en,vn The evil barber,Tên thợ cắt tóc độc ác "As we all know, Birbal was not only Emperor Akbar’s favorite minister but also a minister dearly loved by most of the commoners, because of his ready wit and wisdom","Như chúng ta đều biết Birbal không chỉ là cố vấn thân cận được vua Akbar tin cậy, mà ông còn được rất nhiều người dân yêu quý bởi sự thông thái vốn có của mình" People used to come to him from far and wide for advice on personal matters too,Mọi người từ khắp muôn nơi đến xin ông lời khuyên cho vấn đề của mình "However, there was a group of ministers that were jealous of his growing popularity and disliked him intensely","Tuy nhiên, trong triều đình có một phe phái những vị quan lại đố kị với tiếng tăm của Birbal và ghen ghét ngàu" "They outwardly showered him with praise and compliments, but on the inside, they began to hatch a plot to kill him","Bề ngoài họ tán dương và ca tụng nhưng bên trong họ cực kì căm ghét Birbal, và sẵn sàng tìm cách giết ông" One day they approached the king’s barber with a plan,"Một ngày, bè lũ quan lại kia tiếp cận thợ cắt tóc của nhà vua với kế hoạch" "As the barber was extremely close to the king, they asked him to help them get rid of Birbal permanently","Do tên thợ cắt tóc là một người cực kì thân cận với vua, bọn chúng đề nghị hắn ta giúp sức tống khứ Birbal mãi mãi" "And of course, they promised him a huge sum of money in return","Tất nhiên, bọn chúng sẽ cho hắn một số lớn vàng bạc đổi lại" The wicked barber readily agreed,Tên thợ cắt tóc đồng ý "The next time the king required his services, the barber started a conversation about the emperor’s father who he also used to serve","Một thời gian sau khi vua triệu thợ cắt tóc để phục vụ, tên thợ bắt đầu câu chuyện về phụ vương của vua Akbar, người mà hắn cũng đã từng được phục vụ" "He sang praises of his fine, silky-smooth hair","Hắn ca ngợi mái tóc đẹp, mềm mượt của người" "And then as an afterthought, he asked the king that as he was enjoying such great prosperity, had he made an attempt to do anything for the welfare of his ancestors?","Sau một hồi suy nghĩ, hắn hỏi nhà vua rằng khi mà ngài đang tận hưởng sự thịnh vượng tuyệt vời như vậy, thì ngài đã cố gắng làm bất cứ điều gì tốt đẹp cho tổ tiên của ngài hay chưa" The barber mentioned that he knew of a magician who could come of help,Nhà vua nổi giận vì sự ngu ngốc đến láo xược và nói với tên thợ cắt tóc rằng không thể làm gì được nữa vì tổ tiên đã chết từ lâu The magician could send a person up to heaven to enquire about his father,Tên thợ cắt tóc liền nhắc đến một phù thủy mà hắn biết có thể giúp được việc này "But of course, this person would have to be chosen very carefully; he would have to be intelligent enough to follow the magician’s instructions as well as make on-the-spot decisions",Hắn nói bà phù thủy kia có khả năng đưa một người tới thiên đàng để hỏi han về vua cha "He must be wise, intelligent, and responsible",Nhưng tất nhiên người này sẽ phải được lựa chọn cẩn thận; anh ta sẽ phải đủ thông minh để làm theo hướng dẫn của pháp sư cũng như đưa ra các quyết định ngay tại chỗ "The barber then suggested the best person for the mission – the wisest of all ministers, Birbal","Anh ta phải khôn ngoan, thông minh và có trách nhiệm" He asked him what was needed to be done,Vua Akbar cực kì hứng thú khi nghe về việc vua cha đã quá cố và yêu cầu tên thợ cắt tóc chủ trì mọi việc The barber explained that they would take Birbal in a procession to the burial grounds and light a pyre,"Vua hỏi cần chuẩn bị những gì cho lễ nghi, tên thợ cắt tóc giải thích phải rước Birbal đến nghĩa trang và trói trên giàn thiêu" The magician would then chant some ‘mantras’ as Birbal would ascend to the heavens through the smoke,Bà phù thủy sẽ đọc những câu thần chú và đưa Birbal lên thiên đàng thông qua làn khói The chanting would help protect Birbal from the fire,Những câu thần chú sẽ bảo vệ Birbal khỏi ngọn lửa The king happily informed Birbal of this plan,Vua Akbar vui mừng thông báo cho Birbal kế hoạch Birbal said that he thought it a brilliant idea and wanted to know the brain behind it,Birbal nói rằng ông thấy đó là một ý tưởng thông minh và muốn biết ai đã đưa ra ý tưởng này "When learning that it was the barber’s idea, he agreed to go to heaven on condition that he be given a large sum of money for the long journey as well as one month’s time to settle his family so that they had no trouble while he was gone","Khi nghe được rằng ý tưởng này là của tên thợ cắt tóc, Birbal đồng ý lên thiên đàng với điều kiện ông cần một chút vàng bạc cho chuyến đi dài cùng một tháng để sắp xếp chuyện gia đình khi không có ông ở bên" The king agreed to both conditions,Vua đồng ý mọi điều kiện "In the duration of this month, he got a few trustworthy men to build a tunnel from the funeral grounds to his house","Trong khoảng thời gian một tháng, Birbal tìm được vài người đáng tin để xây một đường hầm bí mật từ nghĩa trang về đến nhà mình" "And on the day of the ascension, after the pyre had been lit, Birbal escaped through the concealed door of the tunnel","Và đến ngày làm lễ, sau khi dàn thiêu được thắp lửa, Birbal đã trốn thoát qua cánh cửa được che giấu của đường hầm" He disappeared into his house where he hid for a few months while his hair and beard grew long and unruly,Ông trốn trong căn nhà của mình ba tháng và không cắt tóc cũng như cạo râu "In the meantime, his enemies were rejoicing as they thought that they had seen the last of Birbal","Trong ba tháng đó, mọi kẻ ghen ghét Birbal vui mừng tổ chức tiệc tùng liên miên vì nghĩ rằng chúng đã nhìn ông lần cuối" "Then one day after many, many months Birbal arrived at the palace with news of the king’s father","Rồi một ngày sau bao nhiêu tháng qua, Birbal xuất hiện trước cung điện cùng tin tức về vua cha" The king was extremely pleased to see him and ready with a barrage of questions,Vua Akbar vui mừng tột độ khi Birbal trở về và sẵn sang hàng tá câu hỏi Birbal told the king that his father was in the best of spirits and had been provided with all the comforts except one,Birbal kể rằng cố hoàng đế đang sống rất hạnh phúc và có tất cả mọi thứ trừ một điều The king wanted to know what was lacking because now he thought he had found a way to send things and people to heaven,Nhà vua muốn biết những gì còn thiếu bởi vì bây giờ ông nghĩ rằng ông đã tìm thấy một cách để đưa đồ vật và con người lên thiên đàng "Birbal answered that there were no barbers in heaven, which is why even he was forced to grow his own beard","Birbal nói rằng trên thiên đàng không có thợ cắt tóc, do đó râu và tóc của vua cha trở nên rất dài và khó chịu, đó chính là lý do tại sao ngay cả ông cũng buộc phải để râu và tóc dài" He said that his father had asked for a good barber,Birbal nói rằng vua cha muốn có một người thợ cắt tóc giỏi So the king decided to send his own barber to serve his father in heaven,"Không lưỡng lự, vua Akbar quyết định đưa thợ cắt tóc của mình lên thiên đàng phục vụ cha" He called both the barber and the magician to prepare to send him to heaven,Vua cho gọi thợ cắt tóc và bà phù thủy đến thực hiện nghi lễ lên thiên đàng The barber could say absolutely nothing in his own defense as he was caught in his own trap,Tên thợ cắt tóc không thể giải thích một lời nào và hắn biết rằng hắn đã mắc vào chính bẫy của mình And once the pyre was lit he died on the spot,"Khi ngọn lửa thiêu bùng lên, hắn chết ngay tại chỗ" Don’t Flee From Responsibilities!,Đừng trốn tránh trách nhiệm! "Once upon a time in a small village, there lived a young and carefree boy named Tim","Ngày xửa ngày xưa ở một ngôi làng nhỏ, có một cậu bé vô tư tên là Tim" Tim was known for his mischievous nature and his habit of shirking responsibilities,Tim được biết đến với bản tính nghịch ngợm và thói quen trốn tránh trách nhiệm He would often avoid helping his family with chores and preferred to play games with his friends instead,Cậu bé thường tránh giúp đỡ gia đình làm việc nhà và thay vào đó thích chơi với bạn bè hơn "One day, a heavy storm hit the village, causing widespread damage","Một ngày nọ, một cơn bão lớn ập đến ngôi làng, gây ra thiệt hại trên diện rộng" "The strong winds knocked down trees, damaged houses, and flooded the fields","Gió mạnh quật ngã cây cối, hư hỏng nhà cửa, đồng ruộng ngập nước" "Tim’s family, along with the other villagers, were overwhelmed with the task of rebuilding and cleaning up","Gia đình Tim, cùng với những người dân làng khác, phải tất bật với công việc xây dựng lại và dọn dẹp" "However, instead of lending a helping hand, Tim saw this as an opportunity to escape from the hard work","Tuy nhiên, thay vì giúp một tay, Tim lại coi đây là cơ hội để thoát khỏi công việc khó khăn này" "He decided to leave the village secretly, thinking that he could evade responsibility and enjoy his freedom elsewhere","Cậu quyết định bí mật rời khỏi làng, nghĩ rằng mình có thể trốn tránh trách nhiệm và tận hưởng sự tự do của mình ở một nơi khác" "As Tim wandered far from the village, he came across a wise old man who noticed his sad expression","Khi Tim rời xa ngôi làng đi lang thang, cậu tình cờ gặp một ông già thông thái, người đã nhận thấy vẻ mặt buồn bã của cậu" "Curious, the old man asked Tim about his troubles","Tò mò, ông lão hỏi Tim về những rắc rối của cậu" "Hesitant at first, Tim finally shared his story, confessing that he ran away from his responsibilities","Lúc đầu do dự, cuối cùng Tim cũng chia sẻ câu chuyện của mình, thú nhận rằng cậu đã trốn tránh trách nhiệm của mình" "The wise man smiled and said, “Son, fleeing from responsibilities may seem like a temporary relief, but in the long run, it will only bring regrets and sorrow","Nhà thông thái mỉm cười và nói: “Con trai, trốn tránh trách nhiệm có vẻ như là một sự nhẹ nhõm nhất thời, nhưng về lâu dài, nó sẽ chỉ mang lại sự hối tiếc và đau khổ" Embrace your responsibilities and be a helping hand to your family and community,Hãy nắm lấy trách nhiệm của mình và là một bàn tay giúp đỡ cho gia đình và cộng đồng của con "Feeling enlightened, Tim decided to return to the village and face his responsibilities head-on","Ngộ ra, Tim quyết định trở về làng và đối mặt trực tiếp với trách nhiệm của mình" "As he came back, he found everyone working together tirelessly to rebuild their homes and lives","Khi trở lại, cậu thấy mọi người đang làm việc cùng nhau không mệt mỏi để xây dựng lại nhà cửa và cuộc sống của họ" "Tim apologized to his family and offered his help, determined to make amends","Tim xin lỗi gia đình và đề nghị giúp đỡ, quyết tâm sửa đổi" "In the following days, Tim worked hard alongside his family and friends, realizing the satisfaction that comes from fulfilling his duties","Trong những ngày tiếp theo, Tim làm việc chăm chỉ cùng với gia đình và bạn bè, nhận ra sự hài lòng khi hoàn thành nhiệm vụ của mình" "He discovered the joy of being responsible and dependable, earning the respect and admiration of his fellow villagers","Cậu khám phá ra niềm vui khi trở thành người có trách nhiệm và đáng tin cậy, nhận được sự tôn trọng và ngưỡng mộ của những người dân làng" "As time passed, Tim became a responsible and mature young man","Thời gian trôi qua, Tim trở thành một thanh niên trưởng thành và có trách nhiệm" He understood the importance of not fleeing from responsibilities and embraced every challenge that came his way,Cậu hiểu được tầm quan trọng của việc không trốn tránh trách nhiệm và chấp nhận mọi thử thách đến với mình "His transformation inspired others to do the same, creating a stronger and more united village","Sự thay đổi của cậu đã truyền cảm hứng cho những người khác làm điều tương tự, tạo ra một ngôi làng mạnh mẽ và đoàn kết hơn" "Moral: Avoiding responsibilities may seem tempting, but it brings emptiness and regret","Bài học: Việc trốn tránh trách nhiệm có vẻ hấp dẫn, nhưng nó mang lại sự trống rỗng và hối tiếc" Embracing responsibilities and facing challenges with determination not only benefits us but also strengthens our bonds with others and makes our communities thrive,Hãi chịu trách nhiệm và đối mặt với những thách thức với quyết tâm không chỉ mang lại lợi ích cho bản thân mà còn củng cố mối quan hệ của chúng ta với những người khác và làm cho cộng đồng của chúng ta phát triển "“This is exactly what I intend to do, the prince thought","“Đây chính xác là điều mình dự định làm, hoàng tử nghĩ thầm" "Others bring joy and pleasure, but also pain, bitterness, and disappointment","Những người khác mang đến niềm vui và sự thú vị, nhưng cũng gây cho ta nỗi đau, sự cay đắng và sự thất vọng”" And he resists all that disturbs or displeases him,Và anh ta kháng cự lại tất cả những gì làm xáo trộn hay trái ý anh ta He struggles to change their souls and correct their mistakes,"Anh ta đấu tranh nhằm thay đổi tâm hồn họ, và sửa chữa những lỗi lầm của họ" This is his second fight,Đây chính là cuộc chiến thứ hai của anh ta Many more years passed,Nhiều năm nữa trôi qua "One day, as he was contemplating the futility of trying to change others, he passed the Zen Master and was asked:","Một ngày nọ, khi anh ta đang trầm tư về sự vô ích khi nỗ lực thay đổi người khác, anh ta đi lướt qua Thiền Sư và được hỏi:" – What have you learned in your life?,– Con đã học được gì trên đường đời? "– I have learned that other people are not the source of my joy or sorrow, my achievements or failures","– Con đã học rằng những người khác không phải là nguồn vui hay nỗi đau buồn, thành tựu hay thất bại của con" They are just there to make you aware,Họ chỉ ở đó để làm con nhận thức I create my own emotions,Chính con tạo nên cảm xúc cho chính mình "“You are right,” said the Master","– Con nói đúng, Thiền Sư nói" "Despite what they awakened in you, they made you aware of yourself","Mặc dù điều mà họ đánh thức trong con, họ đã làm con nhận thức chính con" Be grateful to those who make you happy and joyful,Hãy tỏ lòng biết ơn đối với những ai làm con vui sướng và hạnh phúc "But also be grateful to those who always hurt and disappoint you, life will teach you","Nhưng cũng phải biết ơn những ai luôn làm con tổn thương và thất vọng, cuộc sống sẽ dạy con" "You still have to learn, and there’s a long road ahead of you","Con còn phải học, và còn cả con đường dài trước mặt" And the Zen Master disappeared,Và Thiền Sư biến mất "After a while, the prince passed through a door where the words could be read:","Một lúc sau, hoàng tử đi qua một cánh cửa nơi có thể đọc thấy những lời rằng:" “CHANGE YOURSELF”,“THAY ĐỔI CHÍNH BẠN” “Accept YOURSELF”,“CHẤP NHẬN CHÍNH BẠN” "The prince wondered why he didn’t recognize this instruction as he passed through the first door, on the opposite side","Hoàng tử tự hỏi tại sao anh ta không nhận ra lời chỉ dẫn này khi băng qua cánh cửa đầu tiên, ở phía đối diện" "“When I’m busy fighting, I become blind,” he told himself","“Khi ta mải tranh đấu, ta trở nên mù quáng”, chàng tự nhủ" "The prince also saw, stretching across the earth around him, everything that he rejected and struggled with within himself: mistakes, wrong sides, limitations, and all evil","Hoàng tử cũng nhìn thấy, trải dài suốt mặt đất chung quanh anh ta, mọi thứ mà anh ta loại bỏ và đấu tranh bên trong mình: những sai lầm, những mặt xấu, những giới hạn, và tất cả tính ác" "And then he learned how to organize, accept, and love them","Và rồi anh ta học được làm thế nào để tổ chức chúng, chấp nhận chúng và yêu quý chúng" "He has learned to love himself without comparison, judgment, or reproach","Anh ta đã học cách yêu chính mình mà không so sánh, phán xét, trách móc" The Prince again met the Zen Master and was asked:,Hoàng tử lại gặp Thiền Sư và được hỏi: – What have you learned in your life?,– Con đã học được gì trên đường đời? – I have learned that hating or denying yourself to condemn yourself will never bring peace,– Con đã học rằng ghét bỏ hay chối bỏ chính mình để mà kết án chính mình sẽ không bao giờ có được sự yên bình cho chính mình I have learned to accept myself completely and unconditionally,"Con đã học cách chấp nhận chính mình, một cách hoàn toàn, một cách vô điều kiện" "“Very well,” said the Master, “this is the first step to getting wisdom","– Tốt lắm, Thiền Sư nói, đây chính là chặng đường đầu tiên để có trí tuệ" ” Now go through the second door again,Giờ thì con hãy đi qua cánh cửa thứ hai một lần nữa "As soon as the prince reached the other side of the door, he saw the back of the second door and it was inscribed:","Ngay khi hoàng tử đến phía bên kia của cánh cửa, anh ta nhìn thấy mặt sau của cánh cửa thứ hai và nó được ghi rằng:"  “Accept OTHER PEOPLE”,“CHẤP NHẬN NHỮNG NGƯỜI KHÁC” They 're what I 'm calling here the " gerontology approach " and the " geriatrics approach . ",Tôi gọi chúng là phương pháp bệnh tuổi già và phương pháp phòng lão hoá . The stores nearby were out of flashlights and batteries and bread .,Các cửa hàng gần đó hết đèn pin cũng như pin và bánh mì . Jackson Browne : A song inspired by the ocean,Bài hát " Giá mà tôi có thể đi đến mọi nơi " của Jackson Browne And this is one way to do technology forecasting : get a sense of where technology is and then anticipate the next upturn .,Và đây là một cách để dự báo công nghệ : cảm nhận vị trí hiện tại của một công nghệ sau đó dự đoán bước phát triển kế tiếp của nó . "In this case it 's very intuitive ; this student , probably his first time using it , doing very complex manipulation tasks , picking up objects and doing manipulation , just like that . Very intuitive .","Trong trường hợp này , nó rất trực quan . Học viên này , dù mới lần đầu sử dụng nhưng đã thao tác được nhiệm vụ phức tạp , nhặt các vật thể và thực hiện các thao tác , như thế này , rất trực quan ." "The next thing we did was to understand , using complex computer modeling , at different depths , distances , light conditions , and water clarity in the ocean .","Tiếp theo là tìm hiểu , những gì mắt nhìn thấy sử dụng kiểu mô hình phức tạp trên máy tính , tại những mực sâu , khoảng cách điều kiện ánh sáng , độ trong khác nhau ." It 's not even mining .,cũng không phải khai thác mỏ . "It 's a very exciting twist ending , like an O. Henry novel , so I won 't ruin it .","Đó là một đoạn kết vòng vo rất hấp dẫn , giống như tiểu thuyết O. Henry nên tôi không muốn làm hỏng nó ." So I went back to talk to them and tell them what I found out about removing bandages .,Tôi trở lại để nói với họ những gì tôi khám phá ra về việc tháo băng y tế "Once upon a time , this was the primary technique , and , in fact , many countries got rid of malaria through DDT .","Ngày trước , đây là kỹ thuật cơ bản và thực tế nhiều nước đã trừ dịch sốt rét bằng DDT ." We too often admire those buildings . We think they are beautiful .,Chúng ta thường xuyên tỏ ra ngưỡng mộ những toà nhà đó . Chúng ta nghĩ rằng chúng đẹp . It was like having Mandarin relatives come and visit for a month and move into your house and talk to the babies for 12 sessions .,Giống như các bạn có bà con người Trung Quốc đến thăm trong vòng một tháng và họ đến ở nhà của bạn và nói chuyện với những đứa trẻ 12 lần . "The philosophical breakfast club changed that , working together .",Câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học đã thay đổi điều đó cùng nhau And the animals in those areas were the same that were there when the thylacine was around .,Và hệ động vật tại những nơi đó vẫn như xưa khi mà loài thú có túi từng sinh sống "After all this time , everybody joined in .","Sau tất cả thời gian này , mọi người tham gia ." "Come on guys , really ?","Coi nào , thật à ?" "Now , one of the problems with looking at blood pressure is your body does everything it can to keep your blood pressure at the same place .","Bây giờ , là một trong những vấn đề với huyết áp là cơ thể của bạn làm mọi thứ có thể để giữ cho huyết áp của bạn ổn định ." "And he has to select it by touch using a virtual arm , an arm that doesn 't exist .",Nó phải chọn chạm vào mục tiêu bằng cách sử dụng một cánh tay ảo "For example , you know , in New Orleans we have Cajun Chinese food , where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish , right ?","Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun , mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt , đúng không" "And you can see at the top of the screen , there 's a centipede scrolling across your computer when you get infected by this one .","Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình , có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này ." "She not only changed her own dynamic , she changed her household , she changed her family , her village .","Cô bé không những thay đổi hoàn cảnh của bản thân mà còn thay đổi được gia cảnh , gia đình , và làng xóm ." "And , of course , as Westerners , we say , " Well , it was an accident . That 's not fair .","và lẽ nhiên , người phương Tây chúng ta sẽ cho rằng " Ừ , chỉ là tai nạn . Thật là không công bằng" "Now , with cities , like life but particularly cities , you have to think ahead .","Bây giờ , đôii với các thành phố cũng như với cuộc sống bạn phải suy tính trước , tuy rằng chúng có những nét riêng ," "Already , around the Arctic Circle -- this is a famous village in Alaska . This is a town in Newfoundland . Antarctica . Latest studies from NASA .",Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska . Đây là một thị trấn ở Newfoundland . Nam cực . Những nghiên cứu gần đây nhất từ NASA cho thấy "So although I had every reason to be fearful of what was ahead , and had no clue quite what was going to happen , I was alive .","Vì vậy mặc dù tôi có lý do để sợ hãi trước những gì mình phải đối mặt , và không có ý tưởng rõ ràng nào về những gì sắp xảy ra , tôi vẫn còn sống ." "So at that point , I decided I 'm going to do this .","Như vậy là vào thời điểm đó , tôi quyết định sẽ làm việc này ." "My story does not have an end , because we still don 't know the end of the story .","Chuyện của tôi không có hồi kết , bởi vì chúng tôi vẫn chưa biết kết cục của chuyện ." Now the way that plants transmit that information is through pollen .,Vậy cách mà thực vật truyền thông tin di truyền là thông qua hạt phấn . "Now let me take you for a moment to what 's widely regarded as the world 's most difficult conflict , or the most impossible conflict , is the Middle East .","Và bây giờ để tôi nói một chút và mà được đa số coi là xung đột khó khăn nhất trên thế giới , hay là cuộc xung đột gần như không thể giải quyết , đó là vấn đề Trung Đông ." Also inside the envelope was money .,Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong . I 'm extrapolating .,Tôi đang ngoại suy . "You and I didn 't have 10,000 books when we went to primary school .","Bạn và tôi không hề có 10,000 cuốn sách khi học tiểu học ." "And I understood , this was their election , and they weren 't going to let anyone take it away from them .","Và tôi đã hiểu , đó là cuộc bầu cử của họ , và họ đã không để cho bất kỳ ai lấy mất đi cái quyền đó của họ ." "The husband , furious , threatens to kill the American .","Người chồng , đầy hoảng sợ , đã doạ sẽ giết cô bác sĩ ." And I just couldn 't .,Nhưng tôi cứ không thể dừng được . Right ? So this is the first example .,Được chứ ? Và đây là ví dụ đầu tiên . "Now , fashion designers have the broadest palette imaginable in this creative industry .","Bây giờ , các nhà thiết kế thời trang có sự tưởng tượng rất rộng trong ngành công nghiệp sáng chế này" And that 's indeed the case .,Và đúng là trường hợp như vậy . "And we 've done almost nothing to study what that is and to draw it in and to replicate it , to raise the average capability -- or to encourage the people with it to stay in the system .","Còn chúng ta thì hầu như đã không làm gì để học hỏi xem việc dạy đó như thế nào để lôi kéo và tạo ra thêm những người như vậy , để nâng cao năng lực -- hoặc để khuyến khích các giáo viên ở lại trong hệ thống ." So really the resolution is quite incredible .,"Thực sự , giải pháp này khá là đáng kinh ngạc ." It is not a sprint .,Nó không phải là cuộc chạy nước rút . "So here , Nathan has changed the letter A to the number 2 .","Vì thế , Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2 ." "Everything in nature is used up in a closed continuous cycle with waste being the end of the beginning , and that 's been something that 's been nurturing me for some time , and it 's an important statement to understand .",Mọi thứ trong tự nhiên đều được sử dụng hết trong một chu trình liên hoàn khép kín khi mà rác thải lại là một sự khởi đầu . Và điều đó đôi khí trở thành động lực cho tôi . Và đó cũng là một tuyên ngôn quan trọng cần phải hiểu . But it 's very hard to create that in standard ways .,Nhưng rất khó để tạo ra nó bằng con đường chính thống . Somebody has to feel how you felt .,Ai đó phải cảm nhận được bạn cảm thấy như thế nào . "And then take photographs , and this is what the scene looked like at the time of the shooting from the position of the teenagers looking at the car going by and shooting .","Và sau đó chụp lại những bức ảnh , và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng ." "So oxytocin is the trust molecule , but is it the moral molecule ?","Như vậy oxytocin chính là phân tử lòng tin , nhưng liệu đó có phải là phân tử đạo đức không ?" "I was four years old when Pearl Harbor was bombed on December 7 , 1941 by Japan , and overnight , the world was plunged into a world war .","Khi tôi 4 tuổi Trân Châu Cảng bị Nhật đánh bom vào ngày 7 tháng 12 năm 1941 . Chỉ trong một đêm , chiến tranh thế giới nổ ra" It feeds on dysfunction .,nuôi nấng sự rối loạn "He said , " I was so moved .","Ông nói , " Tôi đã rất xúc động ." Some who understood the project would explain it to others .,Một số người hiểu về dự án sẽ giải thích cho những người khác . "So if I was to test all of you now , this is the amount that you would learn more from good news relative to bad news .","Nếu tôi thí nghiệm lên tất cả các bạn bây giờ đây là số lượng mà các bạn sẽ biết nhiều hơn từ tin tốt đến tin xấu ," We signed up because we love this country we represent .,Chúng tôi nhập ngũ vì chúng tôi yêu đất nước mà chúng tôi đại diện . But the differences between us and where we are in relation to each other now matter very much .,Nhưng sự khác biệt giữa chúng ta và vị trí của chúng ta trong mối quan hệ với nhau bây giờ rất quan trọng . This is a very quick overview of all the studies that I looked at .,Đây là một bản tổng quan rất ngắn gọn về tất cả những nghiên cứu tôi đã xem qua . "But I sat there for hours , and nothing came to mind .","Nhưng rồi tôi ngồi ở đó hàng giờ , và không có bất kì ý tưởng nào xuất hiện ." "I would say yes . It is obviously about not just about decorating the world , and making it look even better , or even worse , if you ask me .",Tôi xin trả lời là có . Rõ ràng nghệ thuật không chỉ có chức năng tô điểm thế giới và khiến nó trông tốt đẹp hơn . Thậm chí còn tệ hơn thế . It was in far western New South Wales .,Nơi đó ở tận cực tây của New South Wales . "That 's my wife , Heidi , who didn 't take it as well as I did .","Đây là vợ tôi , Heidi . Người đã không đón nhận được chuyện này như tôi ." "And we squander them , pretty ruthlessly .","Và chúng ta đã lãng phí điều đó , một cách không thương xót ." "Ethel Seiderman , a feisty , beloved activist in the place where I live in California .","Ethel Seiderman , một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến gần nơi tôi sống ở California ," "Now most of you are probably saying , well there 's no such thing as nuclear fusion .","Bây giờ hầu hết các bạn sẽ nói rằng , nó không giống một phản ứng hạt nhân" We 're tied for 15th with Iceland and Poland .,Chúng đứng thứ 15 cùng với Iceland và Ba Lan . "So , what we do : we 've merged a lot of different data sets .","Vậy , cái mà chúng tôi làm : đó là chúng tôi đã sát nhập rất nhiều bộ dữ liệu khác nhau ." "The future of green is local -- and entrepreneurial . In her talk , Majora Carter brings us the stories of three people who are saving their own communities while saving the planet . Call it " hometown security . " & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;","Tương lai của môi trường xanh là ở cục bộ -- và tại TEDxMidwest , Majora Carter sẽ kể cho chúng ta những câu chuyện về ba người bảo vệ cộng đồng trong khi bảo vệ hành tinh của mình . Hãy gọi đó là " bảo vệ quê hương . "" "And this is our hope , that 's there 's poetry inside of each of our stories .","Đây là niềm hi vọng của chúng tôi , rằng là bên trong mỗi câu chuyện đều chứa đựng những áng văn thơ. ở trong mỗi câu chuyện của chúng ta ." Oxytocin makes us feel what other people feel .,Oxytocin cho chúng ta cảm nhận được điều mà người khác cảm nhận . "over to the Hague recently , she went to a high-class restaurant , and they ate insects all together .","tới Hague gần đây , bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp , và họ ăn côn trùng với nhau ." The human voice : It 's the instrument we all play .,"Giọng nói con người là thứ nhạc cụ chúng ta đều chơi ," It then comes back into a round form and then tapers and curves off .,Phần kế tiếp quay lại với dạng tròn kế đó là dạng nón và cuốn cong . "If you look at the iPhone with its touch and the Wii with its bodily activity , you can see the tendency ; it 's getting physical .","Nếu bạn để ý tới chiếc điện thoại iPhone với màn hình cảm ứng và Wii với các hoạt động cơ thể của nó , bạn có thể thấy xu hướng ; nó hiểu được các tác động vật lý ." "And when making connections is of the essence , the power of technology emerges with special intensity .",Trong khi việc tạo liên kết là thuộc về bản chất thì khả năng của công nghệ xuất hiện với sức mạnh đặc biệt . So where are all these coming from then ?,Vậy thì chúng nó từ đâu ra ? "So you can 't actually see them , but it was breathtaking , believe me .","Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục , tin tôi đi ." "This January , we did the 10th annual No Pants Subway Ride where a diverse group of 3,500 people rode the train in their underwear in New York -- almost every single train line in the city .","Tháng một này , chúng tôi đã làm chuyến đi tàu điện không quần hàng năm lần thứ 10 với một nhóm đa dạng khoảng 3500 người lên tàu chỉ với quần lót ở New York -- trên hầu hết các tuyến tàu trong thành phố ." And I want you to know we 're never going to do it again .,Và tôi muốn chị biết rằng chúng tôi sẽ không bao giờ làm như vậy nữa . " "Their pictures became part of our collective consciousness and , as consciousness evolved into a shared sense of conscience , change became not only possible , but inevitable .","Các bức ảnh của họ trở thành phần cốt yếu trong ý thức chung của chúng ta và , khi ý thức phát triển thành lương tâm chung , thì sự thay đổi không chỉ trở thành hiện thực , mà còn là tất yếu ." So they think it 's actually very deadly .,Nên họ cho rằng nó thực sự có hại . "Stage One is a group where people systematically sever relationships from functional tribes , and then pool together with people who think like they do .","Giai đoạn thứ Nhất là một nhóm nơi con người cắt đứt một cách có hệ thống các mối quan hệ có được từ những bộ lạc chúc năng , và sau đó tập trung lại với nhau với những người có cùng suy nghĩ với mình ." That second he declared this child dead .,Đó là giây phút ông ta tuyên bố đứa bé đã chết . What about poverty ?,Thế còn về nghèo đói ? "Ultra-endurance was once thought to be harmful to human health , but now we realize that we have all these traits that are perfect for ultra-endurance : no body fur and a glut of sweat glands that keep us cool while running ; narrow waists and long legs compared to our frames ; large surface area of joints for shock absorption .","Những môn siêu bền từng được cho là có hại cho sức khoẻ con người , nhưng bây giờ chúng ta nhận ra chúng ta có tất cả những tính trạng hoàn hảo cho sự siêu bền bỉ : không có lông cơ thể và rất nhiều tuyến mồ hôi để giữ cho chúng ta mát mẻ trong khi chạy ; vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể ; diện tích bền mặt của các khớp xương lớn để chống sốc ." "Now , those losses are tragic on many fronts , and one of those fronts is for the beekeeper .","Giờ đây , những tổn thất này là cay đắng trên nhiều phương diện một trong số đó là cho người nuôi ong ." Enjoy the rest of the show . Thank you .,Hãy thưởng thức phần còn lại của chương trình . Xin cám ơn . "And so with this Lego kit , we have the diversity required for complex information storage without DNA .","Và với bộ Lego này , chúng tôi có sự đa dạng cần thiết để lưu trữ thông tin phức tạp mà không cần DNA ." "I believe that the only way that it is possible for us to construct genuinely sustainable homes and cities is by connecting them to nature , not insulating them from it .","Tôi tin rằng có 1 cách duy nhất có khả năng giúp chúng ta xây dựng những công trình bền vững thực sự là bằng việc gắn kết chúng với thiên nhiên , và không cô lập chúng từ thiên nhiên ." "It 's not deep poverty . It 's the special situation , probably of concurrent sexual partnership among part of the heterosexual population in some countries , or some parts of countries , in south and eastern Africa .","Nó không phải là sự nghèo đói . Đây là một hoàn cảnh đặc biệt . Có thể là vì việc chung nhiều bạn tình trong một phần dân số dị tính luyến ái bình thường ở một vài nước , hay vài phần của một nước , ở Nam và Đông Phi ." How are we going to handle insurance ?,Chúng ta sẽ làm thế nào với bảo hiểm cho lái xe ? "And of course , if you 're a bit younger than that , then you 're never really even going to get near to being fragile enough to die of age-related causes .","Và dĩ nhiên , nếu bạn trẻ hơn chút nữa , thì bạn có thể thậm chí ko bao giờ trở nên quá yếu đuối để chết vì các nguyên nhân tuổi tác ." "I felt shy , I felt embarrassed .","Tôi cảm thấy mắc cỡ , ngại ngần ," "They say , we Dutch , we like real , natural , authentic experiences .","Họ nói , người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật , tự nhiên , đích thực ." Etc. etc .,etc ... My ancestors moved to the United States .,Tổ tiên của tôi di cư qua Mỹ . "At TEDGlobal 2010 , author Matt Ridley shows how , throughout history , the engine of human progress has been the meeting and mating of ideas to make new ideas . It 's not important how clever individuals are , he says ; what really matters is how smart the collective brain is .","Tại TEDGlobal 2010 , Tác giả Matt Ridley đã dẫn chứng thông qua lịch sử rằng bộ máy phát triển của con người xưa nay là những sự gặp gỡ và kết hợp của những ý tưởng để tạo ra những ý tưởng mới hơn . Ông nói rằng tài năng của 1 cá nhân không quan trọng bằng cái đầu biết kết hợp ." I think it 's the only precedent in which money has ever been stopped from being used .,"mà tiền bạc lại từng bị cấm sử dụng . Dù ta vẫn biết tiền bạc là gốc rễ của mọi điều xấu xa ," "There is depth records , where people go as deep as they can .","Có những ghi chép tỉ mỉ , nơi người ta lặn sâu nhất có thể ." "Yes , it does . He was 33 , 38 and 63 when these were made .","Có , chúng rất phù hợp . Đây là lúc ông ta 33 , 38 và 63 tuổi ." "It took us 33 days , 23 hours and 55 minutes to get there .","Chúng tôi mất 33 ngày , 23 tiếng và 55 phút để tới đó ." "That 's because once you 've deployed remotely-piloted drones , there are three powerful factors pushing decision-making away from humans and on to the weapon platform itself .","Vì một khi bạn triển khai loại máy bay này , sẽ có ba nhân tố tác động mạnh , đẩy quyết định từ con người sang hệ điều khiển của vũ khí" "For example , I wish I hadn 't worked so hard .",Ví dụ như " Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế " . And I 'm going to use them to tell you a little bit about my favorite subject : deception .,Và tôi chuẩn bị sử dụng chúng để bàn với các bạn một chút về chủ đề ưa thích của tôi : sự giả dối . I was in the middle .,Tôi đứng ở giữa . "But well , I 'm feeling good right now .","Nhưng thôi , bây giờ tôi cảm thấy rất tốt ." "He called these , " massively fatal discontinuities , " meaning that they could kill up to 100 million people in the next 50 years .",ông ấy gọi đó là " những gián đoạn chết người hàng loạt " nghĩa là nó có thể tiêu diệt tới 100 triệu người trong 50 năm tới "In order to make their experience real -- they were unable to find any volunteers , and so they went and they got some ground beef and some bacon and they wrapped it all up to about the size of a human being 's area where the device would go , and they stuck the device inside it to perform their experiment somewhat realistically .","Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào , và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị , và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút ." We will need to adapt organizations and managerial practices .,Chúng ta cần thích ứng tổ chức và thực tiễn quản lý . "We know that if we have a damaged hip , you can put an artificial hip in .","Chúng ta biết nếu phần hông bị tổn thương , bạn có thể đặt vào đó phần hông nhân tạo" We can interfere with the interface .,Chúng ta có thể làm thay đổi giao diện . This is a piece of property in Brentwood .,Đây là 1 phần gia sản ở Brentwood . And let me tell you at once the worse moment and the best moment that happened in this interview series .,Và hãy để tôi nói cho các bạn biết ngay lập tức khoảng khác tồi tệ nhất và hay nhất đã diễn ra trong chuỗi phỏng vấn này . "Strapped to a jet-powered wing , Yves Rossy is the Jetman -- flying free , his body as the rudder , above the Swiss Alps and the Grand Canyon . After a powerful short film shows how it works , Rossy takes the TEDGlobal stage to share the experience and thrill of flying .","Được trang bị một chiếc cánh có động cơ phản lực , Yves Rossy là một Jetman -- bay lượn tự do , cơ thể anh như thể một chiếc bánh lái , bay qua vùng núi Thuỵ Sĩ và Grand Canyon . Sau một thước phim ngắn cho thấy điều đó được thực hiện thế nào , Rossy bước lên sân khấu TEDGlobal để chia sẻ kinh nghiệm và sự li kì của những lần bay ." Thank you . Thank you .,Cảm ơn . Cảm ơn . And this is what happened .,Và đây là những gì đã xảy ra . "Sometimes you get very , very severe queues .","Đôi khi bạn phải xếp hàng chờ rất , rất lâu ." "But it 's very clear , looking at these syllabuses , that -- it 's used now as a way of saying that all forms of appreciation of art that were in place for centuries , or millennia , in the 20th century were discarded .","Nhưng khi nhìn vào những giáo trình này , rõ ràng rằng nó hiện đang được sử dụng như một cách để nói rằng tất cả các hình thức đánh giá cao của nghệ thuật đã được diễn ra trong nhiều thế kỷ , hoặc thiên niên kỷ , trong thế kỷ 20 đã được loại bỏ ." "And of course , this new wine needs new bottles if we are to capture the liveliness and dynamism of this idea .","Và đương nhiên , loại rượu mới này cần bình mới nếu chúng ta muốn thể hiện sự sống động và hoạt bát của ý tưởng này ." "First of all , it 's going to be built up , we 're going to build the stuff out of silicon .","Đâu tiên , chúng tôi sẽ tạo nó từ silicon ." "And what I heard , it kind of disturbed me .","Và cái tôi nghe được , khá là làm cho tôi lo lắng ." "And , I mean , there is a set of conditions .",Ý tôi là có 1 tập hợp các điều kiện . So it 's very valuable to have that tool in our armamentarium .,Nên nó rất giá trị để có được công cụ trong bộ trang thiết bị của chúng tôi . "You have to , of course , be aware of the needs of others , but you have to be aware in such a way that you can carry on with your life and be of help to people .","Bạn phải , tất nhiên , là nhận thấy được nhu cầu của những người khác , nhưng bạn cũng phải cảm thấy rằng bằng cách nào đó bạn có thể lo cho cuộc sống của mình và giúp người khác ." "So in the early ' 80s , there was a ban on commercial whaling that came into force as a result of this campaign .","Đầu thập niên 80 , một lệnh cấm đánh bắt cá voi thương mại được ban hành nhờ sức ép của chiến dịch này ." Let 's look at each one of those technologies in a bit more detail .,Hãy xem chi tiết hơn từng loại một trong số những kỹ thuật này nhé . "And one of the problems that we face , I think , is that the only people that have cornered the market in terms of progress is a financial definition of what progress is , an economic definition of what progress is -- that somehow , if we get the right numbers to go up , we 're going to be better off , whether that 's on the stock market , whether that 's with GDP and economic growth , that somehow life is going to get better .","Một trong những vấn đề chúng ta đối mặt , theo tôi nghĩ , là việc chỉ những người đầu cơ vừa mua hết hàng trên thị trường liên quan tới tiến trình là có khái niệm nào về tài chính cho sự tiến bộ , có khái niệm nào về kinh tế cho sự tiến bộ bằng cách nào đó , nếu chúng ta làm gia tăng đúng những con số , chúng ta sẽ trở nên tốt hơn , dù là sự tiến bộ trên thị trường chứng khoán , dù là sự tiến bộ với GDP và tăng trưởng kinh tế , bằng cách nào đó cuộc sống sẽ trở nên tốt hơn ." What if we start thinking about them as financial assets ? ",Chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt đầu nghĩ về chúng như những khoản đầu tư tài chính ? "In the investigation that followed before the actual trial , each of the other five teenagers was shown photographs , the same photo array .","Trong cuộc điều tra tiếp sau đó trước khi phiên toà thực sự diễn ra , mỗi đứa trẻ trong 5 đứa được cho xem những tấm ảnh , cùng một dữ liệu hình ." "Ziyah Gafic ́ : Everyday objects , tragic histories","Ziyah Gafic : Vật dụng hàng ngày , lịch sử bi thảm" "For example , our National Endowment for the Arts , with its $ 150 million budget , slashing that program would immediately reduce the national debt by about one one-thousandth of a percent .","Ví dụ tại Quỹ Quốc Gia Tài Năng về Nghệ Thuật của chúng tôi , với ngân sách 150 triệu đô la , cắt giảm chương trình đó ngay lập tức sẽ làm giảm khoản nợ quốc gia xuống khoảng một phần ngàn của một phần trăm ." I have been very lucky that my disability has not been a serious handicap .,Tôi rất may mắn vì khuyết tật của tôi không qua nghiêm trọng ; "Okay , here we go .","Ok , bây giờ chúng ta có thể bắt đầu ." "For example , camera traps are a common tool used by biologists to take pictures of shy animals hiding in the forests , but these are motion-activated cameras , so they snap a picture every time an animal crosses their path .","Ví dụ , bẫy camera là công cụ thông thường được sử dụng bởi các nhà sinh vật học để chụp hình những con vật nhút nhát ẩn mình trong rừng rậm , nhưng chúng là các camera kích hoạt bởi chuyển động , và chúng chụp hình mỗi khi có một con vật đi qua tầm ngắm ." "And we thought , rather than doing a traditional stack of apartments looking straight into a big boring block of cars , why don 't we turn all the apartments into penthouses , put them on a podium of cars .","Và chúng tôi đã nghĩ rằng thay vì làm một căn nhà chung cư với các căn hộ chồng lên nhau như bình thường nhìn thẳng vào một gian đỗ xe nhàm chán , tại sao lại không biến các căn hộ đấy thành các căn nhà mái bằng , đặt chung lên một bậc đài vòng của xe ." What he did was to get wild birds to make his art for him .,Và điều anh làm là khiến cho những con chim làm nghệ thuật cho anh . And here 's the second punch line .,Và đây là điểm nút thứ hai . And I watched so many existential crises unfold in front of me .,Và tôi chứng kiến rất nhiều cuộc khủng khoảng cá nhân diễn ra trước mắt mình . People want to customize their lives .,Người ta muốn điều chỉnh cuộc sống theo ý mình . "We were risk takers , of course .","Chúng ta là những kẻ liều , dĩ nhiên" " I make ice cream . "," Tôi làm kem " . "Parents who talk a lot to their kids have kids who grow up to be articulate , parents who spank their kids have kids who grow up to be violent and so on .","Những cha mẹ nói chuyện nhiều với con cái có những đứa trẻ lớn phát âm rõ , các bậc cha mẹ đa ́ nh va ̀ o đít con của họ sẽ có những đứa con lớn lên với bạo lực và vân vân ." "Second , don 't waste your time on kids who can 't pass the test no matter what you do .","Thứ hai , đừng phí thời gian cho những đứa trẻ không thể vượt qua kì thi cho dù bạn có làm mọi cách ." "Now art is something that in the secular world , we think very highly of . We think art is really , really important .","Nghệ thuật là cái gì đó trong trần thế , mà chúng ta đánh giá cao . Chúng ta nghĩ rằng nghệ thuật rất quan trọng ." Our disciplinary conventions were funny as well .,Những quy ước chuyên ngành của chúng tôi cũng khôi hài . We need to focus really back again on the molecules .,Chúng ta cần tập trung vào những phân tử này . "So for example , in the 11th century , people liked pieces that ended like this .","Chẳng hạn , ở thế kỷ 11 người ta thích nghe những bản nhạc có kết thúc như thế này ." Who are these people ?,Những người này là ai ? "Paying attention to what we do , to how we do it , and , perhaps most importantly , to the structure of the organizations within which we work , so as to make sure that it enables us and other people to develop wisdom rather than having it suppressed .","Để ý đến những việc mình đang làm , đến cách làm việc đó , và , có thể là quan trọng nhất , đối với cơ cấu các tổ chức mà chúng ta đang làm việc , để chắc chứn rằng nó tạo điều kiện cho chúng ta và những người khác phát triển tri thức hơn là cấm đoán nó ." A study of 24 intersections has found crashes drop 40 percent from when you convert a traffic light into a roundabout .,"Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy , số vụ va chạm giảm 40 % khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh ." "That new cover shows , well , Africa rising , because the growth over the last 10 years has been about five and a half percent .","Cái bìa mới thể hiện một châu Phi đang trỗi dậy bởi vì sự tăng trưởng trong 10 năm qua đã đạt khoảng 5,5 phần trăm ." Nobody knows .,Chẳng có ai biết cả . People who sell us fossil fuels .,Những người bán nhiên liệu hoá thạch cho chúng ta . How popular we 've gotten to be -- we 're a top 50 website and we 're more popular than the New York Times .,"Nói về mức độ phổ biến , chúng tôi thuộc trong 50 website hàng đầu chúng tôi được nhiều người biết đến hơn cả New York Times ." "And at that point , the wheat has suffered the ultimate indignity .","Và trên quan điểm đó , lúa mỳ đã phải chịu đựng sự sỉ nhục nghiêm trọng ." And I feel now like George Bush .,Giờ tôi cảm thấy mình như George Bush . So it took about three months to find that error and repair it .,"Cuối cùng , chúng tôi mất 3 tháng để tìm ra lỗi đó và sửa chữa nó ." But it was too stoney and full of cactus on top .,Nhưng ở đó có quá nhiều đá và đầy những cây xương rồng phía trên . "But there 's one big question left : do they have a language , and if so , what are they talking about ?","Tuy nhiên vẫn còn một câu hỏi lớn nữa : liệu rằng chúng có ngôn ngữ hay không , và nếu có , thì chúng đang nói về điều gì ?" "And if you do that , you will be able to step inside the reality that is created by this machine , by this piece of the brain .","Và nếu bạn làm điều đó , bạn sẽ có thể bước vào bên trong cái thực tế được tạo ra bởi bộ máy này , bằng cái khối này của bộ não ." "You can hold it like a liver , but it has no cells ; it 's just a skeleton of the liver .","Bạn có thể cầm lá gan trên tay , nhưng nó không hề có tế bào , chỉ là khung xương của lá gan ." "Then , in Taiwan , they had a big earthquake , and we proposed to donate this church , so we dismantled them , we sent them over to be built by volunteer people .","Sau đó , ở Đài Loan , họ đã chịu một trận động đất lớn , và chúng tôi đã đề xuất tặng nhà thờ này , nên chúng tôi tháo dỡ nó , Chúng tôi gửi tới đó để những tình nguyện viên dựng lại ." I bet Chris has always been an inspiring guy .,Tôi dám cá rằng Chris đã luôn là một anh chàng đầy cảm hứng dành cho người khác . "But I 'd worry about that later , because right now I had a dream .","Nhưng tôi sẽ lo lắng về nó sau vậy , bởi vì ngay bây giờ tôi có một giấc mơ ." I 'll only just use a couple and then move on to sex and love .,Tôi sẽ chỉ sử dụng một vài ví dụ và sau đó chuyển sang tình dục và tình yêu . It 's a special feeling .,1 cảm giác thật đặc biệt . The evidence makes them change that hypothesis .,Bằng chứng khiến họ thay đổi giả thuyết . People reuse it for a slab for their home .,Người ta sử dụng nó như là tấm ván cho nhà của họ . "And these voices became so persistent and so persuasive that I started to legitimately fear for my life , which is the time that I said to myself after 34 days -- and I will never forget this moment -- I said , I am either going to kill myself or I 'm going to turn this into a game .","Và những tiếng nói như thế trở nên ngày càng dai dẳng và rất thuyết phục đến nỗi tôi bắt đầu lo sợ một cách chính đáng cho cuộc sống của tôi , đó là khoảng thời gian mà tôi đã nói với chính mình sau 34 ngày -- và tôi sẽ không bao giờ quên được khoảnh khắc ấy -- Tôi đã nói với mình rằng , tôi hoặc là sắp giết chết bản thân mình hoặc là tôi sẽ biến điều này trở thành một trò chơi ." "Everyone in the world respects Nelson Mandela , everyone reveres Nelson Mandela .",Tất cả mọi người trên thế giới đều kính trọng Nelson Mandela . Tất cả đều tôn sùng ông . "I said , " You get into biopolymers . " They looked straight through me .","Và tôi nói , " Các bác hãy sử dụng biopolymer . " Họ nhìn thẳng vào tôi ." It 's the only asymmetrical expression .,Đó là biểu hiện bất đối xứng duy nhất . "But a modern tourist going around the palace of Versailles and looking at Louis XIV 's pictures , he has 498 people doing his dinner tonight too .","Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua , anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình ." It 's only proper that you here at TED hear and see it first .,Quý vị là những người đầu tiên được nghe và chứng kiến tại TED . "Today , we are living through an era of economic transformation comparable in its scale and its scope to the Industrial Revolution .","Ngày nay , chúng ta đang đi qua thời đại của chuyển đổi kinh tế được so sáng tương đương với quy mô và phạm vi của cuộc cách mạng công nghiệp ." "You see , two weeks ago , my husband and I got a letter in the mail from our utility .","Hai tuần trước , chồng tôi và tôi nhận được một lá thư từ dịch vụ tiện ích của chúng tôi ." "That 's why in negotiations , often , when things get tough , people go for walks in the woods .","Đó là lý do tại sao trong đàm phá , thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng , người ta đi bô trong rừng ." And so I want to thank you for your time . I appreciate it .,Và vì vậy tôi muốn cảm ơn bạn đã dành thời gian cho tôi . Tôi đánh giá cao nó "But even though we know that these differences occur , 66 percent of the brain research that begins in animals is done in either male animals or animals in whom the sex is not identified .","Nhưng ngay cả khi chúng tôi biết rằng những khác biệt này sẽ xảy ra , 66 phần trăm nghiên cứu não bắt đầu ở động vật được thực hiện ở cả động vật giống đực hay động vật chưa xác định giới tính ." "Within the first 18 months , the following things happened : we went from zero to about 2,000 people being treated for AIDS .","Trong phòng 18 thanggs đầu , những chuyện này đã xảy ra : Chúng tôi đi từ 0 đến chữa trị cho 2000 người mắc bệnh AIDS ." "If that sounds like a very , very strange thing to say and rather a bold statement -- How can the jaw affect the entire body ? -- let me simply point out to you , if I ask you tomorrow to put one grain of sand between your teeth and go for a nice long walk , how far would you last before you had to remove that grain of sand ?","Điều này nghe thật lạ hơn là một tuyên bố táo bạo-- Làm thế nào mà hàm lại ảnh hươtng đến toàn cơ thể ? Để tôi đơn giản chỉ cho bạn thấy , Nếu mai tôi bảo bạn nhét một hạt cát vào giữa răng và đi dạo Bạn sẽ đi bộ được bao xa trước khi bỏ hạt cát ra ?" My cousin Polle died because he could not get adequate healthcare .,Anh họ của tôi Polle chết vì không được chăm sóc y tế đàng hoàng . "It will fit for the 2,000 train spotters in Norway .",Nó phù hợp với 2000 người sưu tập tàu hoả ở Na Uy . And I thought this was so much better than making trucks .,tôi nghĩ điều này tốt hơn nhiều so với việc làm xe tải . We are meaning-making machines . It 's what we do .,Chúng ta là những cỗ máy giải nghĩa . Đó là những gì chúng ta làm . "He would say , " You 're right between horse and squirrel , John . "","Có lần , ông ấy nhìn tôi và bảo : " Anh là sự kết hợp giữa ngựa và sóc đấy John . "" "Imogen Heap plays a powerful stripped-down version of " Wait It Out , " from her new record , Ellipse .","Imogen Heap biểu diễn một phiên bản đơn giản nhưng mạnh mẽ của bài " Chờ đợi " , trích từ đĩa mới của cô " Dấu chấm lửng "" "We , most of us here , are Americans . We have a democracy .","Chúng ta , hầu hết những người ở đây , là người Mỹ . Chúng ta có nền dân chủ ." We have been experimenting with three ways only .,Chúng ta mới chỉ trải nghiệm có 3 cách Some of it is a matter of luck .,Một vài phần là yếu tố may mắn . Companies can even give control to hackers .,Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc . "So if these cells can mediate reward , the animal should go there more and more .","cho nên nếu những tế bào này sinh ra cảm giác khen thưởng , thì con vật sẽ đi tới góc đó nhiều hơn ." Think about that .,Hãy nghĩ về chuyện đó . And so I thought that was interesting .,Và thế nên tôi nghĩ rằng điều này thật thú vị . Because I know we need to bring the wheel farther into the aerodynamics .,Vì tôi biết chúng ta cần phải để bánh xe gần bộ khí động học . So you can actually estimate the population size based on the diversity of the genetics .,"Và thậm chí , bạn có thể ước tính số lượng loài cá này. dựa vào sự khác biệt của bộ gen ." "Interacting changes the way you behave , both for the officer and the inmate .","Tương tác làm thay đổi hành vi , ở cả sĩ quan lẫn tù nhân ." "And third , a lack of imagination when it came to designing institutions that could have addressed the concerns of Serbs and Albanians alike .",Và thứ ba là sự thiếu tầm nhìn khi đưa ra các thiết chế mà có thể giải quyết những mối quan tâm của người Serb và người Albania như nhau . They feel exactly what you feel at the same time that you feel it .,Họ cảm thấy những điều mà bạn cảm thấy vào đúng lúc mà bạn cảm thấy chúng . What 's going to happen to our whole medical system ?,Điều gì sẽ xảy ra cho toàn bộ hệ thống y tế của chúng ta ? "My name 's Tavi Gevinson , and the title of my talk is " Still Figuring It Out , " and the MS Paint quality of my slides was a total creative decision in keeping with today 's theme , and has nothing to do with my inability to use PowerPoint .","Tên tôi là Tavi Gevinson , và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay , và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả . ." I don 't know if this was a reaction to lack of water .,Tôi không biết đó có phải là là phản ứng với việc thiếu nước hay không . "None of us want that , and we all have that in common . So what else do we have in common ?","Không ai trong chúng tôi muốn điều đó , và chúng tôi đều có chung điểm đó . Còn điểm nào khác chung nữa ?" "And second , and equally as important , that as a woman , you have to ask your doctor and the doctors who are caring for those who you love : Is this disease or treatment different in women ?","Và thứ hai , và cũng quan trọng không kém , đó là , là một người phụ nữ , bạn phải hỏi bác sĩ của mình và các bác sĩ đang chăm sóc cho những người bạn yêu quý Bệnh này hoặc phương pháp điều trị này có khác biệt ở phụ nữ không ?" We are going to watch " Afghan Star . " We are late .,Chúng ta phải coi Ngôi Sao Afghan . Chúng ta trễ rồi . This is a beachcaster rod with a tag on the end .,Đây là một chiếc cần câu cá với chiếc gắn thẻ để đánh dấu ở đầu . This is the national palace -- the equivalent of the White House .,"Đây là cung điện quốc gia , toà nhà quan trọng tương tự như Nhà Trắng vậy ." "And in fact , to find that different parts of the visual brain are activated as they are hallucinating .","Và trong thực tế , đã có thể nhận ra những phần khác nhau của bộ não thị giác được kích hoạt khi họ đang gặp ảo giác ." RSW : Didn 't get a laugh .,RW : Không có tiếng cười nào cả . "And so , one day Peter came in and he said he was Peter Pauling , and he gave me a copy of his father 's manuscripts .","Vậy nên một ngày Peter đến và nói rằng cậu ta là Peter Pauling , cậu ta đưa tôi bản sao bản thảo viết tay của ba cậu ta ." "We could give clean drinking water , sanitation , basic healthcare and education to every single human being on the planet .","Ta có thể cung cấp nước sạch , điều kiện vệ sinh , dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh ." And everyone started to think that " this guy could be my brother . ",Và tất cả mọi người bắt đầu nhận thấy rằng " anh ta có thể là người anh em của tôi . " And I personally am obsessed with morality .,Và cá nhân tôi cũng bị ám ảnh bởi đạo đức . This is Lincoln Meadow .,Đây là Lincoln Meadow . It 's not my EEG at Cedars ; it 's your EEG tonight and last night .,Đây không phải là EEG của tôi tại Cedars ; đây là EEG cuả bạn tối nay và tối qua . "The problem is that war does not have a simple , neat truth , one simple , neat truth .","Vấn đề là ở chỗ , chiến tranh không đơn giản chỉ có một sự thật không chỉ có một sự thật đơn giản mà thôi đâu ." "First of all , there 's variation .","Trước hết , nó khác nhau ." "And one of them came to me the next morning and he said , " You know , I 've never listened to classical music in my life , but when you played that shopping piece ... " He said , " My brother was shot last year and I didn 't cry for him .","Nhưng rồi một trong số chúng đã đến và kể với tôi rằng , " Xưa nay cháu chưa từng được nghe nhạc cổ điển , nhưng khi bác chơi cái thứ shopping đó ... " nó nói , " Anh của cháu bị bắn chết năm ngoái nhưng cháu đã không hề khóc ." You think it 's bad to lose one arm ?,Ông có nghĩ là việc mất một cánh tay là một điều tệ hại không ? "So many of us are convinced now that West Antarctica , the West Antarctic Ice Sheet , is starting to melt .","Vậy nhiều người trong chúng ta tại thời điểm này bị thuyết phục rằng Tây Nam Cực , thềm băng Tây Nam Cực , đang bắt đầu tan chảy ." And only from the air did I see the big picture .,Và khi lên trên không tôi mới nhìn được toàn cảnh . I 'm going to call that " robust human rejuvenation . " OK .,Tôi gọi đó là sự trẻ hoá mạnh mẽ ở người . OK . SS : So that 's what we 're working on in our quest for the universal translator .,SS : Và đó chính là những gì chúng tôi đang thực hiện để đáp ứng được yêu cầu về một công cục biên dịch toàn cầu . "Now , that presents some logistical challenges but we have ways to do it .","Điều đó gây ra các thách thức về lưu trữ và vận chuyển , nhưng chúng tôi có cách để giải quyết điều này ." "So , what do I discover when I look at artworks ?","Vậy là , tôi khám phá được gì khi tôi nhìn vào các tác phẩm nghệ thuật ?" "Most of us are shrinking in the face of psycho-social and physical poisons , of the toxins of our world .","Hầu hết chúng ta co vào khi đối mặt với những chất độc tinh thần và thể chất , những chất độc của xã hội chúng ta ." And I can show here a very good example .,Và bây giờ tôi xin chỉ ra cho quý vị một ví dụ điển hình . That 's why it 's so problematic to describe what has happened in the developing world .,Đó là lý do tại sao thật khó để mô tả những gì đang diễn ra trong một thế giới đang phát triển . "In general , and maybe , again , it 's because I 'm a tech entrepreneur , I look at things as platforms .",về cơ bản có thể lại lần nữa vì tôi là một doanh nhân công nghệ tôi nhìn vào mọi thứ như một nền tảng "And just like the signals that we send and receive here on Earth , we can convert these transmissions into sound using simple analog techniques .","Và giống như các tín hiệu mà chúng ta phát và thu nhận trên Trái Đất , chúng ta có thể chuyển các tín hiệu thành âm thanh bằng cách sử dụng các kỹ thuật tương tự rất đơn giản ." They are living in happiness . They are living in their villas .,Họ đang sống trong hạnh phúc . Họ đang sống trong những căn biệt thự của mình . "Radio : Okay , release the balloon , release the balloon , release the balloon .","Radio : Ổn rồi , thả quả khí cầu , thả quả khí cầu , thả quả khí cầu ." "321 is 103,041 . 103,041 .","321 là 103,041 . 103,041 ." "So when I die , the Infinity Mushrooms will recognize my body and be able to eat it .","Vì vậy khi tôi chết , Loại Nấm Vô Cùng sẽ nhận ra cơ thể tôi và có khả năng tiêu hoá nó ." "Do you mind looking , with me , at that little cross in the center there ?",Các bạn không phiền khi cùng tôi nhìn lên hình chữ thập nhỏ ở giữa đó chứ ? "These cards , now , thanks to me showing up , are being saved .",Các thẻ này đang được giữ lại . And then we 're starting to create a happy planet .,Và thế là chúng ta bắt đầu tạo ra một hành tinh hạnh phúc . and then it will continue forward like this .,Và rồi nó vẫn tiếp tục hướng đến thế này . "And we said , " We 're going to hypothesize that the fatty plaque in women is actually probably different , and deposited differently , than men . "","Và chúng tôi nói rằng " Chúng tôi sẽ đưa ra giả thuyết rằng những chỗ béo mỡ ở phụ nữ thực ra có lẽ khác nhau , và tụ lại một cách khác biệt so với nam giới "" "In my remaining four minutes today , I can offer just a few suggestions .","Trong bốn phút còn lại của tôi hôm nay , Tôi có thể đưa ra một vài đề xuất ." "And I think it 's actually quite rare to have both malingering and generalized anxiety disorder , because malingering tends to make me feel very anxious .","Tôi nghĩ khá hiếm gặp trường hợp mà có cả bệnh tưởng lẫn chứng rối loạn âu lo , bởi vì thường thì bệnh tưởng làm tôi cảm thấy liên tục lo âu ." So what will that tell us about the origin of life and the meaning of life ?,Vậy điều gì cho chúng ta biết về nguồn gốc sự sống và ý nghĩa của cuộc sống ? "And at this point in the process we had to come in every couple of days to do a stress test on the baby , and this is just routine , it tests whether or not the baby is feeling any type of undue stress .",Ở thời điểm đó của quá trình chúng tôi cứ vài ngày lại đi làm xét nghiệm stress cho em bé đó là chỉ thủ tục Xét nghiệm để xem em bé có bị loại stress nào vì ra đời muộn Taping and remixing and sharing with your friends is okay .,thu âm và ghi đĩa và chia sẻ với bạn bè thì không sao cả Lots of stuff . There 's a little leaf chair -- that golden looking thing is called " Leaf . ",Rất nhiều thứ . Có 1 chiếc ghế lá nhỏ -- phần màu vàng có tên là Lá "And in my surgeon 's 20-year career , he said it was among the most difficult transplants that he 's ever performed .","Và trong sự nghiệp 20 năm của bác sĩ phẫu thuật cho tôi , ông nói đây là mộ trong những ca ghép khó nhất mà ông đã thực hiện ." That 's the major thread .,Đó chính là một điều lớn lao . They want the bodies of their loved ones .,Họ muốn tìm ra xác người thân của mình . "But you can end up hiding from each other , even as we 're all constantly connected to each other .","Nhưng có thể cuối cùng bạn sẽ trốn tránh lẫn nhau , ngay cả khi tất cả chúng ta luôn nối kết với nhau ." "When I was a kid , I used to think that pork chops and karate chops were the same thing .","Khi tôi còn nhỏ , Tôi hay nhầm món sườn heo và món đòn karate là một" And we should begin by reimagining leather .,Và chúng ta nên bắt đầu bằng việc tưởng tượng miếng da thú . "There 's a lot to learn from successful landbanking programs in cities like Flint , Michigan .",Có nhiều thứ có thể học hỏi từ các chương trình ngân hàng đất đai thành công trong các thành phố như Flint Michigan . "I used the galvanize and copper in a very light gauge , so it would buckle .",Tôi sử dụng đồng và kẽm mạ ở hàm lượng ít thôi để nó cong xuống . "And I do believe that this interaction with the history , with history that is often very difficult , to grapple with it , to create a position that is beyond our normal expectations and to create a critique .","Và tôi tin rằng sự tương tác này với lịch sử , với lịch sử là rất khó khăn để có thể vật lộn với nó , để sáng tạo một vị thế nằm ngoài sự trông đợi bình thường của chúng ta và để tạo ra một bài phê bình ." Just look at all the joy that was spread through progressive rights management and new technology .,Hãy nhìn vào tất cả những niềm vui đã được lan truyền thông quả cở sở quản lý quyền hạn tiến bộ này và công nghệ mới này . "Courage , the original definition of courage , when it first came into the English language -- it 's from the Latin word cor , meaning heart -- and the original definition was to tell the story of who you are with your whole heart .","Can đảm , định nghĩa ban đầu của can đảm khi nó xuất hiện lần đầu trong tiếng Anh -- nó xuất phát từ tiếng Latin cor , có nghĩa là trái tim -- và định nghĩa ban đầu là kể câu chuyện về bạn là ai với cả trái tim của mình ." "Look , I can prove this to you : here 's a little lottery .","nhìn này , tôi có thể chứng minh điều này cho bạn : đây là 1 trò xổ số nhỏ" This is the last project . It 's the peep show .,"Dự án gần đây nhất , một chương trình camera giấu kín" I stopped women as they approached the barricades to lay their tributes and asked to make their picture .,Tôi tiếp cận những người phụ nữ đến gần rào chắn để đặt hoa và xin được chụp hình họ . I don 't know anybody .,Tôi không biết bất cứ ai [ ở đây ] . "In Philippines in 2001 , President Estrada -- a million people texted each other about the corruption of that regime , eventually brought it down and it was , of course , called the " coup de text . "","tại Philippines vào năm 2001 với Tổng thống Estrada một triệu người đã nhắn tin cho nhau về sự lũng đoạn của chính quyền dưới thời tổng thống này . Nó cuối cùng đã dẫn đến sự sụp đổ của chính quyền đó , và được gọi là " coup de text "" "Dopamine , I think , changes our signal-to-noise ratio .",Tôi cho rằng opamine thay đổi tỉ lệ tín hiệu biến thành tiếng ồn trong não . And so there was a great curiosity in my soul when I went to go visit a TED [ Prize winner ] by the name of Dr. Sylvia Earle .,Và sự tò mò ngày một lớn thêm trong tôi khi đến thăm một buổi TED của tiến sỹ Sylvia Earle . "We have license plates on cars , tail numbers on aircraft .","Chúng ta có biển số xe hơi , số đuôi máy bay" "So this is a project I 'm working on , and this is a series of front covers to downgrade our super , hyper — to downgrade our super , hyper-mobile phones into the essence of their function .","Và đây là dự án tôi đang thực hiện , và đây là loạt vỏ ngoài để làm giảm sự thái quá , quá mức -- để làm giảm mức các điện thoại di động siêu hạng , về mức cần thiết các chức năng của chúng ." "And what we 're going to do is , we 're going to have all of the professors allow you to go to class .","Và cái chúng tôi làm là chúng tôi sẽ nói với tất cả giáo sư cho phép anh được vào lớp học ," "But I was also interested in the movement of trees and how this art might let me capture that and quantify it , so to measure the distance that a single vine maple tree -- which produced this painting -- moved in a single year , I simply measured and summed each of those lines .","Nhưng tôi cũng rất thích thú tìm hiểu về chuyển động cây cối và làm sao nghệ thuật này có thể cho phép tôi ghi lại và định lượng các chuyển động đó . Vậy nên để đo khoảng cách mà một cây thích -- cái cây đã tạo ra bức vẽ này -- chuyển động trong một năm , tôi chỉ cần đo và tính tổng các đoạn thẳng này ." "So there 's been plenty of people , plenty of us have been quietly arguing that we should have this independent system for years , but it 's very hard to get people focused on plan B when plan A seems to be working so well .","Vì vậy đã có rất nhiều người , nhiều rất người trong chúng ta đã ngấm ngầm tranh luận rằng chúng ta nên có những hệ thống độc lập cho nhiều năm , nhưng nó rất khó để khiến cho mọi người tập trung vào kế hoạch dự phòng khi mà kế hoạch A có vẻ như vẫn đang hoạt động tốt ." "And in the artificial semen was a radio-opaque substance , such that it would show up on an X-ray .",Và trong thứ tinh trùng nhân tạo ấy có chứa một chất chắn sáng mà sẽ xuất hiện khi chụp X-quang . "There 's a whole gray market for Lego , thousands of home-based businesses .","Có nguyên một thị trường xám cho Lego , hàng ngàn những doanh nghiệp tại gia ." "Even though I present confident , I was scared .","Dù tôi tỏ ra tự tin , tôi thấy rất run ." "You 'd think you 'd be singing Leonard Cohen 's " Hallelujah " out in the majesty of the ocean , not songs about heroin addiction in New York City .",Bạn nghĩ rằng bạn muốn được hát bài " Hallelujah " của Leonard Cohen 's trước sự lộng lẫy của đại dương chứ không phải bài hát về nghiện ngập ở thành phố New York . This actually is one of DARPA 's very important -- DARPA is the Defense Research Agency -- one of their projects .,Đây chính là một dự án rất quan trọng của DARPA -- DARPA viết tắt cho Defense Research Agency -- một trong những dự án của họ And there 's just about every element of the periodic table in seawater .,Và đó có thể chỉ là vấn đề về các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có trong nước biển . "If you are a rule-bender and an improviser mostly to serve yourself , what you get is ruthless manipulation of other people .","Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân , điều bạn nhận được là mánh khoé tàn nhẫn của những người khác ." "She 's an activist from the Right , and I 'm an activist from the Left .","Bà ấy là một nhà hoạt động cho cánh hữu , à tôi làm việc cho cánh tả" They 'd slice me up in thin slices or make me swallow hot coals .,Chúng sẽ chém tôi thành hàng trăm hàng nghìn mảnh nhỏ hoặc là bắt tôi phải nuốt những cục than nóng đỏ . Stephen Hawking : Questioning the universe,Stephen Hawking đặt những câu hỏi lớn về vũ trụ "And the reporters came too , which lead to bloggers and which lead to a call from something called TED .","Và những phóng viên cũng đến luôn , dẫn theo cả những blogger , và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED ." That 's on June 5 every year .,Mùng 5 tháng 6 hàng năm . "For all the scare stories , the actual actions of investors spoke of rapid acceptance and confidence .","So với tất cả các câu chuyện gây hoang mang , hành động thực tế của các nhà đầu tư đã nói lên sự tự tin và chấp nhận nhanh chóng của họ ." There will be wars ; there will be depressions ; there will be natural disasters .,"Sẽ có chiến tranh , sẽ có khủng hoảng ; sẽ có những thảm hoạ từ tự nhiên ." "And we know why , right ?",Và chúng ta biết tại sao đúng không ? "Now , these recurring stories cause me to ask two questions .",Chính những câu chuyện trở đi trở lại đó đã khiến tôi đặt ra hai câu hỏi . Often it 's thought that that 's an emotion that comes up out of pity .,Thường thì người ta nghĩ đó là cảm xúc đến từ sự thương cảm . Here 's a guy you all need to study .,Đây là một anh chàng mà tất cả các bạn cần phải học tập theo . "Actually , when you look at it and experience it , you find that most of the time , what is given to us is opportunity to enjoy , and we only miss it because we are rushing through life and we are not stopping to see the opportunity .","Thật ra , khi xem xét và trải nghiệm nó , bạn thấy rằng , trong hầu hết thời gian , điều chúng ta được ban tặng là cơ hội để tận hưởng , và chúng ta chỉ đành mất nó bởi vì ta đang đi quá nhanh trong cuộc đời và vì chúng ta không chịu ngừng lại để nhận thấy cơ hội ." "For example , in Sweden , crows will wait for fishermen to drop lines through holes in the ice .","Ví dụ , ở Thuỵ Điển , quạ sẽ chờ ngư dân thả lưới qua các lỗ trong băng ." "Anyway , we had a major cultural issue .","Dẫu vậy , chúng ta đã có một vấn đề về văn hoá rất lớn" So it 's a whole discipline in plant protection that 's aiming at the reduction of chemicals .,Đây là cả một chuyên ngành thuộc ngành bảo vệ thực vật nhằm hạn chế các loại thuốc trừ sâu hoá học . This disease was terrifying .,Căn bệnh này rất khiếp đảm ; "Over 85 percent of all pancreatic cancers are diagnosed late , when someone has less than two percent chance of survival . How could this be ? Jack Andraka talks about how he developed a promising early detection test for pancreatic cancer that 's super cheap , effective and non-invasive -- all before his 16th birthday .","Trên 85 phần trăm bệnh nhân ung thư tuyến tuỵ được chẩn đoán trễ khi người đó chỉ còn ít hơn 2 phần trăm cơ hội sống sót . Tại sao lại như vậy ? Jack Andraka kể câu chuyện của chính mình , về cách mà cậu đã khám phá và phát triện một thử nghiện đầy hứa hẹn để phát hiện sớm căn bệnh ung thư tuyến tuỵ . Một phương pháp siêu rẻ , siêu hiệu quả và không tràn lan - tất cả đều hoàn thành trước ngày sinh nhật thứ 16 của cậu bé ." "And people , at the time , feared that South Africa would end up going the way that Rwanda has gone , descending into one skirmish after another in a civil war that seems to have no end .","Và con người , tại thời điểm đó , sợ hãi rằng Nam Phi cuối cùng rồi cũng sẽ đi theo con đường mà Rwanda đã đi , tuột dốc đến mức hết cuộc giao tranh này lại đến cuộc giao tranh khác trong một cuộc nội chiến dường như không có điểm dừng ." "In the Afghan section in London responsible for governing Afghan policy on the ground , I was told last year that there was not a single staff member of the foreign office in that section who had ever served on a posting in Afghanistan .","Ở phân khu Afghan ở London chịu trách nhiệm quản lý chính sách về Afghan , tôi được kể vào năm ngoái rằng không có một thành viên nào của văn phòng đối ngoại ở khu vực đó từng phục vụ tại một trạm nào ở Afghanistan ." "So , we put my hand in my pocket and say , " Guys , let 's just buy stuff .","Họ đặt tay tôi vào ví tiền và nói , " chàng trai , hãy mua các thiết bị đi nào "" "In fact , there was a poll that was done recently and the pollster compared Congress 's approval ratings to a number of other unpleasant things , and it was found , in fact , that Congress 's approval rating is worse than cockroaches , lice , Nickelback the band , root canals and Donald Trump .","Thực tế , có một cuộc thăm dò gần đây so sánh tỷ lệ ủng hộ Quốc hội với một số thứ khác không được dễ chịu cho lắm Và kết quả là , tỷ lệ ủng hộ với Quốc hội còn thấp hơn cả gián , rận , ban nhạc Nickelback , chữa tuỷ răng và Donald Trump ." "It moves through the plant so that a crop pest , a leaf-eating insect , would take a bite of the plant and get a lethal dose and die .","Nó thấm xuyên suốt cây trồng , do đó một loài gây hại , một loài côn trùng ăn lá , cắn vào cây và nhận được một liều gây tử vong và chết ." Online gaming statistics .,Một số dữ liệu về trò chơi qua mang . "If politics is the power to imagine and use our potential , well then 60-percent youth unemployment in Greece , and in other countries , certainly is a lack of imagination if not a lack of compassion .","Nếu các chính sách chính trị là sức mạnh để vẽ nên và sử dụng tiềm năng của chúng ta , và sau đó 60 % tỷ lệ giới trẻ thất nghiệp tại Hy Lạp , và tại các quốc gia khác , hẳn là một sự thiếu hụt về sức tưởng tượng nếu không phải sự hạn chế về lòng trắc ẩn ." "This really shows you , we have not seen good economic and health progress anywhere in the world without destroying the climate .","Điều này cho thấy , chúng ta chưa từng gặp sự phát triển kinh tế và y tế ở bất kỳ nơi nào trên thế giới mà không phải huỷ hoại khí hậu ." "As a little girl , I always imagined I would one day run away .","Khi còn bé , tôi luôn mơ có một ngày mình sẽ chạy trốn thật xa ." Let me start with the arts .,Tôi sẽ bắt đầu với nghệ thuật . "If I asked you what 's longer , the vertical line on the table on the left , or the horizontal line on the table on the right ?","Nếu tôi hỏi bạn cái bàn nào dài hơn , cái thẳng đứng bên trái cái bàn hay cái nằm ngang bên phải cái bàn ." "What you see , if you see the title called " PM 's car held . "",Các nghĩ gì về cái tiêu đề bài báo kia nó gọi là " Vé giữ xe của PM " "And as soon as people heard about the punishment issue going on , cooperation shoots up .",Và ngay khi nghe về chuyện phạt sự hợp tác tăng lên . Ask the chairpersons and CEOs of Sotheby 's and Christie 's .,Hỏi những Chủ tịch và Tổng giám đốc của Sotheby và Christie . We 've been working on democratizing Lincoln Center for a public that doesn 't usually have $ 300 to spend on an opera ticket .,Chúng tôi tìm cách để đưa Lincoln Center đến với một cộng đồng không thường tiêu xài $ 300 cho một vé xem opera . I was free to explore life 's infinite possibilities .,Tôi đã được tự do khám phá những sự khả thi vô hạn của cuộc sống . No counter offer .,"Không có lời đề nghị lại ," "So we also have implemented it already in some selected clinics in three provinces , and you are the first to see the results .","Thế nên chúng tôi đã thực hiện nó ở một vài khu y tế nhất định trong ba tỉnh thành , và các bạn là những người đầu tiên được nhìn thấy kết quả ." It 's really just a pressure sensor like the kind that 's in a doorbell .,Nó thật sự chỉ là cảm ứng lực như thứ ở trong chuông cửa ra vào . "Now , when you ask people , you know , have you failed to achieve something ?","Bây giờ , khi bạn hỏi ai đó rằng có phải bạn đã từng thất bại ?" Keep shoot ' n . Keep shoot ' n .,Bắn nữa đi . Bắn nữa đi . The South pioneered frugal innovation out of sheer necessity .,Phía Nam tiên phong cho giải pháp giá rẻ vì họ cần . "It 's there , but it 's not nearly as important as happiness , and it 's not nearly as important as love .","Tiền đó , nhưng nó gần như không quan trọng bằng sự hạnh phúc , và nó gần như không quan trọng bằng tình yêu ." "First of all , scale , might .","Trước hết là quy mô , sức mạnh ." They 're not legally liable .,Họ không có trách nhiệm pháp lý . I 've even seen it used for a chicken coop .,Tôi đã từng thấy nó được sử dụng như là chuồn gà . "Nature had just reminded us that it was stronger than all our technology , and yet here we were , obsessed about being wired .","Thiên nhiên đã nhắc nhở chúng ta rằng nó mạnh hơn tất cả các công nghệ của chúng ta , và chúng ta ở đây , bị ám ảnh về bị ràng buộc ." "Tom Shannon , John Hockenberry : The painter and the pendulum",Tom Shannon : Hoạ sĩ và con lắc So I hope I 've convinced you the brain is there and evolved to control movement .,Vì vậy tôi hy vọng rằng tôi đã thuyết phục được các bạn rằng bộ não hiện hữu và tiến hoá để điều khiển sự vận động The state should not be in the business of producing goods and services because it 's inefficient and incompetent .,Nhà nước không nên tham gia vào việc sản xuất hàng hoá và dịch vụ bởi nó không có hiệu quả và không có tính cạnh tranh . But these are early incorporations of illusions brought to -- sort of high point with Hans Holbein 's " Ambassadors . " And Hans Holbein worked for Henry VIII . This was hung on a wall where you could walk down from the stair and you can see this hidden skull .,"Nhưng đây là những ảo ảnh trước đó được mang đến từ -- giống như tiêu điểm với Hans Holbein 's " Những đại xứ . " Và Hans Holbein đã làm việc cho Henry VIII . Bức tranh này được treo trên tường , bạn có thể đi xuống cầu thang và bạn có thể thấy cái đầu lâu ẩn ." "Now , when we talk about arguments , yeah , we talk in a very militaristic language .","Giờ đây , khi chúng ta bàn về lập luận , vâng , chúng ta nói chuyện bằng một ngôn ngữ rất quân đội ." "And it changed because it makes you think , " Well , if there 's a peace process , this is probably going to be over .","Bởi tiến trình này làm họ nghĩ : " Ồ nếu đã có đàm phàn hoà bình , mọi thứ rồi cũng sẽ kết thúc ." "Now , to close , we heard a couple of days ago about the value of making individual heroism so commonplace that it becomes banal or routine .","Gần hơn , chúng tôi đã nghe vài ngày trước đây về giá trị của chủ nghĩa anh hùng cá nhân trở nên phổ biến đến nỗi nó trở nên sáo rỗng và lặp lại ." And it 's about a kid who gets a blue whale as a pet but it 's a punishment and it ruins his life .,Kể về một cậu bé nuôi chú cá voi xanh làm thú cưng. nhưng đó là một hình phạt và nó huỷ hoại đời cậu . And part of that 's because we 're bathing the brain in the chemical .,Và một phần nguyên nhân là do chúng ta đang dìm não bộ vào hoá chất . And it is this Western desire to consume that is the primary driver of international organized crime .,Và chính nhu cầu tiêu thụ của phương Tây là điểm động lực chính cho tội phạm có tổ chức quốc tế . What is this ?,Nó là gì ? And Playboy is always in the top few .,Và tạp chí Playboy luôn đứng ở vị trí hàng đầu . "What about the internal combustion engine , which was invented in 1879 ?","Còn về động cơ đốt trong , phát minh năm 1879 thì sao ?" "And the first one is a college-educated professional , creative type , manager , engineer , doctor , lawyer , that kind of worker .","Anh chàng thứ nhất tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp , mẫu ngừơi sáng tạo , là giám đốc kỹ sư , bác sỹ , luật sư , những dạng lao động này ." And what we found after drilling back in time two to 400 years was that these were unique events .,Và chúng tôi đã tìm ra sau khi khoan ngược lại khoảng 200-400 năm rằng đây là những sự kiện duy nhất I was able to do more things .,Tôi đã có thể làm được nhiều thứ . "A key thing is that the major violence genes , it 's called the MAO-A gene .","Một điều quan trọng là tác động của các gen bạo lực , như là gen MAO-A ." I will admit it 's obvious when schools start teaching children that there are some problems that don 't have a correct answer .,Tôi sẽ thừa nhận nó rõ ràng Khi trường học bắt đầu dạy những đứa trẻ rằng có những vấn đề không có một câu trả lời chính xác "" When new technologies impose themselves on societies long habituated to older technologies , anxieties of all kinds result . "","" Khi công nghệ mới được áp đặt lên xã hội đã quen với công nghệ cũ từ rất lâu , sẽ gây ra đủ thứ băn khoăn lo lắng . "" "And we met in the Hague , in the Peace Palace , in the same room where the Yugoslav war crimes tribunal was taking place .","Và chúng tôi họp ở Toà Án Quốc Tế , trong Cung Điện Hoà Bình , trong cùng một phòng , nơi mà toà án tội ác chiến tranh Yugoslav đã được xét xử ." You can see why I was ready to commit suicide when this one was built .,Bạn có thể hiểu tại sao tôi sẵn sàng tự tử nếu mô hình này được xây dựng . "So , what do we do about it ?","Vậy , chúng ta phải làm gì ?" "Don 't make decisions too far in advance , particularly ones you 're not even conscious you 're making .",Đừng quyết định sớm quá nhất là những quyết định mà các bạn còn không biết các bạn đang thực hiện . "It is down-cycled and turned into lesser things , while a glass bottle can be a glass bottle again or can be used again -- a plastic bottle can never be a plastic bottle again .","Nó được tái chế thành vật liệu chất lượng thấp và làm thành những thứ nhỏ hơn. trong khi đó một chai thuỷ tinh vẫn là chai thuỷ tinh , hoặc có thể được sử dụng lại lần nữa , nhưng một chai nhựa thì không bao giờ vẫn nguyên là 1 chai nhựa ." "And in return , we just tried to kill them all the time .","Và để đáp lại , chúng ta suốt ngày chỉ cố diệt mạng chúng ." We often can 't think of a young woman who has heart disease .,Chứ chúng ta không thường nghĩ đến một người phụ nữ trẻ mắc bệnh tim His name was Fide .,Tên cậu ta là Fide . "We worked with an AstroTurf manufacturer to develop a mini-me version of the seed cathedral , so that , even if you 're partially-sighted , that it was kind of crunchy and soft , that piece of landscape that you see there .","Chúng tôi hợp tác với nhà cung cấp Astro Turf để thiết kế bản mẫu của cung điện hạt giống thế nên , dù bạn chỉ nhìn thấy một góc , thì cũng cảm thấy nó khá giòn và mềm , đó là những góc mà bạn thấy ở công trình đó ." "Any event that happens anywhere in the world , I should be able to know about it pretty much instantaneously , as it happens , for free .","Vậy nên khi có điều gì vừa xảy ra ở đâu đó trên thế giới , thì tôi đều biết được ngay lập tức . ... và lại hoàn toàn miễn phí ." "We have to be willing , as teachers and parents and entrepreneurs and scientists , we have to be willing to have proactive conversations about race with honesty and understanding and courage , not because it 's the right thing to do , but because it 's the smart thing to do , because our businesses and our products and our science , our research , all of that will be better with greater diversity .","cần phải sẵn sàng , như giáo viên , như phụ huynh như doanh nhân , nhà khoa học . Cần sẵn sàng để có những cuộc trò chuyện chủ động về chủng tộc với sự chân thành , thấu hiểu , và can đảm , không chỉ vì đó là điều đúng đắn , mà còn vì nó là một điều khôn ngoan , bởi kinh doanh và sản phẩm của ta lẫn khoa học , nghiên cứu của nhân loại tất cả sẽ tốt hơn , hay hơn với sự đa dạng lớn hơn ." Start thinking of solitude as a good thing .,Hãy bắt đầu coi sự đơn độc là một việc tốt . So can brains change ?,Vậy não bộ có thể thay đổi được không ? Scholars have long invoked this metaphor of two selves when it comes to questions of temptation .,Nhiều học giả đã từ lâu tạo ra một phép ẩn dụ về hai nhân dạng này khi nói đến vấn đề về sự thèm muốn . "And then that first year , October ' 05 through ' 06 , Kiva facilitated $ 500,000 in loans .","Và sau 1 năm đầu , từ tháng 10 / 2005 đến 2006 , Kiva đã tạo điều kiện cho $ 500,000 tiền cho vay ." "In fact , I believe -- and I have two fat thumbs , I can 't text very well -- but I 'm willing to bet that with evolution , our kids and their grandchildren will develop really , really little , itty-bitty thumbs to text much better , that evolution will fix all of that stuff .","Hai ngón cái của tôi rất to , tôi nhắn tin rất kém , nhưng tôi sẵn sàng cược rằng con cái rồi con cháu chúng ta sẽ có những ngón cái nhỏ xinh để nhắn tin giỏi hơn , sự tiến hoá sẽ sửa chỉnh tất cả ." A pool of delicious nectar lies at the bottom of each flower 's long flute .,Rất nhiều mật hoa nằm ở dưới đáy ống sáo dài của mỗi bông hoa . "It 's in six languages , and you can tell your own story about what happened to you on that day .",Có sáu ngôn ngữ và bạn có thể kể câu chuyện của mình về điều gì đã xảy đến với bạn ngày hôm đó . I can delete that dot because that 's clearly a measurement error .,Tôi có thể xoá nó đi vì nó rõ ràng là một thông số sai . The weight is really difficult when it 's up above your head .,Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn . "He said , " You know , I 've got the Stockwell Strangler on one side of me and I 've got the ' Tiptoe Through the Tulips ' rapist on the other side of me .","Anh ta tiếp " Anh biết đấy , phòng bên tôi có " Kẻ siết cổ xứ Stockwell " bên kia thì là kẻ hiếp dâm " nhón chân qua những bông Tulip " ." We need all of our bees .,Chúng ta cần tất cả các con ong . They 're just not for us . They 're not for people . They 're not for patients .,Nó không dành cho chúng ta . Nó không dành cho mọi người . Nó không dành cho bệnh nhân . "And then a magnificent thing happened : I left academia and joined the real world of business , and a company was created around my ideas to make new molecules using my method , along the lines of , let 's put someone else 's money where your mouth is .","Và rồi một điều đặc biệt đã xảy ra : Tôi rời trường đại học và tham gia thế giới kinh doanh , dựa trên các ý tưởng tôi thành lập một công ty gia công các phân tử mới , ứng dụng phương pháp của mình , và giữ đúng phương châm của mình ." "And the Higgs field , in the ultra-dense Higgs state , is not just a few times more intense than today , but billions of times , and if space-time were filled by this Higgs state , all atomic matter would collapse .","Và trường Higgs , trong trạng thái siêu đặc , không chỉ một vài lần dày đặc hơn ngày nay , mà là hàng tỉ lần , and nếu không-thời gian bị lấp đầy bởi trạng thái hạt Higgs này , tất cả dạng nguyên tử sẽ sụp đổ ." It 's a scream for help ; it 's meant to attract attention .,Đó là tiếng kêu cứu ; nghĩa là nó thu hút sự chú ý . "We brought patients in , six to eight weeks prior to their scheduled surgery , did X-rays , and we then composed a scaffold specifically for that patient 's size pelvic cavity .",chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu Don 't make it Africa . Don 't make it a race issue .,Đừng nói cả Châu Phi . Đừng gây ra vấn đề về chủng tộc . Thank you very much .,Xỉn cảm ơn . "Inspired by this story , and dozens of other similar stories like this , my team and I realized what was needed was a local solution , something that could work without electricity , that was simple enough for a mother or a midwife to use , given that the majority of births still take place in the home .","Tác động bởi câu chuyện này và hàng chục những câu chuyện tương tự khác , tôi và thành viên trong nhóm nhận ra rằng cần có một giải pháp có thể áp dụng được ở nơi họ sinh sống , thứ có thể sử dụng mà không cần điện và đơn giản đủ cho những người mẹ và những phụ nữ sắp làm mẹ sử dụng trong điều kiện phần lớn trẻ được sinh ra tại nhà ." I did what most of us do -- I tried it on some colleagues .,Tôi đã làm điều mà hầu hết chúng ta làm -- tôi đã thử nó trên một số đồng nghiệp . "Five months later , that is Angeline .","Năm tháng sau , đây là Angeline ." "Then you want to know , you 're a person , you want to know how is it made .","Và các bạn muốn biết là các bạn là con người , các bạn muốn biết nó được tạo ra như thế nào ." "Singapore . You can see , they 're kind of empty .",Singapore . Bạn có thể thấy nó không có gì cả You must have higher ambitions in the world .,Các bạn phải có ước vọng cao hơn trong thế giới "This is the Beddington Zero Energy Development in London , which is one of the greenest buildings in the world . It 's a fabulous place .","Đây là Dự án Phát triển Nhà ở Tiêt kiệm Năng lượng Beddington ở London , là một trong những công trình xanh nhất trên thế giới . Đó là một nơi thần thoại ." "Most of the sand on the Moon , especially -- and you know when you look at the Moon , there 's the dark areas and the light areas . The dark areas are lava flows . They 're basaltic lava flows , and that 's what this sand looks like , very similar to the sand that you would see in Haleakala .","Hầu hết cát trên Mặt Trăng , đặc biệt là ---và bạn biết khi bạn nhìn lên Mặt Trăng có những vùng tối và những vùng sáng . Những vùng tối là những dòng dung nham . Chúng là những dòng nhung nham bazan , và đó là cái mà dạng cát này trông như vậy , rất giống với cát mà bạn sẽ thấy ở Haleakala ." I 'm being a bit mysterious for those of you out there . What were they accused of ?,Tôi có vẻ như đang quá bí hiểm với các bạn ngồi đây . Họ bị buộc tội vì điều gì ? "Now the female actually gets the last laugh , though , because she can actually manipulate her posture so as to allow the sperm of certain suitors better access to her ovaries .",Con cái cuối cùng vẫn giành phần thắng vì nó có thể điều chỉnh tư thế tạo điều kiện cho tinh trùng của con đực mà nó thích thuận lợi tiếp cận buồng trứng . "But she said , " No . Still , I don 't like it .",Nhưng bà ấy nói " Không . Mẹ vẫn không thích nó . "And with all the internal regulators of my brain damaged , I felt everything simultaneously .","và với tất cả máy điều chỉnh bên trong não tôi đã bị phá huỷ , tôi cảm giác được tất cả mọi thứ cùng một lúc ." We can do it with existing political structures .,Chúng ta có thể làm được với cơ cấu chính trị hiện tại . "They fly , not with rotating components , so they fly only by flapping their wings .","Chúng bay mà không cần bộ phận nào quay , mà bay chỉ bằng cách vỗ cánh ." "So we thought , let 's give it a go .",Vậy nên chúng tôi cho rằng nên thử một chuyến "Well , Dickens was right and he was wrong . [ Correction : Rudyard Kipling ] [ Kipling ] said , " The colonel 's lady and Judy O 'Grady are sisters underneath the skin . "","Vâng , Dickens đã đúng và ông đã sai . [ Hiệu chỉnh : Rudyard Kipling ] [ Kipling ] nói , " Người phụ nữ của đại tá và Judy O 'Grady là những người đấu tranh cho quyền phụ nữ . "" They make deals with the fast fashion giants and they come up with a way to sell their product to a whole new demographic : the Santee Alley demographic .,"Họ thoả thuận với các đại gia thời trang nhanh , và họ đi đến cái cách mà bán sản phẩm của họ cho một thị trường hoàn toàn mới , thị trường Santee Alley ." DNA is a very elegant molecule .,DNA là một phân tử rất tối ưu . "You come into the laboratory , and you 're told you have to give a five-minute impromptu speech on your personal weaknesses to a panel of expert evaluators sitting right in front of you , and to make sure you feel the pressure , there are bright lights and a camera in your face , kind of like this .","Bạn bước vào phòng thí nghiệm , và được bảo rằng bạn phải nói 5 phút ứng khẩu về những nhược điểm cá nhân cho một hội đồng chuyên gia đánh giá ngồi ngay trước mặt bạn , và để đảm bảo bạn cảm thấy áp lực , người ta chiếu đèn sáng và đặt camera ngay trước mặt bạn , kiểu như thế này này ." "For 10 dollars , you can manufacture and ship an insecticide treated bed net and you can teach someone to use them .","Với 10 $ , bạn có thể sản xuất và đưa đến ng dân 1 chiếc màn đã đc tẩm thuốc chống côn trùng , và bạn có thể dạy mọi ng cách dùng loại màn đó ." Do you know about the parent-teacher conference ?,Bạn có biết về những buổi họp phụ huynh đó không ? "But coal plants , nuclear plants can 't respond fast enough .","Các nhà máy than , nhà máy hạt nhân không thể đáp ứng kịp ." Now we 've got a movement .,Chúng ta đã tạo nên xu hướng . "And if you go too far on that , that 's just simply labeled as madness .","Và nếu bạn đi quá xa , điều đó đơn giản gọi là bệnh tâm thần ." "But you can 't run a country like China , a civilization-state , on the basis of one civilization , one system .","Nhưng các bạn không thể lãnh đạo một đất nước như Trung Quốc , một quốc gia văn hoá , dựa trên cơ sở 1 nền văn minh , một thể chế ." "We have to get rid of the word bossy and bring back -- I think I would say in a louder voice , we need to get rid of the word " bossy " and bring back the word " feminist , " because we need it .","Chúng ta cần loại bỏ từ " như ông chủ " Tôi nghĩ là tôi cần nói lớn tiếng hơn , chúng ta phải loại bỏ từ " thích sai khiến " và mang trở lại từ " nữ quyền " , bởi vì chúng ta cần nó" "Some of you would eat it if it 's beef , but not pork .",Những người khác sẽ dùng nếu đó là thịt bò chứ không phải heo . This is a diagram of the U.S. counterinsurgency strategy in Afghanistan .,Đây là biểu đồ chiến lược chống quân phiến loạn của Mỹ tại Afghanistan It 's real .,Là thật đó . "Opportunity for a better life , a job , to be able to pay for school , or put better food on the table .","Cơ hội có một cuộc sống tốt đẹp hơn , một công việc , Cơ hội để có thể trả học phí , hay một cuộc sống sung túc hơn ." They weren 't willing to engage in this .,Họ không cần quan tâm tới những thứ như câu hỏi vừa nêu . "My hope is that many , many other home-grown African institutions will blossom , and these institutions will all come together with a common vision of developing this next generation of African leaders , and they will teach them this common message : create jobs , build our institutions .","Hi vọng của tôi là thật nhiều , nhiều các tổ chức trong nước khác sẽ nở rộ , và họ sẽ đến với nhau chia sẻ cái nhìn chung về sự phát triển thế hệ lãnh đạo châu Phi tiếp theo , thế hệ thứ tư , và gửi đi thông điệp chung này : tạo việc làm , xây dựng các cơ quan tổ chức ." "The second tenet of " Half the Sky " is that , let 's put aside the morality of all the right and wrong of it all , and just on a purely practical level , we think that one of the best ways to fight poverty and to fight terrorism is to educate girls and to bring women into the formal labor force .","Nghị luận thứ 2 của " Nửa Bầu Trời " là , hãy tạm quên đi sự đúng sai về đạo đức của vấn đề này và chỉ tập trung thuần tuý vào thực tế chúng tôi nghĩ rằng 1 trong những cách tốt nhất để giảm nghèo và chống lại khủng bố là giáo dục cho bé gái và đưa phụ nữ vào nguồn nhân lực chính quy" "There he died , then Deng Xiaoping brings money .","Ông chết ở đây , sau đó Đặng Tiểu Bình mang đến sự phồn vinh ," "These are among the world 's most admired , most beloved , most innovative companies .","Đây là những công ty được ngưỡng mộ nhất thế giới được yêu quý nhất , sáng tạo nhất ." Most people ignore them or are frightened of them .,Hầu hết mọi người không để ý hoặc sợ chúng . They can be shocking or silly or soulful .,Chúng có thể gây choáng có thể ngớ ngẩn hay đầy tâm trạng . "He said , " It is you , O heartbreaker . "","Anh ta nói , " Là bạn , ôi người làm tan nát trái tim "" "But , in fact , when we went to Argentina , penguins were often found totally covered in oil .","Nhưng trong thực tế , khi chúng tôi đi đến Argentina chim cánh cụt thường xuyên được tìm thấy khi hoàn toàn bao phủ bởi dầu" It gets even more complicated when the doctrines of use become ambiguous .,Điều này trở nên phức tạp hơn khi mà mục đích sử dụng chúng lại càng mơ hồ . This is actually one of the strategies . We use a printer .,Đây là 1 trong các kỹ thuật đó . Chúng tôi sử dụng máy in So that 's just how this goes .,Như thế đấy . "They do this maybe half a dozen times before they get bored , and then they go off and play in traffic .","Chúng sẽ làm lại có lẽ là nửa tá lần trước khi chúng phát ngán và rồi chúng bỏ đi thật , chơi trong dòng xe cộ ." And then you make it easy and give a reason to act now by adding a kilo of lentils for each immunization .,Đó là tăng khả năng tiếp cận còn đưa ra 1 lý do để hành động ngay bằng cách cho mỗi người tiêm chủng 1kg đậu lăng . So you could have something that climbs along and reads it and can output at one to one .,Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một . "And in the supermarket , I promise my daughter Noor , that if she says to me , " Thanks , " I won 't say , " Dis , ' Merci , Maman , ' " and hope no one has heard her .","Và khi ở siêu thị , tôi hứa sẽ mua cho con bé Noor , nếu nó chịu nói " cảm ơn " bằng Ả Rập . Tôi sẽ không chịu , " Cám ơn , mẹ " và hi vọng sẽ không ai nghe thấy ." "I knew I had a scar down there , but I thought everybody had a scar down there .",Tôi biết tôi có một vết sẹo ở đó nhưng tôi nghĩ ai cũng có vết sẹo ở đó . "In one of my books , I joke that Ben & amp ; Jerry 's should make a pacifist toothpaste -- doesn 't kill germs , just asks them to leave .","Trong 1 cuốn sách của mình , tôi từng nói đùa rằng Ben & amp ; Jerry ' lẽ ra nên sản xuất kem đánh răng vì hoà bình -- không diệt vi khuẩn , chỉ làm chúng rời đi mà thôi ." "Audience : Hello . I read somewhere that in the last 20 years , the average lifespan of basically anyone on the planet has grown by 10 years .","KG : Xin chào . Tôi đọc đâu đó rằng trong 20 năm gần đây , tuổi thọ trung bình của người tăng thêm 10 năm ." Thank you very much .,Xin cảm ơn ! "I mean that we evolved to see sacredness all around us and to join with others into teams and circle around sacred objects , people and ideas .","Ý của tôi là chúng ta tiến hoá để tìm thấy sự thiêng liêng ở xung quanh mình và để cùng những người khác tham gia vào tập thể được bao quanh bởi những mục đích , con người , và ý tưởng thiêng liêng ." Because of the movement I was wasting oxygen .,Do di chuyển nên tôi đã lãng phí khí oxy . "Now I said back in our little thought experiment , you 're a hominid walking on the plains of Africa .","Tôi đã nói trong thí nghiệm tư duy nhỏ của chúng ta lúc trước , bạn là một người cổ đi trên bình nguyên châu Phi ." And we do this in what we call the Bee Matrix .,Và chúng tôi làm việc này trong cái gọi là Ma Trận Ong . Penguins are real athletes : They can swim 173 kilometers in a day .,Những con chim cánh cụt là những vận động viên thực thụ Chúng có thể bơi 173 km trong một ngày "With all of us knowing everything , we 're kind of forced by technology to become Buddhas or something , to become enlightened .","Tất cả chúng ta biết mọi thứ , chúng ta dường như được công nghệ đẩy đi để trở thành những vị Phật hay gì đó , để được khai sáng ." "And after some time , this perception became a feeling .","Và sau một thời gian , nhận thức này trở thành cảm giác ." "So , what we have seen are three ways to make the digital graspable for us .",Những gì các bạn đã thấy là 3 cách để làm cho chúng ta có thể cầm nắm được nội dung số . "And if you put them together in different combinations -- just like printing in a sense , like how a magazine color is printed -- and put them under certain forces , which is orbiting them or passing them back and forth or drawing with them , these amazing things started appearing .","Và nếu anh đặt chúng cạnh nhau theo những tổ hợp khác nhau -- theo một mặt nào đó thì cũng như động tác in ấn vậy , như cách màu được in lên tạp chí màu -- và cho chúng chịu một số lực nhất định , đó có thể là đưa chúng vào quỹ đạo hay là đưa chúng ra phía sau , về phía trước hay là vẽ bằng chúng , những thứ đáng kinh ngạc này bắt đầu hiện ra ." And we feel like some of that difficulty was because of this false advertisement around parenting .,Và chúng tôi cảm thấy một số trong những khó khăn đó là kết quả của những quảng cáo sai lầm về việc làm cha mẹ Andy Hobsbawm : Do the green thing,Andy Hobsbawm nói : Hãy làm những việc " xanh " I don 't mean any criminal act .,Tôi cũng không nói bất kỳ hành động phạm tội nào "But also , through mechanisms that we don 't fully understand , people who are lonely and depressed are many times -- three to five to ten times , in some studies -- more likely to get sick and die prematurely .","Nhưng đồng thời , có những cơ chế ta chưa hiểu hết , những người cô đơn và trầm cảm thường-- khoảng 3-5-10 lần , trong 1 số nghiên cứu-- dễ ốm đau và chết sớm hơn ." "He 's got significantly less gut infection because he 's now got toilets , and there isn 't human waste on the ground .","đã giảm đáng kể bệnh viêm đường ruột nhờ có toilet , không còn phân người trên mặt đất nữa ." Which one do you choose if you want to do the right thing by the environment ?,"Bạn sẽ chọn cái nào , nếu muốn làm điều có lợi cho môi trường sống ?" "A protease that had eluded determination for over 10 years was solved was by three players in a matter of days , perhaps the first major scientific advance to come from playing a video game .","Một protease bị quên lãng hơn 10 năm đã được giải quyết bởi ba người chơi trong một vài ngày , có thể là bước tiến khoa học quan trọng đầu tiên đạt được nhờ chơi một video game ." "And he urged the people in that meeting , in that community , to devote themselves to closing the gap between those two ideas , to work together to try to make the world as it is and the world as it should be , one and the same .","Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy , hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó , cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế , một và chỉ một mà thôi ." "And what we did was tell the guerrillas , " Come , get out of the jungle . We 're saving a place for you . "","Và những gì chúng tôi đã nói với lính du kích là : " Xem nào , hãy ra khỏi rừng rậm . Chúng tôi dành 1 chỗ cho bạn " ." "A time for even grimmer stuff than that , like autopsies and embalmings in Isabel Allende 's " The House of the Spirits . "","Thời điểm cho những thứ còn đen tối hơn nữa , như việc khám nghiệm và bảo quản xác chết trong tác phẩm của Isabel Allende " Ngôi nhà của những hồn ma "" It was all coming into my laptop and cell phone .,Tất cả được gửi tới máy tính xách tay và di động của tôi "On the side facing the street it 's much more normal , except I slipped a few mansards down , so that coming on the point , these housing units made a gesture to the corner .","Ở phía đối diện với con phố , nó bình thường hơn nhiều , ngoại trừ tôi làm 1 vài mái hai mảng nghiêng xuống , và thế là các đơn vị nhà ở này tạo dáng điệu cho cái góc ." "It allows you to create the illusion of competence , the illusion of simplicity , and most destructively , the illusion of understanding .","Nó cho phép bạn tạo ra ảo tưởng về năng lực , ảo tưởng về tính đơn giản , và tiêu cực nhất , những ảo tưởng về sự hiểu biết ." Why should I know this ?,Vì sao tôi nên biết điều này ? The definition of concussion doesn 't actually require a loss of consciousness .,ĐỊnh nghĩ của sự chấn động thực ra không hàm chứa việc mất ý thức . "Well , if you 're building a bridge , details are pretty important because it will fall down if you ignore the details .","Nếu bạn xây một câu cầu , các chi tiết là điều khá quan trọng. bởi nó sẽ sụp đổ nếu bạn bỏ qua các chi tiết ." "Admittedly , his first wife cited in her divorce papers that he once threatened her with a knife and said he always wondered what human flesh tasted like , but people say stupid things to each other in bad marriages in the heat of an argument and his second marriage has lasted 41 years .","Phải thừa nhận rằng , vợ đầu của ông ta khai trong đơn ly dị rằng có lần ông doạ bà với một con dao và bảo rằng ông luôn tự hỏi thịt người có vị như thế nào , nhưng người ta nói những thứ ngốc nghếch với nhau trong những cuộc hôn nhân tệ hại trong lúc cãi nhau và cuộc hôn nhân thứ hai của ông đã kéo dài được 41 năm ." "In the case of hare , it 's an ambiguous sound in English .","Trong trường hợp " thỏ rừng " , nó là một âm mơ hồ trong tiếng Anh" Companies like Google have digitized many of them -- above 20 million actually .,Các công ty như Google đã số hoá rất nhiều sách -- trên 20 triệu thực sự . Why do you think that was ? ",Con biết tại sao không ? " "You take an airplane , you fly over the top , you 're weightless for 25 seconds .","Bạn lên một phi cơ , bay qua tới đỉnh , bạn sẽ đạt được trạng thái không trọng lượng trong 25 giây ," This is their wedding video .,Đây là video đám cưới của họ . "Does it affect your later thoughts , your later behaviors ?","Nó có ảnh hưởng đến những suy nghĩ sau này của bạn , những hành vi sau này của bạn ?" So everything is different when you 're a sighted person because you take that for granted .," Mọi thứ đều khác hẳn khi bạn vẫn nhìn thấy được bởi vì bạn cho đó là điều hiển nhiên . "Then one month later , went to the world championships , made it to the semi-final . And then set a world record , following that , two weeks later .","Rồi một tháng sau , đến giải vô địch thế giới , và vòng bán kết . Tiếp đến lập kỷ lục thế giới , 2 tuần sau đó ." "With a few exceptions , the vast number of developing countries that have adopted electoral regimes are still suffering from poverty and civil strife .","Với một số ngoại lệ , rất nhiều các nước đang phát triển đã chấp nhận thể chế bầu cử vẫn còn đang chịu cảnh nghèo đói và xung đột ." This polarization of enclaves of mega-wealth surrounded by sectors of poverty and the socioeconomic inequalities they have engendered is really at the center of today 's urban crisis .,Sự phân cực ở những vùng siêu giàu được bao quanh bởi các khu nghèo đói và bất bình đẳng kinh tế xã hội là trung tâm của khủng hoảng đô thị ngày nay . "In part one , I 'm going to describe those Nobel Prize-winning results and to highlight a profound mystery which those results revealed .","Trong phần 1 , tôi sẽ mô tả những kết quả của khám phá đã đoạt giải Nobel , và nhấn mạnh một bí ẩn lớn mà những kết quả đó tiết lộ ." "And to participate , for a mutant , there is a minimum of exercise , a minimum of sport .","Và để tham gia , đối với một sinh vật đột biến , có một mức tập luyện tối thiểu , một mức thể thao tối thiểu ." "For women , the best example I can give you is Enjoli the commercial : " I can put the wash on the line , pack the lunches , hand out the kisses and be at work at five to nine .","Đối với phụ nữ , ví dụ hay nhất mà tôi có thể cho bạn thấy là đoạn quảng cáo nước hoa Enjoli : " Em có thể phơi đồ , chuẩn bị gói ghém bữa trưa , hôn các con , và làm việc cho đến 8 : 55 ." "And I say , absolutely , and for me , that 's success , because as a scientist , my goal is not to infer information about users , it 's to improve the way people interact online .","Và tôi nói : " Với tôi đó là thành công . " Vì là một nhà khoa học mục tiêu của tôi không phải là suy đoán thông tin người dùng , mà là cải thiện cách con người tương tác trên mạng ." "It 's a robot that has three legs , which is inspired by nature .","Nó là một con robot 3 chân , lấy cảm hứng từ tự nhiên ." So how does it do so ?,Tại sao lại thế ? I could find my own way back .,Tôi có thể tự tìm đường quay trở lại "So better access to information should lead to a conversation about what we 're going to do next , and DemocracyOS allows for that .",Việc truy cập thông tin tốt hơn sẽ dẫn đến thảo luận về điều cần làm tiếp theo và DemocracyOS cho phép điều đó . It really wasn 't until I was invited to the homes of people that I started to understand the human toll of the epidemic .,"Chỉ tới khi được mời thăm nhà người dân , tôi mới bắt đầu hiểu được mất mát mạng người từ đại dịch thế kỉ lớn lao tới mức nào ." "So now I 'm going to apply that same pulse to my brain , to the part of my brain that controls my hand .","Giờ tôi sẽ đưa xung từ tương tự lên não mình , tới phần não bộ điều khiển bàn tay ." Hans Rosling : Religions and babies,Hans Rosling : Tôn giáo và trẻ em And I heard this story the first time a couple of years ago from a very modest family of immigrants from Kosovo in Switzerland .,Và câu chuyện tiếp đây tôi được nghe kể lần đầu tiên cách đây vài năm từ một gia đình rất giản dị di cư từ Kosovo đến Thuỵ Sĩ . "By contrast , years of marketing have taught me that if you actually want people to remember you and to appreciate what you do , the most potent things are actually very , very small .","Ngược lại , nhiều năm kinh nghiệm quảng cáo đã dạy tôi rằng nếu bạn muốn người ta nhớ đến mình và đề cao những điều bạn làm cách hiểu quả nhất thực ra lại rất nhỏ nhặt ." Now the striking thing about this is that psychologists have known this for 30 years .,"Hiện tại , vấn đề đáng chú ý là các nhà tâm lý học đã biết được điều này từ hơn 30 năm qua ." The problem is we can 't afford it .,Vấn đề là chúng ta không thể mua nổi nó . "So you will have a yellow circle , and we will do an after-image experiment .",Các bạn sẽ thấy một vòng tròn vàng . Và chúng tôi sẽ tiến hành một thử nghiệm hậu hình ảnh . "And afterwards we convened at the President 's House with Dr. Robicsek on one hand , Mr. Milliken on the other .","Và sau đó chúng tôi đã gặp nhau tại khu di tích Nhà Tổng Thống ở Philadelphia với một bên là Tiến sĩ Robicsek , và một bên là Ngài Milliken ." "Randomized clinical trials were actually invented in 1948 to help invent the drugs that cured tuberculosis , and those are important things , don 't get me wrong .","Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao , và đây là những điều quan trọng , đừng hiểu sai ý tôi ." "Richard Carter : I 'm Richard Carter , and this is the Sashimi Tabernacle Choir .",Richard Carter : Tôi là Richart Carter và đây là Sashimi Tabernale Choir . "If you don 't get an opening shock , you don 't get a parachute -- you 've got a whole new problem set .","Nếu bạn không có cảm giác giật sốc , có nghĩa bạn không mang dù bạn có một loạt vấn đề hoàn toàn mới ." So I 'll be sharing some of these noes with you .,Tôi muốn chia sẻ với các bạn một vài cái ' không ' . "So again , I started doing some math .","Vì vậy , tôi bắt đầu tính một bài toán ." Triplet-triplet . Say it with me .,Nhịp ba - nhịp ba . Nói cùng tôi nào . "I mean , here 's a guy who says that your God is a false God .","Ý tôi là , đây là người đàn ông đã nói rằng Chúa của bạn là sai rồi ." "It 's beautiful , isn 't it ? But it 's pretty incredible .",Nó đẹp phải không ? Nhưng khá là phi thường đấy . And can we preserve the darkness ?,Và chúng ta có thể bảo tồn bóng tối được không ? Let 's start from this moment .,Thế thì hãy cùng bắt đầu tại ngay đây . "It was a tool carved from caribou bone by his grandfather in 1910 , and it turned out to be a specialized implement used by a trapper to skin out the eyelids of wolves .",Đó là một công cụ khắc từ xương tuần lộc ông của ông chế tạo vào năm 1910 và nó trở thành một công cụ đặc biệt được sử dụng bởi những thợ săn để lột mí mắt chó sói . "It was the idea that we were now part of a team in which information became the essential link between us , not a block between us .",Chúng tôi giờ là một phần của đội nơi thông tin là kết nối cơ bản chứ không phải là bức tường . "But still , 6.9 million is 19,000 children dying every day .","Nhưng điều đó còn có nghĩa là sẽ có 19,000 trẻ em chết mỗi ngày ." You must go back and think about your own food chain .,Các bạn phải quay lại và nghĩ về chuỗi thực phẩm của chính mình . This is a very impressive record indeed .,Đây thực sự là một thành tựu đáng kể . "Judge Forer did what she was required to do , and then she quit the bench .",Quan toà Forer làm những việc bị bắt buộc phải làm nên sau đó bà quyết định nghỉ việc . "And as you can see , dingoes are very similar in their body form to thylacines .","Và bạn có thể thấy , thân hình chó dingo rất giống với loài thú có túi ." And he 's talking about people who are otherwise well prepared for college studies .,Và ông ấy cũng nói về những người khác đã chuẩn bị rất tốt cho việc học đại học . "Our generosity , our altruism , our compassion , are all hardwired to the reward mechanism in our brain .","Sự rộng lượng , lòng vị tha , sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình ." "If we 're talking about the 21st-century city , these are the guys who are going to be making it .","nếu chúng ta đang nói về thành phố của thế kỷ 21 , đây là những người sẽ tạo ra nó" So he 's actually using the video camera on the device to follow my face .,Cho nên nó thực ra đang dùng cái máy quay phim trên iPhone để di chuyển theo mặt của tôi . "This is an error , and I can prove it to you by showing the kinds of irrationalities to which it leads .",Đây là 1 lỗi và tôi có thể chứng minh với bạn bằng cách thể hiện các loại phi lý nó dẫn đến . Explosion of joy that this verdict had come back this way .,Nỗi vui mừng về bản tuyên án . "So , we 're going to start here .",Chúng ta sẽ bắt đầu ở đây . "FreeSpeech , I told you , is completely language-independent .","FreeSpeech , hoàn toàn không phụ thuộc vào ngôn ngữ ." "And yes , she was older to be in fourth grade .","Phải , em khá lớn tuổi để vào lớp bốn ." "I need to play a piece of music . " " Oh , well , this will help your control ! "","Tôi cần chơi một bản nhạc . " Ồ , vâng , điều này sẽ giúp cho sự điều khiển của bạn "" Now this shouldn 't come as a surprise to us .,Chúng ta không nên quá ngạc nhiên về điều này . "We played cricket all the time . We kind of grew up in the rubble . The major thing that inspired me , that led me on this path , that made me a filmmaker eventually , was traveling folk theater that would come through the town and I would go off and see these great battles of good and evil by two people in a school field with no props but with a lot of , you know , passion , and hashish as well , and it was amazing .","Chúng tôi chơi cầu ở đó suốt . Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn . Điều chủ yếu tạo cảm hứng cho tôi , dẫn tôi đến con đường này , khiến tôi trở thành một nhà làm phim , chính là những gánh hát rong thường đi qua thành phố . Tôi thường trốn đi xem những trận chiến tuyệt vời giữa cái thiện và cái ác , diễn bởi 2 người trong sân trường không có đạo cụ gì , nhưng bạn biết đấy họ có rất nhiều đam mê , và cả thuốc phiện nữa , và điều đó thật tuyệt vời ." "Believe me , I was worried because I was breaking the rules .","Tin tôi đi , tôi đã rất lo lắng bởi vì tôi đang làm trái quy định ." We can 't solve the problems unless we start studying the ocean in a very much more interdisciplinary way .,Chúng ta không thể giải quyết những vấn đề trừ phi chúng ta bắt đầu nghiên cứu đại dương theo phương cách liên ngành hơn You can see there the wings folded up just along the side of the plane .,Bạn có thể thấy rằng cánh được gập thẳng đứng dọc theo hai bên chiếc máy bay . But there 's another way of looking at this photograph .,Nhưng có một cách nhìn khác về bức ảnh . The question is whether you 're willing to make a personal sacrifice to change it .,Câu hỏi là liệu bạn có chịu hi sinh quyền lợi cá nhân để thay đổi nó . "But when we dare to break that silence , or when we dare to see , and we create conflict , we enable ourselves and the people around us to do our very best thinking .","Nhưng khi chúng ta dám phá vỡ sự im lặng , hoặc chúng ta dám suy nghĩ , và tạo ra những cuôc tranh cãi , chúng ta có thể cho phép bản thân và những người xung quanh suy nghĩ một cách tốt nhất ." "Now my publishing career began when I designed the cover for my eighth grade yearbook , and if you 're wondering about the style of dress I put our mascot in , I was really into Bell Biv DeVoe and MC Hammer and Vanilla Ice at the time .","Và rồi sự nghiệp của tôi bắt đầu khi tôi thiết kế bìa cho niêm giám khối 8 , Và nếu như bạn băn khoăn về phong cách ăn mặc tôi cho mascot trường mặc , thì tôi rất thích Bell Biv DeVoe và MC Hammer và Vanilla Ice hồi đó ." "But actually in mature ecosystems , you 're just as likely to find examples of symbiotic relationships .","Nhưng thực tế thì trong một hệ sinh thái hoàn chỉnh , bạn chỉ có thể tìm thấy những ví dụ về các mối quan hệ cộng sinh ." And the other thing I would like you to think about is the new type of relationship between physician and patients when you have a patient on the table [ who ] is awake and can even monitor the treatment .,Và điều khác tôi muốn quí vị suy ngẫm là mối quan hệ mới giữa bác sĩ và bệnh nhân khi ta có bệnh nhân trên bàn phẫu thuật vẫn tỉnh táo và có thể điều khiển quá trình điều trị . "There 's a bunch of code , and I get some friends to help , and we crack the code , and then inside that is another code , and then there are some equations , and then we solve those equations , and then finally out pops a message from Google which is their official answer to my article , and it said , " No comment . "","Đó là một loạt các mã , nên tôi nhờ vài người bạn nữa , và chúng tôi giải mã nó , rồi bên trong nó là một mã khác , trong đó có một vài phương trình , và thế là chúng tôi ngồi giải phương trình . Cuối cùng đã xuất hiện một tin nhắn từ Google , đó là câu trả lời của họ cho bài viết của tôi , và nó là : " Miễn bình luận ! "" I want to explain to you that there were six killer apps that set the West apart from the rest .,Tôi muốn giải thích cho bạn rằng có 6 ứng dụng sát thủ mà khiến miền Tây xa rời phần còn lại của thế giới . I couldn 't believe I was on the other side of the world .,Thật không tin nổi là mình đang ở đầu bên kia của thế giới . "Because on Earth , almost all -- 99.9 percent -- of the methane is produced by living systems , not little green men , but microscopic life below the surface or at the surface .","Bởi vì trên Trái Đất , hầu như tất cả-- 99,9 % khí metan được tạo ra bởi hệ thống sống , không phải từ những người đàn ông màu xanh nhỏ này , mà từ thế giới vi sinh vật dưới hay trên mặt đất ." "So more and more we 're trying to find ways for people to actually author things inside of the museums themselves , to be creative even as they 're looking at other people 's creativity and understanding them .",Vậy là càng ngày chúng ta càng tìm ra được những cách để con người có thể là sáng tạo ngay chính trong bảo tàng. để sáng tạo ngay khi họ đang ngắm nhìn những tạo tác của người khác và tìm hiểu chúng . Thank you very much .,Cảm ơn quý vị . "Now , conventional wisdom says , " Well , hey , our intellectual property belongs to us , and if someone tries to infringe it , we 're going to get out our lawyers and we 're going to sue them . "","Giờ thì , theo lẽ phải thông thường , " À , này , tài sản tri thức của chúng ta thuộc về chúng ta , và nếu ai đó cố gắng vi phạm điều đó , chúng ta sẽ mời luật sư của mình và chúng ta chuẩn bị kiện họ . "" "In the last five years , the two countries have begun to converge somewhat in economic growth .","Trong vòng 5 năm lại đây , hai quốc gia đã bắt đầu khá cân bằng nhau về sự phát triển kinh tế ." We the children had gathered at a friend 's house .,"Chúng tôi , những đứa trẻ tập hợp lại ở nhà của 1 người bạn ." "And this is critically important because , one year ago , the African penguin was declared endangered .","Và điều này là cực kỳ quan trọng Bởi vì , cách đây một năm , chim cánh cụt châu Phi đã được tuyên bố là có nguy cơ tuyệt chủng ." Thank you .,Xin cảm ơn . But how simple ?,Nhưng đơn giản như thế nào ? "Your mobile phone , computer and game console have a bloody past — tied to tantalum mining , which funds the war in the Democratic Republic of the Congo . Drawing on his personal story , activist and refugee Bandi Mbubi gives a stirring call to action .","Điện thoại di động của bạn , máy tính và máy chơi game có quá khứ đẫm máu -- gắn liền với khai khoáng tantalum , nguồn tiền nuôi sống chiến tranh ở Cộng hoà dân chủ Congo . Kết luận từ diễn văn của mình , nhà hoạt động và tị nạn Bandi Mbubi kêu gọi hành động ." "One day , I was faced face-to-face with Christ .",Một ngày tôi được mặt đối mặt với Christ . "On the fifth of December 1985 , a bottle of 1787 Lafitte was sold for 105,000 pounds -- nine times the previous world record .","Phim : 50,000 pao . Ngày 5 tháng 12 năm 1985 , một chai Lafitte 1787 được bán với giá 105,000 bảng Anh - gấp 9 lần kỉ lục thế giới trước đó ." "There are teachers who , despite all their challenges , who have those skills , get into those schools and are able to engage an audience , and the administrator walks by and says , " Wow , he 's so good , I wish all my teachers could be that good . "","Có những giáo viên , có các kỹ năng đó , bất chấp mọi thách thức , vào trường và kết nối với người nghe , người phụ trách đi ngang và nói , " Anh ấy giỏi quá , tôi ước có giáo viên giỏi như thế . "" "Whether it was threats to the environment , inequities in the distribution of wealth , lack of a sane policy or a sustainable policy with respect to the continuing uses of energy , we were in desperate straits .","Đó có thể là các mối nguy hiểm tới môi trường , hay bất công trong phân phối của cải , hay sự thiếu vắng một chính sách sáng suốt , bền vững về tiêu thụ năng lượng . Chúng ta đang ở trong tình cảnh vô cùng khó khăn ." "So virtual elimination of extreme poverty , as defined by people living on less than $ 1.25 a day , adjusted , of course , for inflation from a 1990 baseline .","Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán , theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $ 1.25 một ngày , được điều chỉnh , tất nhiên , theo ranh giới lạm phát từ năm 1990 ." I am a neuroscientist with a mixed background in physics and medicine .,Tôi là nhà khoa học thần kinh với vốn kiến thức cơ bản về vật lý và y học . "But if I were to point to three challenges , the first one is actually the design of materials that could go in your body and do well over time .","Nếu tôi phải lựa chọn ra 3 trở ngại , trở ngại đầu tiên chính là phải lựa chọn thiết kế sao cho bộ phận đó có thể vào cơ thể và hoạt động tốt trong thời gian dài ." What are we going to do as we go forward to have no regrets looking back ?,Chúng ta sẽ làm gì để tiến về phía trước mà không nuối tiếc khi nhìn lại ? "Now looking at these images , it 's difficult to grasp the scale of this operation , which can already be seen from space and could grow to an area the size of England .","Và bây giờ hãy nhìn những bức ảnh này , thật khó có thể tin được quy mô của quá trình khai thác này , nó có thể thấy được từ không gian và có thể lan ra với diện tích bằng cả nước Anh ." This is the best economic news we have these days for two main reasons .,Đây là tin tốt nhất về kinh tế chúng ta có hiện nay vì 2 lí do chính "" Dear Sir , Good day , compliments of the day , and my best wishes to you and family . I know this letter will come to you surprisingly , but let it not be a surprise to you , for nature has a way of arriving unannounced , and , as an adage says , originals are very hard to find , but their echoes sound louder . So I decided to contact you myself , for you to assure me of safety and honesty , if I have to entrust any amount of money under your custody .","" Thưa ông , chúc ông một ngày tốt lành , và tôi xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi đến ông và gia đình . Tôi biết rằng lá thư này sẽ đến một cách bất ngờ , nhưng đừng để nó là điều ngạc nhiên đối với ông , bởi vì tạo hoá có cách xuất hiện mà không báo trước , và , như châm ngôn hay nói , rất khó để tìm được những cội nguồn , nhưng tiếng vọng của chúng rất vang . Vì vậy tôi đã quyết định liên lạc trực tiếp với ông , để ông đảm bảo sự an toàn và trung thực cho tôi , nếu tôi giao phó bất kỳ khoản tiền nào vào tay ông ." "They move ; they go up , they go down .","Chúng di chuyển ; đi lên , đi xuống ." "Sharing the results of a massive , worldwide study , geneticist Svante Pääbo shows the DNA proof that early humans mated with Neanderthals after we moved out of Africa . He also shows how a tiny bone from a baby finger was enough to identify a whole new humanoid species .","Chia sẻ kết quả của một nghiên cứu đồ sộ toàn cầu về di truyền , nhà bác học Svante Paabo đã tiết lộ bằng chứng ADN để kết luận rằng loài người cổ đại đã giao phối với người Neanderthals sau khi chúng ta di cư khỏi châu Phi . . Ông cũng cho thấy rằng chỉ từ một mảnh xương nhỏ từ ngón tay của một em bé cũng đủ để nhận diện một chủng người mới ." MM : It starts playing immediately .,MM : Nó bắt đầu chạy ngay lập tức . Are there any failures that you can talk about ?,Vậy anh chị có thể kể về một thất bại nào chăng ? Arvind Gupta : Turning trash into toys for learning,Arvind Gupta : Biến rác thải thành đồ chơi học tập to be really so interested in how we have evolved and how we can trace our line .,"thực sự quan tâm tới việc chúng ta đã tiến hoá như thế nào và làm cách nào có thể tìm về cội nguồn , đối với tôi đã là đủ ." "And speaking of synchronization , they wanted it to sync to the rhythm and to hit specific beats along the way .","Và , nói về đồng bộ hoá họ muốn nó phải nhịp nhàng theo giai điệu và sẽ tạo ra một vài beat đặc biệt trong quá trình chạy ," Our bodies are dynamic environments .,Cơ thể chúng ta là môi trường luôn biến đổi . "However , the media is not telling us the whole truth .","Tuy nhiên , nó lại không phải là bộ sự thật ." "And you know , we have a society , a world , that is paralyzed by fear .","Và các bạn biết đấy , chúng ta đang có một xã hội , một thế giới , bị liệt bởi nỗi sợ hãi ." It 's getting blunter and blunter .,"Nó càng lúc càng ngu xuẩn ," And I want you to pretend that Jesse Owens is in that race .,Và tôi muốn bạn giả vờ là Jesse Owens ở trong cuộc đua đó . "Who here knows that in many cities across the United States it is now illegal to sit on the sidewalk , to wrap oneself in a blanket , to sleep in your own car , to offer food to a stranger ?","Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường , quấn mình trong chăn , ngủ trong xe của chính mình , hay cho người lạ thức ăn không ?" "So right now , the world can produce about 350 million doses of flu vaccine for the three strains , and we can up that to about 1.2 billion doses if we want to target a single variant like swine flu .","ngay bây giờ , thế giới có thể sản xuất khoảng 350 triệu liều vắc xin cúm cho 3 biến thể và chúng ta có thể có tới 1.2 tỷ liều nếu chúng ta muốn đặt mục tiêu cho một biến thể đơn như cúm lợn" "And also , the easiest one was when I was doing it in form of a music .",Đó cũng là cách dễ dàng nhất . Kể chuyện bằng âm nhạc . And so this played out for us in a couple different ways .,Và điều này đưa cho chúng ta 2 cách khác nhau "But what if we embraced technology , embraced the millennial generation 's natural predilections , and really think about creating these online technologies , blend them into their lives .","Sẽ thế nào nếu chúng ta chấp nhận công nghệ , chấp nhận những điều mà thế hệ này hằng ưa chuộng , và nghĩ đến việc tạo ra các công nghệ trực tuyến , tích hợp chúng vào cuộc sống ." "However , 20 percent of the population have a thing called needle phobia .","Tuy nhiên , 20 % dân số mắc một hội chứng gọi là chứng sợ kim tiêm ." "And they tell us that even if we do it by astrology , they 're happy .",Và họ nói với chúng tôi rằng kể cả nếu chúng tôi lấy hú hoạ nhờ bói toán thì cũng không thành vấn đề . "You need to have those 27-year-old studs at the peak of their powers ready to drop the kill , and you need to have those teenagers there who are learning the whole thing all involved .","Bạn cần có những học sinh 27 tuổi này ở đỉnh cao sức mạnh của họ sẵn sàng giết mồi , và bạn cần có thanh niên những người học tất cả những thứ có liên quan ." And it 's hard for a couple of reasons .,Và điều này trở nên khó khăn vì hai lý do . "You don 't hear them now , because they borrowed from an era that was too steeped in its own connotation .","Các bạn không nghe chúng bây giờ , bởi vì chúng được vay mượn từ một thời đại quá khắt khe theo đúng nghĩa rộng của nó ." When does learning begin ?,Quá trình nhận thức bắt đầu từ khi nào ? "That data is logged . We 're logging about 500 different parameters within the data systems , about 13,000 health parameters and events to say when things are not working the way they should do , and we 're sending that data back to the garage using telemetry at a rate of two to four megabits per second .","Dữ liệu được ghi lại . Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu , khoảng 13.000 biến số sức khoẻ và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc , và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 – 4 MBs mỗi giây ." "I want to tell you about something , I want to tell you about something that kind of epitomizes the trouble that we 're in , guys . OK ?","Tôi muốn nói cho các bạn biết về một điều , Tôi muốn nói cho các bạn biết về một điều mà là bức tranh thu nhỏ về vấn đề nhức nhối của chúng ta . OK ?" "What you 're looking at in here is a 3D viewer that we developed that would allow the display and manipulation of [ the ] cloud of points in real time , cutting sections through them and extracting dimensions .","Cái bạn đang nhìn thấy đây là chương trình phân tích hình ảnh 3 chiều mà chúng tôi chế tạo ra . Nó có thể hiển thị và kiểm soát các đám mây điểm trong thời gian thực , cắt chúng thành nhiều phần , và tách ra từng chiều ." And of course it 's a huge achievement .,Và tất nhiên đó là một sự thành công lớn . "And because people watch Mythbusters and CSI , I thought , well , let 's put in a recipe for a ballistics gelatin .","Và vì nhiều người đang xem loạt phim Mythbusters và CSI Tôi nghĩ , tốt thôi , hãy đặt vào trong công thức một loại chất kết dính đạn đạo ." And it really needed to get much lower than that to be cost effective .,Và quả thật cần hạ giá thấp hơn nữa để sinh lợi "Every part of the ecosystem in this place seems very healthy , from tiny , little animals like a nudibrank crawling over encrusting sponge or a leatherjacket that is a very important animal in this ecosystem because it grazes on the bottom and allows new life to take hold .","Mỗi một phần của hệ sinh thái ở nơi này dường như rất khoẻ mạnh , từ những con vật bé nhỏ như nudibrank đang bò trên lớp bọt biển hay một con leatherjacket đó là một sinh vật rất quan trọng trong hệ sinh thái này bởi vì nó bảo đảm những sinh vật mới nở được bảo vệ ." But what about the Democratic Republic of Congo ?,Nhưng còn về Cộng hoà dân chủ Congo ? "But here 's the key thing : you know , the other thing we found out is that the ice sheet passed a threshold , that the planet warmed up enough -- and the number 's about one degree to one and a half degrees Centigrade -- the planet warmed up enough that it became ...","Nhưng điều then chốt là đây : bạn biết đấy , những thứ khác mà chúng tôi tìm thấy là lớp băng đó vược qua cái ngưỡng mà hành tinh này đủ nóng lên và những con số về một độ cho tới một độ rưỡi bách phân--- hành tinh đủ nóng lên để" "They did a fine job , but had a couple of readability problems .",Chúng đã làm rất tốt nhưng có một vài vấn đề về sự dễ đọc . "That price is telling us that we should no longer take cheap , effective antibiotics as a given into the foreseeable future , and that price is a signal to us that perhaps we need to be paying much more attention to conservation .",Giá thành nói cho ta biết không nên coi giá rẻ và tính hiệu quả của thuốc kháng sinh là đương nhiên trong thời gian sắp tới . Giá thành là một tín hiệu rằng có lẽ cần lưu tâm nhiều hơn tới sự bảo quản . "First of all , you have to edit ruthlessly .","Trước hết , quý vị phải thay đổi triệt để ." "So then I gave a new hand signal , which signaled the next soloist down below in Forever 21 , and he danced .",Rồi tôi đưa ra dấu hiệu mới cho người nhảy đơn tiếp theo phía dưới trong Forever 21 và anh ta nhảy . "Men are still socialized to believe that they have to be breadwinners , that to derive their self-worth from how high they can climb over other men on a career ladder .","Họ vẫn được xã hội hoá để tin rằng , họ phải là người chu cấp trong gia đình , rằng giá trị bản thân của họ bắt nguồn từ việc có thể leo cao đến đâu so với những người khác trong nấc thang sự nghiệp ." "So , the last thing we did , very quickly , is I took all those wish balloons -- there were 117 interviews , 117 wishes -- and I brought them up to a place called Dochula , which is a mountain pass in Bhutan , at 10,300 feet , one of the more sacred places in Bhutan .","Cuối cùng , rất nhanh chóng , tôi đem tất cả những quả bóng điều ước - có 117 cuộc phỏng vấn , 117 ước muốn -- đến Dochula , một đỉnh núi cao 3140m ở Bhutan , một trong những nơi linh thiêng nhất ở Bhutan ." And I 'm showing you something else with these maps .,Và tôi đang chỉ cho bạn thấy có thứ khác nữa trên những tấm bản đồ này . "And shortly after , we left the country , and we returned to Switzerland .","Và một thời gian ngắn sau đó , chúng tôi rời khỏi đất nước này , và trở lại Thuỵ Sĩ ." "But in fact , here in the northwest , we 're living very close to the real Koranic idea of paradise , defined 36 times as " gardens watered by running streams . "","Nhưng thực tế , ngay tại miền tây bắc này , chúng ta đang sống rất gần với một thiên đường thật sự của kinh Koran một thiên đường được định nghĩa 36 lần với " những dòng suối chảy róc rách qua các khu vườn . "" "Or someone standing in front of a tank . Or being in a position like Lance Armstrong , and someone says to you , " You 've got testicular cancer . " That 's pretty tough for any male , especially if you ride a bike .","Hay ai đó đứng trước một chiếc xe tăng . Hay ở vào tình cảnh như Lance Armstrong , và ai đó nói với bạn , " Bạn bị ung thư tinh hoàn . " Điều đó thật khó chịu cho bất cứ người đàn ông nào , đặc biệt nếu bạn lái xe đạp ." "That is , at best , I was expected to live in a board and care , and work at menial jobs .","Đó là , tốt hơn hết , tôi nên sống bình thường và hết sức thận trọng , và làm những công việc dành cho lao động phổ thông ." So a very compelling theory that 's really mainstream physics .,Thế nên 1 giả thuyết hết sức thuyết phục rằng đó là ngành vật lý chính thống . "And it made me think , what happens when computers are now better at knowing and remembering stuff than we are ?","Nó làm tôi nghĩ , vậy chuyện gì xảy ra khi ngày nay máy tính tốt hơn chúng ta trong việc nhận biết và ghi nhớ ?" They were tired of ghost dances .,Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma . "Powered by the symbology of a myth and the passion of my training , I brought laser-sharp focus into my dance , laser-sharp focus to such an extent that I danced a few weeks after surgery .",Nhờ vào hệ thống biểu tượng trong huyền thoại và đam mê trong tập luyện tôi đã luyện được cách tập trung cao độ trong khiêu vũ Sự tập trung sắc bén tới độ chỉ sau vài tuần tôi đã có thể khiêu vũ It 's also tastes and smells .,Còn cả khứu giác và vị giác . It reminds me of my college days .,Nó làm tôi nhớ đến những ngày học trung học . "Those guys drinking all the tea with sugar in it were writing in their logbooks , trying to get this thing to work , with all these 2,600 vacuum tubes that failed half the time .","Mấy anh này đang uống trà có đường đang viết trong nhật ký máy , cố làm cho cái máy này hoạt động với 2,600 ống chân không , mà nó thì có đến 1 nửa thời gian không chạy được ." "If you give me a 747 , I 'll make six megawatts , which is more than the largest wind turbines today .","Với máy bay 747 , tôi sẽ tạo ra được 6 megawatt , Tức là nhiều hơn cả turbine gió lớn nhất hiện nay ." Let 's think about what happens in your brain when you 're in combat .,Hãy nghĩ đến những gì xảy ra trong não bộ khi các bạn đang đánh nhau . So how can a hormone ultimately affect the rate of aging ?,Vậy bằng cách nào mà một hóc môn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình lão hoá ? "Now , along -- Derek and I met when he was four and a half years old , and at first , Derek , I thought you were mad , to be honest , because when you played the piano , you seemed to want to play every single note on the keyboard , and also you had this little habit of hitting me out of the way .","Vâng , tôi và Derek gặp gỡ nhau vào lúc cậu ấy bốn tuổi rưỡi , và thoạt đầu , Derek à , thú thật tôi cứ nghĩ là cậu khá kích động đấy , thành thật mà nói , bởi vì khi cậu chơi đàn piano , cậu dường như muốn chạm hết tất cả các phím đàn , và cậu cũng có thói quen nho nhỏ này là xua đuổi tôi ." It was on seven screens and it was 200 feet across .,Nó có bảy màn và dài 200 feet . "And I 'd also like to say that the irony of course , is that denying girl , suppressing girl , suppressing emotion , refusing feeling has lead thus here .","Thú vị ở đây là phủ nhận tính nữ , đè nén nó , đè nén cảm xúc từ chối cảm xúc đã dẫn đến đây ," And I believe you . I 'm sure you 're right .,Và tôi tin bạn . Tôi tin các bạn đã đúng . I think that crows can be trained to do other things .,Tôi nghĩ là quạ có thể được đào tạo để làm những việc khác nữa . They bring the medicines up from the pharmacy .,Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc . "We 've got to think about all these different kinds of minds , and we 've got to absolutely work with these kind of minds , because we absolutely are going to need these kind of people in the future .",Chúng ta phải nghĩ về tất cả những kiểu trí óc khác nhau . Và chúng ta cần thực sự làm việc với tất cả những bộ óc này bởi chúng ta thực sự cần những người như thế trong tương lai . So I happened to forgive . Now I sing music with the Muslims . I dance with them .,"Và tôi chọn sự tha thứ . Giờ đây , tôi ca hát với người Hồi giáo . Tôi nhảy múa với họ ." A little present for you .,Một món quà nhỏ cho các bạn . "These projects took thousands of actions in one year , making hundreds of thousands of people participating , creating millions of views .","Các dự án này đã thực hiện hàng ngàn hành động trong một năm , cuốn theo hàng trăm ngàn người tham gia , tạo ra hàng triệu lượt xem ." "So , you know H.G. Wells ' " War of the Worlds , " novel and movie .",Các bạn biết tiểu thuyết và bộ phim cùng tên : H.G Wells War of the Worlds chứ ? That 's the first thing we can do .,Đó là điều đầu tiên ta có thể làm . There are also jets emanating out from the center .,Có nhiều tia phát ra từ trung tâm "And I took that driving lesson , and I said , " I 'm going to learn how to drive . "","Tôi nhớ đến bài học lái xe đó và tôi trả lời , " Cháu sẽ học lái xe ạ . "" "It is , as you can see , very small and also very cheap .","Như bạn thấy đấy , nó rất nhỏ và cũng rất rẻ" "I have many of these books , and I 've been keeping them for about the last eight or nine years .","Tôi có rất nhiều những quyển như thế này , tôi giữ được 8 đến 9 năm rồi ." "They said , " They have become really deep thinkers and so on and so forth .","Chúng nói , " Chúng đã trở thành những người suy nghĩ sâu sắc-- và tương tự . "" That 's a heat engine .,Đó là động cơ nhiệt But we 're losing our forests .,Nhưng chúng ta đang mất rừng . And I think there are some cases .,Và tôi nghĩ rằng có những trường hợp . "And so , I would like to cheer you up with one of the great , albeit largely unknown , commercial success stories of the past 20 years .","Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ , tuy chưa được biết đến rộng rãi , về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây" "If you don 't , you will end up losing your life .","Nếu anh không làm được điều đó , anh sẽ mất mạng ." I looked at him sitting next to me .,Tôi nhìn lên ông ngồi bên cạnh tôi . "And remember that we 've assayed all the 25,000 genes in the genome and have all of that data available .",Nhớ là chúng ta đã kiểm tra tất cả 25000 gene trong hệ gene và chuyển tất cả các thông tin lên nguồn dữ liệu này . "Everybody , up up up up up !","Tất cả mọi người , lên lên lên lên lên !" "And in fact , that 's what we 're going to do right now .","Và trên thực tế , đó là những gì chúng ta sẽ làm ngay bây giờ ." "So we went there to build partitions with all the student volunteers with paper tubes , just a very simple shelter out of the tube frame and the curtain .",Nên tôi đã đến đó để dựng những vách ngăn bằng những ống giấy cùng những sinh viên tình nguyện chỉ một chỗ trú ẩn rất đơn giản từ khung ống và rèm . "You 're looking at things where people are actually given information , and they 're not following through with it .","Bạn đang xem xét những điều mà mọi người thực ra đã được cung cấp thông tin , và họ lại không làm theo đó ." And there 's lots of different shapes .,Và có rất nhiều hình dạng khác nhau . Thank you . Thank you .,Cảm ơn . And the results were super dramatic .,Và kết quả thật phi thường Under " Nirvana " they showed this Constable painting .,Dưới " Niết Bàn " họ trưng bày một bức tranh Constable . We need a different machine .,Chúng ta cần một bộ máy khác . And it 's happening everywhere now .,Và nó đang diễn ra ở mọi nơi . Nothing happened . No violence . Nothing .,Không có điều gì xảy ra . Không bạo lực . Không gì cả . "Based on a lot of evidence for mindfulness , cognitive behavioral therapy , [ very ] strong for our well being .","Dựa trên nhiều bằng chứng cho thấy sự quan tâm , liệu pháp nhận thức hành vi , rất quan trọng đối với sự thịnh vượng của chúng ta ." "And I 'm an adult woman who spends her life as a performer , with a speech impediment .","Tôi đã là một phụ nữ trưởng thành , dành cả cuộc đời mình để trở thành một nghệ sĩ , với tật nói lắp ." "Because , come to think about it , do you really want air-conditioning , or is it a cooler room that you want ?","Bởi vì , nào chúng ta thử đặt ra một trường hợp bạn thực sự muốn một cái điều hoà , hay một căn phòng mát mẻ ?" Thank you .,Cảm ơn . These are just the awards that we won in 2007 fall from robotics competitions and those kinds of things .,"Đây là các giải thưởng chúng tôi giành được vào mùa thu năm 2007 , từ các cuộc thi robot ." "Now , when we go , fewer and fewer businesses close for siesta , reflecting the advance of global corporations and 24-hour competition .","Bây giờ , càng ngày càng có ít các hoạt động gần với ngủ trưa , phản ảnh sự phát triển của các tập đoàn toàn cầu , và sự cạnh tranh suốt 24 giờ ." "Because I don 't think any of us in this room could have predicted the sorts of applications that have happened at Facebook , around Facebook , for example , two years ago , when Mark announced that they were going to go with a platform .","bởi vì tôi ko nghĩ bất cứ ai trong chúng ta ở phòng này có thể đoán được những ứng dụng có thể xảy ra tại facebook , xung quanh facebook ví dụ 2 năm trước đây khi Mark thông báo rằng họ sẽ đi với một nền tảng" "The problem , however , is that mapping human social networks is not always possible .","Tuy nhiên , vấn đề đó là lập bản đồ các mạng xã hội của con người không phải lúc nào cũng khả thi ." "I know a lot of people who invented the microprocessor and if you talk to them , they knew what they were doing was really significant , but they didn 't really know what was going to happen .","Tôi biết nhiều người đã đầu tư vào bộ vi xử lý và nếu bạn nói chuyện với họ , họ đã biết rằng cái họ làm rất quan trọng , nhưng họ thật ra đã không biết cái gì sẽ xảy ra ." "In 2008 , Lancet compiled all the research and put forward the compelling evidence that if a child in its first thousand days -- from conception to two years old -- does not have adequate nutrition , the damage is irreversible .","Vào năm 2008 , tạp chí Lancet đã tập hợp lại tất cả các nghiên cứu và đưa ra dẫn chứng hết sức thuyết phục rằng nếu một đứa trẻ mà trong vòng 1000 ngày đầu tiên của sự sống -- kể từ khi bắt đầu thành phôi thai cho đến năm hai tuổi -- không được cung cấp đủ dinh dưỡng , thì sự tổn hại sẽ không thể cứu chữa được ." "Whereas , if you do the likely thing , put the block on the detector , it will only activate two out of six times .","Trong khi đó , nếu bạn thực hiện điều tương tự , đặt khối đó trên chiếc máy , nó sẽ chỉ kích hoạt hai trên sáu lần ," "What you just did , that 's the first step towards taking responsibility for what we should do with all of our power .","Những gì bạn vừa làm , là bước đầu tiên hướng tới chịu trách nhiệm về những gì chúng ta nên làm với sức mạnh của mình ." "Now , of course you couldn 't do that today .",Hiện nay thì đương nhiên là bạn không thể làm được việc đó rồi . "[ But this second ] grows with seven , eight percent , and then they will end up here .",[ Nhưng nhóm thứ hai ] sẽ gia tăng với tỉ lệ 7-8 phần trăm . Họ sẽ dừng ở đây . "So , about two and a half hours of the day we could collect with a stationary component .","Vậy , trong khoảng 2,5 tiếng ban ngày chúng tôi có thể thu với hợp phần tĩnh" He has autonomy .,Anh ta có quyền tự do . Our fears also tend to contain imagery that can be every bit as vivid as what you might find in the pages of a novel .,Nổi sợ của chúng ta cũng có xu hướng chứa hình ảnh mà có thể mỗi phần đều sống động như những gì bạn có thể tìm thấy trên các trang của một cuốn tiểu thuyết . The eye is still transparent and you can get light in .,Ánh sáng vẫn còn rõ rệt và bạn có thể nhận được ánh sáng . "Aid increases the resources available to governments , and that makes working in a government the most profitable thing you can have , as a person in Africa seeking a career .","Các nguồn viện trợ tăng khả năng sử dụng các nguồn lực cho các CP , và biến việc làm cho 1 CP trở thành việc đem lại lợi nhuận cao nhất bạn có thể thấy 1 người Châu Phi đang cố gắng tìm 1 việc làm ." What these things have in common is that kids will take a chance .,Điểm chung của những câu chuyện này là trẻ con sẽ làm những điều chúng nghĩ "It 's actually put together by Matt Diffee , one of our cartoonists .","Thật ra nó được sáng tác bởi Matt Diffee , một trong những hoạ sỹ của chúng tôi ." Here 's an interesting one .,Sau đây là một điều thú vị . "If you wanted your brain for a particular body mass to be large , you had to live with a smaller gut .","Nếu bạn muốn não của một cơ thể cụ thể to lên , bạn phải sống với một cái ruột nhỏ hơn ." "And when you don 't understand really what 's happened , you cannot go and fight and work and build and things like that .","Và khi bạn không thực sự hiểu chuyện gì đã xảy ra , bạn không thể đi ra , và chiến đấu và làm việc và xây dựng và thực hiện những việc như thế ." "You don 't look in the eyes of a carrot seed quite in the way you do a panda bear , but it 's very important diversity .","Bạn không nhìn vào mắt 1 hạt giống cà rốt như nhìn 1 con gấu trúc , nhưng đó là tính đa dạng hết sức quan trọng ." It was a dimly lit shack .,Đó là một ngôi nhà nhỏ tối tăm . Cows are invisible . Cows are boring .,Những con bò thì như là vô hình . Chúng buồn chán . "Now when you 're in an fMRI scanner , you 're in a big magnet that 's aligning your molecules in certain areas .",bây giờ khi bạn ở trong chiếc máy quét fMRI bạn đang ở trong một chiếc nam châm lớn đó là việc sắp xếp các phân tử của bạn trong một khu vực nhất định "Well , what I did with that was to access the linguistics literature .","Vâng , điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học ." "And two programmers who read her blog held their hands up and said , " We could do that , " and in 72 hours , they launched Ushahidi .","Sau đó có 2 lập trình viên đã đọc blog của cô họ xung phong , " Chúng tôi có thể làm được việc đó . " Và trong 72 giờ sau , họ đã cho ra đời Ushahidi ." One cubic meter of wood will store one tonne of carbon dioxide .,Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2 . "It comes with technical installation guides , video setup routines , and get this , technical support .","Nó bao gồm hướng dẫn cài đặt kỹ thuật , video hướng dẫn quy trình thiết lập , và hỗ trợ kỹ thuật ." It 's caused by fast processing of toxic cassava root in famine situation .,"Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn , trong hoàn cảnh đói kém ." "When President Obasanjo supported and launched the liberalization of the telecommunications sector , we went from 4,500 landlines to 32 million GSM lines , and counting .","Khi tổng thống Obasanjo ủng hộ và tiến hành tự do hoá ngành viễn thông , chúng tôi phát triển từ 4,500 đường dây đến 32 triệu đường GSM và vẫn còn nhiều nữa ." "It 's not going to be easy , but it is going to be worth it .","Sẽ không dễ dàng gì , nhưng sẽ rất đáng giá ." "It 's as if , for most of us , the present is a magic time .","Dường như , với hầu hết chúng ta , hiện tại là thời gian mầu nhiệm ." "To me , it 's not that clear .",Đối với tôi điều đó không rõ ràng . "And if you get out and walk around to the other side of the car , you see a life-sized light box of the car showing you how it works .","Và nếu xuống xe và đi quanh phần thân còn lại bạn sẽ thấy 1 chiếc hộp đèn kích thước thật của chiếc xe , cho bạn thấy cách hoạt động ." "Now , the problem with the Atkins diet , everybody knows people who have lost weight on it , but you can lose weight on amphetamines , you know , and fen-phen .","Bây giờ , vấn đề về chế độ ăn Atkins , mọi người đều biết những người đã giảm cân nhờ nó nhưng bạn có thể giảm cân vì thuốc amphetamines và fen-phen ." "We 're shifting our heads here , so the house is not a finished product .","Chúng tôi mới tiến đến đây , bởi thế mà ngôi nhà chưa thể là sản phẩm hoàn thiện ." I want to talk a little bit today about labor and work .,Hôm nay tôi muốn nói một chút về vấn đề lao động và việc làm . "The fund was deposited as a family reassure , in a safe , reliable security company in Dakar , Senegal , where I was only given temporary asylum .","Số tiền được gửi vào như một khoản tiền bảo hiểm gia đình trong một két sắt của một công ty đáng tin cậy ở Dakar , Senegal , nơi mà tôi chỉ được tạm thời tạm trú ." We cherish corpses .,Ta yêu quý chúng biết bao . And that 's not the only thing that bad sound damages .,Đó không phải tác hại duy nhất của âm thanh kinh dị . Oranges became common in New York .,Cam trở nên phổ biến ở New York . We 're going to call that guy " Bill . ",Chúng ta sẽ gọi anh ta là " Bill " So this is a slide of some of our initial results .,Đây là một slide những kết quả bước đầu của chúng tôi . It took 23 hours . I did it with my neurosurgeon .,Phải mất tới 23 tiếng . Tôi tiến hành phẫu thuật cùng với bác sỹ giải phẫu thần kinh . And I had every intention of taking this tribe from being outliers in the Middle East and pushing them over the tipping point towards success .,Và tôi đã có khá nhiều ý định để biến bộ lạc này từ những kẻ đứng ngoài tại Trung Đông và thúc đẩy nó đi tới điểm bùng phát vươn đến thành công . "Now , a kilo of lentils is tiny .",1kg đậu lăng là rất ít . "And when they expressed wishes , all of those wishes came true , as it were .","Khi họ bày tỏ những ước muốn tất cả những ước muốn đều thành hiện thực , như nó đã từng được ước" "And then writing , that 's what happens . I get these hints , these clues , and I realize that they 've been obvious , and yet they have not been .","Và trong lúc viết , điều đó đã xảy ra . Tôi kiếm được gợi ý này và dòng tư tưởng nọ và tôi hiểu rằng dù rằng chúng thật hiển nhiên ở đó , nhưng chúng không dễ tìm" "We raised money in Spain , in Italy , a lot in Brazil .","Chúng tôi gây quĩ ở Tây Ban Nha , ở Ý , và rất nhiều ở Brazil ." "First of all , there 's a real dearth of data in the debate .","Trước hết , đó là một sự khan hiếm thực tế về dữ liệu trong các cuộc tranh luận ." "In her mind , she 's still surfing in the ocean .","Trong tâm trí , bà vẫn đang lướt sóng trên biển ." "And I 'm honored to meet you , the future leaders of Great Britain and this world .","Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn , những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới ." I wanted to introduce data and analytics and rigorous statistical analysis into our work .,Tôi muốn đưa ra dữ liệu và phân tích các phân tích thống kê chặt chẽ vào công việc của mình . "Does it mean we can break out the champagne , wash our hands of it , disengage , sleep easy at night ?","Nó có phải là chúng ta có thể mở sâm panh , rửa tay , thả lỏng , kê cao đầu mà ngủ ?" And we can use them also as a safety net .,Ta cũng có thể xem chúng nhưng một tổ ấm an bình . They 'll be having two bottles . OK ?,Chúng có hai hộp . Đúng chứ ? "So , he built a temple in her honor , facing his .","Vì vậy ông cho dựng một ngôi đền tưởng niệm bà , đối diện với ngôi đền của ông ." "It 's that they 're helping us to be more human , helping us to connect with each other .","nó đang giúp chúng ta trở nên con người hơn , giúp chúng ta kết nối với nhau ." There are things that you stand for .,Có những điều mà bạn đại diện cho chúng . The design has not changed .,Thiết kế không có gì thay đổi cả . "At age seven , they changed her name , and came to me at the very beginnings of a male puberty .","Khi cô lên bảy , họ đổi tên cho cô , họ đến gặp tôi ngay khi cô ấy bắt đầu bước vào sự dậy thì nam tính ." "My primary responsibility was Uganda , but also I worked in Rwanda and Burundi and Zaire , now Congo , Tanzania , Malawi , and several other countries .","Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda , nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire , và bây giờ là Công Gô Tanzania , Malawi , và một vài nước khác nữa ." "So we have a situation in the world today where in more and more countries the relationship between citizens and governments is mediated through the Internet , which is comprised primarily of privately owned and operated services .","Vì vậy , chúng ta có một vấn đề trong thế giới ngày nay khi mà ở nhiều và nhiều quốc gia mối quan hệ giữa công dân và chính phủ là được thực hiện thông qua Internet , chủ yếu là bao gồm những dịch vụ hoạt động và tư nhân ." They don 't think we are in an urgent need of assistance .,Họ không nghĩ là chúng ta thực ra đang rất cần trợ giúp . And I think it was best witnessed when Thomas was playing the music as we came in the room today .,Và tôi nghĩ đó là nhân chứng tốt nhất khi Thomas đang chơi nhạc lúc chúng ta đến căn phòng này hôm nay . "E.B. White wrote us a number of rules , which can either paralyze you and make you loathe him for the rest of time , or you can ignore them , which I do , or you can , I don 't know what , you know , eat a sandwich .","E.B. White đã viết lại cho chúng ta một số luật , một điều có thể khiến bạn tê liệt hoặc khiến bạn căm thù ông ta mãi mãi , hoặc bạn có thể bỏ qua chúng , tôi làm thế , hoặc bạn có thể , tôi không biết , ăn một cái sandwich chăng ." "Well , it 's notoriously difficult to get people to be farsighted .",Thật rất khó để khiến mọi người nhìn xa trông rộng "After clean water and sanitation , vaccines are the one technology that has increased our life span the most .","Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh , vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất ." Those are the Winky Dink crayons . I know what you 're saying .,Đó là các cây sáp màu Winky Dink . Tôi biết các bạn đang định nói gì . But it built a romance .,Nhưng nó tạo lên sự lãng mạn . Just three minutes a day of silence is a wonderful exercise to reset your ears and to recalibrate so that you can hear the quiet again .,Chỉ cần ba phút yên lặng mỗi ngày là một bài tập tuyệt vời để khởi động lại và cân chỉnh lại đôi tai để quý vị lại có thể nghe được sự yên tĩnh "The saltwater marinade and the brown sugar marinade also worked very well , decreasing the carcinogens by about 60 percent .","Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt , làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm ." "Now I remember that dinner I had with the Minister of Fisheries 10 years ago when we first brought this up and I got quite animated during the dinner and said , " Well , I think that the conservation community might embrace this idea , Minister . "","Giờ tôi nhớ lại bữa tối tôi đã ăn với ngài Bộ trưởng Bộ ngư nghiệp 10 năm trước khi chúng tôi lần đầu tiên đưa vấn đề này ra và tôi đã rất háo hức trong bữa tối ấy tôi đã nói , " Ồ , tôi nghĩ rằng một cộng đồng hướng tới bảo tồn có thể bao trùm ý tưởng này , bộ trưởng . "" It 's been an interesting two weeks . ",Hai tuần qua thật thú vị . " How do you enhance the sensitivity of people to Indian-ness .,Làm cách nào mà bạn có thể nâng tính nhạy cảm của tất cả mọi người lên mức Ấn Độ hoá đây ? And so some of these things are actually more geared toward expression and communication .,Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp . "So for instance , we told some people , " Look , you can buy the sweater , but you can 't tell anybody you own it , and you can 't resell it . "","Ví dụ , chúng tôi nói với họ " Thế này nhé , giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy , nhưng bạn không thể kể với ai , cũng không bán lại được . "" "It isn 't climbing . It isn 't dancing , because its body temperature is actually relatively low .",Nó không leo lên cũng không nhảy vì nhiệt độ cơ thể nó lúc này tương đối thấp We had one of those commuter marriages .,Chúng tôi đã có một cuộc hôn nhân kiểu dành cho những người đi làm xa . "Except , of course , this morning .","Tất nhiên , ngoại trừ sáng hôm nay ." "Well , there 's two principle ways .",Nhưng có hai quy tắc căn bản . "Now you can probably make it , but it 's going to be a pretty flimsy apparatus I think .","Bây giờ bạn có thể làm được nó , nhưng tôi nghĩ đó sẽ là một dụng cụ khá là mỏng manh" They 've even tried to grow little mini-organs in the lab .,Thậm chí họ thử nuôi những bộ phận nhỏ trong phòng thí nghiệm . But there is intriguing evidence that suggests that the early history of Mars there may have been rivers and fast flowing water .,Nhưng có bằng chứng hấp dẫn cho thấy rằng ở thời kỳ đầu của lịch sử sao Hoả có thể có những dòng sông và dòng nước xiết . "So the second question really was , you know , so we know that our minds change our bodies , but is it also true that our bodies change our minds ?","Vậy câu hỏi thứ hai sẽ là , bạn biết đấy , chúng ta đã biết rằng trí não có thể điều khiển được cơ thể , nhưng có thể nào mà cơ thể lại điều khiển được trí não không ?" So already you can see there are contradictions .,Vậy ngay lập tức bạn có thể thấy có nhiều mâu thuẫn . I hope that I 've given you the desire to learn to see the world with new eyes .,Tôi hy vọng tôi đã cho các bạn được ước mong học cách nhìn thế giới với đôi mắt mới . How much is this Big Mac worth ? Is it worth 25 dollars ?,Chiếc hamburger Big Mac này đáng giá bao nhiêu ? 25 $ ? "It will let you down less , and not only that , it looks better .","Nó sẽ ít khiến bạn phiền hơn . Và không chỉ có vậy , nó trông đẹp hơn ." "This has been a big , big transition time , and I believe that this conference can play a big part for all of us in taking us forward to the next stage to whatever 's next .","Đó là khoảng thời gian chuyển tiếp rất rất lớn , và tôi tin rằng buổi hội nghị này có thể đóng vai trò lớn cho tất cả chúng ta dẫn chúng ta tiến tới giai đoạn tiếp theo , đến bất cứ gì tiếp đó ." "And , you know , I 'm just thinking , " Oh , my god , my whole family got in a van and drove down here from Pennsylvania . "","Và , bạn biết , tôi chỉ nghĩ , " chúa ơi , gia đình tôi , bạn biết , vào trong một xe tải và lái xuống đây từ Pennsylvania . "" Fake madness .,Giả điên . And this is what we 've lost in Afghanistan and Iraq .,Và đây là những gì chúng ta đã mất ở Afghan và Iraq . And what will you be able to do with that sample ?,Và bạn có thể làm gì với mẫu đó ? And you can see on the top that cancers which are bad show insertions or deletions .,Hình phía trên thể hiện ADN từ các tế bào ung thư . Nó cho thấy có những đoạn ADN được chèn thêm vào hoặc bị xoá đi . "But something much , much more powerful is happening now .","Nhưng hiện tại , một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn ." "If you have appendicitis , they take your appendix out , and you 're cured .","Nếu bạn bị đau ruột thừa , họ cắt phần ruột thừa , và thế là bạn khỏi bệnh ." That 's not our job .,Đó không phải công việc của chúng ta . Would you spend your remaining 20 dollars on a ticket ?,Bạn có lấy 20 $ còn lại để mua vé không ? The first question there is why China has grown so much faster than India .,Câu hỏi đầu tiên là tại sao Trung Quốc lại phát triển nhanh hơn là Ấn Độ . "The most important health challenges today are not caused by simple mutations in our genome , but rather result from a complex and dynamic interplay between genetic variation , diet , microbes and parasites and our immune response .","Những thách thức lớn nhất về sức khoẻ hiện nay không bắt nguồn từ những đột biến gen đơn giản mà là kết quả của những tương tác động phức tạp giữa những biến đổi trong gen , chế độ ăn uống , vi khuẩn , ký sinh trùng và những phản ứng của hệ miễn dịch ." "Because basically , he doesn 't service them .",Bởi vì căn bản là anh ấy không phục vụ họ . "Now obviously , those kinds of regrets are incredibly piercing and enduring .","Giờ rõ ràng là , những sự hối hận đó , vô cùng dai dẳng và đau đớn ." So I took a job at the United Nations World Food Programme as a way to try to address these security issues through food security issues .,Tôi làm việc trong một chương trình lương thực toàn cầu tại Liên Hiệp Quốc như 1 cách để liên kết những vấn đề về an ninh và lương thực lại . "We happen to get round to testing , let 's say , Newton 's Law of Gravity about 300 years ago .",Chúng ta thử kiểm tra -- ví dụ như là Định luật Newton về lực hấp dẫn -- khoảng 300 năm trước . "When I came home to Gando to bring the good news , my people were over the moon , but when they realized that I was planning to use clay , they were shocked .","Khi tôi trở về quê nhà ở Gando để báo tin vui , dân làng rất đỗi vui mừng , nhưng rồi khi họ nhận ra rằng tôi định dùng đất sét , họ đã rất ngạc nhiên ." But a declining population is going to have at least two very beneficial economic effects .,Nhưng sụt giảm dân số sẽ dẫn đến ít nhất 2 lợi ích kinh tế . "So we try another treatment , aggressive , nasty .","Chúng tôi thử một phương pháp điều trị mới đầy gian nan , đau đớn ." So I think what I 'll do is just call you a storyteller . ",Vì thế tôi nghĩ tôi chỉ cần gọi cô là người kể chuyện . " "Oceans of adolescents come here to receive lessons but never learn to swim , part like the Red Sea when the bell rings .","Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi , tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên ." "In 2020 , the number will go down to 15,000 due to improvements .","Năm 2020 , con số đó sẽ giảm còn 15,000 nhờ vào cải tiến ." "It 's not white , it 's not black , it has no color , it 's everybody 's problem .","Không phải của người da trắng hay da đen , nó không thuộc về màu da , nó là vấn nạn của tất cả mọi người ." Here is a scanning electron micrograph of a grain of pollen .,Đây là bức vi ảnh quét electron của 1 hạt phấn . "No , not everything fits so tidily into the paradigm , but that does not mean there 's not something going on at the highest possible levels .","Không , không phải cái gì cũng khớp vừa vặn vào mô hình , nhưng nó cũng không có nghĩa là không có điều gì đang diễn ra ở một mức độ cao nhất có thể ." "So this picture , I think , says it all .",Bức tranh này nói lên tất cả . What does this mean for us ?,Điều này nghĩa là gì ? "We need a swab of DNA and a willingness to say , " What 's inside me ?",Chúng tôi cần các ADN sạch và tâm thế sẵn sàng " Bên trong tôi có gì ? And what you 're going to see is one-buttock playing .,Và giờ hãy chuẩn bị để thưởng thức màn trình diễn trên một mông "So , what we did for the first two and a half years was four things : We did an extensive review of the literature in related fields , like cognitive psychology , spatial cognition , gender studies , play theory , sociology , primatology .","Chúng tôi tôi đã làm trong suốt 2 năm rưỡi đầu bốn điều là : Chúng tôi thực hiện một sự xem xét rộng rãi về Văn học trong những lĩnh vực liên quan như tâm lí học , nhận thức đặc biệt , giới tính học , lí thuyết trò chơi , xã hội học , sự tiến hoá --" That 's all . A school dropout saw your problem in the society of not using sanitary pad .,Đó là tất cả . Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh . "And the good news is that if we added all of those components and thought about them , how do we create our own meaning , pride , motivation , and how do we do it in our workplace and for the employees , I think we could get people to both be more productive and happier .","Và tin tốt là nếu chúng ta cho tất cả các nhân tố này vào một , và nghĩ về chúng , chúng ta tạo ra ý nghĩa , lòng tự trọng và động lực của chúng ta như thế nào , và làm thế nào để chúng ta làm việc đó tại nơi làm việc và cho các nhân viên của chúng ta . Tôi nghĩ chúng ta nên để mọi người hữu ích hơn và hạnh phúc hơn ." "So I 'm going to shoot all the people I know , if they want , and I 'm going to put them in a poster and I 'm going to share them .","Vậy nên tôi dự định sẽ chụp hình lại những người tôi biết , nếu họ muốn , và tôi sẽ đưa họ vào áp phích rồi chia sẻ chúng ." Right ? So these have been calibrated to your level of expertise .,Đúng không ? Vậy nên những điều này đã được điều chỉnh theo mức độ chuyên môn của bạn . "I mean , we have articles called " On Taking Yourself Seriously : How to Not Care What People Think of You , " but we also have articles like , oops -- I 'm figuring it out !","Ý tôi là , chúng tôi có bài viết như " Về việc đánh giá nghiêm túc về bản thân : Làm thế nào để không quan tâm đến những gì người khác nghĩ về bạn " nhưng chúng tôi cũng có những bài như , oops -- Tôi đã hiểu ra rồi !" "But then you look at that already minuscule water and sanitation budget , and 75 to 90 percent of it will go on clean water supply , which is great ; we all need water .","Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch , cũng tốt , chúng ta đều cần nước ." He 's doing some amazing work now with veterans coming back from Iraq and Afghanistan .,Anh ấy đang làm một công việc thú vị với những cựu chiến binh trở lại từ Iraq và Afghanistan . "But I want to argue , above all , a big-picture positive for this world .","nhưng tôi cho rằng , trên tất cả một bức tranh tươi đẹp về thế giới này" "Similarly , a digital wind tunnel with digital wind flowing from right to left -- not that remarkable in a sense ; we didn 't invent the mathematics .","Tương tự , một đường hầm gió kỹ thuật số với gió kỹ thuật số thổi từ phải sang trái . Nó không đáng kể ở chỗ , chúng tôi không sáng chế ra toán học ." The survey takes over a day .,Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày . "In the year 1919 , a virtually unknown German mathematician , named Theodor Kaluza suggested a very bold and , in some ways , a very bizarre idea .","Vào năm 1919 , một nhà toán học Đức gần như không ai biết tới tên Theodor Kaluza gợi ra một ý tưởng rất táo bạo và , trong một chừng mực nào đó , vô cùng kỳ quái" He didn 't overpower it like they have a tendency to do .,Anh ta không màu mè quá mức như người khác thường làm . "" People in the electronic age have no possible environment except the globe , and no possible occupation except information gathering . "","Con người sống trong kỷ nguyên điện tử không có môi trường nào khác ngoài quả địa cầu , và không có nghề nghiệp nào khác ngoài thu thập thông tin . "" "The Aboriginal people who were our bosses and the senior people were most commonly illiterate , so the story had to be told in pictures of what were these goals .","Người chủ thổ dân và các cán bộ dự án đều gần như mù chữ , nên phải vẽ cụ thể các mục tiêu ra ." "The question is , is it possible ultimately for art to insert itself into the dialogue of national and world affairs ?","Câu hỏi đặt ra là , có khả thi không khi đưa nghệ thuật vào đối thoại quốc gia và quốc tế ?" We can use mathematical models to estimate the force that I 'm applying to the quad .,Chúng ta có thể sử dụng các mô hình toán học để tính toán lực tác động lên quad . I 'll just show two now .,Tôi sẽ chỉ giới thiệu hai tác phẩm tại đây . I would like to share with you today a project that has changed how I approach and practice architecture : the Fez River Rehabilitation Project .,"Hôm nay , tôi muốn chia sẻ về một dự án đã thay đổi cách tôi tiếp cận và thực hành kiến trúc : Dự án " Phục hồi sông Fez " ." Move around . Come on .,Đi lại đi nào . Nào nào . There simply isn 't enough time .,Vì đơn giản là không đủ thời gian . "In this case here , a new , wearable bio-reactor has been designed -- it should be tested clinically later this year at ISR -- by Joerg Gerlach in Pittsburgh .","trong trường hợp này , 1 lò phản ứng sinh học " mặc " được được thiết kế Nó được kiểm tra cẩn thận vào năm nay ở ISR bởi Joerg Gerlach ở trường đại học Pittsburgh" "And indeed , it 's this part of the brain , the core of the nucleus accumbens , actually , that is becoming active as you 're measuring your gains and losses .","Và tất nhiên , chính là phần này của bộ não , lõi của nhóm neuron ở thể vân , đang được kích hoạt khi bạn đang tính toán thiệt hơn ." I was called down to the ward to see him .,Tôi được gọi xuống khu điều trị để gặp anh ấy . "When I was in seventh grade , one of the kids on my school bus nicknamed me " Percy " as a shorthand for my demeanor , and sometimes , he and his cohort would chant that provocation the entire school bus ride , 45 minutes up , 45 minutes back , " Percy ! Percy ! Percy ! Percy ! "","Hồi học lớp bảy , một đứa nhóc đi cùng xe buýt với tôi đã gán cho tôi cái tên " Percy " như để châm chọc bộ dạng của tôi và đôi khi , nó và đồng bọn cứ hò reo câu đó để trêu chọc tôi suốt quãng thời gian trên xe buýt 45 phút đi , 45 phút về , " Percy ! Percy ! Percy ! Percy ! "" "We did a project for the Government Office of Science a couple of years ago , a big program called the Foresight program -- lots and lots of people -- involved lots of experts -- everything evidence based -- a huge tome .","Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm , một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh – một tập sách lớn ." "At the end , the relieved patient kisses her hands .","Cuối cùng , bệnh nhân đã phục hồi hôn lên đôi tay cô ." And that 's what religions do .,Và đó là điều mà tôn giáo làm . "Today many of these children are addicted to drugs like heroin , and they are destitute , like these young men in the image .","Ngày nay , rất nhiều những trẻ em này nghiện thuốc như là heroin , và họ rất nghèo , như những người đàn ông này ở trong ảnh ." But a lot of other animals weren 't saved .,Nhưng vẫn còn rất nhiều loài động vật khác đã không được bảo vệ kịp thời . "Second -- but this is what changed my life , this is what shaped me as a human being -- " Somebody 's gift .",". Thứ hai -- nhưng đây chính là thứ thay đổi cuộc sống của tôi đây chính là thứ đã định hình tôi thành một con người -- " món quà của ai đó ," "Things have come to this point because politicians in general , but especially in our countries , let 's face it , think people are stupid .","Mọi thứ phải tới điểm này vì nói chung các chính trị gia , nhưng đặc biệt là trong đất nước của chúng tôi , thật sự này , nghĩ rằng người dân là người ngu ngốc ." "Early journalists looked at these spills , and they said , " This is a filthy industry . "",Nhà báo thời đó nhìn vào đây và nó nói : " Đây là ngành công nghiệp bẩn thỉu . " "They digest our food , they make our vitamins , they actually educate your immune system to keep bad microbes out .","Chúng tiêu hoá thức ăn , tạo vitamin Chúng thực sự điều khiển hệ thống miễn dịch ngăn chặn các vi khuẩn có hại" "If I were to teach at MIT two semesters every year , I would have to teach for 40 years before I could teach this many students .","Nếu tôi dạy tại MIT hai học kỳ mỗi năm , Tôi phải dạy 40 năm mới có được nhiều học sinh đến thế ." "We had here in Berlin , at the Aspen Institute on the Wannsee , we had sessions with about 20 captains of industry , and we discussed with them what to do about international bribery .","Tại Berlin này , trong viện Aspen trên khu Wannsee , chúng tôi đã hội thảo với khoảng 20 nhà lãnh đạo công nghiệp , và thảo luận cùng họ về giải pháp cho nạn hối lộ quốc tế ." "The other threat model is that they contact you in real time over one of the wireless networks like the cellular , or something like that , never having actually gotten physical access to your car .","Một mô hình mối đe doạ khác là họ liên lạc với bạn trong thời gian thực bằng một trong các mạng không dây giống như điện thoại di động , hoặc một cái gì đó tương tự , không bao giờ có quyền đột nhập thực sự vào xe của bạn ." "You know , there 's two ways you can make a product .","Như bạn biết , có hai cách bạn có thể tạo ra một sản phẩm ." My story is the power of thought .,Câu chuyện của tôi là sức mạnh của ý chí Could you work on that problem ? ",Các anh có thể nghiên cứu vấn đề này được không ? " "Here 's this resource that we 're looking to save , and it turns out it 's the hottest heating event that we can find on record .","Đây là nguồn tài nguyên chúng tôi đang định cứu , và hoá ra nó đã trở thành sự kiện nóng nhất chúng tôi từng ghi nhận ." He would have the sound coming through the resonators .,Cậu ấy có thể có âm thanh qua hệ thống cộng hưởng . "And even lying paralyzed in the spinal ward , there were moments of incredible depth and richness , of authenticity and connection that I had never experienced before .",và thậm chí phải nằm bất động trong khu điều trị cột sống này chúng tôi cũng có những khoảnh khắc sâu lắng tuyệt diệu và đầy ắp sự chân thành và thân thuộc mà tôi chưa bao giờ được trải nghiệm trước đó . "So is it that , though they make perfect economic sense , we don 't do them ?","Vậy tại sao , dù những điều đấy rất có lí với nền kinh tế , chúng ta lại không làm ?" "Unfortunately , we also found a lot of human DNA .","Không may là , chúng tôi cũng tìm thấy rất nhiều ADN của người" "In Buddhism , we say , " it takes a strong back and a soft front . "","Trong đạo Phật , chúng ta nói : " Hãy có một tấm lưng vững vàng và một gương mặt dịu dàng " ." I 'm fine . I 'm not on fire .,Tôi ổn . Tôi không sợ hãi . Where exactly does one become a second-class citizen ?,Chính xác là ở đâu thì một người sẽ trở thành công dân hạng hai ? "Beverly 's clearly one of them , and this little leopard , Legadema , is another , and she changed our lives .","Beverly rõ ràng là một trong số họ , và cô báo nhỏ Legadema này cũng vậy . Nó đã thay đổi cuộc đời chúng tôi ." "Once pressure is applied , the connectivity between the particles increases .","Khi có lực tác động , kết nối giữa các hạt mực gia tăng ." How you get it shouldn 't make that much of a difference .,Dù bạn chọn thế nào thì chúng cũng chẳng khác nhau là mấy "TJ : This is a herd , and it is built according to genetical codes .","Jansen : Đây là một đàn và chúng được tạo ra theo cùng mã gen ," "It was not awesome , but it was true , and I hope it was entertaining , and out of all the audiences I 've ever had , y 'all are the most recent . Thank you and good night .","Nó không kinh hãi , nhưng đó là sự thật tôi hy vọng điều này giúp các bạn vui và tất cả những khán giả trước nay của tôi nữa . Xin cảm ơn ' và chúc buổi tối vui vẻ ." "Well , there 's some other puzzles .","Vâng , đó lại là một số câu đố khác ." "But , actually , Frankie , at that time , was a heroin addict and he was in jail .","nhưng thật ra , Frankie lúc đó là một con nghiện heroin , và ở trong tù ." She got cranky and just went home .,Bà cáu lên và về nhà . "And as activists , we would take our Polaroid camera , we would take her picture , we would wait 90 seconds , and we would give her the photograph .","Là những nhà hoạt động xã hội , chúng tôi lấy máy ảnh Polaroid của mình ra và chụp ảnh cho cô ấy chúng tôi đợi 90 giây và trao cho cô ấy tấm ảnh" "So when I began to think about eroticism , I began to think about the poetics of sex , and if I look at it as an intelligence , then it 's something that you cultivate .","Vì thế khi tôi bắt đầu nghĩ về sự khoái lạc tình dục , Tôi bắt đầu nghĩ về sự nên thơ của quan hệ tình dục , và nếu tôi nhìn nhận vấn đề đó là một dạng tri thông minh , thì trí thông minh đó là thứ bạn phải nuôi dưỡng từng ngày ." We 're looking at millimeter accuracy with regard to spatial and millisecond accuracy using 306 SQUIDs -- these are Superconducting QUantum Interference Devices -- to pick up the magnetic fields that change as we do our thinking .,Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ . "For almost all the years of life on Earth , there was no intelligent life .","Trong hầu hết thời gian sự sống bắt đầu trên trái đất , chẳng có sự sống thông minh nào ." Opportunity-makers keep honing their top strength and they become pattern seekers .,"Họ tiếp tục rèn dũa sức mạnh đỉnh cao của mình , trở thành những người tìm kiếm mẫu mực ," "And that job is that they go around and pick up syringes from the back of hospitals , wash them , and in the course of this , obviously picking them up they injure themselves .","Công việc đó là đi xung quanh nhặt các BKT từ phía sau các bệnh viện , rửa sạch và trong quá trình đó nhặt các bơm tiêm lên và làm tổn thương chính chúng ." The first step is attention training .,Bước đầu tiên là rèn luyện sự tập chung chú ý . "Now , of course , like any great tool , they can be used completely mindlessly , like turning everything into a multimedia show , like the example I was shown of solving an equation by hand , where the computer was the teacher -- show the student how to manipulate and solve it by hand .","Dĩ nhiên , như là mọi công cụ tốt khác nó có thể bị dùng một cách hoàn toàn thiếu suy nghĩ , như là biến mọi thứ thành show multimedia , giống như ví dụ mà tôi đã từng thấy trong đó máy tính là thầy giáo -- chỉ cho học sinh cách thao tác và giải toán bằng tay ." "While we all agree that compassion is a great idea , Rabbi Tabick acknowledges there are challenges to its execution . She explains how a careful balance of compassion and justice allows us to do good deeds , and keep our sanity .","Trong khi chúng ta đồng ý rằng lòng nhân ái là một ý niệm tuyệt vời , giáo sĩ Tabick thừa nhận rằng có những thách thức trong cách thực hiện nó . Bà giải thích bằng cách nào mà sự cân bằng cẩn thận giữa tình thương và công lý cho phép chúng ta làm những điều tốt đẹp , và giữ cho tâm hồn chúng ta lành mạnh ." And there was a lot of terror .,Đã có rất nhiều chỉ trích . Article on Bryan Ferry -- just really boring article -- so I set the whole article in Dingbat .,"Bài viết về Brian Ferry thì chán lắm , nên tôi để toàn bộ với phông chữ Dingbat ." "My first spoken word poem , packed with all the wisdom of a 14-year-old , was about the injustice of being seen as unfeminine .",Bài thơ nói đầu tiên của tôi bao bọc bởi trí tuệ của một cô bé 14 tuổi nói về sự bất công của việc được coi là không nữ tính . "Today I 'm going to show you an electric vehicle that weighs less than a bicycle , that you can carry with you anywhere , that you can charge off a normal wall outlet in 15 minutes , and you can run it for 1,000 kilometers on about a dollar of electricity .","Hôm nay tôi sẽ giới thiệu các bạn một loại phương tiện chạy bằng điện có trọng lượng nhẹ hơn một chiếc xe đạp và có thể mang theo bất kì đâu , có thể sạc với ổ cắm điện gắn tường bình thường trong 15 phút , và có thể chạy 1.000 km chỉ với khoảng 1 đôla tiền điện ." It 's a little bit like the Invasion Of The Body Snatchers .,Nó giống bộ phim kinh dị Cuộc Xâm Lăng của Các Kẻ Trộm Xác . Can you save yourself or save your kind ?,"Bạn có thể cứu bản thân , hay đồng loại ?" "SW : And since she 's such a big fan , she knows that his birthday is coming up at the end of March .","SW : Và bởi vì cô nhóc là một fan hâm mộ cuồng nhiệt , cô biết rằng sinh nhật của ông sắp tới vào cuối tháng 3 này ." Here we have a demonstration of a three-month-old having their vision accurately tested using an app and an eye tracker .,Chúng tôi thử nghiệm kiểm tra thị lực với một em bé 3 tháng tuổi sử dụng ứng dụng và phần mềm theo dõi mắt . While preparing for my talk I was reflecting on my life and trying to figure out where exactly was that moment when my journey began .,"Khi đang chuẩn bị bài thuyết trình của mình , tôi suy nghĩ về cuộc sống và suy ngẫm xem chính xác là đâu và khi nào cuộc hành trình của mình bắt đầu ." "They are now actually respectable professors at Michigan State University , but I can assure you , back in the day , we were not a respectable team .","Họ bây giờ đã là những giáo sư có danh tiếng tại Đại học Michigan , nhưng tôi có thể đảm bảo với các bạn rằng , trở lại những ngày trước kia , chúng tôi không phải là một đội có tiếng ." Everybody likes to have their own animal that they named .,Mọi người đều thích có những con thú riêng mà họ đặt tên . But what actually interests me a lot more is the fact that in the tip of each controller is a relatively high-performing infrared camera .,Nhưng điều khiến tôi quan tâm hơn cả là ở đầu mỗi chiếc điều khiển có một chiếc camera hồng ngoại khá tốt . And you 're talking as if you come from a normal family . ",Như thể con đến một gia đình bình thường vậy . " We put it in . There was a tremendous banditry problem .,Chúng tôi làm việc và có 1 vấn nạn trộm cắp kinh khủng ở đó . You need to have access to some family planning .,Bạn cần có quyền tiếp cận kế hoạch hoá gia đình . Jonathan Drori : The beautiful tricks of flowers,Jonathan Drori : Những mánh khoé tuyệt vời của hoa "Congrats , guys .",Chúc mừng các bạn vì điều đó . They were each then given one of three descriptions of this hypothetical crisis .,Sau đó mỗi người đã được cung cấp một trong ba miêu tả về khủng hoảng giả định này . "He was coming every day , crossing the front line .","Anh ấy đến mỗi ngày , vượt qua chiến tuyến ." So what do we do ?,Vậy chúng ta làm gì đây ? I love things that are alive .,Tôi thích những thứ sống . They get a thrill of what science is all about .,Chúng thích thú học về khoa học . "The roach could walk away or fly or run if it chose to , but it doesn 't choose to , because the venom nixes its motivation to walk , and only that .","Con gián có thể đi bay hoặc chạy tuỳ thích , nhưng nó lại không muốn thế vì nọc độc đã ngăn chặn động lực di chuyển của con gián ." "And we find ourselves in one universe instead of another simply because it 's only in our universe that the physical features , like the amount of dark energy , are right for our form of life to take hold .","Và ta thấy ta đang ở vũ trụ này chứ không phải vũ trụ khác đơn giản vì chỉ vũ trụ của chúng ta mới có những tính chất vật lý , như là lượng năng lượng đen , phù hợp để hình thành sự sống như chúng ta ." The second cost was that we forgot about you people .,Thứ hai đó là chúng tôi quên mất những người khác . "So here the nodes are companies , people , governments , foundations , etc .","Vì vậy ở đây các mấu chốt chính là các công ty , người dân , các chính phủ , các cơ sở , v.v." Why do you get out of bed in the morning ?,Tại sao bạn lại thức dây khỏi giường vào buổi sáng ? And I believe that geographic information can make both you and me very healthy . Thank you .,Và tôi tin rằng thông tin địa lí có thể làm cả bạn và tôi khoẻ mạnh hơn . Cảm ơn "So I think it 's a very exciting time for an artist like me , and it 's very exciting to see what will happen with the book in the future .","Một bước chuyển tuyệt vời đối với một nghệ sĩ như tôi , theo dõi hình trình của sách trong tương lai thật thú vị biết bao ." And we can actually recreate the archetypal forms of nature .,Chúng ta có thể tái tạo các dạng nguyên mẫu của tự nhiên . "And not only in the States , but in any country , in any economy .","Và không chỉ riêng Hoa Kỳ , mà còn trên bất cứ quốc gia , bất cứ nền kinh tế nào ." "Health is wealth , in the words of Hans Rosling .",Như Hans Rosling nói : " Sức khoẻ là sự giàu có " . The wound is just filled with maggots .,Vết thương đã bị phủ bởi đầy giòi bọ . One is behavioral finance is extremely powerful .,Một là thói quen tài chính cực kỳ có sức mạnh . This the first time someone has actually climbed with it .,- Đây là lần đầu tiên có người leo trèo bằng cái này . That 's the real important thing about safety .,Cái này thực sự quan trọng để đảm bảo an toàn . "I propose to explore this idea further , to examine the potential of creating a for-profit , fee-based BPO kind of service to stop bribes and prevent corruption .","Tôi dự tính sẽ tiếp tục nghiên cứu ý tưởng này , để xem xét khả năng tạo ra một loại hình dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp thu phí và mang lại lợi nhuận để ngăn chặn hối lộ và chống tham nhũng ." "But even more importantly , he created a language , a way we could communicate , a code of dots , dashes and arrows .","Quan trọng hơn cả , ông đã tạo ra một ngôn ngữ , một phương tiện để giao tiếp , một kiểu mật mã với những chấm , gạch và mũi tên ." " Sub-prime pedaling . " " Barclays takes you for a ride . "," Phụ đạp một chân . " " Barclays cho bạn đi quá giang . " "So what if I don 't let people summarize individual TEDTalks to six words , but give them 10 TEDTalks at the same time and say , " Please do a six-word summary for that one . "","Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi không để mọi người tóm tắt từng bài nói một bằng 6 từ , mà giao cho họ 10 bài nói TED cùng một lúc và nói rằng " Hãy làm bản tóm tắt 6 từ cho chúng "" "Of course , I 'm not sure they 'll be up to it . "",Nhưng cũng không chắc người ta có muốn vậy không nữa " "Ji-Hae Park : The violin , and my dark night of the soul",Ji-Hae Park : Đàn vĩ cầm và đêm tối trong tâm hồn tôi "And so the bands at Tootsie 's or at CBGB 's had to play loud enough -- the volume had to be loud enough to overcome people falling down , shouting out and doing whatever else they were doing .","Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie 's hay CBGB 's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa , gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm ." "Government institutions were completely decapitated , including the presidential palace .","Cơ quan chính phủ hoàn toàn bị phá huỷ , thậm chí cả dinh thủ tướng ." That funds everything in the U.K.,Đó là ngân quỹ cho mọi thứ ở Liên hiệp Anh "She says , " I 'm 60 . "",Cô ta nói " Em 60 . " The other thing we want to understand is who they are .,Một điều khác chúng tôi muốn tìm hiểu là họ là ai . "It can change our world in immensely important ways , because if you 're grateful , you 're not fearful , and if you 're not fearful , you 're not violent .","Nó có thể thay đổi thế giới của chúng ta theo những cách cực kì quan trọng , bởi vì nếu bạn biết ơn , bạn không sợ hãi và nếu bạn không sợ , bạn không cần đến bạo lực ." "And I was particularly taken with this page of the book , and more specifically the lower right-hand corner .","Và tôi đặc biệt bị cuốn hút bởi trang này của cuốn sách , và cụ thể hơn là ở phần góc dưới bên phải ." There 's some venture capital investments that were well-meaning and didn 't go well .,Có những dự án đầu tư vốn có ý định rất hay nhưng không thành . "And so when Thomas Jefferson wrote in the Declaration of Independence , " We hold these truths to be self-evident , that all men are created equal , " he did not mean " We hold these truths to be self-evident , that all men are clones . "","Và như vậy khi Thomas Jefferson viết trong bản Tuyên ngôn Độc lập , " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên , rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng , " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên , rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính . ' '" "And I said , I want to do this for four years , make some money , like I was having a family , and I would mature a bit , and maybe the business of neuroscience would mature a bit .","Tôi nói là tôi muốn làm chuyện này 4 năm thôi , kiếm chút tiền , cứ như là đang có gia đình , rồi tôi sẽ trưởng thành hơn , và biết đâu ngành khoa học thần kinh sẽ trưởng thành hơn một chút ." That 's all he 's carrying .,Chỉ mang theo có thế . "Because , when people heard that my son was a victim , I got immediate sympathy .","Bởi vì , khi mọi người nghe nói con trai tôi là nạn nhân Tôi nhận được sự cảm thông ngay lập tức ." Seven . Is there any possible way that I could know what seven digit numbers you have ? Say " No . ",Bảy . Có cách nào tôi có thể biết các số bảy chữ số bạn đang có ? Chắc là " Không " How many of you in this audience know somebody who started off in pre-med or engineering and changed their major within a year or two ?,Bao nhiêu người trong số các bạn biết những người đã bắt đầu năm học đầu tiên trong ngành học kĩ thuật và sang các năm sau thì họ thay đổi ngành học ? And this is what the next piece is about .,Đây là điều tác phẩm tiếp theo trình bày . "And I remember thinking , " This is exactly why , actually , we have to work even harder .",Và tôi nhớ về suy nghĩ : " Chính vì những sự thảm khốc này mà chúng ta thậm chí phải làm chăm chí hơn . "Well , Thomas Edison invented the circuit breaker in 1879 .",Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879 . "She asked where I had learned to speak English so well , and was confused when I said that Nigeria happened to have English as its official language .","Cô ấy hỏi tôi học tiếng Anh ở đâu mà có thể nói lưu loát như vậy , và tỏ ra bối rối khi tôi nói rằng Nigeria là một nước nói tiếng Anh ." And I think that 's true .,Và tôi nghĩ rằng đó là sự thực . I believe that a successful city is like a fabulous party .,Tôi tin một đô thị thành công cũng như một buổi tiệc vui nhộn . "The average human has sex about 1,000 times per birth .",Trung bình một người quan hệ tình dục khoảng 1000 lần trong đời . "Yeah , I guess so ; it 's something that you really couldn 't have done without computers .",Tôi đoán vậy ! Thực sự nó là thứ bạn không thể làm được nếu không có máy tính . "So you 're seeing the daily ebb and flow of people sending SMS messages from different parts of the city , until we approach New Year 's Eve , where everybody says , " Happy New Year ! "","Vậy bạn đang nhìn thấy triều dân và xuống của những người gửi tin nhắn điện thoại từ những phần khác nhau của thành phố cho tới khi chúng ta đến đêm cuối năm , khi mọi người cùng nói " Năm mới hạnh phúc ! "" The third thing was family .,Điều thứ 3 là gia đình . This is an automatic night light .,Đây là đèn đêm tự động . "It makes me to stand here , the fame , the money I got out of it .","Điều khiến tôi đứng ở đây , sự nổi tiếng , tiền tài , tôi không bàn về chúng ." "At the beginning , when Anajulina told me , " We would like to start it , " I hesitated .","Và ngay từ đầu , khi Anajulina nói với tôi , " Chúng tôi muốn bắt đầu ý tưởng này . " Tôi đã lưỡng lự ." "But I was happy to pay it , because for every blow that I received , I was able to deliver two .","Nhưng tôi rất vui để trả giá , vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề , tôi có thể trả đòn gấp đôi ." "But the more we address it as a practical concern , the sooner we can resolve it , and the more time we have to resolve it , paradoxically .","Nhưng chúng ta càng xác định nó như là một mối quan tâm thực tế , thì chúng ta có thể giải quyết nó càng sớm , và chúng ta càng có nhiều thời gian hơn cho các giải pháp , mặc dù điều này tưởng chừng như có vẻ nghịch lý ." "It 's used a lot in marketing , and it 's used a lot , I think , in our conversation when we 're talking about sustainability , and that 's the word biodegradability .","được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo , tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ " Sự tự phân huỷ "" And a synapse is a chemical location where they communicate with each other .,Và khớp thần kinh là nơi chứa chất hoá học mà ở đó chúng trao đổi thông tin với nhau . "There 's a beautiful statement on the screen that says , " Light creates ambiance , light makes the feel of a space , and light is also the expression of structure . "","Trên màn hình là một nói rất hay " Ánh sáng tạo nên cảnh trí , ánh sáng đem đến cảm nhận về không gian , và ánh sáng cũng là sự biểu đạt của cấu trúc . "" Why is he so strangely oblivious to David that he doesn 't understand that David 's not going to fight him until the very last moment ?,Tại sao hắn không nhìn ra Đa-vít không hiểu rằng Đa-vít sẽ không đấu giáp lá cà với mình cho đến tận thời khắc cuối cùng ? "So he made a channel in here , and the chest moves up and down in that channel .","Thế nên anh tạo ra một rãnh dẫn ở đây , và ngực di chuyển lên xuống theo rãnh đó ." "The ball would smash right into and through them , and the collisions with these air molecules would knock away the nitrogen , carbon and hydrogen from the ball , fragmenting it off into tiny particles , and also triggering waves of thermonuclear fusion in the air around it .","Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng , va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ , cac-bon và hi-dro từ quả bóng , phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ , và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh ." Nobody 's had the brilliant idea of calling their drug Havidol quite yet .,Không ai từng có ý tưởng thông minh hơn về việc gợi ra tên thuốc Havidol này . And they said that I could just type in " What was I going to say next ? ","Và họ đã nói cho tôi biết rằng tôi chỉ cần gõ vào tôi sẽ nói những gì ," "" We spend so much time listening to the things people are saying that we rarely pay attention to the things they don 't , " says poet and teacher Clint Smith . A short , powerful piece from the heart , about finding the courage to speak up against ignorance and injustice .","" Chúng ta thường dành quá nhiều thì giờ để lắng nghe những gì người khác nói mà hiếm khi để tâm đến những gì họ không nói ra . " , nhà thơ kiêm thầy giáo Clint Smith phát biểu . Một bài nói ngắn nhưng đầy sức mạnh xuất phát từ trái tim , về việc tìm thấy can đảm để lên tiếng chống lại sự ngu dốt và bất công ." I 'm not doing anything bad or anything illegal .,Tôi không làm gì xấu hay phạm pháp "I mean , that 's interesting . One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring 's various works , in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares .","Theo tôi , thật thú vị . Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người hoạ sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng ." I led three diving expeditions to Antarctica .,Tôi đã dẫn ba cuộc thám hiểm lặn tới Nam Cực . It was distortion of mind which needed to be addressed to control .,"Chính sự méo mó của tâm hồn cần được dạy cách kiểm soát ," That 's our job .,Đó là công việc của chúng tôi . That 's exactly what I do -- optical mind control .,Đó chính xác là điều mà tôi làm - kiểm soát suy nghĩ bằng quang học . Because 130 is the cutting line for giftedness .,Bởi vì 130 là ngưỡng đánh dấu một thiên tài . "This image , to me , is almost like from a Shakespearean play , with a man , surrounded by various influences , desperate to hold on to something true within himself , in a context of great suffering that he has created himself .","Tấm hình này , đối với tôi , rất giống một vở kịch của Shakespeare , với một người đàn ông , bị bao quanh bởi nhiều ảnh hưởng khác nhau , cố gắng giữ vững một điều thật trong lòng mình , trong bối cảnh những đau khổ mà ông ấy đã tự tạo ra ." "And one day , we 'll get that code .","Một ngày nào đó , chúng ta sẽ có đoạn mã đó" They wash like this : by hand .,Họ giặt như thế này : bằng tay . Why else would we still be here ?,Còn lí do gì nữa để chúng ta ở lại đây ? "Now Archie was a doctor , so he hung around with doctors a lot .",Archie đã từng là một bác sĩ . Nên ông ấy qua lại với những bác sĩ khác rất nhiều . And I thought that was kind of cool .,Tôi đã nghĩ điều đó thật tuyệt . Are the basics of writing learning how to sharpen a quill ?,Có phải những thứ cơ bản của việc viết là gọt bút ? "The cells genetically know what to do , and they start beating together .","Thông tin di truyền giúp tế bào nhận biết mình phải làm gì , và chúng bắt đầu đập theo nhịp cùng nhau ." "So we stopped the ship , as you do .",Và chúng tôi cho dừng tàu "Wi-Fi enables you to avoid the processor . And there are some enhanced protection measures , which I would like to share with you , and I would like , in a minute , to thank Philips for helping .","Mạng không dây giúp bạn tránh được bộ xử lý . Và nó có một số phương thức bảo vệ cải tiến mà tôi muốn chia sẻ với các bạn , và tôi muốn , trong một phút , cảm ơn Philips vì sự giúp đỡ ." "It was lunch , it was take-out , it was sit-down , it was buffet , it was three weeks ago , it was three months ago .","Nó là lúc ăn trưa , lúc tôi mua đồ mang đi , lúc tôi ăn tại nhà hàng , lúc ăn tiệc tự chọn . Đó là 3 tuần trước , nó là 3 tháng trước ." Teenagers do not wear wristwatches .,Lũ trẻ không đeo đồng hồ . And it works like this -- this doesn 't actually produce any sound .,và nó hoạt động giống thế này- điều này không thực sự sản sinh ra bất kỳ âm thanh nào And we 're getting this mass-manufactured .,Và chúng tôi đang sản xuất hàng loạt But I also want to point something else out : Each one of you is better than anybody else at something .,Nhưng tôi cũng muốn chỉ ra một điều khác : Mỗi người các bạn đều có điều gì đó tốt hơn một ai đó . And we should tread softly .,Hãy bước thật nhẹ thôi . I thought I 'd tell you a little about what I like to write .,Tôi nghĩ tôi muốn nói với các bạn một chút về điều mà tôi muốn viết . "In conclusion , I 've come to believe that the ingredients for the next Pantheons are all around us , just waiting for visionary people with the broad knowledge , multidisciplinary skills , and intense passion to harness them to make their dreams a reality .","Tóm lại , tôi tin rằng chất hợp thành ngôi đền Pantheons tương lai đã ở đâu đó quanh đây , chỉ chờ người có tầm nhìn với kiến thức sâu rộng , những kỹ năng đa ngành , và niềm đam mê tột bật để hiệp một tất cả , và biến giấc mơ thành hiện thực ." Well he did a little bit better than free .,Chà ông đã làm tốt hơn là miễn phí . So how does all this relate to aid ?,Vậy thì tất cả những thứ này liên quan như thế nào đến viện trợ ? "Everybody here holds all of them , but you probably know that as you grow , as you age , the balance of these values shifts .","Mỗi người ở đây có cả ba , quý vị có lẽ biết rằng khi lớn lên , sự cân bằng giữa các giá trị sẽ chuyển đổi ." "What she can produce are mostly vowel-like sounds , but that 's enough for us to extract her source characteristics .","hầu như chỉ là những nguyên âm , nhưng như vậy là đã đủ để trích xuất âm nguồn riêng của cô ." "That means me , with some focal ideas to help the normal process of planning .","Có nghĩa là tôi , với một vài ý tưởng trọng tâm sẽ hỗ trợ được cho quá trình hoạch định thông thường ." "And we can see here very clearly , it 's a confusion of color .","Và như chúng ta có thể thấy rất rõ ràng , nó là một sự hỗn loạn về màu sắc ." How many people knew of Lula before today ?,Trước đây có bao nhiêu người biết đến Lula ? AIDS had become a chronic disease .,AIDS đã trở thành một căn bệnh mãn tính . Marvin Minsky : Health and the human mind,Marvin Minsky nói về sức khoẻ và trí tuệ con người It 's a pretty panel of glass .,Đó là một tấm kính lớn "Very famous , very accomplished Italian mountaineer , Reinhold Messner , tried it in 1995 , and he was rescued after a week .","1 nhà leo núi rất nổi tiếng người Ý , Reinhold Messner , đã thử vào năm 1955 , và ông được giải cứu sau 1 tuần ." And the car sped off .,Và chiếc xe tăng tốc biến mất . They were turned off a long time before they got here .,Các em trai đã xao nhãng trong một thời gian dài trước khi vào đại học . "I 'll do 57,000 squared , plus 683 squared , plus 57,000 times 683 times two .","Tôi sẽ tính 57,000 bình. cộng 683 bình. cộng 57,000 nhân với 683 nhân hai ." "Over and over I hear , " I would rather text than talk . "",Tôi cứ nghe đi nghe lại rằng " Tôi thà nhắn tin hơn là nói chuyện " You guys may be familiar with this research that 's coming out of the NFL .,Các bạn có lẽ cũng đã quen thuộc với nghiên cứu loại này của các Liên đoàn Bóng đá Quốc gia But here 's what I was starting to learn that was really interesting : Self Evident Truths doesn 't erase the differences between us .,Sau đây là những điều rất thú vị mà tôi đã tìm hiểu được : " Sự thật Hiển nhiên " không hề xoá bỏ sự khác biệt giữa chúng ta . Is it something we 've invented recently in the West ? ","Nó là cái mà chúng ta đã phát minh ra , gần đây. ở phương Tây ư ? "" We all started as novices .,Chúng ta bắt đầu như những người học việc . And so reading and educating your emotions is one of the central activities of wisdom .,Vậy nên đọc và điều khiển cảm xúc của mình là một trong những hoạt động chủ yếu của sự sáng suốt . "And last year I was holding her and I said , " Sophia , I love you more than anything in the universe . "","Và năm ngoái , khi tôi nắm tay bé và nói " Sophia , bố yêu con hơn tất cả mọi thứ trong vũ trụ "" "But it 's actually not , because there 's an example by statistics professor , Hans Rosling .","Nhưng thật sự là không như vậy , vì có một ví dụ bởi giáo sư thống kê , Hans Rosling ." "If we follow this , what would we hope to achieve ?","Nếu chúng ta theo điều đó , chúng ta mong đợi đạt được những gì ?" "So we can run this through to something like prosthetics , which is highly specialized to an individual 's handicap .","Vì vậy , ta có thể phát triển các ý tưởng như chân tay giả , phù hợp với mỗi người tàn tật ." "It doesn 't change key , the notes are long , there 's almost no rhythm whatsoever , and the room flatters the music .","Những nốt nhạc không đổi , kéo dài. gần như chẳng có nhịp điệu gì , và căn phòng giúp làm tôn lên âm nhạc ." She started singing her song .,và bắt đầu hát "And when I asked her why no pictures , she said , " It 's a crime scene . No photographs allowed . "","Tôi hỏi cô ấy vì sao không được chụp ảnh , cô trả lời " Đây là hiện trường phạm tội . Không được chụp ảnh . "" "He doesn 't have dysmorphophobia , but I 'm using his photograph to illustrate the fact that he looks exactly like a dysmorphophobic .","Anh ta không có chứng tự ti , nhưng tôi vẫn dùng bức hình của anh ấy để chứng minh rằng anh ấy nhìn giống như một người tự ti ." "And actually , Redditors in the Internet community were happy to participate , but they weren 't whale lovers .","thực tế những người của Reddit trong mạng Internet đều rất vui vẻ tham gia , nhưng họ lại ko phải là người người yêu cá voi thực sự" "And today , I lead a center in which the mission is to discover why these sex differences occur and to use that knowledge to improve the health of women .","Và hiện tại , tôi đang coi sóc một trung tâm có nhiệm vụ khám phá nguyên nhân của sự khác nhau về giới tính và sử dụng kiến thức đó để cải thiện sức khoẻ của phụ nữ ." "They were in the lab working , and they saw the work , not as schoolwork , but as their lives .","Bọn họ thực sự làm việc trong phòng thí nghiệm Họ nhìn thấy , không phải chỉ học suông , mà như sống trong công việc vậy" "A bow may function in a simple mechanism , but in order to make a good bow , a great amount of sensitivity is required .","Cái cung có chức năng như một cỗ máy đơn giản , nhưng để làm một cái cung tốt , yêu cầu rất nhiều sự nhạy bén ." "So this is what I could display here . I put fertility rate here : number of children per woman : one , two , three , four , up to about eight children per woman .","Vì thế , đây là những gì tôi trình bày . Tôi đề tỉ lệ sinh ở đây : số trẻ em trên một phụ nữ , một , hai , ba , bốn , đến tám trẻ em trên một phụ nữ ." I just wanted to show quickly .,Tôi sẽ chiếu rất nhanh thôi . "In fact , a few years back , I developed an app for the iPad which does exactly this . It 's called Avaz , and the way it works is that kids select different pictures .","Trong vài năm gần đây , tôi đã chuyển phương pháp này thành một ứng dụng Ipad được gọi là Avaz , cho phép trẻ chọn lựa những bức tranh khác nhau" "They could define the viewing direction from which you want to generate an image for your visual imagery , so you can imagine what happened when you were at this wedding , for example .","Chúng có thể định nghĩa hướng quan sát từ điểm mà bạn muốn tạo ra một bức ảnh cho hình ảnh tưởng tượng của bạn , vì thế bạn có thể tưởng tượng điều gì đã xảy ra khi bạn ở đám cưới này chẳng hạn ." "But if we place these technologies before student inquiry , we can be robbing ourselves of our greatest tool as teachers : our students ' questions .","Nhưng nếu chúng ta đặt các công nghệ này lên trên các thắc mắc của học sinh , ta có thể đang tự cướp đi từ chúng ta công cụ tuyệt nhất của giáo viên : câu hỏi của học sinh" "And all together with those other 77 you 're not seeing , that 's my biennial .","Và tất cả họ cùng với 77 người nữa mà các bạn chưa được xem , đó chính là 2 năm làm việc của tôi ." "It 's not about compliance . It 's about setting , getting the job done , by bending or breaking the rules -- just look at your Indian people around here , you 'll see them smile ; they know what it is .","Đó không phải là sự phục tùng . Đó là sự tạo dựng , là sự hoàn thành , bằng cách phá vỡ những nguyên tắc và luật lệ truyền thống hãy nhìn những người Ấn Độ quanh bạn xem bạn sẽ thấy họ đang mỉm cười ; họ hiểu quá rõ mà ." Thank you .,Cám ơn So each window is an image and is a world that I often revisit .,Mỗi chiếc cửa sổ kia là một bức tranh là cả thế giới mà tôi thường xuyên ghé thăm nhiều lần . "This amazing woman , Fatima Gailani , was absolutely instrumental in what went on as she was the spokesperson for the resistance against the Russians .","Người phụ nữ tuyệt vời mang tên Fatima Magalani là một phần vô cùng quan trọng đối với những điều đã diễn ra , như cô ấy là diễn giả cho sự phản đối lại người Nga ." It can actually ease the sleep transition .,Nó có thể giúp bạn dễ ngủ hơn "Well , trees don 't grow two inches by four inches , eight , ten and twelve feet tall .","Cây cối cao đến 4 inch thay vì 2 inch cao đến tám , 10 hay 12 feet ." Suddenly my left eye slammed shut in great pain and I couldn 't figure out why my eye wasn 't working .,Đột nhiên mắt trái của tôi tối sầm lại kèm với cơn đau kinh khủng và tôi không thể tìm ra được lí do "But nonetheless , not just the Dutch , but everyone has this desire for the authentic .","Tuy nhiên , không chỉ người Hà Lan , mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực ." "And it 's Camilla in her wedding dress , which , again , nearly got re-used now , recently prior to her wedding .","và đây là cảnh Camilla trong váy cưới của bà , vẫn vậy , cứ tưởng giờ nó sẽ được dùng lại , trước đám cưới của bà ." TD : So those were just a few remarks about my personal background .,TD : Đó chỉ là một vài dấu ấn về quá khứ của tôi . "You never get off , and you never really feel satisfied .","Bạn sẽ không bao giờ thoát khỏi nó , và cũng không bao giờ thực sự cảm thấy thoả mãn ." "Within a couple of years , every country that started polio eradication rapidly eradicated all three of their polio viruses , with the exception of four countries that you see here .","chỉ trong vòng 2 năm những đất nước tiến hành xoả bỏ bệnh bại liệt đã nhanh chóng tiêu diệt được cả 3 loại virus bại liệt , chỉ còn lại 4 nước mà các bạn có thể thấy trên đây" Erez Lieberman Aiden : Everyone knows that a picture is worth a thousand words .,Erez Lieberman Aiden : Mọi người đều biết một bức ảnh đáng giá một nghìn từ . "As an example of authoritarianism , I was in Russia one time traveling in St. Petersburg , at a national monument , and I saw this sign that says , " Do Not Walk On The Grass , " and I thought , oh , I mean , I speak English , and you 're trying to single me out . That 's not fair .","Như một ví dụ về chủ nghĩa độc tài , tôi tới nước Nga một lần đến St. Petersburg , trong một đài kỉ niệm quốc gia , và tôi nhìn thấy một biển báo nói : " Không được đi lên cỏ " và tôi nghĩ , ohh , tôi nói tiếng anh và bạn cố tách riêng tôi ra , đó là không công bằng ." "We started talking with a local telecom provider called Voilà , which is a subsidiary of Trilogy International .","Chúng tôi bắt đàu nói chuyện với một nhà cung cấp viễn thông địa phương tên Voilà , một chi nhánh của Trilogy International ." And all of this expounds the scope of forms that we can produce .,Và đây là chi tiết những phạm vi mà chúng ta có thể thiết kế "And of course , they 're made to carry this pollen .","dĩ nhiên , ong được sinh ra để vận chuyển phấn hoa" "I 'm on it . Many of you are on it , whether you know it or not , and you can see the links .","Tôi ở trong đó . Nhiều bạn cũng vậy cho dù bạn có biết hay không , và bạn có thể thấy đường liên kết ." "It has to start with me , it has to start with you , it has to start with the people who are suffering , the ones who are hidden in the shadows .","cần phải bắt đầu từ tôi , từ bạn bắt đầu với những người đang chống chọi khổ đau , những người giấu mình vào bóng tối" "We can discriminate the sounds of our own language , but not those of foreign languages .","Chúng ta có thể phân biệt âm điệu của ngôn ngữ của chúng ta , nhưng chúng ta không thể làm điều đó với tiếng nước ngoài ." That 's a real fresh opportunity .,Đó là một cơ hội mới . "Also , those super-symmetric particles are very strong candidates for the dark matter .",Và các hạt siêu đối xứng đó là ứng cử viên rất mạnh cho vật chất tối . "Object metaphors describe price movements as non-living things , as in , " The Dow fell like a brick . "","Các ẩn dụ vật thể miêu tả chuyển động của giá cả như các thứ không phải sinh vật , như trong câu , " Chỉ số Dow rơi "" "Fathers were in a space where they were able to make their daughters play , and pull out her chair and extend his hand for a dance .",Những người cha đã ở trong một không gian mà họ có thể làm cho con gái của họ chơi đùa kéo ghế của con gái ra và chìa tay mời một điệu nhảy . And you see the faces .,Và bạn thấy những khuôn mặt . "And the same thing happens at the 50th percentile , around 80,000 .","Và điều tương tự xảy ra ở mức 50 % , những người làm 80.000usd 1 năm ." "All of these ended once the trial was completed , leaving Celine with no alternatives .","Tất cả kết thúc khi kì thử thuốc hoàn thành , khiến Celine không còn phương án gì để thay thế ." "So , as a bottom-of-the-rung architecture graduate , I might expect to earn about 24,000 pounds .","Bởi thế , là 1 kiến trúc sư mới tốt nghiệp thuộc hạng bét , tôi vẫn mong chờ kiếm được 24.000 bảng ." "I mean , I guess it just be like -- I guess it be like the day my brother died .",Tôi đoán sẽ chỉ giống như sẽ giống như ngày anh trai tôi mất . "And so I want to say to you , don 't fake it till you make it .","Và điều mà tôi muốn nói với các bạn là , đừng giả vờ cho đến khi bạn làm được nó ." How do we distribute ourselves around the world ?,Chúng ta phân bố bản thân như thế nào vòng quanh thế giới ? "With no distinction left between the past , the present and the future , and the here or there , we are left with this moment everywhere , this moment that I 'll call the digital now .","Không còn khoảng cách giữa quá khứ , hiện tại và tương lại , ở đây hay ở đó , chỉ còn lại chúng ta trong giây phút này ở mọi nơi , khoảnh khắc này tôi gọi là hiện tại số" "When I took the tour , it actually included some Opus One , I was glad to see .","Hồi đó , n ó đang có mấy chai Opus One mà tôi rất may mắn được thấy ." " It will be as big as your house . "," Nó sẽ to bằng nhà anh . " We need to shift that balance back from threat to pleasure .,Chúng ta cần đưa sự cân bằng đó trở lại từ điều thích thú chứ không phải mối đe doạ . The point being that they 've developed cultural adaptation .,"Điểm mấu chốt ở đây là , chúng đã phát triển sự thích nghi văn hoá ." Now the Americans in the audience will know all about cup stacking .,Những khán giả người Mỹ trong khán phòng này sẽ biết về cuộc thi xếp cốc . "There 's actually 46,000 images right now on my site , and the FBI has seen all of them -- at least I trust they 've seen all of them .","Thực sự là có 46.000 hình ảnh ngay trên website của tôi , và FBI đã xem tất cả chúng -- ít nhất thì tôi cũng tin tưởng là họ đã xem hết ." My foot goes down its throat . It spits me out .,Bàn chân tôi thọc vào cổ họng con vật . Buộc nó phải nhả tôi ra . "Bees apparently , can be the gateway to , you know , other things .",loài ong có thể là cánh cửa dẫn tới những điều khác "We mix and match what we know about the metaphor 's source , in this case the sun , with what we know about its target , Juliet .","Chúng ta trộn và ghép những gì ta biết về điểm gốc của ẩn dụ , trong trường hợp này là mặt trời , với những gì ta biết về đích của nó , ở đây là Juliet ." "Even before that , what does it matter to me whether you have this idea that Kant 's theory works or Mill 's the right ethicist to follow ?","Ngay cả trước đó , nó quan trọng như thế nào đối với tôi cho dù bạn có ý tưởng là lý thuyết của Kant là đúng hay là Mill là môt nhà đạo đức học đáng để noi theo ?" So we began with a test .,Thế nên chúng tôi bắt đầu bằng một bài kiểm tra . "I said , " Nope . "",Tôi nói " Không . " Cabinet ministers would admit this .,Các thành viên nội các cũng thừa nhận điều này . Real Nobel laureates hand you the prize .,Những người được giải thưởng Nobel thật sẽ trao giải cho bạn . "That is why they started providing aluminum pipes , aluminum barracks .","Đó là vì sao họ đã bắt đầu cung cấp những ống nhôm , những trại làm bằng nhôm ." "Wheel provides a slightly more playful version of the same , so these are also all the photographs organized chronologically .","Cái bánh xe cho ta một phiên bản vui mắt hơn , đây là tất cả những bức ảnh theo trình tự thời gian ." I talk about myself . That 's what I am . I 'm a blogger .,Tôi nói về bản thân . Đó là con người tôi . Tôi là một người viết blog . And there are certain forms of the FOXO gene that have found to be more frequently present in people who live to be 90 or 100 .,Và có những dạng nhất định của gen FOXO được tìm thấy ở phần lớn ở những người sống đến 90 hay 100 tuổi . And that shakes me to the core .,Và điều đó lay chuyển tôi đến tận gốc . You can only determine relatedness by looking for similarities .,Bạn chỉ có thể xác định được mối liên hệ bằng cách tìm điểm tương đồng . We 've painted only the first brushstrokes in our neural portrait of the human mind .,Chúng tôi mới chỉ chấm phá nét cọ đầu tiên trong bức tranh về trí não con người . "In many cases , Bill has left the economy entirely , and Ted very rarely has .",Trong nhiều trường hợp Bill đã hoàn toàn rời khỏi nền kinh tế Ted thì rất hiếm khi bị vậy . "In the end , Benjamín and Julián decided the best thing they could do was to organize the community and act together .","Cuối cùng , Benjamín and Julián quyết định điều tốt nhất họ nên làm là tổ chức một tập thể và hành động cùng nhau ." The poor PC guy . They 're duct taping his head . They 're just wrapping it on him .,"Anh chàng PC tội nghiệp , bọn họ đang quấn những chiếc ống quanh đầu anh ý , bao chúng xung quanh anh ta ." "The right answer , confirmed by the Soviet Venera spacecraft , was that Venus was very hot -- 900 degrees Fahrenheit .",Câu trả lời được minh chứng bởi tàu không gian Venera của Xô Viết rằng sao Kim thực sự rất nóng -- 900 độ Fahrenheit "If violent actors are the only ones constantly getting front-page covers and attracting international attention to the Palestinian issue , it becomes very hard for nonviolent leaders to make the case to their communities that civil disobedience is a viable option in addressing their plight .","Nếu những diễn viên bạo lực là những người duy nhất liên tục xuất hiện trên trang bìa và thu hút sự chú ý của quốc tế tới vấn đề Palextin , sẽ rất khó cho những người lãnh đạo phi bạo lực giải thích với cộng đồng của họ rằng sự bất tuân dân sự là một giải pháp khả thi để giải quyết tình hình của họ ." The other thing is that maybe that Fowler apple or maybe a variety of wheat that 's not economical right now has disease or pest resistance or some quality that we 're going to need for climate change that the others don 't .,Hai là có thể giống táo Fowler đó hay 1 loạt giống lúa mì không đem lại hiệu quả kinh tế ngay lúc này có khả năng chống bệnh hoặc loài gây hại hoặc 1 phẩm chất chúng ta sẽ cần cho biến đổi khí hậu mà các loài khác không có . "I mean , that 's a great design .",Ý tôi là đó là một bản thiết kế tuyệt vời . "It 's pithy almost to the point of being meaningless , but it rings familiar and true , doesn 't it ?","Nó súc tích quá ngắn gọn , đến mức gần như là vô nghĩa , nhưng nghe lại thật quen thuộc và đúng đắn , phải không ?" "I spoke to a biologist at the Kirstenbosch Botanical Garden in Capetown to ask him where he thought this remarkable plant came from , and his thought was that if you travel around Namibia , you see that there are a number of petrified forests , and the logs are all -- the logs are all giant coniferous trees , and yet there 's no sign of where they might have come from .","Tôi nói chuyện với 1 nhà sinh vật học tại vườn thực vật Kirstenbosch tại Capetown tôi hỏi anh ta về việc cái cây này từ đâu tới , và anh nghĩ là , nếu bạn đi vòng quanh Namibia , bạn thấy có rất nhiều rừng cây đã hoá đá , và những khúc gỗ đều từ những cây tùng bách khổng lồ , và cũng không có dấu vết gì về việc cái cây đến từ đâu ," "That thin sliver you see here , that 's Africa .","Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây , đó là Châu Phi ." Talk about the kinds of things we 're scoping out .,Nói về những thứ mà cũng ta đang khoanh vùng . "Think of German unification , 1990 .","Nghĩ về sự thống nhất nước Đức , 1990 ." "After Spain , we went to Jordan , Germany and Ankara again .","Sau Tây Ban Nha , chúng tôi tới Jordan , Đức , và quay về Ankara ." "We have to send the fathers to de-addiction labs and when they come back , most times sober , we have to find a job for them so that they don 't regress .","Chúng tôi phải gửi những ông bố đến những trung tâm cai nghiện và khi họ trở về phần lớn thời gian trong trạng thái tỉnh táo , chúng tôi tìm cho họ một công việc để họ không quay lại con đường cũ ." "And if we can maintain the more positive feelings about the past , that becomes the new norm .","Và nếu ta có thể duy trì những cảm xúc tích cực về quá khứ , nó sẽ trở thành một chuẩn mực mới ." They don 't get their money out .,Họ không rút tiền . This is a little hard to watch .,Cảnh này hơi khó coi . "So a viewer enters the space , and they snap to attention .","Và người xem bước vào phòng , và họ chú ý ngay đến chúng ." "Wind is the second-largest renewable resource after solar : 3600 terawatts , more than enough to supply humanity 200 times over .","Gió là nguồn năng lượng sạch lớn thứ hai sau năng lượng mặt trời : 3600 terawatts , nhiều hơn 200 lần lượng điện cần thiết để cung cấp cho loài người ." "It means large-scale hydraulic fracking for gas and massive strip-mining operations for coal , the likes of which we haven 't yet seen .","Nó có nghĩa là những giàn khoan dầu lớn và những hoạt động khai thác than đá khổng lồ , mà chúng ta chưa từng thấy ." "But then , for some reason , I got into something else , just recently .","Tuy nhiên , vì một số lý do , gần đây tôi lại có hứng thú với một việc khác ." Or perhaps your father could finagle you an apprenticeship at the age of 15 .,hoặc bố anh rèn cho anh học việc ngay từ 15 tuổi . "Larry , you can explain this one .","Larry , cậu hãy giải thích cái này với mọi người đi ." "I mean , you come to work in the morning , and you work with three guys who just up and decide to build a hospital in India .","Ý tôi là , bạn đi làm vào buổi sáng , và bạn làm với ba người mới quyết định là sẽ xây một bệnh viện ở Ấn Độ ." "And I hope some of you will be inspired for next year to create this , which I really want to see .","Và tôi hy vọng sẽ có ai đó trong các bạn được truyền cảm hứng trong năm tới để sáng tạo nên nó , đó là điều tôi vô cùng trông đợi ." You feel like you 're walking around in a daze .,Bạn cảm thấy như đang đi lòng vòng trong khi choáng váng . And al-jebr roughly translates to " the system for reconciling disparate parts . ",Và al-jebr dịch gần chính xác là " hệ thống làm tương thích những phần khác nhau . " "It turns out that because we don 't encode duration in the way that we encode intensity , I would have had less pain if the duration would have been longer and the intensity was lower .","Hoá ra là vì chúng ta không mã hoá thời lượng theo cách mã hoá cường độ , Lẽ ra tôi sẽ bớt đau nếu thời gian chịu đựng kéo dài hơn và độ mạnh thấp hơn" "But was it worth it ? Yes , absolutely it was .","Nhưng điều đó xứng đáng ? Vâng , hoàn toàn xứng đáng ." "If we can do that , then I can spend all my time fishing , and I don 't have to be a traffic cop anymore .",Nếu chúng ta có thể làm như vậy thì tôi có thể dành toàn bộ thời gian để đánh cá và không phải làm cảnh sát giao thông nữa . "You can see willful blindness in banks , when thousands of people sold mortgages to people who couldn 't afford them .","Bạn có thể " cố tình không biết " trong ngân hàng , khi hàng ngàn người bán tài sản thế chấp cho nhưng người không thể mua được chúng ." "But the problem , generally , of modern society , is that it turns the whole world into a school . Everybody is wearing jeans , everybody is the same .","Nhưng vấn đề , nói chung , của xã hội hiện đại , là nó đã thu nhỏ cả thế giới vào trong một trường học . Tất cả mọi người đều mặc quần jeans , tất cả đều giống nhau ." I was having so much fun with this process .,Tôi thực sự thấy vui vìi công việc này . "Now , over the last several years I spent a lot of time in Europe , and particularly in the Netherlands , and whenever I talk about the experience economy there , I 'm always greeted at the end with one particular question , almost invariably .","Vài năm qua tôi đã dành nhiều thời gian ở châu Âu , đặc biệt là ở Hà Lan , và bất cứ khi nào nói về nền kinh tế trải nghiệm ở đó , tôi luôn được chào tạm biệt với một câu hỏi duy nhất , hầu như không khác nhau mấy ." "And when people start talking about privilege , they get paralyzed by shame .","và khi người ta bắt đầu nói về đặc quyền , họ bị tê liệt bởi sự xấu hổ ." Just as that woman tried to kiss my feet when we were taking her sons .,Như là 1 người phụ nữ đã cố gắng hôn chân tôi. khi tôi đang bắt con trai của cô . "When I was growing up , I was exposed to making and crafts and materials and invention on a small scale .","Khi tôi lớn lên , Tôi đã làm quen với việc chế tạo vật liệu thủ công và chế tạo ra các phiên bản thu nhỏ ." "And we 've also been trying to get computers out to the world , so that groups can communicate much more effectively , campaign much more effectively , but now we have the wonderful possibility , which is given to us from the mobile phone with the camera in it , because that is cheap ; it 's ubiquitous ; and it 's moving fast all around the world -- and it 's very exciting for us .","Chúng tôi đồng thời cố gắng phân phát máy tính khắp thế giới để các nhóm nhân quyền có thể liên lạc và tổ chức vận động hiệu quả hơn Nhưng , giờ đây , ta có một khả năng tuyệt vời đó là máy điện thoại di động có camera . Nó rẻ , đâu cũng có và có thể dịch chuyển nhanh khắp thế giới . Điều đó khiến chúng tôi rất phấn khởi ." "So , what doesn 't work , in terms of getting your issue to be important ?",Vậy điều gì sẽ là vô ích để khiến vấn đề của bạn được quan tâm ? So here I was .,Và nay tôi như thế này . That 's the oven-like device ; once it 's coated it gets placed there .,Đây là thiết bị lò Sau khi được phủ sẽ được đặt ở đây "Winston Churchill came to my home of MIT in 1949 , and he said , " If we are to bring the broad masses of the people in every land to the table of abundance , it can only be by the tireless improvement of all of our means of technical production . "","Winston Churchill đến nhà tôi tại MIT trong năm 1949 , và nói , " Nếu chúng ta có ý định đặt mọi người khắp nơi trên khắp các vùng đất vào chiếc bàn của sự sung túc , thì đó chỉ có thể thực hiện được bởi sự cải tiến không ngừng trong tất cả mọi phương thức về công nghệ sản xuất . "" It 's correct ?,Điều đó đúng ko ? "In meetings , he looks out for the person in the room -- arms crossed , looking a bit bemused -- and draws them into the discussion , trying to see if they indeed are the person with a different opinion , so that they have dissent within the room .","Trong các cuộc họp , ông tìm kiếm người trong phòng mà .. khoanh tay trước ngực , trông bối rối một chút. ông sẽ lôi kéo họ vào cuộc tranh luận , cố gắng nhận ra xem có phải họ thực sự là là người có quan điểm khác biệt họ có bất ý kiến bất đồng hay không ." "This book comes in at 1,414 pages , it weighs a hefty seven and a half pounds .",Cuốn sách dày 1414 trang. nặng hơn 3 kg . Eben Bayer : Are mushrooms the new plastic ?,Eben Bayer : Liệu nấm có phải là loại chất dẻo mới ? I have to have trust in them and vice versa .,Tôi phải tin tưởng họ và ngược lại . "Jugaad is a Hindi word that means an improvised fix , a clever solution born in adversity .","Jugaad trong tiếng Hindi nghĩa là cách ứng biến , một giải pháp khéo léo trong điều kiện không thuận lợi ." I just want to show you here what we are doing today .,Tôi chỉ muốn cho các bạn thấy ở đây điều mà chúng tôi đang làm ngày hôm nay . "First off , Ryan and I decided to create a nonprofit called Revive and Restore that would push de-extinction generally and try to have it go in a responsible way , and we would push ahead with the passenger pigeon .","Thứ nhất , Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm , bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách ." "It 's written using Wiki software -- which is the type of software he just demonstrated -- so anyone can quickly edit and save , and it goes live on the Internet immediately .","Bằng việc sử dụng phần mềm Wiki -- phần mềm mà anh ấy vừa trình diễn -- mọi người có thể nhanh chóng biên tập và lưu trữ , và nó lập tức hiện diện trên Internet ." And I 'd heard that from the people who really understood what conflict was about .,Và tôi nghe từ những người thấu hiểu sâu sắc về mâu thuẫn . And so how do you get a company to cede control of their main asset back to the users ?,Làm thế nào bắt một công ty nhượng lại quyền quản lý " tài sản " chính cho người dùng FB ? Then we wanted to get rid of the bug generally .,Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi . "This happened about 10 years ago in a place called Sendai City , at a driving school in the suburbs of Tokyo .","Cái này xảy ra chừng 10 năm trước ở một nơi gọi là Thành phố Sendai , một trường dạy lái ở ngoại ô Tokyo ." "And as he was diving , someone had stamped on his knee , and it had broken like this .",và ai đó đã đạp lên đầu gối anh ta và chân anh ta bị gẫy tương tự như này The most important one being fun .,Điều quan trọng nhất là vui vẻ . "does not mean that you 're a good leader , because the essence of leadership is being able to see the iceberg before it hits the Titanic .",không có nghĩa là các bạn là một người lãnh đạo tốt bởi vì cái cốt lõi của việc lãnh đạo là việc có thể nhìn thấy được một tảng băng trôi trước khi nó đâm phải Titanic . "I wasn 't really a rocket scientist , but I was working at the Jet Propulsion Laboratory in sunny California where it 's warm ; whereas now I 'm in the mid-West , and it 's cold .","Tôi không thực sự là kĩ sư hàng không vũ trụ gian , nhưng tôi đang làm tại Phòng thí nghiệm Phản lực ở bang California đầy nắng ấm , nhưng giờ thì tôi ở vùng Tây Trung Bộ với thời tiết lạnh ." "When very large stars die , they create temperatures so high that protons begin to fuse in all sorts of exotic combinations , to form all the elements of the periodic table .",Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn "By applying a strict process , we give them less control , less choice , but we enable more and richer social interactions .","Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn ." Here are the implantation sites .,Đây là những nơi được cấy vào . And governance relates to the oversight of companies by their boards and investors .,Và quản lý liên quan đến việc giám sát các công ty được quản lý bởi các hội đồng và nhà đầu tư . "But it 's when you compare the last two groups , the mid-adolescent group and the adult group where things get really interesting , because there , there is no continued improvement in the no-director condition .","Nhưng đó là khi bạn so sánh hai nhóm cuối , nhóm giữa tuổi thiếu niên và nhóm người lớn thực sự thú vị là không có cải thiện nào trong điều kiện không có người điều hành ." "And I think that 's much better , that kind of control would be much better as a drug .","Và tôi tin như thế sẽ tốt hơn , những kiểm soát như vậy tôt hơn hết nên được làm dưới dạng thuốc ." We will not be there .,Chúng ta sẽ không ở đó So you burn off the Haagen-Dazs from the night before ?,Có phải bạn đã đốt cháy Haagen-Dazs vào đêm hôm trước ? "My talk essentially got written by three historic events that happened within days of each other in the last two months -- seemingly unrelated , but as you will see , actually all having to do with the story I want to tell you today .","Cuộc trò chuyện này đã được đề cập bởi 3 sự kiện lịch sử xảy ra liên tiếp trong 2 tháng gần đây - dường như không liên quan , nhưng bạn sẽ thấy , chúng đều liên hệ tới câu chuyện tôi muốn kể với các bạn hôm nay ." "He had to restore his dignity , and he did so , and initially , although I was disappointed , I grew to admire that stance .","Ông ấy phải phục hồi lại danh dự , ông đã làm vậy ban đầu , dù tôi thấy thất vọng nhưng tôi dần biết tôn trọng cái quan niệm đó ." "The system keeps going unless something negative happens , and one species that I study makes circuits in the trees of foraging ants going from the nest to a food source and back , just round and round , unless something negative happens , like an interaction with ants of another species .","Hệ thống vận hành nếu không có gì tiêu cực xảy ra . Một loài kiến mà tôi nghiên cứu đã vây quanh những cái cây của con kiến tha mồi đi từ tổ đến nguồn thức ăn và ngược lại , cứ vòng quanh như thế , nếu không có gì tiêu cực xảy ra , giống như tương tác với các con kiến thuộc loài kiến khác ." So what are these characteristics that I 'm talking about ? These are them .,Và tôi đang nói đến những đặc điểm gì ? Chính là đây . "ZK : Wait , wait , Steven -- before you go we filled this with the dry liquid so during the break you can shoot your friends .","ZK : Chờ đã , chờ đã , Steven -- trước khi anh đi xuống , chúng tôi đã nạp đầy chất lỏng khô vào cái này để cho anh bắn bạn bè trong giờ giải lao ." "But you have been the main sponsor that has enabled us to measure it , because it 's the only child mortality that we can measure .",Nhưng các bạn đang là những nhà tài trợ chính để giúp chúng tôi thực hiện nó . Bởi vì tỉ lệ tử vong trẻ em là điều duy nhất mà chúng tôi có thể đo lường được . "We have weathered the storm , in Greece and in Europe , but we remain challenged .","Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão , ở Hy Lạp , và tại Châu Âu , nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức ." And so we have set about doing that .,Và chúng tôi đã quyết định làm điều đó . "One of the earlier results that we got -- we have a Singaporean businessman who is now sponsoring a village of 25 Vietnamese girls for their education , and that was one of the earliest results . And as I said , now there have been many , many stories that have come in , because we do have hundreds of charities in there , and the Google Foundation will be an even broader endeavor .","Một trong những kết quả ban đầu của chúng tôi -- chúng tôi có một doanh nhân người Singapore hiện đang tài trợ việc học tập của 25 nữ sinh Việt Nam trong một ngôi làng , và đó là một trong các kết quả ban đầu . Và như tôi đã nói , hiện giờ rất nhiều câu chuyện như thế đang diễn ra vì chúng tôi có hàng trăm quỹ từ thiện ở đó và tổ chức Google Foundation sẽ có những nỗ lực rộng hơn nữa ." "And they can feed that information back to their subscribers , but only to their subscribers on the same highway located behind the traffic jam !","Họ có thể đưa thông tin đó lại cho những người đã đăng ký nhận tin , nhưng chỉ cho những người ở trên tuyến đường đó mà ở đằng trước đoạn tắc !" I 've spent most of my professional life researching media and entertainment and its impact on people 's lives .,Tôi đã bỏ ra rất nhiều thời gian trong sự nghiệm để tìm hiều về công nghệ truyền thông và giải trí và xem cuộc sống của chúng ta bị ảnh hưởng như thế nào . Magnus Larsson : Turning dunes into architecture,Magnus Larsson : Biến những cồn cát thành những công trình xây dựng . And let me show you .,Và để tôi cho các bạn xem . "But here 's the situation : the rating agency market is dominated by three players and three players only -- Standard & amp ; Poor 's , Moody 's , and Fitch -- and we know whenever there is a market concentration , there is really no competition .","Nhưng vấn đề là : thị trường cơ quan xếp hạng được độc quyền bởi ba người chơi và chỉ có ba người họ -- Standard & amp ; Poor 's , Moody 's , and Fitch -- và chúng ta đều biết bất cứ khi nào có sự độc quyền thì khi đó , thực sự không có cạnh tranh ." And so look at her .,hãy nhìn cô gái này "Now think , for example , of the issue of posture , the way that you are all sitting right now , the way that you sit , the way that you sit , the way that you sit .","Bây giờ , lấy ví dụ vấn đề về tư thế tư thế mà các bạn đang ngồi bây giờ tư thế mà bạn ngồi , tư thế mà bạn ngồi , tư thế mà bạn ngồi" "The story I wanted to share with you today is my challenge as an Iranian artist , as an Iranian woman artist , as an Iranian woman artist living in exile .","Câu chuyện mà tôi muốn chia sẻ với các bạn hôm nay nói về những thử thách tôi gặp phải với tư cách là một nghệ sỹ Iran , một nữ nghệ sỹ Iran một nữ nghệ sỹ Iran sống lưu vong ." "When I started this project called " On the Road : A Search For an American Character " with my tape recorder , I thought that I was going to go around America and find it in all its aspects -- bull riders , cowboys , pig farmers , drum majorettes -- but I sort of got tripped on race relations , because my first big show was a show about a race riot .","Khi tôi bắt tay vào dự án này được gọi là Đoạn đường : Kiếm tìm một tính cách người Mỹ với một máy thu âm , tôi từng nghĩ là tôi sẽ đi vòng quanh nước Mỹ và sẽ nhìn thấy được tính cách đó từ rất nhiều khía cạnh : người cỡi bò tót , mấy chàng cao bồi , những người nuôi heo những vũ công của đoàn diễu hành - nhưng tôi như bị kẹt trong mối tương quan của dân tộc vì chương trình lớn đầu tiên mà tôi làm là một chương trình về cuộc hỗn loạn dân tộc" , These people I still do hang out with .,Tôi vẫn còn hay đi chơi với những người này . "To further strengthen their brand , they actually have professional P.R. firms that shape how the press talks about them .","Để tiến xa hơn nữa trong việc đẩy mạnh thương hiệu của họ , họ có những công ty quảng bá chuyên nghiệp sẽ làm thế nào để cánh báo chí nói về họ ." "And I went back home and I said , " Daddy , I don 't know who I am .","Thế là tôi về nhà và hỏi : " Cha ơi , con chẳng biết mình là ai ," T : Perfect ! S : Perfect !,GV : Hoàn hảo ! HS : Hoàn hảo ! We know that microbes are dispersed around by people and by air .,Chúng ta biết rằng vi khuẩn phân tán thông qua con người và qua đường không khí . "In 2005 , we launched our first slate of films , " Murder Ball , " " North Country , " " Syriana " and " Good Night and Good Luck . "","Vào năm 2005 chúng tôi chiếu , những phim được đề cử đầu tiên của chúng tôi , " Murder Ball , " " North Country , " " Syriana " và " Good Night and Good Luck . "" "We pay the bill at the end of the month , but the people that are really going to pay the bill are our grandchildren .","Chúng ta ăn mặn , nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước ." "I mean , your nervous system is an idiot .","Ý tôi là , hệ thần kinh là một tên ngốc ." "Okay , so what is the daf-2 receptor telling the inside of the cell ?","Được rồi , vậy thì cơ quan cảm ứng daf-2 cố nói gì với tế bào ?" And other things that I don 't -- aren 't familiar with .,Và rất rất nhiều thứ khác-- tôi chưa từng hay biết We first captured the dynamics with a set of differential equations .,Trước hết chúng tôi ghi các chuyển động bằng một loạt các phép toán khác nhau "And I say , " I hope he 's not really dead , just enjoying a refreshing lie-down in the snow , but the caption says he is dead . "","Và tôi nói , " Tôi mong anh ta chưa chết , chỉ đang tận hưởng nằm thư giãn trong tuyết , như dưới bức tranh ghi anh ta đã chết . "" "MTT : Anthems , dance crazes , ballads and marches .","MTT : Những bài thánh ca , những điệu nhảy , những bản ballads và những hành khúc ." "A good forensic expert also has to be a good educator , a good communicator , and that 's part of the reason why we take the pictures , to show not only where the light sources are , and what we call the spill , the distribution , but also so that it 's easier for the trier of fact to understand the circumstances .","Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi , một người giao tiếp giỏi , và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh , để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm , sự phân bổ , mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy ." "But I know that my husband 's family looks forward to the moment when they can ritually display what his remarkable presence has meant to their lives , when they can ritually recount his life 's narrative , weaving his story into the history of their community .","Nhưng tôi biết rằng gia đình chồng tôi mong chờ khoảnh khắc này khi họ có thể phô trương những nghi lễ mà sự hiện diện đáng chú ý của ông đã để lại ý nghĩa to lớn cho cuộc sống của họ , khi họ có thể có kể lại theo nghi lễ câu chuyện trần thuật về cuộc sống của ông ấy thêu dệt câu chuyện của ông vào lịch sử cộng đồng mình ." He gave a talk about how education and school kills creativity .,Ông nói về cách giáo dục và trường học đào tào kỹ năng sáng tạo . Mockingbirds -- that 's Mimus polyglottos -- are the emcees of the animal kingdom .,Chim nhại -- giống chim nhại ở phương Bắc là vua của thế giới loài vật . I just become skanky .,Và thế là tôi trở nên quái dị vậy đấy . "The answer is no , no and no .","Câu trả lời là không , không và không ." And so this gave me this idea .,Và điều này đã cho tôi một ý tưởng . "So this technology , 3D printing , and new design rules really help us to reduce the weight , which is the biggest issue in aircraft design , because it 's directly linked to greenhouse gas emissions .","Vì vậy công nghệ này , công nghệ in 3D này , và các quy tắc thiết kế mới thực sự giúp đỡ chúng tôi trong việc giảm thiểu cân nặng , vốn là vấn đề lớn nhất trong thiết kế máy bay , bởi vì nó liên quan trực tiếp đến lượng khí thải nhà kính phát sinh ." Soon it started to bring results .,Kết quả cũng đến khá sớm . And this took care of the situation resoundingly .,Và điều này lại giải quyết tình hình một cách tuyệt vời . "I said , " Well , he 's passed away , but his name was Khosro . "","Tôi trả lời " À , ông ấy mất lâu rồi , ông ấy tên là Khosro . "" Do you know what I think probably happened in this room ?,Có biết tôi vừa đoán được điều gì đang xảy ra không ? "In 30-some years of jumping , I never did one .","Trong hơn 30 năm nhảy dù , tôi chưa lần nào thành công ." "There are particles and they move around with respect to a fixed , absolute framework of space and time .",Các hạt tồn tại và di chuyển xung quanh trong phạm vi không gian và thời gian cố định và tuyệt dối . "Now , from an environmental standpoint , the main thing you want to look at is what happens to the waste from nuclear and from coal , the two major sources of electricity .","Từ quan điểm môi trường , điểm chính bạn muốn xem xét là chất thải từ hạt nhân và than đá đã được xử lý như thế nào , 2 nguồn điện năng chủ chốt ." "He subsequently got married again at 102 , so he , you know , he had a lot of the life force in him .","Sau đó ông tái hôn khi 102 tuổi , cho nên trong ông tồn tại rất nhiều sức mạnh cuộc sống ." Think of it as the ultimate junk shot .,Cũng giống như junk shot cuối cùng . "Even if these regions aren 't part of the E.U. , they are becoming part of its sphere of influence .","Thậm chí nếu những vùng này không thuộc E.U. , chúng đang trở thành các bộ phận thuộc khu vực của tầm ảnh hưởng ." "Europa is so far away that even at the speed of light , it would take more than an hour for the command just to reach the vehicle .","Europa ở xa đên mức mà với tốc độ ánh sáng , sẽ cần hơn một tiếng đồng hồ để mệnh lệnh truyền tới con tàu ." That evaporating sculpture gave me a greater faith that maybe there is many more possibilities to capture [ the ] invisible .,Điêu khắc bay hơi cho tôi niềm tin lớn hơn rằng có thể có rất nhiều khả năng để nắm bắt cái vô hình . Giving them four hours of quiet time at the office is going to be incredibly valuable .,Tạo điều kiện cho nhân viên có bốn tiếng làm việc yên lặng tại công ty là một điều rất có giá trị . And we 've know for a long time that this is not a good measure of the welfare of nations .,Và chúng ta biết được trong khoảng thời gian dài rằng đây không phải là thước đo tốt cho sự hưng thịnh của các quốc gia . So I want to talk to you briefly about a group of hackers we tracked for a year and actually found -- and this is a rare treat in our job .,Giờ tôi muốn nói một cách ngắn gọn về một nhóm hacker mà chúng tôi đã theo dấu từ một năm nay và thực sự đã bị tìm thấy . Đây là sự tưởng thưởng hiếm hoi trong công việc của chúng tôi . "And I want to show you why , with the help of some of my favorite types of clouds .","Và tôi sẽ cho các bạn biết lý do , với sự giúp đỡ của một vài loại mây mà tôi ưa thích ." Creativity in your mother tongue is the path .,Sáng tạo trong tiếng mẹ đẻ chính là con đường dẫn đến điều này . "It was only after Mr. Teszler 's death that I learned that the marker on the grave of Bela Bartok in Hartsdale , New York was paid for by Sandor Teszler . " Yo napot , Bela ! "","Chỉ đến sau khi ông Teszler qua đời tôi mới biết rằng tấm bia trên ngôi mộ của Bela Bartok ở Hartsdale , New York được chi trả bởi Sandor Teszler . " Yo napot , Bela ! "" They trained the escape reflex that makes the fly jump into the air and fly away whenever you move your hand in position .,"Chúng khiến cho những con ruồi có khả năng phản xạ chạy thoát , nhảy vào không trung và bay đi xa khi bạn có động thái di chuyển tay của mình ." "And I thought , you know , we thought we were real bright , you know , sparks -- we 've come up with this great idea , mobile health clinics widely distributed throughout sub-Saharan Africa .","và tôi nghĩ , bạn biết đấy , chúng tôi đã cho là mình rất thông minh chúng tôi mới đề xuất ý tưởng hay này , các phòng khám sức khoẻ di động có thể phát triển rộng khắp tiểu sa mạc Shahara" "But that little story is really about the fears and misconceptions that come along with the idea of moving through the city without sight , seemingly oblivious to the environment and the people around you .","Nhưng câu chuyện nhỏ này thực sự là về những nỗi sợ và sự nhận thức sai lầm đi kèm với ý tưởng băng qua thành phố mà không nhìn thấy đường , dường như là hiển nhiên với môi trường và những người xung quanh bạn ." "I told him , " Well , I want to go to where you are , " because this man looked very happy , and I admired that .","Tôi bảo anh rằng " Chà , tôi muốn được tới những nơi anh tới " bởi lẽ người thanh niên này trông thật hạnh phúc và tôi ngưỡng mộ điều đó ." Something we have in Gando are clay pots .,Ở Gando chúng tôi có những hũ đất sét . "It 's actually a spectrum of disorders , a spectrum that ranges , for instance , from Justin , a 13-year-old boy who 's not verbal , who can 't speak , who communicates by using an iPad to touch pictures to communicate his thoughts and his concerns , a little boy who , when he gets upset , will start rocking , and eventually , when he 's disturbed enough , will bang his head to the point that he can actually cut it open and require stitches .","Thực ra , nó là rối loại phổ , một phổ trong đó có nhiều khác biệt , ví dụ , Justin , bé trai 13 tuổi không thể nói chuyện được , chỉ giao tiếp qua iPad , bằng cách chạm vào các hình ảnh để truyền tải suy nghĩ và mối quan tâm của mình , một cậu bé con mà khi bực mình , sẽ bắt đầu rung người , và rồi , khi không chịu nổi nữa , sẽ tự đánh vào đầu đến mức bị toạc đầu và phải đi khâu lại ." What you see here is that there 's these redundant connections .,Những gì bạn thấy ở đây là có những kết nối dự phòng "My grandmother grew up in Glasgow , back in the 1920s and ' 30s when rickets was a real problem and cod liver oil was brought in .","Bà ngoại của tôi lớn lên ở Glasgow , trong thập niên 1920 và 1930 , khi bệnh còi xương là một vấn đề thực sự và dầu gan cá tuyết đã được đưa ra" "The answer is , on average , the slightly better teachers leave the system .","Câu trả lời là , thường thì , 1 lượng nhỏ các giáo viên tốt lại ra đi ." "Chris , thank you . Absolutely fascinating . Thank you for coming to TED .","Chris , cảm ơn cậu . Hết sức thú vị . Cảm ơn đã đến với TED ." So how are we going to figure out what this circuit does ?,Vậy làm sao để chúng ra tìm ra công dụng của loại mạch này ? "And you know , I just find that I have to give those pieces of music real time .","Và các bạn biết , tôi nhận ra rằng tôi phải thực sự bỏ thời gian cho những bản nhạc đó ." "Two weeks later , we basically can lift this organ up , it feels like a liver , we can hold it like a liver , it looks like a liver , but it has no cells .","2 tuần sau , về cơ bản chúng tôi có thể khôi phục cơ quan này trở lên giống 1 lá gan chúng tôi có thể giữ nó như 1 lá gan Vẻ bề ngoài giống 1 lá gan nhưng không có tế bào" "As a matter of fact , there 's one right there .","Đó là một sự thật , có một con ở ngay đây ." "And what I found is that most companies and schools follow a formula for success , which is this : If I work harder , I 'll be more successful .","Và tôi phát hiện ra hầu hết các công ty và trường học theo đuổi một công thức thành công như thế này : Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn , tôi sẽ thành công hơn ." CL : That 's Emmanuel in the scanner .,CL : Đó là Emmanuel trong máy quét . We don 't have to change the way a single Chinese company works if we get Cargill to only send sustainable palm oil to China .,Chúng ta không phải thay đổi cách một công ty Trung Quốc đơn lẻ làm việc nếu chúng ta bắt Cargill chỉ gửi dầu cọ bền vững đến Trung Quốc . "Now , it 's hard to do . It 's hard to translate a fish form , because they 're so beautiful -- perfect -- into a building or object like this .","Thật khó để diễn giải 1 hình dạng cá vì chúng thật đẹp , hoàn hảo bên trong 1 toà nhà hay 1 đối tượng như thế này ." "After she got it , " She was happy to report that she has discovered that he possessed a double who was rich , virile , handsome and aristocratic . "","cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có , rắn rỏi , đẹp trai và quý phái " ." So that 's precisely what I 'm setting out to do .,Và đó chính là điều mà tôi đang đặt ra để thực hiện . And there are many reasons why I believe it 's possible .,Và có rất nhiều lí do tại sao tôi tin chuyện này là có thể . "Again , globalization Chinese style .","Một lần nữa , hiện tượng toàn cầu hoá kiểu Trung Quốc ." "I 'd like all of you to pause for a moment , you wretched weaklings , and take stock of your miserable existence .","Tôi muốn tất cả các bạn hãy ngưng lại trong giây lát , chính các bạn những con người yếu đuối khốn khổ , và tự nhận định kiếp sống khổ ải của mình ." "I put in Hole in the Wall computers there , downloaded all kinds of stuff from the Internet about DNA replication , most of which I didn 't understand .","Tôi đã đặt cái " " Máy Vi Tính Ở Lổ Trên Tường " " ở đó , tải xuống đủ loại dữ liệu về quá trình sao mã DNA từ Internet , đa số dữ liệu tôi chả hiểu gì ." And then you get an answer that 's quantitative in the modern world .,Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại . "Here is our very first patient , out of intensive care , and just watch that chair , all right ?","Đây là bệnh nhân đầu tiên của chúng tôi , được rồi , hãy nhìn cái ghế này ." Now get out your handkerchiefs here .,Và bây giờ hãy xem "It 's not anymore , but I found a retired geology professor to take me down , and he said , " Okay , I 'll let you have some water from the mine . "","Bây giờ thì nó không còn là như thế nữa , nhưng tôi tìm được một giáo sư địa chất đã nghỉ hưu để dẫn tôi xuống đấy . Và ông nói là " Được rồi , tôi sẽ để cậu lấy ít nước từ mỏ này . "" "And the Great Firewall of China is a set of observation points that assume that media is produced by professionals , it mostly comes in from the outside world , it comes in relatively sparse chunks , and it comes in relatively slowly .",và dự án giáp vàng của Trung Quốc được thiết lập những điểm quan sát giả sử rằng truyền thông được sản xuất bởi chuyên gia nó hầu như đến từ thế giới bên ngoài nó có trong những phần tương đối thưa thớt và nó đến từ những quan hệ chậm "Look here -- you have to end poverty , education , gender , child and maternal health , control infections , protect the environment and get the good global links between nations in every aspect from aid to trade .","Nhìn đây , bạn phải chấm dứt nạn đói nghèo , giáo dục , giới tính , sức khoẻ của trẻ em và sản phụ , kiểm soát bệnh dịch , bảo vệ môi trường và đạt được mối liên kết vững chắc giữa các quốc gia trong mọi khía cạnh từ viện trợ tới thương mại ." "This is extremely practical , but not so awesome .",Cách này cực kì thực tiễn nhưng không hoành tráng cho lắm . And she might not get to see that mountaintop .,Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi . "Because the theory predicts that the Big Bang would have been so intense that as space rapidly expanded , tiny quantum jitters from the micro world would have been stretched out to the macro world , yielding a distinctive fingerprint , a pattern of slightly hotter spots and slightly colder spots , across space , which powerful telescopes have now observed .","Bởi vì thuyết dự đoán rằng Big Bang đã có cường độ cao đến nỗi khi không gian nhanh chóng nở ra , lượng tử dao động trong thế giới vi mô đã vươn ra đến thế giới vĩ mô , tạo ra một dấu vân tay riêng biệt , một hình mẫu những điểm nóng hơn và lạnh hơn trong không gian , mà những kính viễn vọng mạnh nay đã có thể quan sát ." You save the French for last .,Bạn nên giữ tiếng Pháp ở cuối . "With a split wing we get the lift at the upper wing , and we get the propulsion at the lower wing .","Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên , và phần đẩy ở phần cánh dưới ." This means that our bacteria were actually living off of phthalates .,Nghĩa là vi khuẩn của chúng tôi sống được trong phthalate "If the day is sunny , I think , " Oh , the gods have had a good design day . "","Nếu hôm nay trời nắng đẹp , tôi nghĩ " Oh , chúa đã có một ngày thiết kế tuyệt vời . "" "This is a photograph of Adi , a Nigerian bank manager who had his face shot off in an armed robbery .","Đây là hình ảnh của Adi , một giám đốc ngân hàng người Nigerian người có khuôn mặt bị bỏ đi trong một lần bị cướp ." There 's no shame associated with sexual behavior .,Không có nỗi xấu hổ nào từ hành vi tình dục . "Because the DNA of the dinosaur that was trapped in the amber gave us some kind of clue that these tiny things could be trapped and be made to seem precious , rather than looking like nuts .","Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá , hơn là vẻ ngoài - những hạt giống ." Richard St. John : Success is a continuous journey,Richard St. John : " Thành công là một hành trình liên tục " Because there 's a lot of money in sandalwoods .,Bởi vì gỗ đàn hương rất đắt . "I said , " No , no , no , no , we can 't . "","Tôi nói , " Không , không , không , không , chúng ta không thể . "" Tell me what 's wrong . I can 't understand you .,Nói cho bố nghe . Bố không hiểu được con . "We got to Adelaide , small place , where literally they dumped us in Adelaide , that 's what I would say .","Chúng tôi tới Adelaide , tỉnh nhỏ thôi , nơi họ đá chúng tôi tới theo đúng nghĩa đen ." And he sat down .,Rồi anh ta ngồi xuống . But there 's been a lot of debate in Tunisia about how to handle this kind of problem .,Nhưng đã có nhiều tranh luận ở Tuy-ni-di về làm thế nào để giải quyết vấn đề này So that 's one way of going about it .,Đó là một cách giải quyết . "Physician Gary Slutkin spent a decade fighting tuberculosis , cholera and AIDS epidemics in Africa . When he returned to the United States , he thought he 'd escape brutal epidemic deaths . But then he began to look more carefully at gun violence , noting that its spread followed the patterns of infectious diseases . A mind-flipping look at a problem that too many communities have accepted as a given . We 've reversed the impact of so many diseases , says Slutkin , and we can do the same with violence .","Bác sỹ Gary Slutkin đã dành một thập kỉ chiến đấu chống lại những đại dịch bệnh như lao phổi , dịch tả và AIDS tại Châu Phi . Khi trở về Mỹ , ông nghĩ mình đã thoát khỏi ám ảnh những cái chết tàn bạo bởi dịch bệnh . Nhưng khi quan sát thận trọng hơn về bạo lực vũ trang , ông cho rằng sự lan truyền của nó cũng giống như kiểu của dịch bệnh . Với một cái nhìn nhanh nhạy , xuyên suốt về vấn đề mà rất nhiều cộng đồng đã chấp nhận như một điều hiển nhiên , Slutkin phát biểu rằng , chúng ta đã ngăn chặn thành công ảnh hưởng của rất nhiều chứng bệnh , và chúng ta cũng có thể làm được như vậy đối với bạo lực ." And we don 't know yet what the implications will be of understanding it .,Và chúng tôi vẫn chưa biết hệ quả của việc thấu hiểu đó sẽ là gì . "We hope that we can make computing a user model you 're familiar with , and really derive insights from you , from all different directions .","Chúng tôi mong rằng có thể biến tin học thành kiểu mẫu sử dụng mà bạn thấy quen thuộc , và nhận được sự hiểu biết từ bạn , từ nhiều hướng khác nhau ." I feel like the happiest person on Earth " " One of these men is the father of my son .,Tôi cảm thấy mình là người hạnh phúc nhất trên thế giới " " Một trong những người đàn ông này là cha của con trai tôi . "And I 've been doing projects like this , in 2009 in Lebanon , this year in Kenya , back in January .","Và tôi tiến hành những dự án như vậy , vào năm 2009 ở Libăng , năm nay , ở Kenya , tháng 1 rồi ." Then there is trade .,Rồi chúng ta lại có mậu dịch . "These are the scholars and experts in the government agency in Qatar , and they say the most important factors are : " Increased age at first marriage , increased educational level of Qatari woman and more women integrated in the labor force . "","Đây là những học giả và chuyên gia trong các cơ quan chính phủ của Qatar , và theo họ những nhân tố quan trọng nhất là : " Độ tuổi ở lần kết hôn đầu tiên tăng , học thức của phụ nữ Qatar tăng và càng nhiều phụ nữ tham gia lao động . "" "People do get HIV because they do stupid things , but most of them are doing stupid things for perfectly rational reasons .","Mọi người mắc HIV vì họ làm những điều ngu ngốc , Nhưng phần lớn đang làm những điều ngu ngốc vì những lý do hợp lý một cách hoàn hảo ." But we had never before thought of how we could make the most of it .,Nhưng chúng tôi chưa bao giờ nghĩ đến cách để tận dụng triệt để nó . She was the only mother in the group .,Cô ấy là người mẹ duy nhất trong nhóm . Here is us with our team putting together a technology demonstration in a warehouse .,Đây là chúng tôi và đội ngũ trình diễn công nghệ trong một nhà kho . "There are these giant rocks flying out there , and they 're hitting us , and they 're doing damage to us , but we 've figured out how to do this , and all the pieces are in place to do this .","Có những hòn đá khổng lồ bay trong không trung , và chúng chuẩn bị va vào chúng ta , và chúng chuẩn bị gây thiệt hại chúng ta , nhưng chúng ta đã khám phá ra cách để đối phó , và đã có tất cả các thứ cần thiết để làm điều đó ." "War-torn Congo is down there -- two , three , four percent .","Công-gô một quốc gia bị chiến tranh tàn phá nằm ở dưới đây-- 2,3,4 phần trăm ." "Look at homicide at the bottom , for God 's sake .","Hãy nhìn số án mạng nằm tít ở phía dưới cùng kìa , lạy ơn Chúa ." We imagine there are only two choices : either full engagement and troop deployment or total isolation .,Chúng ta tưởng tượng là chỉ có 2 lựa chọn : hoặc là cam kết trọn vẹn và cử viện binh hoặc biệt lập hoàn toàn . Get a secure password .,đặt mật khẩu an toàn "The New York Senate has put up something called Open Legislation , also hosting it on GitHub , again for all of the reasons of updating and fluidity .","Nghị viện New York đưa ra cái gọi là Pháp chế mở , và đưa nó lên GitHub , vì những lí do như tính cập nhật và lưu động ." All right .,Được rồi . They carried bayonets on their rifles .,Họ mang lưỡi lê trên cây súng trường . "And then you have all those individual stories where sometimes we even have the same action , and the result puts you in hells or in heavens .","Và rồi bạn có tất cả những câu chuyện riêng tư này nơi mà ta đôi khi hành xử giống nhau , và kết quả mang lại sẽ đưa ta lên thiên đàng hay vùi sâu dưới địa ngục ." And isn 't that stronger ?,Chẳng phải nó mạnh mẽ hơn hay sao ? "If it is I have to go to court personally , I will do that .","Nếu mà phải đến toà án , tôi cũng sẽ làm ." They are surrounded by immunized people .,Họ được bao quanh bởi những người đã bị miễn nhiễm . "Or , " How can we help ? "",hoặc là " Tôi có thể giúp được gì ? " "It was completely new , and no one had done it before , including adults .","Hoàn toàn mới mẻ , và chưa ai từng làm trước đó , bao gồm cả người lớn ." So Oz is better at both spears and axes than Adam .,Vậy Oz đã vượt trội hơn Adam . "If there 's one guy who loses all his bees because of a truck overhaul , everyone pitches in and gives 20 hives to help him replace those lost colonies .",nếu có ai mất hết ong vì xe tải bị đổ tất cả mọi người cùng sửa nó và cho 20 tổ để giúp anh ta thay thế các tổ ong đã mất "At a certain point , you would realize that someone has the exact same thing , or one thing very similar , to something on your list .","Vào một thời điểm nào đó , bạn sẽ nhận ra rằng một ai đó cũng có chung một ý tưởng với bạn , hay một điều gì đó gần giống với ý tưởng trong danh sách của bạn ." We felt one of the tenets of this field was to make absolutely certain we could distinguish synthetic DNA from natural DNA .,"Chúng tôi đã cảm thấy , một trong những điều quan trọng của lĩnh vực này là phải chắc chắn rằng chúng tôi có thể phân biệt được DNA tổng hợp với DNA tự nhiên ." "We still need to complete the screening study using the low dose , and then our findings will need to be replicated at other institutions , and this could take five or more years .","Chúng tôi vẫn phải hoàn thành các nghiên cứu sử dụng liều thấp , và sau đó các khám phá của chúng tôi sẽ cần được tái tạo ở các trung tâm khác . Điều này có thể kéo dài 5 năm hay nhiều hơn ." The system is also smart enough to figure out the safest way to operate the car .,Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe . Thank you .,Xin cám ơn . "Now one of the challenges in polio , still , is marketing , but it might not be what you think .","Hiện tại một trong những thách thức về phòng ngừa bại liệt , vẫn là tiếp thị , nhưng nó không là cái mà các bạn nghĩ ." "My great grandfather was Henry Ford , and on my mother 's side , my great grandfather was Harvey Firestone .","Cụ nội tôi là Henry Ford , và bên nhà mẹ tôi , cụ ngoại là Harvey Firestone ." "Apart from fulfilling the energy requirements of the vehicles , eventually they 're going to be becoming commercial hubs where people can take out loads or put loads into the network .",Ngoài việc đảm bảo năng lượng cho những chiếc máy bay này chúng cũng sẽ trở thành những cổng thương mại nơi mà người ta có thể lấy ra hay bỏ vào mạng lưới các loại hàng hoá . "And it seems to me that the first question is entirely a biology question , and it 's extremely hard to answer .","Và với tôi có vẻ câu hỏi đầu tiên là hoàn toàn về sinh học , và quá khó để trả lời ." Civilizations end . The overwhelming majority of all species and all civilizations that have ever existed are now history .,Các nền văn minh kết thúc . Đa số các loài và các nền văn minh từng tồn tại đều đã thuộc về quá khứ . "You don 't have to have an economic incentive to sell books very long before someone says , " Hey , you know what I bet people would pay for ? "","Bạn không cần động cơ kinh tế để bán sách từ lâu trước khi có người nói , " Này , cậu biết tôi cược người ta sẽ trả tiền cho cái gì không ? "" "And this one was a big lesson because I was praying , giving these prayers of thanksgiving , which was odd for an agnostic .","Và đó là bài học lớn bởi vì tôi đã cầu nguyện , đọc những điều kinh tạ ơn , những điều rất kỳ cục đối với một người theo thuyết bất khả tri ." "Because what the facts are telling us is that the long , slow journey , humanity 's long , slow journey of equality , is actually speeding up .","Bởi vì những gì sự thật đã đang nói với chúng ta là cuộc hành trình dài , chậm , cuộc hành trình dài , chậm của nhân loại đến với sự bình đẳng , đang thực ra tăng tốc ." "And / b / is known for , more than anything , not just the memes they 've created , but the exploits .","Và / b / được biết đến vì , hơn hết , không chỉ vì các memes chúng tạo ra mà nhờ các tiềm năng khai thác ." "But if what we want is to be like those butterflies , to have open-mindedness , open learning , imagination , creativity , innovation , maybe at least some of the time we should be getting the adults to start thinking more like children .","Nhưng nếu điều chúng ta muốn là được như những con bướm kia , tư duy mở , học sáng tạo , trí tưởng tượng , óc sáng tạo , cải tiến , hay ít nhất là trong một khoảng thời gian , người lớn chúng ta nên bắt đầu nghĩ như trẻ con nhiều hơn ." We have absolutely no idea what that would do .,Chúng tôi hoàn toàn không biết điều đó sẽ gây tác dụng như thế nào . So we had this little communication breakdown .,Vì thế mà chúng tôi có sự cố trao đổi thông tin này . "And then I realized it was me , you know , and I kind of laughed .","Và sau đó tôi nhận ra đó là chính tôi , bạn biết không , và tôi cười ." "I hadn 't really thought that it could be sort of preventative in nature , until I was about 20 , when a number of things happened in my life in quite quick succession , really serious things which just flipped my life upside down and all of a sudden I was inundated with thoughts , inundated with difficult emotions that I didn 't know how to cope with .","Tôi đã không nghĩ được rằng bản chất nó còn có tính đề kháng nữa , cho đến khi tôi 20 tuổi , khi mà rất nhiều chuyện xảy ra một cách dồn dập trong cuộc sống của tôi , những chuyện rất nghiêm trọng khiến cuộc sống của tôi bị đảo lộn hoàn toàn và bất thình lình , tôi bị ngập trong suy nghĩ , ngập trong những cảm xúc rối bời mà tôi không biết cách nào để giải quyết chúng ." "I think that it 's telling us that there 's new possibilities for self-assembly , replication , repair in our physical structures , our buildings , machines .","Tôi nghĩ điều nó nói lên ở đây là có những khả năng mới cho việc tự lắp ráp , sao chép , sửa chữa trong những cấu trúc vật lý , những toà nhà , máy móc ." And Moi is 35 years old .,Moi 35 tuổi . "This I know intimately , because even as I travel throughout the world to listen to these stories and record them , I struggle .","Điều này tôi biết mật thiết , bởi vì ngay cả khi tôi đi du lịch trên toàn thế giới để lắng nghe những câu chuyện và ghi lại chúng , Tôi đấu tranh ." "And I -- you know , normally , I would pick people out and humiliate , but maybe not in this instance .","Và tôi -- bạn biết đấy , như bình thường tôi sẽ chọn một người và làm người đó xầu hổ nhưng trong trường hợp này thì không ." Women used to get really debilitating surgeries to excise all of the axillary lymph nodes .,Phụ nữ đã từng thực sự có những cuộc phẫu thuật mệt mỏi để loại bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách . "And it was only in 1959 that a German team , after spending 20 years in search of these molecules , discovered , identified , the first pheromone , and this was the sex pheromone of a silk moth .","Vào năm 1959 , một nhóm người Đức sau 20 năm nghiên cứu các phân tử này , đã pkhám phá ra , xác định được , pheromone đầu tiên , đó là pheromone giới tính của một loài bướm đêm ." So how do they deal with their differences ?,"Vậy , họ giải quyết những sự khác nhau của họ như thế nào ?" "During that period , while the fetal brain is developing , we know that exposure to certain agents can actually increase the risk of autism .","Trong thời kỳ này , khi mà bộ não phôi thai đang phát triển ta biết sự tiếp xúc với vài tác nhân nhất định có thể gia tăng nguy cơ tự kỷ ." So my next thing : I was off to Scotland to get mica .,Rồi việc tiếp theo là : tôi đi đến Scotland để tìm mi-ca . This real sense of alienation from the part of us that made a decision we regret .,Đây là cảm giác ghét bỏ từ một phần trong ta đã đưa ra những quyết định khiến ta hối hận . "It 's taken several years to now look at it detached and say -- as you walk around the corner and a piece of it works with the road and the street , and it appears to have a relationship -- that I started to like it .","Phải mất 7 năm tôi mới có thể nhìn nó một cách công bằng và nói , khi bạn đi qua góc rẽ và một phần của công trình rất hợp với con đường và khu phố , và chúng dường như có quan hệ với nhau , khi đó tôi mới bắt đầu thấy thích nó ." "Let me now tell you about a project that we did a few years later , which is sort of the next evolution of CAPTCHA .","Để tôi kể cho các bạn về dự án mà chúng tôi làm vài năm sau đó , nó giống như là bước tiến hoá của CAPTCHA ." Now why are you just wandering around saying this obvious thing ? ",Tại sao bạn cứ phải nói quanh quẩn về những điều rất hiển nhiên này ? " "Because this isn 't just about changing the law , this is about starting a conversation about what it 's okay for companies to do , and in what ways is it acceptable to use company structures .","Bởi vì đây không phải chỉ là chuyển biến về luật mà là bắt đầu một cuộc hội thoại về việc các công ty nên hoạt động thế nào , và bằng cách nào là chấp nhận được để sử dụng cơ cấu công ty" "So the traditional media companies , of course , are paying very close attention to these online communities .","Vì vậy , những công ty truyền thông truyền thống , đương nhiên đang xem xét rất kỹ càng những cộng động giao lưu qua mạng" "Having end results -- things that come back from the printer well , like this little business card for an animation company called Sideshow on lenticular foils .","Có được kết quả cuối cùng -- thứ chui ra khỏi máy in một cách tốt đẹp , như một tấm danh thiếp cho một công ty hoạt hình tên Sideshow trên thấu kính dạng lá ." And so practical wisdom does not require heroic acts of self-sacrifice on the part of practitioners .,"Và cũng như sự khôn ngoan sáng suốt thực tiễn không đòi hỏi hành động hy sinh như 1 phần của việc thực hiện ," "Once he was there , [ we ] let him go to experience what weightlessness was truly like .","Và khi ông đã tới , thả ông ra để trải nghiệm cảm giác thật sự của không trọng lượng ." Behind the headlines that lay behind these buildings is the fate of the often-indentured construction worker .,Phía sau các tiêu đề tin tức về các toà nhà này là số phận của người công nhân xây dựng đi xuất khẩu lao động . What color are the bears at the North Pole ? ",Vậy những con gấu ở Bắc Cực có lông màu gì ? " "But the top story of this past year was the economy , and I 'm just betting that , sooner or later , this particular recession is going to be old news .","Mẩu tin đình đám năm ngoái là về kinh tế . Và tôi đánh cược là , sớm hay muộn , chuyện khủng hoảng kinh tế sẽ trở thành lỗi thời ." "I grew up to study the brain because I have a brother who has been diagnosed with a brain disorder : schizophrenia . And as a sister and later , as a scientist , I wanted to understand , why is it that I can take my dreams , I can connect them to my reality , and I can make my dreams come true ?","Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não : tâm thần phân liệt . Là người em gái và sau này là nhà khoa học , tôi muốn tìm hiểu tại sao rằng là tôi có thể đem những giấc mơ , và kết nối chúng với đời thực của tôi , và làm cho chúng trở thành hiện thực ." So this story stayed with me .,Tôi nhớ mãi câu chuyện này . "There is one good reason , which is , the great apes have armpits as their unique characteristic .","Có một lý do tốt ở đây , đó là , loài dã nhân có hốc nách như là một đặc tính ." And these mutations accumulate approximately as a function of time .,Và những đột biến này cứ chồng chất theo hàm số của thời gian . "Actually , the savings would be larger than that 30 billion because remittance channels are also used for aid , trade and investment purposes .","Thật ra , khoản tiết kiệm này còn lớn hơn 30 tỉ Đô la vì kiều hối cũng được sử dụng cho mục đích viện trợ , thương mại , đầu tư ." "They 'll alter their vocal tone , often making their vocal tone much lower .","Họ thay đổi âm vực , thường làm cho nó thấp đi nhiều ." "When you think of it , there is 99 things that can age us .","Hãy nghĩ xem , có 99 điều làm ta lão hoá ." It 's made to look like the inside of an English sailing ship .,Nhìn vào trong một thuyền buồm Anh "You then have to introduce the mosquitoes , and you have to model that and how they come and go .","Tiếp đó bạn phải giới thiệu các con muỗi , và lập mô hình và cách chúng đến và đi ." "But the kids six to 12 years old are surfing the Internet in Spanish and in local languages , so the children grow up with access to information , with a window into the rest of the world .","Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi sẽ có thể lướt internet bằng tiếng Tây ban Nha và tiếng địa phương , vì thế chúng sẽ lớn lên cùng với việc được tiếp xúc với thông tin cùng với một cảnh 1 cửa được mở ra với thế giới bên ngoài ." And I went back to the U.N. for another couple of years .,Và tôi đã trở lại Liên hợp quốc trong vài năm . "The introduction says , what 's the question and why ?","Phần mở đầu nói lên : câu hỏi đặt ra là gì , và tại sao ?" 1.6 million deaths worldwide .,"Có 1,6 triệu cái chết trên toàn thế giới ." Mac Barnett : Why a good book is a secret door,Mac Barnett : Mỗi cuốn sách hay là một cánh cửa bí mật And I kept thinking about this 70 percent .,Và tôi tiếp tục nghĩ về con số 70 % này . "But the key to transition is thinking not that we have to change everything now , but that things are already inevitably changing , and what we need to do is to work creatively with that , based on asking the right questions .","Nhưng chìa khoá cho việc chuyển tiếp không phải là nghĩ tới việc thay đổi mọi thứ lập tức , mà là những điều đã chắc chắn thay đổi , và cái chúng ta cần phải làm là làm việc 1 cách sáng tạo với nó , dựa trên việc đưa ra nhưng câu hỏi đúng đắn ." "She said , " That one 's the closest . "",Cô ta nói " Người này giống nhất . " "We discovered it . And what we found was that they have leaf-like structures on their toes , with millions of tiny hairs that look like a rug , and each of those hairs has the worst case of split-ends possible : about 100 to 1000 split ends that are nano-size .","Chúng tôi đã khám phá ra điều đó . Điều chúng tôi tìm ra là chúng có những cấu trúc dạng lá trên ngón chân , với hàng triệu chiếc lông bé xíu , trông như cái thảm , và mỗi sợi lông đều bị " chẻ ngọn " thảm thương : chừng 100 tới 1000 ngọn , kích cỡ siêu vi ." "But when I needed it , it was a godsend .","Nhưng khi tôi cần nó , thì nó giống như món quà ông trời ban cho tôi ." "And the team thought about this , and they went away , and they said , " Actually , don 't do that .","Và đội kiến trúc sư nghĩ về vấn đề này , và họ bỏ đi họ nói rằng " Thực ra , đừng làm thế ." We had to deal with images from films like " The Day After Tomorrow . ",Thậm chí cả những tấm được trích từ bộ phim " Ngày tận thế . " This one has been dubbed the " Wonder Woman " by the media .,Tư thế này đã được đặt tên là ' Siêu nhân Nữ ' bởi giới truyền thông . They 're going to attack the cancer in new ways .,Chúng sẽ tấn công tế bào ung thư theo phương pháp mới And I think this is one of the most important things to us as humans .,Và tôi cho rằng đây là một trong những điều quan trọng nhất đối với con người chúng ta . "Well done , ladies and gentlemen .","Đúng rồi , thưa quý ông và quý bà ." The big tourist attraction in Denmark is The Little Mermaid .,Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá "Now , what has happened ?","Và đây , điều gì đã xảy ra ?" I will try to explain to you about the context of why and when I posted .,Tôi sẽ cố giải thích hoàn cảnh vì sao và khi nào tôi lại đăng tấm hình này . "And what we saw yesterday was every reaction was fortuitous ; they just swooped in the air and bound , and something happened .","Và những gì chúng ta thấy hôm qua đó là mọi phản ứng đều là ngẫu nhiên Chúng chỉ bay trong không khí , va đập vào nhau và mọi thứ xảy ra" None . None .,Không . Không người nào . Amazing possibility .,Khả năng đáng kinh ngạc . "They have a complicated , but shared common history .","Họ có lịch sử phức tạp , nhưng có nhiều điểm chung ." Thank you . Thank you . Thank you .,Cảm ơn . Cảm ơn . Cảm ơn . "There is a film . You 're seeing a film which has nothing to do with you , or that 's how people think about it .",Chỉ như một thước phim . Bạn xem một bộ phim không liên quan đến mình . Hay đó là cách mọi người nghĩ về nó . It 's good to start with some examples .,Sẽ tốt nếu bắt đầu với vài ví dụ . "The most famous early battle was Alexander Hamilton and Thomas Jefferson over what the dollar would be and how it would be backed up , with Alexander Hamilton saying , " We need a central bank , the First Bank of the United States , or else the dollar will have no value .","Nổi tiếng nhất trước đây là cuộc chiến giữa Alexander Hamilton và Thomas Jefferson về vấn đề đồng đô la sẽ như thế nào và làm sao để nó được hoàn lại , theo Alexander Hamilton , " Chúng ta cần một ngân hàng trung ương , Ngân hàng đầu tiên của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ , nếu không đồng đô la sẽ trở nên vô giá trị ." This sounds immensely boring but games are able to make this process incredibly compelling .,Nghe có vẻ cực kỳ nhàm chán nhưng các trò chơi đã có thể làm cho quá trình này trở nên cực kỳ hấp dẫn . "That means accepting the offers and building on them , saying , " Yes , and . "","Nghĩa là chấp nhận lời đề xuất và xây dựng trên nó , nói " Vâng , và " ." "And I would also add , it is not only getting more from less for more by more and more people , the whole world working for it .","Và tôi cũng nói thêm , không chỉ là kiếm nhiều hơn từ cái ít hơn cho nhiều người hơn , bởi nhiều và nhiều người hơn , cả thế giới đang làm điều này ." "Well , the first piece , which we 've talked about , is innovation .","Lý do đầu tiên mà chúng ta đã đề cập đến , đó là sự đổi mới" "So , I decided to dive in head first , and try to live the Bible .","nên tôi quyết định nghĩ kỹ trước , và cố sống theo kinh thánh ." "But we couldn 't create 1,000 new teachers this summer to save our life .",Nhưng chúng ta không thể tạo nên một nghìn giáo viên mới trong mùa hè này "So until something is available for women with dense breasts , there are things that you should know to protect yourself .","Như vậy cho đến khi có thứ gì đó được phổ biến dành cho phụ nữ có mô vú dày , có những điều bạn cần biết để bảo vệ bản thân ." "We 're already preventing millions of deaths with existing vaccines , and if we get these to more people , we can certainly save more lives .",Chúng ta đang sẵn sàng ngăn chặn hàng triệu cái chết bằng những vắc xin đang có Và nếu chúng ta mang nó tới cho nhiều người hơn chúng ta chắc chắn có thể cứu được nhiều mạng sống hơn nữa I am not a breast cancer survivor .,Tôi không phải là một bệnh nhân ung thư vú đã sống sót . "Statistically , one of you is a beetle .","Qua thống kê , một trong số các bạn là một con gián" They moved on to some other situation .,Họ di chuyển tới những thị trường khác . And you 'll see the orchestra in a kind of sullen revolt .,Và bạn sẽ thấy dàn nhạc như đang chống lại một cách buồn bã . "And not only that , when I was eight I became a child soldier .","Không chỉ vậy , khi lên 8 , tôi đi lính ." Because it 's not enough to remove a leader or ruler or dictator .,"Bởi vì nó là không đủ để loại đi một nhà lãnh đạo , hoặc kẻ cầm quyền hoặc kẻ độc tài ." "But as important as technology and infrastructure are , perhaps the human element is even more critical .","Tuy nhiên , cũng quan trọng giống như công nghệ và cơ sở hạ tầng , có lẽ yếu tố con người thậm chí còn quan trọng hơn ." "I tend to find the ecstasy hidden in ordinary joys , because I did not expect those joys to be ordinary to me .","Tôi thường tìm thấy khoái lạc trong những niềm vui tầm thường , vì tôi không coi những niềm vui ấy là tầm thường với mình ." "My body had not only become a driven machine , but it was responsible now for destroying other women 's bodies in its mad quest to make more machines to support the speed and efficiency of my machine .",Cơ thể tôi đã không chỉ trở thành một cỗ máy có định hướng mà bây giờ còn chịu trách nhiệm cho việc phá hoại cơ thể của những phụ nữ khác trong sự try lùng điên cuồng nhầm tạo ra nhiều cỗ máy khác nữa tấ cả dành cho việc hỗ trợ cỗ máy của tôi . "It is that thing that we pump out of the ground , we burn tons of , probably most of you used it coming to Doha .","Nó chính là thứ mà chúng tôi bơm ra từ lòng đất , thứ mà chúng ta đốt hàng tấn , thứ mà có lẽ hầu hết các bạn đã dùng để đi đến Doha ." I think we want the lot of humanity to keep on increasing .,Tôi nghĩ chúng ta muốn số mệnh loài người sẽ còn kéo dài . Thank you .,Cám ơn . I believe that animation can change biology .,"Tôi tin rằng hoat hình có thể thay đổi ngành sinh học ," "In a village , you have 100 laptops , each with a different set of 100 books , and so that village suddenly has 10,000 books .","Trong một ngôi làng , bạn có được 100 laptop , mỗi chiếc có 100 bộ sách khác nhau , vậy thì ngôi làng đó tự nhiên có được 10,000 cuốn sách ." One person 's not that unusual .,Một người thì đâu có gì bất thường . "So when we decided to work in Rwanda on trying to dramatically increase the income of the country and fight the AIDS problem , we wanted to build a healthcare network , because it had been totally destroyed during the genocide in 1994 , and the per capita income was still under a dollar a day .","Vì vậy khi chúng tôi quyết định làm việc ở Rwanda nhằm cố gắng nhanh chóng tăng thu nhập cho nước này và chiến đấu chống lại bệnh AIDS , chúng tôi đã muốn xây dựng một mạng lưới chăm sóc sức khoẻ , bởi vì hệ thống này đã hoàn toàn bị phá huỷ trong suốt thảm hoạ diệt chủng năm 1994 , và thu nhập bình quân đầu người vẫn còn dưới 1 đô la một ngày ." This is the basis for the device that these two guys at Ford built .,Đây là nền tảng của thiết bị mà hai kỹ sư ở Ford đã chế tạo . "has about one-third the carbon footprint of the average suburban dweller , mostly because suburbanites drive a lot more , and living in detached buildings , you have that much more exterior surface to leak energy out of .","có mức độ thải khí nhà kính bằng 1 / 3 dân cư ngoại ô thải ra , chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn , và sống trong các toà nhà biệt lập , diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng ." "We 're creating insurance , reducing the risk to our planet and to our economy , and at the same time , in the short term , we 're not sacrificing performance .","Chúng ta tạo ra bảo hiểm , giảm rủi ro cho hành tinh và cho nền kinh tế và cùng lúc , trong ngắn hạn , chúng ta không hy sinh đi hiệu suất làm việc ." "I said , " Listen , it 's insane .","Tôi nói , " Nghe này , điều này thật điên rồ ." What should be at the bottom of the list ?,Điều gì sẽ nằm ở cuối danh sách ? "I stand here to say that Iranian women have found a new voice , and their voice is giving me my voice .","Tôi đứng đây để nói rằng những người phụ nữ Iran đã tìm ra một giọng nói mới , và giọng nói của họ đang cho tôi giọng nói của mình ." Let 's start with heart disease .,Hãy bắt đầu với bệnh tim . That land is more valuable than just surface parking lots .,"Khu đất nay có giá trị hơn , chứ không chỉ là bãi đỗ xe bề mặt nữa ." So what are the issues people bring up with this ?,Thế thì những vấn đề gì nảy sinh ? Especially with fears you gained when you were a child .,Đặc biệt với các nỗi sợ hãi bạn gặp phải khi còn nhỏ . We know it all .,chúng ta biết tất cả điều đó I think it was a wonderful paradigm shift .,Tôi nghĩ đó là một sự thay đổi tư duy tuyệt vời . "Or , finally , it can be more fully active -- as I know subsequent speakers will also talk about today -- where people might globally participate in wikis , or photographing , or monitoring elections , and upload information in a way that allows us to pool information in order to understand social processes and social phenomena .","Cuối cùng , nó có thể là hoàn toàn chủ động -- như tôi biết các diễn giả tiếp theo sẽ trình bày hôm nay -- theo cách đó mọi người toàn thế giới có thể tham gia vào các wiki , chụp ảnh , theo dõi bầu cử , rồi upload thông tin sao cho chúng ta có thể sắp xếp thông tin nhằm phân tích các quá trình xã hội và hiện tượng xã hội ." So I 'm doing activities that will build my sense of balance .,Bởi vậy tôi đang tham gia các hoạt động để tăng cường cảm giác cân bằng . "Sergey Brin : Oh , sorry , I just got this message from a Nigerian prince .","Sergey Brin : Oh , xin lỗi , tôi có tin nhắn từ hoàng tử Nigeria ." "His name was Simon Kuznets and the report that he delivered was called " National Income , 1929-1932 . "","Tên anh là Simon Kuznets và bản báo cáo mà anh gửi được gọi là " National Income , 1929-1932 "" There 's just too much .,Quá nhiều . "Certainly , there were molecules present on the early Earth , but they wouldn 't have been these pure compounds that we worked with in the lab and I showed in these experiments .","Chắc hẳn , phải có những phân tử có mặt trên Trái đất ngày xưa , nhưng chúng không thể nào là những hợp chất tinh khiết mà ta sử dụng trong phòng thí nghiệm và trong những thí nghiệm tôi cho các bạn xem ." "So , notice that , as more people join in , it 's less risky .","Và hãy nhìn xem , càng nhiều người tham gia , càng ít rủi ro ." "A little seed weighs a lot and , basically , all this stuff , 99 percent of this stuff , came out of the air .","Một hạt giống nhỏ khá nặng , và về cơ bản , 99 phần trăm khối lượng hạt giống này là từ không khí ." "So they 're skin cells that can be tricked , kind of like cellular amnesia , into an embryonic state .","Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ , dạng như tế bào của chứng hay quên , vào trạng thái phôi ." Geoffrey Canada : Our failing schools . Enough is enough !,Geoffrey Canada : Đã quá đủ những ngôi trường yếu kém ! We never had a war ; Sweden was in peace all this time .,Chúng tôi chưa bao giờ có chiến tranh . Thuỵ Điển lúc này khá yên bình . And we have a little storage room where we converted a jail .,Chúng tôi có một cái kho nho nhỏ mà chúng tôi đã biến thành phòng giam . "And we could do that by perfectly sensible things like conservation , and wind power , nuclear power and coal to CO2 capture , which are all things that are ready for giant scale deployment , and work .","Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận , và năng lượng gió , năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2 , đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn ." He was kind of too shy to make a funny face .,Anh ấy hơi ngại phải làm mặt cười . "We made 30,000 .",Chúng tôi đã làm 30.000 cái . "In the health care system , if you touch average , you 're done .","Trong hệ thống chăm sóc sức khoẻ , nếu bạn đạt mức trung bình , bạn ổn ." "And as 30 Mosques was blossoming around the world , I was actually stuck in Pakistan working on a film .","Và hành trình 30 ngày đã nở rộ khắp thế giới , tôi bị mắc kẹt khi đang làm phim ở Pakistan ." Then there 's ultraviolet light .,Rồi có tia cực tím . "Then the old lady came towards me with a rusty-looking knife , one of the sharp knives , orange-looking , has never seen water or sunlight before .","Rồi bà già đó tiến về phía tôi , tay cầm một con dao cùn trong đống dao nhọn , có màu cam , dường như chưa bao giờ được rửa hay phơi nắng ." "Now this sounds a little theoretical , but it 's not so theoretical .","Nghe có vẻ lý thuyết 1 chút , nhưng thực ra thì không ." And this routine went on for some time .,Và trò quậy đó kéo dài được một thời gian . Art would pick up the duty that it used to have and that we 've neglected because of certain mis-founded ideas .,Nghệ thuật sẽ nắm trách nhiệm mà nó đã từng có mà chúng ta đã bỏ qua vì một số quan niệm hình thành sai lầm . Good question . But back to Bhutan .,Câu hỏi hay . Quay trở lại với Bhutan . "This time , the incentivized group kicked the other group 's butt .","Lần này , nhóm người được khích lệ đã đá văng nhóm còn lại ." The second thing you need is light .,Điều thứ hai các bạn cần là ánh sáng . "Trained at a young age to capitalize , letters taught now that capitalism raises you but you have to step on someone else to get there .","Học cách viết hoa từ nhỏ , những chữ cái dạy bạn rằng chủ nghĩa tư bản nuôi lớn bạn nhưng bạn phải dẫm lên một ai đó khác để đạt được mục đích ." "And other sources of information , as you 're no doubt aware are available about such features , from email interactions , online interactions , online social networks and so forth .","Những nguồn thông tin khác , như các bạn đều biết , cũng mang các đặc điểm đó , từ email , tương tác online , mạng xã hội online và tương tự ." "This past season , they manhandled them across the ice to waiting aircraft .","Mùa vừa qua , Họ đích thân khiêng chúng qua mặt băng để mang tới phi cơ ." We can see in different types of communities that the results are quite different .,Chúng ta thấy rằng ở những cộng đồng khác nhau thì kết quả cũng rất khác nhau . "This hospital crib cost 10,000 dollars , 10 times the standard .","Những chiếc giường bệnh có song chắn có giá 10000 đô la , gấp 10 lần bình thường" "These are just plain old molecules , but if you sniff those molecules up these two little holes in the front of your face , you will have in your mind the distinct impression of a rose .","Đây là các phân tử cũ mèm , nhưng nếu dùng lỗ mũi đánh hơi ta sẽ nhận ra mùi không lẫn được của hoa hồng ." That 's what makes me get up every day and want to think about this generation of black artists and artists around the world .,Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới . It 's been pounded for a billion years with a lot of energy to make it have all that energy contained in it .,Nó được nghiền nát hàng triệu năm nhờ năng lượng để có tất cả ngần ấy năng lượng chứa bên trong "Now this , for me , is a common situation .","Chuyện này , đối với tôi , là một tình huống thường gặp ." "I think it 's not the only ingredient in design , but possibly the most important .",Đây không phải là yếu tố duy nhất trong thiết kế nhưng nó lại có thể là quan trọng nhất . "It 's an extraordinary phenomenon , but it 's true .","Đó là 1 hiện tượng lạ thường , nhưng là sự thật ." People would take five weeks so that somebody else only had to take three .,Những người có năng suất làm việc cao trao đổi với người có năng suất làm việc thấp . "My hometown of Fez , Morocco , boasts one of the largest walled medieval cities in the world , called the medina , nestled in a river valley .","Quê hương tôi ở Fez , Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông ." Someday I want to meet that woman when I 'm stronger . ",Một ngày nào đó tôi muốn gặp cô ấy khi tôi mạnh mẽ hơn . " It was ubiquitous .,Sách ở khắp mọi nơi . They seduce you . They humiliate you .,Chúng quyến rũ bạn . Chúng lăng mạ bạn . "The voices took the place of this pain and gave words to it , and possibly one of the greatest revelations was when I realized that the most hostile and aggressive voices actually represented the parts of me that had been hurt most profoundly , and as such , it was these voices that needed to be shown the greatest compassion and care .","Những tiếng nói sử dụng nỗi đau này và cho chúng từ ngữ , và có thể một trong những khám phá to lớn nhất là khi tôi phát hiện những tiếng nói thù địch và bạo lực nhất thực ra là đại diện cho những phần trong tôi đã tổn thương một cách sâu sắc nhất , và như thế , chính những tiếng nói này cần nhận được lòng trắc ẩn và quan tâm to lớn nhất ." We know how to predict all that . And I 'm going to sell reports to H.R. companies and big businesses that want to hire you .,Chúng tôi biết cách dự đoán và sẽ bán các báo cáo đó cho công ty nhân sự và doanh nghiệp nào muốn thuê bạn . These are normal cells .,Đây là những tế bào bình thường . It 's the home of my mentor .,Đó là nhà của người cố vấn của tôi . "And so had we had some information about our heart health to share with him , maybe we would have gotten a better diagnosis the first time .",Nếu chúng tôi đã có chút thông tin về tình trạng tim để chia sẻ với ông ấy thì chúng ta đã có thể có chẩn đoán tốt hơn ngay từ lần đầu "This is the most venerable of the happinesses , traditionally .",Đây là niềm hạnh phúc được tôn trọng nhất từ xưa đến nay . "I won 't go into the intrascatter that 's in the subtests , but they still had a neurologic issue .","Tôi sẽ không đi vào sự phân tán bên trong của những lần khám , nhưng họ vẫn còn có một vấn đề thần kinh ." "I mean , most of us were raised to believe that the word " universe " means everything .","Ý tôi là , đa số chúng ta đều tin rằng " vũ trụ " là tất cả ." They 're even more shocked by what he says .,Họ thậm chí còn sốc hơn bởi những gì ông ta nói "We would never do such a crazy thing , but -- in any case , we found if we just basically wrote them all down and ordered them , that most people would actually agree what the ordering should be .","Chúng tôi sẽ không bao giờ làm một điều điên khùng như thế . Nhưng -- dẫu sao , chúng tôi thấy rằng nếu viết và sắp xếp chúng , thì hầu hết mọi người sẽ tán thành thứ tự đúng ." "The Fez River winds through the medina of Fez , Morocco — a mazelike medieval city that 's a World Heritage site . Once considered the " soul " of this celebrated city , the river succumbed to sewage and pollution , and in the 1950s was covered over bit by bit until nothing remained . TED Fellow Aziza Chaouni recounts her 20 year effort to restore this river to its former glory , and to transform her city in the process .","Dòng sông Fez chảy qua thành cổ Fez , Morocco - một thành phố như mê cung có từ thời Trung cổ , và là di sản văn hoá thế giới . Từng được xem là " linh hồn " của thành phố nổi tiếng này , dòng sông này chết dần vì chất thải và sự ô nhiễm , và trong những năm 1950 , nó bị bao phủ từng chút một cho đến khi không còn tồn tại nữa.TED Fellow Aziza Chaoni kể lại nổ lực hơn 20 năm của bà trong việc khôi phục dòng sông cũng như thành phố ." And I figured I 'd put it on the Internet for all employees under stress to help you better deal with what you 're going through on your job .,Và tôi thấy mình nên chia sẻ trên internet cho tất cả những nhân viên bị căng thẳng để giúp họ xử lý tốt hơn trong công việc thường ngày . Momentum was being built .,Cái đà đã được thiết lập . I doubt even you can run for that long.,Tôi cá là cô không ð sc ð chy dai th ðâu! "Everything looks delicious, Mother Eriksen.","Mọi thứ trong ngon thế, mẹ Eriksen." Enzo Todisco at Soccerway football.ch (in German),Enzo Todisco tại Soccerway football.ch (tiếng Đức) "I wish I could tell you, V. But you know what? The guys with guns... They really don't feel like talking.",có mấy gã mang súng... không thích tán chuyện cho lắm. We'll get you something as soon as we get to the hotel.,"Ngay khi tới khách sạn chúng ta sẽ kiếm gì ăn, được chưa?" - Prague? - So much you don't know.,Phải chạm vào tất cả trộn đều. Skye managed to extract some files from the building's mainframe.,Skye đã cố gắng giải nén một số tệp từ hệ thống máy tính tổng của tòa nhà. He says that he and another person just escaped after being held captive by persons unknown.,Cậu ta nói cậu ta và một người khác vừa thoát được sau khi bị một người lạ mặt giam cầm. "Crane developed protocols for two inoculations, himself and somebody else. Subject B.","Crane đưa ra quy tắc cho hai quy trình tiêm, ông ta và một người khác..." "We are in a city where more than 90 percent of the population has defenses against the measles, which means that they either had the disease, survived, and developed natural defenses; or that they had been immunized against measles.",Chúng ta cũng ở trong một thành phố nơi mà hơn 90% dân số có phòng chống bệnh sởi. điều đó nghĩa la họ từng mắc bệnh ̀ và tạo miễn dịch tự nhiên để được tồn tại. hoặc họ được tiêm phòng bệnh sởi "Well, from what I can see, he's more dead than not.",Theo những gì ta thấy thì anh ta chết rồi đấy. "I should either thank you or curse you, huh? !",Mình nên cảm ơn hay là chửi rủa cậu đây hả? "We all know why we do this, not because Hunger Games books makes us happy but because we wanna be sedated.","Chúng ta đều biết lí do mình làm điều đó, không phải vì cuốn Hunger Games làm chúng ta hạnh phúc mà là vì chúng ta muốn điềm tĩnh." "Doctor, what do you know about this Mercury Labs?","Tiến sĩ, ông có biết gì về Mecury Labs này không?" Most Tibetans drink many cups of yak butter tea daily.,Hầu hết người Tạng thường uống nhiều tách trà bơ mỗi ngày. - and find out for yourself?,- rồi tự mình tìm hiểu đi? Where'd you get that gun?,- Cậu lấy súng ở đâu? Hundreds died in the concentration camps.,Hàng trăm người đã chết trong các trại tập trung. Stewart also served on several New York State Chamber of Commerce Committees between 1862 and 1871.,Stewart cũng phục vụ trong một số Ủy ban Thương mại của Tiểu bang New York từ năm 1862 đến 1871. "Your little ""Harmomica"" is hammered.",Chiếc kèn acmonica bé nhỏ của bố mẹ đã hỏng. I rode with Ry Morris.,Tôi đi chung với Ry Morris. This is a realm where the beauty and brutality of the animal kingdom converge.,Chúng tôi thấy mỗi sinh vật ở đây. Đều quan trọng với sức khỏe của hệ sinh thái. - I'm calling the cops.,- Tao sẽ gọi mấy thằng cớm. "Skyler, that money is for this roof over your head the mortgage you aren't gonna be able to afford on a part-time bookkeeper's salary when I'm gone.","Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi." "She was hired by the Ballet del Marqués de Cuevas as prima ballerina and Maestro in 1957, and toured Europe with this company.","Bà được ba lê del Marqués de Cuevas thuê làm prima ballerina và Maestro vào năm 1957, và đi lưu diễn châu Âu với công ty này." You get this information overload.,Bạn có vô số thông tin. The motto of this season is 'Who will dare?',"Khẩu hiệu cho mùa này là ""Ai sẽ thống trị?""." "Now, I believe there are two kinds of truth, and it's taken me a while to get to this place, but I think this is right, so hear me out.","Và giờ, tôi tin rằng có hai loại sự thật, và tôi đã mất một thời gian để hiểu được, nhưng tôi nghĩ điều này đúng, vậy hãy để tôi nói hết đã." "Stay out of this, I'd better take care of it yourself.","Tránh ra kakalot, ta sẽ đấu với ông ta một mình!" All of the urban areas in France with more than half a million inhabitants are a communauté urbaine or a métropole.,"Tất cả các khu vực đô thị tại Pháp có trên nửa triệu dân là các cộng đồng đô thị, trừ khu vực đô thị Paris." What a game this has been.,Thật là một trận đấu sôi nổi. The cervix is a circular wing of muscles that contracts or expands.,Cổ tử cung là một cơ vòng co và duỗi. "Great, all right then?","Tuyệt vời, tất cả các quyền sau đó?" "A hatred for the very world itself. I find myself doing such things, reddish work, until I no longer recognize the man I have become.",Tôi thù ghét... chính cả thế giới xung quanh tôi. cho đến khi tôi không còn nhận ra mình đã trở thành người như thế nào. "The country was in a difficult situation, being heavily indebted and dependent on aid.","Đất nước rơi vào tình trạng khó khăn, mắc nợ nhiều và phụ thuộc vào viện trợ." And I also want to say one other thing: We are not going to solve this problem by building more jails or by even building more shelters.,Và tôi cũng muốn nói thêm rằng Chúng ta sẽ không thể giải quyết vấn đề này bằng cách xây thêm nhà tù hay xây dựng thêm những nơi trú ngụ tạm thời. they say girls tend to find boys Just like their dads.,Người ta nói rằng các cô gái thích những chàng trai giống bố mình. "Paphiopedilum was made a valid taxon in 1959, but its use has become restricted to eastern Asian species in our time.","Paphiopedilum được công nhận là chi hợp lệ vào năm 1959, nhưng việc sử dụng các danh pháp khoa học chỉ hạn chế cho các loài ở khu vực Đông và Đông Nam Á." "She also carried mail and stores to ships and establishments in the Pacific, including the British Fleet Base at Manus, Shanghai, various Japanese ports and Hong Kong.","Nó cũng vận chuyển thư tín và tiếp liệu cho các con tàu và các căn cứ tại Thái Bình Dương, bao gồm căn cứ của Hạm đội Thái Bình Dương tại Manus, Thượng Hải, nhiều cảng ở Nhật Bản và Hong Kong." "Could be a poison, could be an explosive.",Có thể là chất độc hoặc chất nổ "There's nothing between us, so enough of your gossip!","Chúng ta không có thù oán gì, cho nên đừng có nhiều chuyện nữa!" "At age 17, Shinobu remains just as popular with the girls as ever, but has become a playboy.","Vào năm 17 tuổi, Shinobu như là một người nổi tiếng với conn gái ở trường Kaijou, nhưng cậu đã trở thành một dân chơi." But these songs were not successful in Uganda.,Nhưng những bài hát này đã không thành công ở Uganda. "Rajkumari's granddaughter, Sharda Shakti Singh, is a playwright.","Cháu gái của Rajkumari, Sharda Shakti Singh, là một nhà viết kịch (theo truyền thống gia đình)." My body was slowly getting stronger.,Cơ thể của tôi dần trở nên khỏe hơn. "In February 2013, Godál joined Polish club Zagłębie Lubin on a two and half-year contract.","Vào tháng 2 năm 2013, Godál gia nhập câu lạc bộ Ba Lan Zagłębie Lubin với bản hợp đồng 2,5 năm." I really don't like to do this.,Tôi thiệt tình không thích làm việc này. "She married Charles Evenson, but he abused her.","Bà cưới Charles Evenson, nhưng bị chồng ngược đãi." "On September 18, 2017, ""Autumn Morning"" was released to coincide with the singer's ninth anniversary.","Vào ngày 18 tháng 9 năm 2017, ""Autumn Morning"" đã được phát hành trùng với ngày kỷ niệm chín năm ra mắt của cô." "- You are in there, i know!","- Ông đang ở trong đó, tôi biết!" "Good morning. So magic is an excellent way for staying ahead of the reality curve, to make possible today what science will make a reality tomorrow.","Chúc buổi. Ào thuật là một cách tuyệt vời để đi trước so với thực tế, để làm xảy ra ngay hôm nay những gì mà khoa học hiện thực hóa trong tương lai." "Please, Mr. Officer... with your salary?",Tổng kỳ đại nhân của tôi ơi... Với chút bổng lộc ít ỏi của huynh? "Johnson & Johnson said it would delay the rollout of the vaccine to Europe, a week after regulators there said they were reviewing rare blood clots in four recipients of the shot in the United States. South Africa also suspended the use of J&J’s vaccine.","Johnson & Johnson cho biết họ sẽ trì hoãn việc triển khai vắc-xin này sang châu Âu, một tuần sau khi các cơ quan quản lý ở đó cho biết họ đang xem xét chứng máu đông hiếm gặp ở bốn người được tiêm ở Hoa Kỳ. Nam Phi cũng đình chỉ việc sử dụng vắc xin J&J’s." I want to come!,Cho ta đi với! You buried me in a worthless position to keep me out of the way.,Cha chôn chân con ở một chỗ vô dụng để con tránh xa chuyện này. - I've been waitin for 2 hours.,- Tôi đợi hai tiếng là đủ rồi. He was employed by the House of Medici.,Ông ta làm việc cho Nhà Medici. "The pilot, which was announced in September 2016, was ordered to series in May 2017.",Tin tức đầu tiên được thông báo từ tháng 9 năm 2016 rằng bộ phim sẽ được sản xuất vào tháng 5 năm 2017. Whatever I say is a lie,Mọi điều tôi nói đều là dối trá "Anyway, this-- this is okay?","Dù gì đi nữa, điều này ổn chứ?" "DHCPv6 can be used to acquire this information, even though it is not being used to configure IP addresses.","DHCPv6 có thể được sử dụng để thu thập thông tin này, mặc dù nó không được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP." I've got a lot on the line here.,Tôi có điện thoại ở đầu dây kia. I'll never forget the day the monks told me I was the Avatar.,Tớ không thể quên ngày các thầy bảo tớ là Avatar. Please give him your support.,Mong các vị chỉ bảo thêm cho nó. We are going to be unstoppable with you on the team Gary.,"Có anh trong đội thì chúng ta sẽ trở nên bất khả chiến bại, Gary." So I started to wonder what would happen if we challenged some of these sacred cows?,Nên tôi tự hỏi chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta xem xét lại những định kiến. I think he is in love.,Chắc anh ta đang yêu đấy. He narrowly defeated the right-wing candidate.,Cuối cùng ông đã thua ứng cử viên của Quốc Dân Đảng Hoàng Mẫn Huệ. You were hiding it from me means it meant something to you.,Anh đã giấu tôi chuyện đó nghĩa là chuyện này với anh còn có ý khác. - We were unable to decipher it.,- Chúng ta không có khả năng để giải mã nó "Three-day stay, 13,000 and counting.",Tất cả 13.000 đô cho 3 ngày nằm viện. "I am not discussing it any further, sir.","Tôi không bàn luận gì thêm nữa, thưa ngài." "If I had the exact spell wording one hour ago,--***",Nếu tôi biết được câu thần chú này vào một tiếng trước thì may ra... While she maintained the strict views imposed on her by her mother That separate could not be equal.,"Cô thì giữ quan niệm khắt khe do ảnh hưởng từ người mẹ, rằng Khác biệt thì không thể ngang hàng." "Only you, Will Traynor would tell a woman how to wear a bloody dress","Chỉ có anh, Will Traynor mới bảo phụ nữ mặc chiếc váy màu huyết thế nào." I'll go up first and help you.,Anh trèo qua trước rồi đến em nhé. "Three months after the storm, 75% of the population was receiving food from relief workers, and over 150,000 relied upon aid for half of their food.","Ba tháng sau bão, 75% dân cư đã nhận được lương thực từ các nhân viên cứu trợ, và trên 150.000 người dựa vào cứu trợ để đáp ứng một nửa nhu cầu lương thực của họ." "I don't want somebody who says, ""I've got a great idea in a business I know nothing about.","Vậy nên tôi không muốn những người nói câu: ""Này, tôi có một ý tưởng rất hay về một thứ tôi chẳng biết gì về nó." "Departing NS Argentia, Newfoundland 1 March 1943, she escorted merchantmen for Northern Ireland.","Rời Argentia, Newfoundland vào ngày 1 tháng 3, nó hộ tống các tàu buôn đi Bắc Ireland." No. There is no Rachel Greep. But this girl overheard us.,"Hai người tối nào cũng khỏa thân, sờ soạng, đá lưỡi." "Jesus, Neil. Have you any idea how vulnerable a sausage feels?","Chúa ơi, anh có biết cảm giác đó kinh khủng lắm không?" "Great mathematicians see analogies between analogies.""","Nhà toán học vĩ đại thấy các điều tương tự giữa các điều tương tự.""" "Early in his career, he was best known for playing Dan Conner on the ABC TV series Roseanne (1988–1997; revived 2018-), for which he won a Golden Globe Award for Best Actor in 1993.","Ngay từ khi mới bắt đầu sự nghiệp, ông được biết đến nhiều nhất với vai Dan Conner trong phim truyền hình Roseanne (1988–1997; revived 2018-) của kênh ABC, với vai này ông giành Giải Quả cầu vàng cho diễn viên nam xuất sắc nhất năm 1993." You did it unconsciously.,Bố đã làm điều đó vô ý. "The Oghuz Turks invaded Rhages discretely in 1035 and 1042, but the city was recovered under the reigns of the Seljuks and the Khwarezmians.","Người Thổ Nhĩ Kỳ Oghuz xâm lược Rhages vào năm 1035 và 1042, nhưng thành phố đã được phục hồi dưới triều đại của đế quốc Seljuk và Khwarezmians." - But what if it causes trouble?,- Nhưng nếu anh nói với bạn và việc đó gây rắc rối thì sao? "It has the capability of solving over 24,000 multiplications per second.",Nó có khả năng giải... hơn 24.000 phép nhân... mỗi giây. "- He doesn't play police actions, just wars.","- Anh ta không chơi với cảnh sát, chiến tranh thôi mà." "Because we knew, somehow, you would find a way to screw things up.","Vì tụi tớ biết, thể nào cậu cũng có cách làm rối tung lên." What else did you find out about our lawyer?,Còn gì khác mà anh biết được từ vị luật sư của chúng ta? Women who think that an accent is the same thing,Phụ nữ nào nghĩ là ngữ điệu nói lên tính cách "Oh. He can still eat the potatoes he has, he just can't grow anymore, so...","Anh ấy vẫn có thể ăn khoai tây đã trồng, chỉ là không thể trồng thêm nữa, nên..." "Shannon later commented: ""I went down there that night, and I'll never forget this: it was like, when I walked in the door and I heard them playing, it was like a revelation.","Shannon sau đó bình luận: “Tôi đến buổi biểu diễn vào tối hôm đó và tôi sẽ không bao giờ quên được điều này: Khi tôi bước vào cánh cửa và nghe họ chơi, nó giống như một sự Khải huyền vậy–“Đó là nơi tôi muốn đến; là nơi tôi thuộc về, ngay tại đó.’" "They wrote the love, magic, beauty, history and philosophy of our lineage into the bodies of the next generation.","Chúng tạo nên tình yêu, điều kỳ diệu, vẻ đẹp, lịch sử và triết lý của dòng dõi chúng tôi trong cơ thể của thế hệ kế tiếp." Officially surrendered by Austria in 1919 (Treaty of Saint-Germain) and Hungary in 1920 respectively (Treaty of Trianon).,Chính thức được Áo từ bỏ vào năm 1919 (Hiệp ước Saint-Germain) và Hungary năm 1920 (Hiệp ước Trianon). "Actually, tomorrow night depends on how tonight goes.",Còn phụ thuộc vào đêm nay. "The Washingtons insisted that taxes needn't be paid on the family members' income, and the case went first to the Board of Tax Appeals, and then to the Court of Appeals, which in 1927 ruled against the Washingtons by a two-to-one decision.","Gia đình Washington kiên quyết rằng thuế không cần phải đóng cho các thành viên trong gia đình, vụ việc đã được đưa lên Hội đồng Quản trị Thuế, và sau đó là Tòa án Liên bang Hoa Kỳ, đã chống lại Washington bởi quyết định hai-đến-một vào năm 1927." "Liutprand failed in his goal of procuring an Imperial princess as a wife for Otto's young son, the future emperor Otto II.","Liutprand gặp thất bại trong mục tiêu tìm kiếm một cô công chúa Đông La Mã làm vợ cho người con út của Otto, chính là vị hoàng đế trong tương lai Otto II." We might even get a yell out of Trout.,Có lẽ ta cũng nên gọi Trout. It's such a cool thing.,Nó là một điều mát mẻ. "So, how did the hit go?",Vậy công việc làm ăn ra sao? "Five days after signing, Cuadrado made his Chelsea debut after replacing Willian for the last ten minutes of a 2–1 win away against Aston Villa.","Năm ngày sau khi ký kết hợp đồng với Chelsea, Cuadrado có trận đấu đầu tiên cho đội bóng mới khi vào sân thay cho Willian trong 10 phút cuối chiến thắng 2-1 trước Aston Villa." "Wealth was brought to Italy in the 14th, 15th, and 16th centuries by expanding trade into Asia and Europe.","Sự thịnh vượng đến với Ý trong các thế kỷ XIV, XV và XVI với sự mở rộng giao thương giữa châu Á và châu Âu." "Take care, my brave son, or you will bleed for a girl who will never be yours.",con trai dũng cảm của ta... con sẽ bị chìm trong biển máu... vì người con gái không bao giờ là của con đó. I just want you to be safe for a couple days.,Anh muốn em an toàn trong vài ngày. Navy SEAL Chris Kyle mentions it in his book American Sniper while working with the Polish GROM.,Hải quân SEAL Chris Kyle đã đề cập đến nó trong cuốn sách American Sniper khi làm việc với GROM Ba Lan. "You guys aren't doing anything tonight, are you?",Tối nay các cậu không bận gì phải không? "Thank you, Mr. Gallagher.","Cám ơn, anh Gallagher." "That's understandable when your rescuers turn out to be, well, birds of a different feather.",Điều đó cũng dễ hiểu khi những người đi giải cứu ông hóa ra lại là những kẻ vô dụng. "You were teaching him how to kill one. You convinced him he was worthless, contemptible for being who he was. And he believed you.","Ông thuyết phục cậu ta là vô dụng, khinh bỉ con người cậu ta, và cậu ta đã tin ông, nên cậu ta tìm ra 1 cách để trở thành người khác, bất kì ai khác." Selective breeding of the Bosnian Mountain Horse began at the stud of Goražde in 1908.,Chọn lọc sinh sản của Ngựa núi Bosnia bắt đầu tại trại ngựa giống của Goražde vào năm 1908. "I'm afraid that's correct, Mr. Reese.","Tôi e rằng đúng như vậy, Reese." Take any African economy.,Hãy nhìn các nền kinh tế châu Phi "Certain Muslim states have declared Islam to be their state religion in their constitutions, but do not apply Islamic law in their courts.","Một số quốc gia Hồi giáo tuyên bố Hồi giáo là tôn giáo của họ trong hiến pháp, nhưng không áp dụng luật pháp Hồi giáo trong tòa án của họ." "Louie, Mac and Phil survive and live on two inflatable rafts.","Louie, Mac và Phil sống sót và sống trên hai chiếc bè nổi." List of Russula species,Danh sách các loài Russula Worse than Hannah being dead?,Tệ hơn việc Hannah chết sao? "All the other members of the senate were relieved that I found out in time, thankful that we didn't give away our invaluable technology for one B-52 bomber.",Mọi nghị sĩ khác đều nhẹ nhõm khi biết rằng và chúng ta đã không... tiết lộ công nghệ vô giá để đổi lấy máy bay ném bom B-52. "One dollar. Come on, kid.",Một đô thôi các nhóc. Galileo Galilei first resolved the band of light into individual stars with his telescope in 1610.,Galileo Galile đã lần đầu quan sát được các ngôi sao riêng biệt trong Ngân Hà vào năm 1610 bằng kính viễn vọng của mình. It serves 435 members (as of 2003).,Dân số của Thái Thuận 350.000 người (theo điều tra năm 2003). "Shortly after ""Dream"" was released, Park Geun-tae, one of the song's composers, revealed that he had been working on the song for two years, and that it took one year to get both singers to participate in its production.","Park Geun-tae, một trong những nhạc sĩ đã sáng tác ""Dream"", cho biết anh đã dành hai năm để hoàn thành bài hát, và phải mất một năm để mời được cả hai ca sĩ cùng thể hiện bài hát." "They are usually solitary, although they will occasionally nest in loose groups if nest sites are near each other.","Họ thường đơn độc, mặc dù họ sẽ thỉnh thoảng làm tổ trong các nhóm lỏng lẻo nếu các vị trí tổ gần nhau." How much longer we have to wait?,Thật ra còn phải chờ bao lâu đây? It's all that adrenaline rush. It's hard to give it up.,Và các hóc môn thúc đẩy. Thật khó để từ bỏ "Fischer's scientific work was mostly concerned with the investigation of the pigments in blood, bile, and also chlorophyll in leaves, as well as with the chemistry of pyrrole from which these pigments are derived.","Công trình khoa học chủ yếu của Fischer liên quan tới việc nghiên cứu về sắc tố trong máu, mật và chất diệp lục ở lá cây, cũng như về hóa học của pyrrole từ đó xuất ra các sắc tố." First the Hawaiians. And now you.,"Đầu tiên là dân Hawail, và giờ là các người!" Accused must understand what is up.,Quan xử án cũng biết được cần phải xử như thế nào. "After becoming a teacher in 1867, Mendeleev wrote the definitive textbook of his time: Principles of Chemistry (two volumes, 1868–1870).","Sau khi trở thành một giáo viên, Mendeleev đã viết cuốn sách hai tập cuối cùng ở thời điểm đó: Principles of Chemistry (Các nguyên tắc của Hoá học) (1868-1870)." He was scored 19 goals for two seasons.,Anh ghi 19 bàn trong 2 mùa giải. "There's a whole new word for dance now, it's called abstract.","Có một từ hoàn toàn mới để chỉ nghệ thuật múa, đó là ""trừu tượng""." Why should I do anything?,Sao tôi phải làm chứ? You weren't at Gus's house last night.,Mày không ở nhà Gus tối qua? "- It's not me, it's Pop!","- Không phải con, bố đấy!" "Research suggests that symmetrical preference due to its evolutionary basis, biological basis and cultural reinforcement, might be replicable cross-culturally.","Các nghiên cứu cho rằng ưu tiên tính đối xứng là do sự thiên vị tiến hóa, thiên vị sinh học và sự gia cố văn hóa của chính nó cũng có thể bị thay thế bởi giao lưu giữa các nền văn hóa." "In 2018, incumbent Democratic Alliance Women's Network Federal Leader, Denise Robinson, announced that she would not seek re-election to another term.","Năm 2018, Lãnh đạo Liên bang Mạng lưới Phụ nữ Liên minh Dân chủ đương nhiệm, Denise Robinson, tuyên bố rằng bà sẽ không tìm cách tái đắc cử sang nhiệm kỳ khác." "Efficiently used, it really can do our work without working our undoing.","Được dùng một cách hiệu quả, nó có thể thay ta làm việc mà không gây thiệt hại." I have been grand maester for many years.,Tôi đã là Quan Đại Thần trong nhiều năm. He was put under quarantine upon arrival in Vietnam and tested for coronavirus on April 12. The patient is being hospitalized at Cau Treo Hospital in Ha Tinh Province.,"Anh 2nay đã được cách ly khi đến Việt Nam và xét nghiệm coronavirus vào ngày 12 tháng 4. Bệnh nhân đang được nhập viện tại Bệnh viện Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh." "But there is a saying in my culture that if a bud leaves a tree without saying something, that bud is a young one.","Tuy nhiên quê hương tôi có 1 câu nói ""nếu 1 nụ hoa chưa nở đã rụng, nghĩa là nụ hoa đó còn quá non." "- We got like, what, $30,000 in the safe?","- Chúng ta có bao nhiêu? 30,000 trong két?" "In Canada, Adams has acted primarily in television, including roles in The Beachcombers, ""Lost in the Barrens"" Da Vinci's Inquest, Neon Rider, These Arms of Mine, Da Vinci's City Hall, The L Word, and Wolf Canyon, and stage roles in Lear and Dry Lips Oughta Move to Kapuskasing.","Ở Canada, Adams đã xuất hiện chủ yếu trên truyền hình, bao gồm các vai diễn trong The Beachcombers, ""Lost in the Barrens"" Da Vinci's Inquest, Neon Rider, These Arms of Mine, Da Vinci's City Hall, The L Word và Wolf Canyon, và các vai diễn trên sân khấu trong Lear và Dry Lips Oughta Move to Kapuskasing." "You know, Mrs. Hess it's really cold outside.","Bà Hess, bà biết không ngoài kia thực sự đang rất lạnh." I'm gonna talk you through it step by step.,Giờ mẹ sẽ hướng dẫn con từng bước một. The rest of our partners will be using the company's shipping network to cover the entire Eastern Seaboard within the next month.,Những đối tác còn lại sẽ sử dụng hệ thống giao hàng của công ty để bao phủ vùng ven biển phía Đông trong không quá một tháng. "But the truth is, I'm not handling it very well.",ừm... Tôi điều khiển nó không được tốt lắm Leave it to the professionals.,Chuyên nghiệp thật đấy. Their morale is battered.,Tình thần chúng đang xuống... So it's a shame that we have to meet under these circumstances.,Thật đáng tiếc khi chúng ta phải gặp gỡ trong hoàn cảnh này. I had a dream that Tim wasn't dead.,Em có một giấc mơ rằng Tim đã không chết. Making that little dwarf the sheriff.,Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. It would be impossible to discuss this subject without a common frame of reference.,Không thể thảo luận chủ đề khi không cùng hệ tham chiếu. "Successive editions were ascribed to Emmanuelle Arsan, who was subsequently revealed to be Marayat Rollet-Andriane.","Phiên bản tiếp nối sau đó mang biệt danh Emmanuelle Arsan, người sau đó đã được tiết lộ là Marayat Rollet-Andriane." "2016 Best Leaders Award for seeking truth and justice for the 1,000 to 4,000 victims of the ""false positives"" in Colombia Jaramillo Arango, Juan José (19 May 2017).","Giải thưởng Nhà lãnh đạo xuất sắc nhất năm 2016 vì đã tìm kiếm sự thật và công lý cho 1.000 đến 4.000 nạn nhân của ""false positives"" ở Colombia ^ Jaramillo Arango, Juan José (ngày 19 tháng 5 năm 2017)." "In 1328, Paris' population was about 200,000, which made it the most populous city in Europe.","Khoảng 1328, dân số Paris ước tính khoảng 200.000 người, là thành phố đông dân nhất châu Âu." "The ICAO gives a different pronunciation for IPA transcription and for respelling, and the FAA also gives different pronunciations depending on the publication consulted, the FAA Aeronautical Information Manual (§ 4-2-7), the FAA Flight Services manual (§ 14.1.5), or the ATC manual (§ 2-4-16).","ICAO cung cấp một cách phát âm khác cho phiên âm IPA và đánh vần lại, và FAA cũng đưa ra các cách phát âm khác nhau tùy thuộc vào ấn phẩm được tư vấn, Hướng dẫn thông tin hàng không FAA (§ 4-2-7), hướng dẫn sử dụng dịch vụ bay FAA (§ 14.1.5) hoặc hướng dẫn ATC (§ 2-4-16)." I make more in a month now than I did in my best year as a nurse.,Bây giờ một tháng mẹ kiếm nhiều hơn cả năm lương cao nhất hồi làm y tá. I don't think it heated up fast enough.,Tôi nghĩ nó không làm nóng nhanh được. About 12 faction members on the 20th floor.,"20 tên đồng đảng, lầu 20 thế nào?" "Sometimes you have to go places to really get the right data, so we traveled to India a few months ago.","Đôi khi phải đi nhiều nơi để có được dữ liệu chính xác, nên chúng tôi đến Ấn Độ vài tháng trước," "It premiered on MTV Asia, MTV Germany, TMF Netherlands and Canada's MuchMusic on April 3, 2007.","Nó được công chiếu lần đầu trên MTV Châu Á, MTV Đức, TMF Hà Lan và MuchMusic của Canada vào ngày 3 tháng 4 năm 2007." By this we mean that in this step you have to see that what are the qualities and skills that are required by you to help you achieve your aims and goals.,"Bằng cách này, chúng tôi có nghĩa là trong bước này, bạn phải thấy những phẩm chất và kỹ năng được bạn yêu cầu để giúp bạn đạt được mục tiêu và mục tiêu của mình." It's a simple question of hygiene. I don't see the connection.,"Nó đơn giản là một vấn đề vệ sinh, Tôi thấy không có liên quan." "Alright, gunslinger. One card.",Theo tay súng một lá thư. Don't ask me for a reason.,Đừng hỏi em lý do. The vessel's berth is in Sydney Harbour on Pier 7.,"Đấy là tàu thường xuất hiện ở Sydney, cảng 7." Retrieved 31 July 2015.,Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015. Connective tissue has been in all the places we've been looking.,Mô liên kết xuất hiện ở mọi chỗ mà ta tìm. The concept was fascinating.,Khái niệm thật là quyến rũ. Ahmadov made his debut for Tajikistan on 13 October 2015 against Jordan.,Ahmadov có màn ra mắt cho Tajikistan ngày 13 tháng 10 năm 2015 trước Jordan. "Hey, that would be cool. All my teachers would be retired.",tất cả giáo viên sẽ ra vế. The truth is too horrible.,Sự thật quá khủng khiếp. I'm going to say this only once.,Tôi sẽ nói chỉ 1 lần thôi Do you want to give it another shot?,Anh có muốn thử lai lần nữa? Or your voltage has been exaggerated.,Hoặc điện của cô đã bị nói quá lên. And I should have told you.,Và đáng nhẽ ra con đã phải nói với mẹ. You've lost me completely.,Anh nói gì tôi không hiểu? "But you won't, Jim Gordon, because you're a good man.","Nhưng anh sẽ không làm, Jim Gordon, bởi vì anh là người tốt." My parents sent him to States for the adoption.,Bố mẹ tôi đã cho sang Mỹ làm con nuôi rồi. "So, Alice is planning a big graduation party.","Vậy là, Alice đang định tổ chức một buổi tiệc tốt nghiệp lớn." "The nominate race breeds in Iberia, northwest Africa, the Canary Islands, Turkey, Iran, Cyprus and Israel.","Giống chỉ định sinh sản ở Iberia, phía tây bắc châu Phi, quần đảo Canary, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Cyprus và Israel." Some of us... very few were immune.,Một số người... rất ít người miễn dịch. Recipe for Shepherd's pie.,Công thức món bánh Shepherd. One time she told me the sky is blue because we live inside the eye of a blue-eyed giant named Macomber.,Có lần bà ấy kể với anh bầu trời xanh vì chúng ta đang sống trong 1 đôi mắt của 1 người khổng lồ mắt xanh tên Macomber. "So a fundamental shift, and now you have environmentalists and economists like Ed Glaeser saying we are a destructive species.","Chỉ một sự thay đổi cơ bản, và giờ bạn có những nhà môi trường học và kinh tế học như Ed Glaeser nói ta chúng ta là giống loài phá hoại." "No, I want to be king by myself.","Không, em muốn tự mình làm vua." What is the Bankston doing here?,Tàu Bankston đang làm gì ở đây? Pantoufle hates this.,Pantoufle ghét chuyện này. "After several months of relatively little news or activity from Microsoft with Longhorn, Microsoft released Build 4008, which had made an appearance on the Internet around February 28, 2003.","Sau vài tháng tương đối ít tin tức từ Microsoft về Longhorn, Microsoft phát hành bản Build 4008, xuất hiện trên Internet khoảng ngày 28 tháng 2 năm 2003." "There are two types of geysers: fountain geysers which erupt from pools of water, typically in a series of intense, even violent, bursts; and cone geysers which erupt from cones or mounds of siliceous sinter (including geyserite), usually in steady jets that last anywhere from a few seconds to several minutes.","Có hai loại mạch nước phun: mạch nước phun hình vòi mà nước phun ra từ các bể nước, điển hình là trong một loạt các vụ nổ lớn, thậm chí dữ dội; và các mạch nước phun hình nón phun ra từ các hố vỡ và các mô đất của silic thiêu kết (bao gồm geyserite), thường ở các vùng than non cố định, có thể kéo dài từ vài giây đến vài phút." Ando.I will never give up.,Ando. Mình sẽ không bỏ cuộc đâu. "Although the geography of the Mediterranean region, as well as its dry air, typically prevent the formation of tropical cyclones, when certain meteorological circumstances arise, difficulties influenced by the region's geography are overcome.","Mặc dù địa lý của vùng Địa Trung Hải, cũng như không khí khô của nó, thường ngăn cản sự hình thành của các cơn lốc xoáy nhiệt đới, khi các tình huống khí tượng nhất định phát sinh, những khó khăn do địa lý của khu vực ảnh hưởng bị vượt qua." The race for a new Angam Baby was on.,Cuộc đua giành Angam Baby mới đã được bắt đầu. "It was founded in 1971 as the result of merging different Technical Schools of Engineering and Architecture, originating mainly in the 18th century.","Nó được thành lập vào năm 1971 như là kết quả của việc sáp nhập các trường Kỹ thuật và Kiến trúc Kỹ thuật khác nhau, có nguồn gốc chủ yếu vào thế kỷ 18." "At the beginning of 2017–18 season, Astori was appointed as the team captain following the departure of Gonzalo Rodríguez.","Đầu mùa giải 2017-18, Astori được bầu là đội trưởng sau khi Gonzalo Rodríguez ra đi." "Behaviors completed on a mobile device may include, but are not limited to the use of specialized applications, distribution of dynamic content, mobile email tactics or messaging such as push notifications, etc.","Hành vi hoàn thành trên thiết bị di động có thể bao gồm, nhưng không giới hạn việc sử dụng các ứng dụng chuyên biệt, phân phối nội dung động, chiến thuật email di động hoặc nhắn tin như thông báo đẩy, v.v." That doesn't make the threat any less real.,Điều đó không nói lên mối đe dọa thực sự. This is linear.,Đây là tuyến tính. "You knew me then, and you know me now.","Mày biết tao trước đó, và giờ cũng vậy." Take that. Do not touch that button until I tell you.,"Cầm cái này, đừng ấn nút cho tới khi tôi ra hiệu cho anh." "I won't make it. Without a doctor, your heart is useless to me.","Tao sắp chết rồi, các bác sỹ đều không ở đây tao có tim mày cũng vô dụng" He was Vice-Chairperson of the National People's Congress Environment Protection and Resources Conservation Committee from July 2016 until March 2018.,Ông giữ chức vụ Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ môi trường và Tài nguyên của Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc từ tháng 7 năm 2016 đến tháng 3 năm 2018. "Just do the best you can, okay?","Chỉ cần làm hết khả năng của anh, được không?" "Please hang up the phone, Lester!","Làm ơn cúp máy đi, Lester!" Your bone structure is exquisite. It's one in a million. I'll give you a discount,"Tiên sinh, tôi thấy ngài cốt cách tinh kỳ, vạn người cũng không có 1, tính rẻ cho ngài, tôi đang bán mấy quyển sách, thích quyển nào?" "One reason for this, apart from cost, is to produce an overall lower engine height.","Một lý do cho điều này, ngoài chi phí, là để tạo ra chiều cao động cơ tổng thể thấp hơn." They thus not only sell but also provide advice and support.,"Do đó, họ không chỉ bán mà còn cung cấp tư vấn và hỗ trợ." Certainly your control of the city's criminal enterprises appears undiminished.,Chắc chắn sự cai trị của anh đối với các băng nhóm trong thành phố có vẻ không hề giảm bớt. That's all that was left.,Đó là tất cả những gì còn lại. Verbal reports have shown that memory experts have different retrieval structures.,Các báo cáo bằng lời nói đã chỉ ra rằng các chuyên gia trí nhớ có các cấu trúc truy xuất khác nhau. Big Brother is a fictional character and symbol in George Orwell's novel Nineteen Eighty-Four.,Big Brother là một nhân vật và biểu tượng hư cấu trong tác phẩm Một chín tám tư của George Orwell. "Everyone says they're so thin and light, but let me tell you, when wielded properly, it's quite a weapon.","Người ta nói rằng chúng rất mỏng và nhẹ, nhưng để tôi nói cô biết, khi cầm chắc, thì nó làm vũ khí được đấy." "A series of toys were also made available in 1998, featuring two variations of the marine, another hydralisk and a Protoss zealot.","Một loạt các đồ chơi cũng đã được làm sẵn có vào năm 1998 , gồm hai biến thể của ""Marine"", ""Hydralisk"" và ""Zealot"" của Protoss." I'll have you executed.,"Nếu cậu không chiếm được ngôi nhà đó, tôi sẽ xử tử cậu!" "It will be just a way to, say, greenwash your audience and, say, increase your price tag.",Đó chỉ là một cách hh "It was a man band, so get it--get it straight.","Đó là một ban nhạc toàn đàn ông, vì vậy nó rất nghiêm túc" "The green trace at the bottom is the membrane potential of a neuron in the fly's brain, and you'll see the fly start to fly, and the fly is actually controlling the rotation of that visual pattern itself by its own wing motion, and you can see this visual interneuron respond to the pattern of wing motion as the fly flies.","Phần màu xanh lá cây ở dưới là lớp hiệu thế màng của một tế bào thần kinh trong não ruồi và bạn sẽ thấy con ruồi bắt đầu bay, và chính con ruồi thực sự đang kiểm soát giao động quay của mẫu thị giác bằng chuyển động của cánh Bạn có thể thấy những tế bào thần kinh thị giác trung gian đáp ứng lại với kiểu chuyển động của cánh khi ruồi bay" "R. A. Salvatore, ISBN 0-345-42882-X Star Wars Episode III: Revenge of the Sith Novelization, 1st edition hardcover, 2005.","R. A. Salvatore, ISBN 0-345-42882-X Tiểu thuyết Star Wars Episode III: Revenge of the Sith, phiên bản bìa cứng 1, 2005." "Frankly, Mr. Jones, we're puzzled as to just who you are.",Thật ra mà nói chúng tôi rất tò mò muốn biết ông là ai đấy Mr.Jones. "So sort of like the Wizard of Oz, or ""1984's"" Big Brother, separating the voice from its source, separating cause and effect sort of creates a sense of ubiquity or panopticism, and therefore, authority.","Đại loại như là trong phim ""Phù thuỷ xứ Oz"", hay ""1984"" Anh Cả, tách rời giọng nói với nguồn gốc của nó, tách rời nguyên nhân và kết quả phần nào tạo ra cảm giác có mặt đồng thời ở khắp nơi, và vì thế, cảm thấy quyền lực." "By marrying Vespasia Polla he allied himself to the more prestigious patrician gens Vespasia, ensuring the elevation of his sons Titus Flavius Sabinus II and Vespasian to the senatorial rank.","Bằng cách kết hôn với Vespasia Polla, ông đã liên minh với dòng dõi quý tộc cao quý Vespasia, đảm bảo cho các con là Titus Flavius Sabinus II và Vespasian đứng vào hàng ngũ của các nghị viên của Viện Nguyên lão." "Now you listen to me, unless you think there's a D.A. in the state of Nevada who'd be willing to make sense of this to a jury, then we have a show to perform.","Giờ anh nghe tôi đây, trừ phi anh nghĩ có một Công tố Quận ở bang Nevada người sẵn sàng làm sáng tỏ điều này với bồi thẩm đoàn, thì chúng tôi sẵn sàng trình diễn." I think that better things are on the way.,Tôi nghĩ rằng những điều tốt đẹp hơn đang tới gần. "Phosphorus, a nutrient essential to life, which is becoming increasingly scarce, yet nobody is talking about it.","Phốt pho, một chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống, đang trở nên ngày càng hiếm, nhưng không ai nói về nó." "Doses ranging from 0.25 to 30 mg per eye were injected into the eye, and patients were monitored for a period of three months.","Liều từ 0,25 đến 30 mg mỗi mắt được tiêm vào mắt vầ bệnh nhân được theo dõi trong thời gian ba tháng." "Definitions of bumiputra in public use vary among different institutions, organisations, and government departments and agencies.","Định nghĩa bumiputra khi được áp dụng có sự khác biệt trong các thể chế, tổ chức, các ban ngành và cơ quan chính phủ." "Look at that sun, Ben.","Nhìn lên mặt trời đi, Ben." We all know that one.,Chúng tôi đều biết trận này. Let's take a family photo.,Hai ngày nữa ta đi chụp ảnh cả gia đình. "I guarantee you, General Tso never saw a stalk of broccoli in his life.","Tôi đảm bảo với các bạn, Đại tướng Tso chưa bao giờ nhìn thấy một cây súp lơ xanh nào trong đời -" "It is true there are cases in which, if we confine ourselves to the effects of the first order, the good will have an incontestable preponderance over the evil.","Sẽ là đúng trong một vài trường hợp, nếu chúng ta giới hạn bản thân trong ảnh hưởng của lệnh đầu tiên, điều có lợi sẽ lớn hơn điều bất lợi." "The Kerr effect was discovered in 1875 by John Kerr, a Scottish physicist.","Hiệu ứng này được tìm thấy vào năm 1875 bởi John Kerr, một nhà vật lý người Scotland." Subsequently he announced that he was now a rudo and was targeting Dr. Cerebro.,Nhưng ngay lập tức họ phát hiện đó là một nhóm mạo danh nhằm tiếp cận Cerebro. "I'm Sgt. Anders, NATO forces, stationed here in Bucharest.","Tôi là trung úy Anders, thuộc lực lượng NATO ở Bucharest." No. You- - You wanted to go.,"Không, mẹ muốn đi mà." "Hail Hanuman, The Almighty Ape!","Hỡi ngài Khỉ đuôi dài, vị Chúa khỉ vĩ đại!" "That girl, she's the one, man. And you're my mentor, Balthazar.","Cô gái đó , cô ta nói thật Và anh là thấy ta , Balthazar." You'll never be alone out there.,Cậu sẽ không bao giờ phải ở một mình. Chloe thinks it infected him.,chloe nghĩ là nó đã lây sang anh ấy. "She was from the north, that's all I know.","Cô ấy từ phía Bắc xuống, tôi chỉ biết có thế." "She was from the Ujman tribe in Al Badiyah and was a niece of Wasmiyah Al Damir, wife of Abdullah bin Jiluwi.",Bà đến từ bộ lạc Ujman tại Al Badiyah và là một cháu gái của Wasmiyah Al Damir - vợ của Abdullah bin Jiluwi. We don't need every house in the North.,"Chúng ta không cần toàn bộ các gia tộc phương bắc," "I got enough trouble, cut out the bellyaching.","Tôi đã có đủ rắc rối rồi, dẹp cái trò rên rỉ đó đi." "In some countries all of those things happen at once, like Sierra Leone a few years ago, and push enormous parts ... about a billion people in the world, in fact, as we know, live on the edge, live in situations where they don't have any opportunity and are usually even destitute.","Ở một vài quốc gia tất cả những nguy cơ như thế xảy ra cùng một lúc, như Sierra Leone một vài năm trước đây, và dẫn đến những phần khổng lồ khác... về một 1 tỉ người trên thế giới này, như chúng ta biết, đang sống trên những bờ vực, sống trong những hoàn cảnh mà họ không có bất cứ một cơ hội nào và thường xuyên cực kì khốn khó." The design is to serve as trainer for MiG-29K pilot and is full combat capable.,Thiết kế này sẽ được dùng để huấn luyện cho phi công điều khiển MiG-29K và nó có khả năng chiến đấu đầy đủ. "My grandmother has this new boyfriend and they're both kind of insecure in bed, so... And deaf.",Bà tớ có bạn trai mới và họ khá là thoải mái trên giường và họ đều điếc cả. To gain access to the Fire Nation capital we have to get past our first major obstacle here,ta phải vượt qua cản trở lớn nhất ở đây. They are likely to believe that the wind has the potential to kill and destroy.,Họ có khả năng tin rằng gió có khả năng giết và hủy diệt. "On 13 January, Bozizé signed a decree that removed Prime Minister Faustin-Archange Touadéra from power, as part of the agreement with the rebel coalition.","Ngày 13 Tháng Một, Bozizé đã ký sắc lệnh cách chức Thủ tướng Faustin-Archange Touadéra, như là một phần của thỏa thuận với liên minh nổi dậy." "I used to puzzle about a lot of things as a boy, for example: What would it feel like to be a dog?","Khi còn là một cậu bé, tôi từng thắc mắc rất nhiều thứ như: Một con chó sẽ có cảm giác như thế nào?" What is happening here at 7:20?,Có chuyện gì xảy ra ở đây vào lúc 7:20 không? "This lets moisture and nutrients get through the seed coat, making the embryo start growing until it breaks through.","Điều này làm độ ẩm và chất dinh dưỡng đi qua vỏ hạt, làm phôi bắt đầu phát triển cho đến khi nó làm bể vỏ." If I take this off you can not leave my sight.,thì mày không được rời khỏi tầm mắt của ta nhé. "Please, Father let me show you that I am capable.",Con xin cha. ... hãy để con chứng tỏ mình có thể... What's the next big town?,Mấy thị trấn kế tiếp là gì? "Local governments also have very limited policy-making authority; generally, the most that they can do is decide how national policies will be implemented.","Các chính quyền địa phương cũng có rất ít cơ quan hoạch định chính sách; nhìn chung, điều mà họ có thể làm là quyết định các chính sách quốc gia sẽ được thực hiện như thế nào ở địa phương họ." "This isolated house, a still doom for a young woman:","Ngôi nhà vắng vẻ này, một lãnh cung cho một cô gái trẻ." It is because my master is smart.,Vì chủ của tôi thông minh mà. This can result in articles of poorer quality because debate about them is stifled.,Điều này có thể dẫn đến các bài báo có chất lượng kém hơn vì cuộc tranh luận về chúng bị cản trở. "Two of them. Lord Westbrook, are you pleased that England has made you their new envoy to Portugal?",Cả hai người họ. ngươi bằng lòng khi Anh Quốc cử ngươi làm sứ giả tại Bồ Đào Nha chứ? """ The Australian magazine Nexus reported that in 1971, Alexander 'was diving in the Bimini Islands looking for the lost continent of Atlantis.",""" Năm 1971 tạp chí Nexus của Úc từng tường thuật chuyện Alexander 'đang ngụp lặn ở quần đảo Bimini tìm kiếm lục địa đã mất Atlantis." "The Red Guard destroyed countless works of art, burned millions of books, thousands of monasteries, temples, and libraries.","Hồng vệ đã phá hủy vô số tác phẩm nghệ thuật, đốt cháy hàng triệu cuốn sách, hàng ngàn tu viện, đền thờ và thư viện." "In 1977, Bell Burnell played down this controversy, saying, ""I believe it would demean Nobel Prizes if they were awarded to research students, except in very exceptional cases, and I do not believe this is one of them.""","Vào năm 1977, Bell Burnell đã làm giảm cuộc tranh luận này, nói rằng, ""Tôi tin rằng giải Nobel sẽ mất đi danh giá nếu như nó được trao cho sinh viên nghiên cứu, ngoại trừ những trường hợp rất đặc biệt, và tôi không tin rằng tôi là một trong số họ.""" Might be a suffering,Sống có lẽ là 1 sự đau khổ Who said I forgave you?,Ai nói là em đã tha thứ cho anh? "Maria Chang noted that since the overthrow of the Qin Dynasty, ""Millenarian movements had exerted a profound impact on the course of Chinese history,"" cumulating in the Chinese Revolutions of 1949, which brought the Chinese Communists to power.","Maria Chang lưu ý rằng kể từ khi triều đại nhà Tần bị lật đổ, ""các phong trào tạo thay đổi lớn đã gây ảnh hưởng sâu sắc đến tiến trình lịch sử của Trung Quốc"", thể hiện rõ nhất trong cuộc cách mạng Trung Quốc năm 1949 đã đưa những người Cộng sản Trung Quốc lên nắm quyền." "But, ofcourse, the formula hasn't been anywhere near the babies. Huh.",Nhưng tất nhiên là mấy cái đó chẳng ở bất cứ chỗ nào gần tụi trẻ cả. "While Peaceful Evolution ideas are often attributed to the foes of China, observers have suggested that some officials in the Chinese communist system—such as Wen Jiabao—support the process.","Trong khi tư tưởng ""diễn biến hòa bình"" được xem là những tư tưởng thù nghịch ở Trung Quốc, các nhà quan sát cho là một vài quan chức cao cấp trong hệ thống đảng cộng sản Trung Quốc như Ôn Gia Bảo đã ủng hộ quá trình này." "Yes, I ate Busan's Mil-myun for a long time!","Dạ, đã lâu cháu không ăn mì Busan!" I thought you said you spoke Albanian. No.,Tôi tưởng anh bảo anh nói tiếng Albania. "She handed me those articles and said, ""Maybe you should read these before offering an opinion ...","Bà đưa tôi những báo cáo đó và nói, ""Có lẽ anh nên đọc xấp này trước khi đưa ra ý kiến ..." "There's a hidden goal driving the direction of all of the technology we make, and that goal is the race for our attention.","Có một mục tiêu ẩn dẫn dắt hướng đi cho tất cả công nghệ chúng tôi tạo ra, và mục tiêu đó là cuộc đua giành sự chú ý." "One story, unverified by a reliable source, notes that it all started when a group of 500 American soldiers stationed at the military base in Korat were driven to Pattaya on 29 June 1959 for a week of rest and relaxation.","Một câu chuyện, chưa được xác minh bởi một nguồn đáng tin cậy, kể rằng sự phồn thịnh của Pattaya bắt đầu khi một nhóm 500 lính Mỹ đóng quân tại căn cứ quân sự ở Korat được đưa đến Pattaya ngày 29 tháng 6 năm 1959 trong một tuần nghỉ ngơi và thư giãn." So that becomes 1 plus or minus the square root.,"Vì vậy, mà sẽ trở thành 1 cộng thêm hoặc trừ bậc." "In fact, just the opposite is true.","Trên thực tế, chỉ có điều ngược lại là đúng." The German territory also fell to the Polish Silesian Voivodeship upon the Upper Silesian plebiscite in 1921.,Lãnh thổ Đức cũng rơi vào Voivodeship Silesian Ba Lan trên Thượng Silesian plebiscite vào năm 1921. The Secret Service increased the size of the restricted airspace around the White House.,Mật vụ đã tăng số lượng của không phận bị hạn chế xung quanh Nhà Trắng. "- No, that's my wife.","- Không, là vợ tôi đấy." I think that fits the description pretty well.,tôi nghĩ đó là sự giải thích hợp lý nhất. Each delegation is adopted by a kibbutz in Israel and has living quarters designated for it.,Mỗi người được chấp nhận bởi một kibbutz tại Israel và có những khu sinh sống dành cho nó. Let's go somewhere private so we can talk.,Chúng ta hãy đến chỗ vắng vẻ để chúng ta có thể nói chuyện. NGC 186 is a lenticular galaxy located 3.4 million light-years away in the constellation Pisces.,"NGC 186 là một thiên hà dạng hạt đậu nằm cách xa 3,4 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Song Ngư." That's how bored they were.,Để thấy là họ đang thấy buồn tẻ tới cỡ nào. "No point in arguing with a woman, son.","Tranh cãi với phụ nữ không nói lý được đâu, con trai." The frequentist procedures of significance testing and confidence intervals can be constructed without regard to utility functions.,Các mô hình thủ tục thử nghiệm ý nghĩa và khoảng tin cậy có thể được xây dựng mà không liên quan đến chức năng tiện ích. I'm holding you to that.,Em ghi nhớ lời anh rồi đấy. "Have a seat, Mr. Ehrmantraut.","Mời anh ngồi, anh Ehrmantraut." "It is possible to clean and reuse a roller cover, but it is also typically disposed of after use.","Cũng có thể làm sạch và tái sử dụng vỏ con lăn, nhưng nó cũng thường được bỏ đi sau khi sử dụng." The development of a variety of enhancement chips integrated in game cartridges helped to keep it competitive in the marketplace.,Sự phát triển của một loạt các chip tăng cường tích hợp trong các băng trò chơi đã giúp giữ cho sản phẩm này giữ được tính cạnh tranh trên thị trường. "Of course, I just said I was a writer.","Tất nhiên, chẳng phải tôi vừa nói tôi là nhà văn sao." "He established the Medici Oriental Press (Typographia Medicea), which published numerous books in the Arabic script.","Ông cho thành lập Medici Oriental Press (Typographia Medicea), vốn đã xuất bản nhiều cuốn sách viết bằng chữ Ả rập." "The death penalty could be issued for offences such as being a communist, printing seditious leaflets, or even making jokes about Hitler or other officials.","Hình phạt này dành cho những loại tội danh như là đi theo Cộng sản, in tờ rơi xúi giục nổi loạn, hoặc thậm chí đem Hitler và các lãnh đạo đảng hàng đầu ra làm trò đùa." Shall we continue your training?,Chúng ta tiếp tục buổi luyện tập của cô chứ? We have opened up surveillance on tier 2 and 3 suspects but nothing actionable yet.,Chúng ta vừa cử đội trinh sát tới 2 hay 3 nơi khả nghi nhưng chưa có gì mới. "Mystery solved, multiverse found.","Bí ẩn đã được giải mã, đa vũ trụ được tìm ra." "You know what ""fine"" stands for, don't you?","Cậu biết ""ổn"" có nghĩa là gì, phải không?" "And he would tell the child, a four-year-old kid, ""Johnny, I am going to leave you here with a marshmallow for 15 minutes.","và ông ấy bảo những đứa trẻ bốn tuổi rằng ""Johnny, ông sẽ để cháu ở đây với một viên kẹo dẻo trong vòng 15 phút" Look. See what Smeagol finds?,"Nhìn này, thứ mà Smeagol đã tìm được." Indiscriminate Violence at Riot (Text on screen),Bạo lực tràn lan tại vụ hỗn loạn. Hope it's not a love potion.,Hy vọng đó không phải là bùa yêu. She's a meteorologist. Meteorology.,"- ""Nhà Khí tượng học"" - ""Nhà Khí tượng học"" à?" "Before arriving at the engagement, the venue sold out, which made Vaughan extremely excited and nervous as he did not calm down until halfway through the third song.","Vé được bán hết trước buổi biểu diễn, Vaughan cực kỳ thích thú và căng thẳng đến mức không thể bình tĩnh cho đến hơn nửa ca khúc thứ ba." "If vampires existed, don't you think we would've found them by now?","Nếu thật sự là có Ma Ca Rồng, thì chắc chúng ta đã phát hiện từ lâu rồi." Teach you how to play a dirge on a bugle?,Hay học thổi kèn? bác biết rồi! "Yeah, well, after they aired your story, where you used his soundbite about not loading his rifle, they sent him to Helmand.","Uh, sau khi thông tin anh ta không nạp đạn cho khẩu súng của mình được truyền đi, họ đã chuyển anh ta tới Helmand." "Studies of penguin behaviour and genetics have proposed that the genus Aptenodytes is basal; in other words, that it split off from a branch which led to all other living penguin species.","Nghiên cứu về hành vi và di truyền của chim cánh cụt, các nhà khoa học đã đưa ra giả thuyết rằng chi Aptenodytes là chi cơ bản, nói cách khác, nó tách ra từ một nhánh bao gồm tất cả các loài cánh cụt khác." - As gallant as the two Americans?,- Có galant bằng hai gã người Mỹ không? He asked for a small sample and subsequently ran it in the newspaper.,Dantas yêu cầu một bản mẫu nhỏ và sau đó đăng nó trên báo. "In contrast to the funds themselves, investment managers are primarily located onshore.","Tương phản với chính các quỹ, các nhà quản lý đầu tư chủ yếu nằm ở đất liền." "The following year, Boeing announced the KC-767 Tanker Transport, a second military derivative of the 767-200ER.","Năm sau, Boeing công bố dòng máy bay KC-767, là biến thể quân sự thứ hai dựa trên mẫu 767-200ER." Trenton Pest is sending a guy.,Trenton Pest cho người đến rồi. "So, my name is Roger Doiron, and I have a subversive plot.",Tên tôi là Roger Doiron và tôi có 1 âm mưu phá hoại It was popular on American dinner tables as the seed was grown by farmers nationally.,Nó được phổ biến trên bàn ăn tối của Mỹ vì hạt giống được trồng bởi nông dân trên toàn quốc. "With the Treaty of Lisbon, the Parliament has become a co-legislator in the Union’s Common Commercial Policy and has the final say on entry into force of all trade agreements.","Với Hiệp ước Lisbon, Nghị viện đã trở thành nhà đồng lập pháp trong Chính sách thương mại chung của Liên minh và có tiếng nói cuối cùng về việc có hiệu lực của tất cả các hiệp định thương mại." "5, Allmusic.com, accessed January 8, 2015 Santopietro, Tom.","5, Allmusic.com, accessed ngày 8 tháng 1 năm 2015 ^ Santopietro, Tom." "But I will, I can definitely do it.","Nhưng tôi sẽ làm thế, Tôi chắc chắn có thể làm được." Phu My Hung Corporation (PMH) is a joint venture between the CT&D Group of Taiwan and City Government of Ho Chi Minh City (through Tan Thuan Industrial Promotion Company),Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (PMH) là liên doanh giữa CT&D Group của Đài Loan và chính quyền thành phố Hồ Chí Minh (thông qua Công ty TNHH Một Thành viên Phát triển Công nghiệp Tân Thuận). "Although he claimed to have been unaware of his men's intentions, this was considered unlikely by those who heard of the murder.","Mặc dù ông tuyên bố đã không biết về ý định của người đàn ông của mình, nhưng điều này được coi là không thể xảy ra bởi những người nghe về vụ giết người." Estimates for the cost of facility construction are a major part of the cost estimate domain.,Ước tính chi phí xây dựng cơ sở là một phần chính của miền ước tính chi phí. Instability of a joint can over time lead to wear of the cartilage and eventually to osteoarthritis.,Sự mất ổn định của khớp có thể theo thời gian dẫn đến mòn sụn và cuối cùng là viêm xương khớp . They engage in many practices thought to confer good health and survival to an advanced age.,Họ tham gia vào nhiều hoạt động tâm tưởng để gìn giữ sức khỏe tốt và kéo dài tuổi thọ. He's the last one left.,Nhà cuối cùng bên trái. I'm not sure what it was. Might have been gas.,Tôi không chắc nó là gì. có thể là hơi độc chăng. "As they lie there on a frozen soccer field in the middle of a snowstorm, Pat kisses her and says, ""I think I need you too.""","Như là họ nằm đó trên một sân bóng đá ở giữa một cơn bão tuyết, Pat, hôn cô ấy và nói, ""tôi nghĩ rằng tôi cũng cần em.""" The next type of row operation on a matrix A multiplies all elements on row i by m where m is a non-zero scalar (usually a real number).,Loại biến đổi sơ cấp trên hàng thứ hai nhân tất cả các phần tử trên hàng thứ i với một vô hướng m khác 0 (thường là một số thực). "In 1977, Berkshire indirectly purchased the Buffalo Evening News for $32.5 million.","Năm 1977, Berkshire gián tiếp mua Buffalo Evening News cho 32.500.000 $." "Oh, I got plenty of sailing stories.",Tôi có nhiều câu chuyện ra khơi lắm. The contestants are introduced and divided into two groups: Majors and Minors.,Các thí sinh được giới thiệu và chia thành hai nhóm: Majors and Minors. 'Evereste' crabapple grows best in moderately moist soil which well drained.,Táo 'Evereste' phát triển tốt nhất trong đất ẩm vừa phải thoát nước tốt. Only the leaf of the morteaus flower can save him.,Chỉ lá của hoa tử quỳ mới cứu được nó. "Foner argues that Lincoln was a moderate in the middle, opposing slavery primarily because it violated the republicanism principles of the Founding Fathers, especially the equality of all men and democratic self-government as expressed in the Declaration of Independence.","Foner tin rằng Lincoln theo đường lối trung dung, ông phản đối chế độ nô lệ vì nó vi phạm các nguyên lý của chế độ cộng hòa xác lập bởi những nhà lập quốc, nhất là với quyền bình đằng dành cho mọi người và quyền tự quyết lập nền trên các nguyên tắc dân chủ đã được công bố trong bản Tuyên ngôn Độc lập." Another hidden object spinoff called Aquascapes is released in August 2014.,"Một spinoff cho đối tượng ẩn khác có tên Aquascapes được phát hành vào tháng 8, năm 2014." Who has to die for me to get her?,Vậy ai chết thì tớ có được con bé? "Look, Gwen, I'm here for you, but I need to know the truth.","Nghe này Gwen, em ở đây vì chị, nhưng em cần biết sự thật." "Our species can make stuff, therefore we prospered in a way that no other species has.",Loài của chúng ta có thể chế tạo các dụng cụ vì thế chúng ta đã thành công theo một cách mà chưa loài nào khác làm được. "(Laughter) That's because school is in the morning, and I had Eggo waffles for breakfast.",(Cười). Đó là vì trường học vào ban ngày và bữa sáng của tôi là bánh Eggo. The film is based on true stories about child wanderers in Norway.,Phim dựa trên một câu chuyện có thật về những đứa trẻ lang thang ở Na Uy. "But Richard returned him to the harbour, with the painting. Hurry.","Nhưng Richard đã đưa ổng về bến cảng, với bức tranh." "Indo-Scythian coinage is generally of a high artistic quality, although it clearly deteriorates towards the disintegration of Indo-Scythian rule around AD 20 (coins of Rajuvula).","Tiền đúc của người Ấn-Scythia nói chung là có chất lượng nghệ thuật cao, mặc dù nó bị suy giảm một cách rõ ràng cùng với việc sự thống trị của người sự-Scythia sụp đổ vào khoảng năm 20 (đồng tiền của Rajuvula)." "For one thing, the guy did nothing really wrong.",Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. Who do you think you're fooling?,Anh nghĩ anh đang lừa gạt ai? Make sure you don't keep disappointing the wrong people.,Thế thì hãy đảm bảo anh không làm thất vọng sai người. "From what I understand, Ravana was...",Theo tôi hiểu thì Ravana là... Why do you sit here answering every one of those questions?,Sao cứ phải nhất nhất trả lời người ta? "I want a princess anymore, but a cyborg.",Cháu không muốn trở thành nữa. Cháu muốn trở thành Cyborg I don't want Daddy to hurt Mom anymore.,Mình không muốn bố đánh đập mẹ nữa. "However, Spanish football teams were not allowed to do so, as the Royal Spanish Football Federation stated that clubs should use number 1 to 25 for their regular squad, with no additional room for manoeuvre; as a result, David Prieto wore the shirt in 2007–08 in honour of his friend but it was later decided that only youth products could wear that jersey.","Tuy nhiên, các đội bóng đá Tây Ban Nha không được phép làm như vậy, vì Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha tuyên bố rằng các câu lạc bộ nên sử dụng số 1 đến 25 cho đội hình thông thường của họ, không có thêm chỗ để điều động; kết quả là David Prieto đã mặc chiếc áo này vào năm 2007, 08 để vinh danh bạn mình nhưng sau đó đã quyết định rằng chỉ những sản phẩm dành cho giới trẻ mới có thể mặc chiếc áo đó." "Tasman Lake, a terminal lake formed within the last 30 years","Hồ Tasman, một hồ kín được hình thành trong vòng 30 năm qua" I can't tell you the last time I felt either one of those things.,Chả thể nói với anh lần cuối cùng em cảm nhận được mấy thứ này. You're not the only perceptive one.,Anh không phải là người duy nhất nhận ra đâu. Our good red and blue days are over.,Thời hoàng kim của chúng tôi đã hết. "Look, Don Pablo... this is the guy I've been telling you about, Limón.","Đây, Don Pablo... đây là người mà em kể, Limón." "Shawn Lee, a previous winner, lost approximately 40 kg in 60 days.","Shawa Lee từng là một người chiến thắng, anh đã giảm được 40 kg trong 60 ngày." All this security makes you wonder what the Company's hiding.,Mọi thứ bảo an này khiến em bận tâm về thứ mà Hội đang che giấu. "Food Security, Food Safety, and Secure Trade.","An ninh Lương thực, An toàn Thực phẩm và Giao dịch An toàn." "Marayan (Arabic: مرعيان‎, also spelled Mir'ian) is a village in northwestern Syria, administratively part of the Ariha District of the Idlib Governorate.","Marayan ( tiếng Ả Rập, cũng đánh vần Mir'ian ) là một ngôi làng ở phía tây bắc Syria, một phần hành chính của huyện Ariha của Tỉnh Idlib ." "More money for me then, right?","Tôi sẽ có thêm tiền, đúng không?" "However, when he contemplates making a stand against his parents after they objected to his relationship with Max, Max drugs him so Caroline and she can push his dumpster in front of his parents' house, Max knowing that Deke would be unable to cope with being genuinely poor.","Tuy nhiên, khi anh ta nhắm rằng sẽ thực hiện một lập trường chống lại cha mẹ của mình sau khi họ phản đối mối quan hệ của mình với Max, Max đã thuốc anh ta mê ngủ và cùng với Caroline đẩy cái ""thùng rác"" của anh ta trở về nhà ba mẹ, vì biết rằng anh ấy sẽ không thể đối mặt với một cuộc sống khốn khó thực sự." That's why I woke you.,Vì thế tôi thức anh dậy. I'm going to approve your plan.,Anh sẽ phê chuẩn kế hoạch của em. "1908) March 30 – Manolis Andronikos, Greek archaeologist (b.","1908) 30 tháng 03: Manolis Andronikos, nhà khảo cổ học Hy Lạp (s." "# I have got so much to give,","# Ôi, cuộc đời tươi đẹp," "In a New York Times op-ed, Karp accused Yale of waiting out ""Peru’s first elected indigenous president, until Peru had a new leader who is frankly hostile to indigenous matters."" She also criticized the agreement between Peru and Yale that was finally arrived at in 2008.","Trong tờ New York Times op-ed, Karp cáo buộc Yale chờ đợi ""Tổng thống bản địa được bầu đầu tiên của Peru, cho đến khi Peru có một nhà lãnh đạo mới, người thẳng thắn thù địch với các vấn đề bản địa."" bà cũng chỉ trích thỏa thuận giữa Peru và Yale cuối cùng đã được đưa ra vào năm 2008." We got the house to ourselves.,Chúng ta có cả ngôi nhà cho chúng ta. PhET Interactive Simulation project at the University of Colorado Boulder.,Dự án mô phỏng tương tác PhET tại the University of Colorado Boulder. "Early models carried two missiles, but 'Flagon-D' and later versions could carry four.","Những chiếc đầu mang 2 tên lửa, nhưng 'Flagon-D' và các phiên bản sau đó có thể mang 4 tên lửa." You're in the glide path and looking good.,"Các bạn đang ở đúng đường băng, tốt lắm!" He pulled a quarter out of my ear.,Bác ấy vừa lấy đồng 25 xu ra khỏi tai tớ. "Korg, we can't defeat them.","Korg, chúng ta không thể đánh bại chúng." "- Wait, wouldn't they know you stole it?","Khoan, chúng không biết anh đã trộm nó sao?" The structures that they build are some of the most beautiful things on planet Earth.,Những cấu trúc mà chúng dựng lên là một trong những điều đẹp đẽ nhất trên hành tinh Trái Đất này. You wound up AGRA and all the other freelancers.,Chính anh ngừng hợp tác với AGRA cũng như các nhóm tự do khác. Vivi then kills the Wolf.,Vivi đành phải ra tay giết Wolf. "If you are hungry, order some noodles. Have you invited Li Chiao?",Anh không mời Lý Kiều hả? Harrenhal is not in the North.,Harrenhal không thuộc phương Bắc. The Declaration oflndependence was signed here.,"Nơi sinh những Cha già dân tộc đã làm nên ""Tuyên ngôn độc lập""." "It has to be noted that the State Council of the Republic of Korea performs somewhat different roles than those of many other nations with similar forms. As the Korean political system is basically a presidential system yet with certain aspects of parliamentary State Council system combined, the State Council of the Republic of Korea also is a combination of both systems. More specifically, the Korean State Council performs policy resolutions as well as policy consultations to the President.","Cần lưu ý rằng Hội đồng Nhà nước Hàn Quốc thực hiện vai trò khác với các quốc gia khác có cùng hình thức. Vì hệ thống chính trị của Hàn Quốc cơ bản là một hệ thống tổng thống nhưng với một số khía cạnh của hệ thống Hội đồng Nhà nước, Hội đồng Nhà nước của Hàn Quốc cũng là sự kết hợp của cả hai hệ thống. Cụ thể hơn, Hội đồng Nhà nước Hàn Quốc thực hiện các nghị quyết chính sách cũng như tham vấn chính sách cho Tổng thống. Phản ánh rằng Hàn Quốc cơ bản là một nước cộng hòa của tổng thống, các nghị quyết của Hội đồng Nhà nước không thể ràng buộc quyết định của tổng thống, và về vấn đề này, Hội đồng Nhà nước Hàn Quốc cũng giống như các cố vấn ở các nước cộng hòa tổng thống. Đồng thời, Hiến pháp của Hàn Quốc quy định chi tiết 17 thể loại, bao gồm cả các vấn đề về ngân sách và quân sự, đòi hỏi phải có sự chấp thuận của Hội đồng Nhà nước ngoài sự chấp thuận của Tổng thống và theo đó, Hội đồng Nhà nước Hàn Quốc cũng tương tự cho các Hội đồng Nhà nước trong các hệ thống Nghị viện Quốc hội." It's time for your painkillers.,Ông đã uống thuốc giảm đau chưa? "Pony breeds have developed all over the world, particularly in cold and harsh climates where hardy, sturdy working animals were needed.","Giống Pony đã phát triển trên toàn thế giới, đặc biệt là trong thời tiết lạnh và khắc nghiệt nơi kham khổ, động vật làm việc mạnh mẽ là cần thiết." "No, no, no. Give me that. There's, like, eight dollars of Jarlsberg in there.","#272;#432;a anh, m#7845;t 8 #273;#244; cho m#243;n #273;#243; #273;#243;." Is a beauty and a beat,Là một cô nàng xinh đẹp và những giai điệu You have three days... to find a man who can convince me I'm wrong.,Trong vòng 3 tháng. Cha tìm được một người đàn ông có thể thuyết phục con. And it's correct.,Và nó hoàn toàn chính xác. "Martha Ngano was a Rhodesian independence activist of South African origin, active between the 1890s and the 1920s.","Martha Ngano là một Rhodesian nhà hoạt động độc lập gốc Nam Phi, hoạt động giữa những năm 1890 và những năm 1920." He instructed you to kill the Empress?,Hắn ta chỉ dẫn ngươi giết Hoàng Hậu? Rhee refused to accept the armistice and continued to urge the reunification of the country by force.,Rhee từ chối chấp nhận đình chiến và tiếp tục thúc giục việc thống nhất đất nước bằng vũ lực. -That's exactly right.,- Hoàn toàn chính xác. "- Scared, Potter? - You wish. On the count of three cast your charms to disarm your opponent.",mơi đi! chỉ tước vũ khí. "And it was so unexpected, it was so crazy, that the line was held that day.","Và nó đã rất bất ngờ, nó rất điên rồ, tuyến phòng thủ phải giữ ngày hôm đó." But I'm bringing new tools to bear.,Nhưng tôi có một vũ khí bí mật. Who'd believe words from a lying conman like you?,Ai mà tin lời kẻ lừa đảo như ông? Sometimes she talked a little differently.,Đôi khi dì ấy nói chuyện khác thường một chút. The tunnel's that way.,Đường hầm bí mật đi lối này "Life is about the people you meet, and the things you create with them. So go out and start creating. Life is short.","Cuộc sống là cuộc gặp gỡ của mọi người, và những điều bạn tạo dựng cùng họ nên hãy ra ngoài và bắt đầu tạo dựng" The ability of plants to be powered by light from beyond our planet sets them apart from all other life.,"Và một lần nữa, mọi thứ lại diễn ra bên trong những tế bào diệp lục bé nhỏ." The Greeks say we suffer our way to wisdom.,Những người Hi Lạp nói rằng chúng ta phải trải qua con đường để đi đến sự thông thái. No one shall hurt you baby.,"Không ai làm hại cậu được đâu, nhóc." You get 60 responses just for coming out of the closet.,Cậu có 60 phản hồi chỉ vì cái tủ quần áo của cậu. "I'm answering the questions, ain't I?","Tôi sẽ trả lời những câu hỏi, được chưa?" I think she just opened her eyes.,Tôi nghĩ nàng vừa mở mắt. Welcome to the Thunderdome.,Chào mừng tới Thunderdome. "In 1926, Hungarian engineer Kálmán Tihanyi designed a television system utilizing fully electronic scanning and display elements and employing the principle of ""charge storage"" within the scanning (or ""camera"") tube.","Năm 1926, kỹ sư người Hungary Kálmán Tihanyi thiết kế một hệ thống truyền hình sử dụng đầy đủ các yếu tố điện tử với các ống cathode thu và phát, và sử dụng các nguyên tắc của ""lưu trữ năng lượng"" trong các ống dùng để phát hoặc thu." "By 1953, all of the slow lorises were lumped together into a single species, the Sunda slow loris (Nycticebus coucang).","Đến năm 1953, tất cả các cu li chậm được gộp lại với nhau thành một loài duy nhất, cu li chậm Sunda (Nycticebus coucang)." I cooked up some fish for you fellas.,Tôi có nấu ít cá cho các bạn. "This distinction is particularly important when conducting integration testing between two modules of code written by two different developers, where only the interfaces are exposed for test.","Sự phân biệt này là đặc biệt quan trọng khi tiến hành kiểm thử tích hợp giữa hai Module được viết mã bởi hai nhà phát triển khác nhau, mà ở đó chỉ có các giao diện được bộc lộ ra để kiểm thử." "We're supposed to be at your brother's at 4:00, with meat loaf.",Chúng ta cần có mặt ở nhà em trai anh lúc 4h chiều. Mang theo bánh mì ổ thịt. "This is state-of-the-art surveillance, with horizontal and vertical mapping.","Đây là chương trình giám sát hiện đại nhất, với bản đồ định vị ngang dọc." "In 1998, Samsung created a U.S. joint venture with Compaq—called Alpha Processor Inc. (API)--to help it enter the high-end processor market.","Năm 1998, Samsung đã thành lập một liên doanh của Mỹ với Compaq - được gọi là Alpha Processor Inc. (API) - để giúp họ tham gia vào thị trường bộ xử lý cao cấp." "As you know in many ways, this has been a difficult day for my family and I'm confident that being open and honest was the right thing to do.",Các bạn đều biết là hôm nay là một ngày khó khăn của gia đình tôi và tôi tự tin rằng sự bao dung và thành thật là những điều nên làm. Corpses of our enemies what are they trying to do was not working,Xác chết của kẻ thù của chúng ta những gì họ đang cố gắng để làm không được làm việc This link between Diophantine approximations and transcendental number theory continues to the present day.,Sự liên hệ giữa lý thuyết xấp xỉ Diophantine và lý thuyết số siêu việt được phát triển cho đến ngày nay. "Highest maximum temperature: 35.2 °C (95 °F) at Hawarden Bridge, Flintshire on 2 August 1990.","Nhiệt độ cao kỷ lục: 35,2 °C trên cầu Hawarden, Flintshire vào ngày 2 tháng 8 năm 1990." It's pointing to two different values which you cannot have in a function.,Nó đang chỉ tới hai giá trị khác nhau mà bạn không thể có trong một chức năng. Mr. Wax is right. The polls open in three days.,Cuộc bỏ phiếu sẽ diễn ra trong vòng 3 ngày. 21 is the closest.,21 là gần đúng nhất Let the helo know we're moving external!,- Trung Đội Echo chờ lệnh. Cho helo biết chúng ta đang di chuyển bên ngoài! "Our ups and downs, our triumphs and heartaches, but don't forget, it can also be a time for disemboweling our enemies.","Sự thăng trầm của chúng ta, Chiến thắng và nỗi đau của chúng ta, nhưng cũng đừng quên, đó cũng là khoảng thời gian để mổ bụng kẻ thù của chúng ta." "- No, you wanna put it in my mouth?",- Cậu có muốn chết không? Có muốn chết không? - Không! National Institute for Health and Clinical Excellence (NICE) guidelines for prescription of riluzole in the UK Manufacturer's website,Hướng dẫn của Viện Sức khỏe và Xuất sắc Lâm sàng Quốc gia (NICE) để kê đơn thuốc riluzole ở Anh Trang web của nhà sản xuất But I don't get a good look at them.,Nhưng tôi không thấy rõ họ. "You guys don't have people for dinner a lot, huh?",Các bạn không thường xuyên có khách đến chơi nhà phải không? What if we made some sort of insulated gauntlets...,Nếu như chúng ta làm cái găng kiểu cách ly... Joy is shared. Achievement is shared.,Chia sẻ những niềm vui. Chia sẻ những thành tích. "I rolled out the way, scrambled to my feet, ready for the fight that was gonna come.","Ta lộn tròn tránh lửa, loạng choạng đứng lên... sẵn sàng cho cuộc chiến sắp đến." "Come on, my little starlets.","Được rồi, những ngôi sao của ta." "Shall we see if, together, we can't choose the right way forward?",Chúng ta sẽ cùng nhau xem liệu chúng ta có đi sai như thế nữa không. "Although the United States gained control of Guam and the Philippines from Spain in 1898, Japan controlled most of the western Pacific by 1914 and occupied many other islands during World War II.","Mặc dù Mỹ đã nắm quyền kiểm soát Guam và Philippines từ tay Tây Ban Nha vào năm 1898, nhưng tới năm 1914 Nhật Bản mới là quốc gia chủ quản của hầu khắp vùng Tây Thái Bình Dương, rồi tiếp đó họ chiếm đóng thêm rất nhiều đảo trong Thế Chiến thứ Hai." "Look, you should be happy.","Này, Cô nên Vui Vẻ mới đúng." The Vascones are often considered ancestors of the present-day Basques to whom they left their name.,Người Vascones thường được coi là tổ tiên của người Basques ngày nay. Install screws at the top of each of the side panels in preparation for hanging the roof panel,Cài đặt vít ở đầu của mỗi bảng bên để chuẩn bị cho treo bảng mái nhà "However, inositol in the form of glycerophospholipids, as found in certain plant-derived substances such as lecithins is well-absorbed and relatively bioavailable.","Tuy nhiên, inositol ở dạng glycerophospholipids, được tìm thấy trong một số chất có nguồn gốc thực vật như lecithin được hấp thụ tốt và tương đối sinh học." "Not only that, but I lost touch of where my food came from.","Không chỉ vậy, mà tôi còn không biết thực phẩm của tôi từ đâu ra." "For example, stores may refuse $100 banknotes if they feel that would put them at risk of being counterfeit victims; however, official policy suggests that the retailers should evaluate the impact of that approach.","Ví dụ, các cửa hàng nhỏ có thể từ chối giấy bạc ngân hàng $100, nếu họ cảm thấy điều đó có thể làm họ trở thành nạn nhân của tiền giả; tuy nhiên, chính sách chính thức gợi ý rằng các nhà bán lẻ nên lượng giá tác động của cách tiếp cận này." Walks downstairs Alone or in pairs Everyone knows it's...,Tớ rất vui khi biết cậu quay lại với em gái tớ. Show these teachers their places.,Hãy chỉ chỗ cho các thầy nhé. that gendarme keeps following us it's becoming a pain do something about it,tên hiến binh kia cứ bám theo ta hoài điều đó đã trở nên khó chịu hãy xử lý hắn "Yuan became vice-president of the China Aerospace Science and Technology Corporation in November 2007, and became involved in the Lunar Mission and the join Chinese-Russian mission to explore Mars.","Viên Gia QUân trở thành phó chủ tịch của Tập đoàn Khoa học và Công nghệ Hàng không Vũ trụ Trung Quốc vào tháng 11 năm 2007, và tham gia vào Sứ mệnh Mặt trăng và tham gia sứ mệnh Trung Quốc - Nga để khám phá Sao Hỏa." "It is known from the central highlands of Taiwan, where it occurs rather widely at elevations exceeding 1,000 meters.","Nó được tìm thấy ở miền trung highlands của Đài Loan, ở đó nó occurs rather widely at elevations exceeding 1,000 mét." Will you keep quiet and go get our friend's equipment together?,Mày có chịu im miệng và đi gom đồ của ông bạn mình về chưa? "Like that, I never chased Mahalakshmi.","Vậy đó, tôi không bao giờ đuổi theo Mahalakshmi." "By 291 AD the Goths had recovered from their defeat at the hands of Aurelian, and began to move into what had been Roman Dacia.","Năm 291 CN, người Goth lúc này đã phục hồi lại từ sau thất bại của họ dưới tay của Aurelianus, và họ bắt đầu di chuyển vào những gì từng là tỉnh Dacia của La Mã." There was a tentative plan to sell her to the Royal Norwegian Navy in 1946 but this came to nothing and she was placed in category 'B' reserve.,"Đã có dự định nhằm bán Arethusa cho Hải quân Hoàng gia Na Uy vào năm 1946 nhưng đã không được thực hiện, và nó tiếp tục ở lại trong lực lượng dự bị loại 'B'." It's scary leaving the life you've known.,Thật đáng sợ khi rời bỏ cuộc sống hàng ngày. He withdrew at the last minute.,"Tuy nhiên, Ai Cập đã rút lui vào phút chót." "Emaar completed the first phase of the Tuscan Valley venture by 2007, which included the development of luxury villas and commercial space just outside Istanbul.","Emaar đã hoàn thành giai đoạn đầu tiên ở Thung lũng Tuscan vào năm 2007, bao gồm sự phát triển của biệt thự sang trọng và không gian thương mại ngay bên ngoài Istanbul." He has gotten carried away.,Anh ta phản ứng hơi quá. "Fellas, it's time we said good-bye.","Các đồng chí, đến giờ chào tạm biệt rồi." "No, not for me. Why don't you take off your sweater?",Sao cậu không cởi áo thun ra? You trying to get tossed into the nuthouse?,Anh muốn bị tống vào nhà thương điên à? "Le Portel is a tourist, fishing and light industrial town situated about 2 miles (3.2 km) southwest of Boulogne town centre, at the junction of the D236 and D119 roads.","Le Portel là một thị xã du lịch, ngư nghiệp và công nghiệp nhẹ có cự ly khoảng 2 dặm (3,2 km) về phía tây nam của trung tâm Boulogne, tại giao lộ của các tuyến đường D236 và D119." We need triage supplies now!,Chúng ta cần người hỗ trợ ngay bây giờ! Let's regroup at Langley.,Hãy tái hợp tại Langley. I'll have the entire city of New Orleans in the palm of my hand.,Tôi sẽ có cả thành phố New Orleans trong lòng bàn tay mình. Try the shelf.,Tìm đĩa xem. "To breathe such vows as lovers us'd to swear; And she as much in love, her means much less","Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều" It's good news for our tourist business.,- Tin tốt cho ngành du lịch. What are our options?,Ta có những cách nào? "Oh, you're gonna be so handsome!",Chú mày chắc hẳn sẽ đẹp trai lắm. They'll ask questions.,Họ chắc chắn sẽ h ỏi. That their father is crazy.,Đó là có một người bố điên cuồng. "The Supreme Leader of Iran (Persian: رهبر معظم ایران‎, translit. rahbar-e mo'azzam-e irān), also referred to as Supreme Leader of the Islamic Revolution (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e enqelāb-e eslāmi), but officially called the Supreme Leadership Authority, (مقام معظم رهبری, maqām mo'azzam rahbari) is the head of state as well as the ultimate political and religious authority of the Islamic Republic of Iran.","Lãnh tụ Tối cao Iran (tiếng Ba Tư: رهبر ایران‎, rahbar-e iran), còn được gọi Lãnh tụ Tối cao Hồi giáo Cách mạng (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e enghelab-e eslami), chính thức ở Iran, được gọi Lãnh tụ Tối cao Uy quyền (tiếng Ba Tư: مقام معظم رهبری‎), là người có quyền lực cao nhất trong chính trị và tôn giáo của Cộng hòa Hồi giáo Iran." "So the other thing I really like about this, besides the fact that it brings a whole new dimension into the study of control of disease, is that often the kinds of interventions that you want, that it indicates should be done, are the kinds of interventions that people want anyhow.","Một điều khác mà tôi rất thích về việc này, bên cạnh thực tế là nó mang lại một chiều kích hoàn toàn mới tới việc nghiên cứu kiểm soát bệnh, đó là, thường thì kiểu can thiệp mà bạn muốn, mà chỉ ra rằng nên được tiến hành, cũng là kiểu can thiệp mà người khác muốn." its kinda have every weapon you can grab on.,Có bất kì loại nào mà các anh cần. "(Laughter) So today, I am going to use three that have been paramount in our quest for change.",(Khán giả cười) Hôm nay tôi xin giới thiệu ba khẩu hiệu quan trọng nhất trong các nỗ lực thay đổi của chúng tôi. She made her peace with God?,Cổ đã quay về với Chúa? "And I kept thinking over and over in my mind, what had happened? Where did it go wrong? Why didn't I understand?","Tôi cứ nghĩ đi nghĩ lại trong óc, chuyện gì đã xảy ra? Sai lầm ở đâu? Tại sao tôi không hiểu?" Oh! Look who graduated.,Xem ai vừa tốt nghiệp này. You're actively copying their established brand for your own gain.,Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân. History of law in Taiwan Law of Taiwan Six Codes Constitution of the Republic of China Judicial Yuan High Court (Taiwan) District Courts (Taiwan) Ministry of Justice (Taiwan) Supreme Prosecutors Office Taiwan High Prosecutors Office List of law schools in Taiwan,Pháp chế sử Đài Loan Pháp luật Đài Loan Lục pháp Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc Tư pháp viện Cao đẳng pháp viện (Đài Loan) Địa phương pháp viện (Đài Loan) Pháp vụ bộ (Đài Loan) Tối cao kiểm sát thự Đài Loan cao đẳng kiểm sát thự Danh sách trường luật ở Đài Loan It's the first day so let's give it a rest,Hôn nay là ngày đầu nên cháu nên đi nghỉ đi Won't be easy to get equipment down there.,- Vậy thì tốt cho ta hơn. "This bridge has elaborate suspension struts in comparison with most other suspension bridges, and is the third bridge to be built in Singapore.","Cây cầu sử dụng thanh giằng hệ thống treo phức tạp so với hầu hết cầu dây võng khác, và là cây cầu thứ ba được xây dựng tại Singapore." "And when she turned 20, found herself pregnant with a second child, her mom died and her husband left her -- married another woman. So she was again in Mathare, with no income, no skill set, no money. And so she ultimately turned to prostitution.","Và khi cô 20 tuổi, cô mang thai lần thứ hai, mẹ cô qua đời và chồng cô bỏ cô -- để cưới một người đàn bà khác. và thế là cô lại về lại Mathare, không thu nhập, không kỹ năng, không tiền. và cuối cùng, cô trở thành gái mại dâm." The player commands a fleet of ships in this naval-combat simulation which takes place in the mid-19th century.,Người chơi sẽ chỉ huy một hạm đội tàu chiến trong một trận hải chiến mô phỏng diễn ra vào giữa thế kỷ 19. You know I have the numbers.,Ngươi biết ta có quân lực đông. "Horton, We're waiting.","Horton, chúng tôi đang chờ đây." "Bolzano and Willi were great-great grandsons of Folie, while the rest were great-great-great grandsons.","Bolzano và Willi là những hậu duệ tuyệt vời của Folie, phần còn lại là vĩ đại." We all sin. It's only natural.,"Tất cả chúng ta đều mắc tội, đó là quy luật tự nhiên ." It is a giant library.,Đó là một thư viện khổng lồ. "So this was an amazing experience, and again, yes, it was a game, but they didn't write newspaper articles, people didn't say, ""You know, really, I can die now, because the Red Sox won.""","Đây là một trải nhiệm tuyệt vời, và một lần nữa, phải, nó là một trò chơi, nhưng họ không viết các bài báo, người ta không nói ra -- bạn biết đấy, kiều như: ""Tôi có thể chết giờ cũng được vì đội Red Sox thắng""." -I took it to pieces.,-Tao đã xé nó ra từng mảnh rồi. William's father was Major Christopher B. Heffelfinger and his mother was Mary Ellen Totton.,Cha của William là Thiếu tá Christopher B. Heffelfinger và mẹ là Mary Ellen Totton. "Following completion of her A-Level schooling, she was admitted to the University of Nairobi to study human medicine, graduating in 2012 with a Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBChB) degree.","Sau khi hoàn thành chương trình học A-Level, cô được nhận vào Đại học Nairobi để học ngành y khoa, tốt nghiệp năm 2012 với bằng Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật (MBChB)." "I have to work early in the morning, but maybe next time.","Tôi phải đi làm sớm buổi sáng, nhưng có lẽ dịp khác." "- Yes, please, Grandpa.","- Vâng, muốn, Ông Ngoại." "Having been incorporated later into Gran Colombia, Ecuador was also underrepresented in all branches of the central government, and Ecuadorians had little opportunity to rise to command positions in the Gran Colombian army.","Ngay cả khi được hợp nhất sau đó vào Đại Colombia, Ecuador cũng thiếu đại diện trong tất cả các nhánh của chính quyền trung ương, và người Ecuador có ít cơ hội thăng tiến trong quân đội Đại Colombia." Quirks & Quarks (Podcast).,Quirks & Quarks (chương trình phát thanh khoa học) "To be honest I do feel a bit uneasy about the club, but there is still one area of hope left.","Thật lòng thì mình thấy hơi bất tiện ở câu lạc bộ, nhưng vẫn còn một nơi có chút hi vọng." "In Bolivia, the average age of entry into prostitution is 16.","Tại Bolivia, độ tuổi trung bình của gái mại dâm là 16." His tortured mind wondering if they call the memory of past triumphs or wail foreboding of disasters yet to come or whether the desert's hot breath has melted his reason into madness.,Đầu óc mụ mẫm của ông không biết nó khơi lại ký ức về những chiến thắng đã qua hay khóc than báo trước những thảm họa vẫn còn chưa tới hay không biết hơi thở nóng của sa mạc có làm tan chảy lý trí của ông thành cuồng loạn. "Gosbank was one of the three Soviet economic authorities, the other two being ""Gosplan"" (the State Planning Committee) and ""Gossnab"" (the State Committee for Material Technical Supply).","Gosbank là một trong ba cơ quan kinh tế của Liên Xô, hai cơ quan kia là ""Gosplan"" (Ủy ban Kế hoạch Nhà nước) và ""Gossnab"" (Ủy ban Nhà nước về Cung cấp Vật liệu Kỹ thuật)." "Well, I'm not surprised you made the tournament, Brendan.","Tôi không ngạc nhiên việc anh vào giải đấu, Brendan." "After successfully achieving this, she was offered a scholarship to ENA (École d´Administration Publique, Paris, France) to complement her studies.","Sau khi đạt được thành công này, cô đã được trao học bổng cho ENA (École dứtAdAd Publique, Paris, Pháp) để bổ sung cho việc học của mình." "There's too much at stake, Sir.","Đã mất quá nhiều thời gian, thưa ngài." No such person lives here.,Không có người nào như vậy sống ở đây. Although each headmaster has brought something new to this historic school progress for the sake of progress must be discouraged.,Dù mỗi đời hiệu trường đã đóng góp đôi điều mới mẻ cho ngôi trường lịch sử này sự tiến bộ chỉ vì bản thân là sự tiến bộ cần phải được ngăn cản. Since when is beer-drinking...,Từ khi nào mà cấm uống bia... "We're not all of them, of course, but TED is a community of opinion leaders.","Không phải tất cả bọn họ, tất nhiên, nhưng TED là một cộng đồng có quan điểm" "It is situated approximately 6 km northwest of Wildeshausen, and 25 km southeast of Oldenburg at the Hunte river.","Đô thị này có cự ly khoảng6 km về phía tây bắc của Wildeshausen, và 25 km về phía đông nam của Oldenburg at the Hunte river." "After drawing two rapid and two blitz games, Carlsen won the armageddon game.","Sau khi hòa cả hai ván cờ nhanh và 2 ván cờ chớp, Carlsen thắng trận Armageddon." It's got value.,Nó có giá trị. "I'm not, I just don't want to sell.","Đâu có, tôi không muốn bán thôi." "Once again, you have the good fortune of being uniquely qualified to help me.",vận cậu lớn lắm mới đặc biệt đủ khả năng để giúp tôi. "Now, we'll never be separated again, right?","Từ giờ, chúng ta sẽ không bao giờ phải chia ly nữa." Wait till I'm through.,Hãy chờ tôi nói xong. "Every day there were new deliveries and my kids would exclaim with glee, ""This feels like Christmas!""","Mỗi ngày đều có đơn hàng mới và bọn trẻ la lên trong niềm vui sướng, ""Giống như Giáng Sinh vậy đó!""" "See, I told you it would work.",đã bảo thành công mà. I wanted you to walk them through the bill step-by-step.,Anh muốn em giải thích chi tiết từng bước một của dự luật. "Yeah, you see The Book, and the evil that surrounds it, really aren't affected by such things.","Phải, cô cậu đã thấy cuốn sách rồi, và ác quỷ vây quanh nó, chẳng bị ảnh hưởng gì bởi mấy thứ kia cả." You didn't give it much of a chance.,Anh không tạo cơ hội gì cả. It's at the club he owns. Tell you what.,"Trong quán bar của nó, nói đi." All the major military offensives by the antifascist movement of Yugoslavia against Nazis and their local supporters were conducted in Bosnia–Herzegovina and its peoples bore the brunt of fighting.,Tất cả các cuộc tấn công quân sự lớn của phong trào chống phát xít của Nam Tư chống lại Phát xít và những người địa phương ủng hộ chúng được tiến hành tại Bosna-Hercegovina và người dân ở đây cũng là lực lượng chiến đấu chính. "Just as there's no escape from Kalahari, there is no escape from Death Race.","Chưa có kẻ nào trốn thoát khỏi Kalahari, nên sẽ không ai trốn thoát khỏi Cuộc đua Tử thần." - How long have we got?,- Chúng ta còn bao nhiêu thời gian nữa? "Perhaps more interesting about this little engine is it'll burn any fuel, because some of you might be skeptical about the capability of this to have an impact, where most of the world you can't simply plug into your 120-volt outlet.","Có lẽ thú vị hơn về động cơ nhỏ này là nó sẽ đốt cháy bất kỳ nhiên liệu, bởi vì một số bạn có thể hoài nghi về khả năng này có ảnh hưởng, nơi mà hầu hết thế giới bạn không thể cắm vào ổ cắm 120V của bạn." "The west-central region, known as Transylvania, is delimited by the arc of the Carpathians, which separates it from the Maramureș region in the northwest; by the Crișana area, which borders Hungary in the west; and by the Banat region of the southwest, which adjoins both Hungary and Serbia.","Vùng phía tây-trung, được gọi là Transylvania (Transilvania), được giới hạn bởi vòng cung Karpat, tách nó khỏi vùng Maramureș ở phía tây bắc bởi khu vực Crișana, giáp với Hungary ở phía tây; và vùng Banat ở phía tây nam, giáp với cả Hungary và Serbia." This is totally radical.,Cái này là tuyệt chiêu. Uganda will compete in its first Fed Cup in 2018.,Năm Uganda tham gia kì Fed Cup đầu tiên vào năm 2018. "We can figure that out by drawing it, but to be sure we haven't missed any possibilities, here's another way.","Chúng ta biết điều đó bằng cách vẽ ra, nhưng để đảm bảo không bỏ quên bất cứ điều gì, thì đây là một hướng khác." "Won't be no party, but he'll make it.","Sẽ không có bạn, nhưng hắn sẽ về được." And he put me on anti-depressants.,Và ông ta cho tôi liều thuốc giảm căng thẳng. Ginsparg was awarded a MacArthur Fellowship in 2002 for his establishment of arXiv.,Ginsparg đã được trao học bổng MacArthur năm 2002 cho sự thành lập của ông về arXiv. Horley Town F.C. 26 September 2011.,Horley Town F.C. Ngày 26 tháng 9 năm 2011. Your mom gave it to you?,Mẹ anh đưa cho anh à? I can't let you do this before you've let everyone in your life try to talk you out of it.,Em không thể để anh làm điều này trước khi anh để người thân xung quanh mình thử nói về chuyện đó. "Like, maybe you not showing up on time to train.",Anh không có mặt đúng giờ tập luyện. - We all have off days.,- Chúng ta đều phải có ngày nghỉ chứ. "There is also criticism from the focus on illegal activities in comparison with traditional ""heroic"" roles that other games offer.","Có khá nhiều sự chỉ trích đối với những hành động bất hợp pháp trong trò chơi, khi so sánh với kiểu nhân vật ""anh hùng"" mà các trò chơi khác đưa ra." It is only then that this bird is regularly found in western California.,Chỉ lúc đó loài chim này thường xuyên được tìm thấy ở miền tây California (Sibley 2000). He really deserves his dignity and his... his privacy.,Nó hoàn toàn xứng đáng với địa vị và... Nausea is common and vomiting occurs in 75% of people with cholecystitis.,Buồn nôn và nôn thường xảy ra ở 75% những người bị viêm túi mật. You can ignore those words; they're used by people trying to say they're smart while pretending they're humble.,Bạn có thể lờ nó đi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn. How am I ever gonna explain this?,Tôi sẽ giải thích về điều này như thế nào? How do we know that it's wrong?,Làm sao chúng ta biết được là nó sai? The king nowadays is Increasingly difficult to predict.,Ngụy vương bây giờ ...càng lúc càng khó đoán - Do you need a ride?,- Bạn muốn quá giang không? The guidelines were amended in December 2012 to remove the discrepancy.,Các hướng dẫn này được sửa đổi trong tháng 12 năm 2012 để sửa chữa sự bất thường này. "Second, you came light.","Thứ 2, mày dẫn theo quá ít người." "Neil, this is Celia and Tanya,","Neil, đây là Celia và Tanya," "Baby, why are you shaking?","Con yêu, sao con run thế?" Big businesses and brands can change and shift those social norms and make a difference for those habits that are so stubborn.,"Các doanh nghiệp, nhãn hiệu lớn có thể thay đổi và chuyển biến những tập quá xã hội và tạo sự khác biệt trong các thói quen đã từng ăn sâu." "The statistical support for each branch is 100% bootstrap percentage and 100% posterior probability, except where labeled, with bootstrap percentage followed by posterior probability.","Hỗ trợ thống kê cho mỗi nhánh là 100% độ tự trợ và 100% xác suất hậu nghiệm, ngoại trừ những chỗ nào có nhãn với phần trăm tự trợ (trước) và phần trăm xác suất hậu nghiệm (sau)." But I'm the only one in town.,Nhưng tôi là người duy nhất trong thị trấn. "This object captures your touch, so you might press it very hard if you're angry, or stroke it if you're calm.","Vật thể này thu lại cái chạm của bạn. bạn sẽ phải ấn nó rất mạnh nếu bạn tức giận, hoặc là đánh vào nó nếu bạn bình tĩnh." This is called immune surveillance.,Đây được gọi là giám sát miễn dịch. "Nobody knows how most of them work in detail, but we do know that there're lots of different things in there.","Không ai biết rõ chúng làm việc như thế nào, nhưng chúng ta biết ở đó có nhiều phần khác nhau." (SPEAKS MINIONESE) ...Boss!,Sếp khủng. Có sếp mới rồi. But birds are dirty and they tend to fly away.,Nhưng chim thì dơ dáy và lúc nào cũng muốn bay đi. He was killed in the Border War by Missouri ruffians.,Nó đã bị những tên vô lại Missouri giết chết trong Cuộc chiến Biên giới. "Well, that's just one of the many things we can talk about over breakfast.",Đó là một trong nhiều chuyện ta sẽ nói vào bữa sáng. "No, no. The heads stay in, poison your blood. Salt.","Nếu cái đầu chúng còn dính trong đó, sẽ làm nhiễm trùng máu." The prototype for the modern keikogi emerged in the late 19th century.,Nguyên mẫu cho keikogi hiện đại xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. "Blizzard Entertainment consequently filed a lawsuit against Microstar for selling the add-on, arguing that as the product was unauthorized and created using StarCraft's level editing software, it was a breach of the end user license agreement.","Blizzard Entertainment do đó đã đệ đơn kiện chống lại việc Microstar chào bán add-on, cho rằng sản phẩm này là trái phép và được tạo ra bằng cách sử dụng phần mềm chỉnh sửa màn chơi của StarCraft, đây là một hành vi vi phạm thỏa thuận cấp phép người dùng cuối." Without you being so angry?,Mà không làm anh giận dữ? "(Laughter) So we have to bait the rig, because we need to get the statistical number of samples through to get the scientific evidence, and by baiting the rig, we're obviously changing shark behavior.","(Tiếng cười) Chúng tôi phải gắn mồi câu hoàn chỉnh, để lấy số liệu cụ thể cùng với chứng cứ khoa học, bằng cách đó, chúng tôi hiển nhiên thay đổi được hành vi của con cá mập." "They've been keeping it consistent, at least.",Ít nhất họ cũng trước sau như một chuyện đó. "Élida Stantic (born April 7, 1942), and more commonly known and credited as Lita Stantic, is an Argentine cinema producer, screenplay writer, and director.","Élida Stantic (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1942), thường được biết với tên Lita Stantic, là một nhà làm phim, đạo diễn và nhà biên kịch người Argentina." "Here is Times Square, the two streams that came together to make a wetland in Times Square, as it was at the end of the American Revolution.","Đây là Quảng trường Thời Đại, 2 con suối gặp nhau tạo thành vùng đầm lầy ở Quảng trường Thời Đại, vào thời cuối Cách mạng Mỹ." One would think Master Oogway would choose someone who knew kung fu.,Đại sư Oogway ít ra phải chọn một người biết võ chứ. "To be fair, you are pretty stupid.","Nói thật thì, em ngốc thật mà." "It was a poster that saved my dream, and some really incredible people and programs.","Một tấm áp phích đã cứu vớt ước mơ của tôi, cùng một vài chương trình và con người vô cùng tài ba." "Chagatai Khan, the second son, received Transoxiana, between the Amu Darya and Syr Darya rivers (in modern Uzbekistan) and the area around Kashgar.","Sát Hợp Đài, người con trai thứ hai, được nhận Transoxania nằm giữa các sông Amu Darya và Syr Darya tại Uzbekistan ngày nay, và khu vực quanh Kashgar." Translated by Donald D. Walsh.,Dịch bởi Donald D. Walsh. Give yourselves a round of applause.,Cho một tràng pháo tay nào. I wish I could get out of here.,Ước gì tôi có thể ra khỏi nơi này. """It only takes me 5 minutes to get there.""",Chỉ mất 5 phút để đi đến đó. "In addition, in order to cope with all of these transportation modes, Seoul's metropolitan government employs several mathematicians to coordinate the subway, bus, and traffic schedules into one timetable.","Ngoài ra, để thích ứng với nhiều hình thức vận chuyển khác nhau,chính quyền vùng đô thị Seoul thuê một số nhà toán học để tính toán việc điều phối tàu điện ngầm, xe buýt, và lịch giao thông theo một thời gian biểu." "Before that Lake Tanganyika, or separate sub-basins in what is now the lake, may have had no outlet other than evaporation.","Trước đó hồ Tanganyika, hoặc tiểu lưu vực riêng biệt trong những gì bây giờ là hồ, có thể đã không có lối thoát nước nào khác hơn là bốc hơi." "Crew workload was high, with only three officer crew members to keep the B-47 flying right.","Công việc của đội bay cũng nhọc nhằn, với chỉ có ba người đảm trách lái chiếc B-47." She was decommissioned there on 1 May 1930 and sold on 17 January 1931.,Nó được cho xuất biên chế tại đây vào ngày 1 tháng 5 năm 1930 và bị bán vào ngày 17 tháng 1 năm 1931. Attention! OLign up the crew!,"Chú ý đây, tất cả thuyền viên xếp hàng vào!" This came as a surprise to her town as well as the country.,Điều này đến như là một bất ngờ cho thị trấn của cô cũng như cả nước. "It's junction 13 that's just murder, isn't it?","Xa lộ 13 hay kẹt xe, chán quá nhỉ?" Don't move. Hands in the air!,Không được động đậy! Ghost cannot invoke Mak'gora. (Duel of honor),Ma quỷ cũng chẳng thể can dự tới Mak'gora. (Quyết đấu danh dự). "Um, after breakfast, why don't you go up and take a shower?","Ừm, sau bữa sáng, sao cháu không lên tầng và tắm rửa chút nhỉ?" "The causes of the Great Famine included the slow transition from the Medieval Warm Period to the Little Ice Age, which left the population vulnerable when bad weather caused crop failures.","Nguyên nhân của nạn đói này bao gồm sự chuyển dịch từ thời kỳ ấm Trung cổ sang thời Tiểu Băng hà, khiến cho dân chúng lao đao khi thời tiết xấu gây mất mùa." "After leaving the Heights, it enters Orleans County and follows the Barton River valley north with exits in Barton, Orleans, and Derby.","Sau khi rời cao nguyên này, nó đi vào Quận Orleans và theo thung lũng Sông Barton đi lên hướng bắc qua Barton, Orleans và Derby." "I'd love to sit and discuss this with you, but I'm short on time.",Tao rất muốn ngồi và tranh luận nhưng không có thời gian. "What do you mean ""girlfriend?""","Em nói ""bạn gái"" là sao?" They probably won't let us in.,Họ sẽ không cho chúng ta vào đâu. "Inosine monophosphate is oxidised by the enzyme inosine monophosphate dehydrogenase, yielding xanthosine monophosphate, a key precursor in purine metabolism.","Inosine monophosphate bị oxy hóa bởi enzyme inosine monophosphate dehydrogenase, mang lại xanthosine monophosphate, một tiền chất quan trọng trong chuyển hóa purine." "The defending champions were Flora Tallinn, who successfully defended their title this year.","Đương kim vô địch là Flora Tallinn, đội đã bảo vệ thành công chức vô địch năm nay." "- Where are you from, Embee?","- Anh đến từ đâu, Embee?" This Brazilian fish is one of the few fish species that live underground in phreatic habitats.,Loài cá Brasil này là một trong vài loài cá sống dưới lòng đất trong môi trường sống nước ngầm. It is almost criminal that we are not investing more in energy research in this country.,Quả là một tội ác khi chúng ta không đầu tư thêm vào việc nghiên cứu năng lượng ở đất nước này. Don't touch the bo...,Không chạm vào tàu... "Between 1923 and 1926, Belgian and French soldiers were sent to the Ruhr in Germany to force the German government to agree to continue reparation payments. The Occupation of the Ruhr led the Dawes Plan which allowed the German government more leniency in paying reparations.","Giữa những năm 1923 và 1926, binh lính Bỉ và Pháp được gửi tới vùng Ruhr thuộc Đức để ép chính phủ Đức pải đồng ý với các điều khoản bồi thường chiến phí. Vụ chiếm đóng vùng Ruhr mở đầu cho kế hoạch Dawes, kế hoạch cho phép chính phủ Đức đạt được những thỏa thuận mềm dẻo hơn trong việc chi trả tiền bồi thường chiến phí." "Well, I think they're perfect.",Tôi nghỉ chúng hoàn hảo mà. So what are you doing down here?,Vậy cô làm gì dưới này? EC: ... when I was growing up in the '90s.,Hồi tôi lớn lên là vào những năm 90 I'd like to talk to you about the health and care of the most vulnerable population in our country -- those people dealing with the most complex serious health issues.,Tôi muốn muốn nói về sức khỏe và về việc chăm sóc cho những người đau yếu nhất trong đất nước chúng ta -- những người đối mặt với vấn đề sức khỏe phức tạp và nghiêm trọng. But you don't have to wade through it. You don't have to go through the junk.,"Bạn không phải đọc những thứ nhàm chán này, Bạn không phải xem xét tỉ mỉ những thứ vô ích này." "Well, then they're working, right?","À, chúng có tác dụng đấy chứ?" The U.S. ranks seventh in energy consumption per capita after Canada and a number of other countries.,Hoa Kỳ đứng thứ 7 về năng lượng tiêu thụ bình quân đầu người sau Canada và một số quốc gia. He was fixated on it.,Hắn đã để mắt đến nó. But I was cursed because of it.,Còn tôi thì bị nguyền rủa bời vì điều đó "It's just big enough, for the three of us and I'm a very good pilot.",- Nó có đủ chỡ cho 3 chúng ta "But, in view of his former friendship with Vespasian, who had already offered him a pardon, and the fact that the Romans still needed the Batavi levies, it is likely that the terms were lenient by Roman standards.","Nhưng xét về tình bạn giữa ông và Vespasian, người luôn dành cho ông sự tha thứ, và việc La-mã vẫn còn cần chiến binh người Batavi, xem như đó là các điều kiện để nhân từ kiểu La-mã." - I forgot. He's right.,"- Tôi quên mất, anh ấy nói đúng." "Around the prince, he noticed the people he had met in his life; people he loved, people he hated","Xung quanh mình hoàng tử nhận thấy những người mà anh ta đã gặp trong cuộc đời; những người mà anh ta đã yêu, những người anh ghét" "The people he helped, the people he fought with","Những ai mà anh ta đã giúp đỡ, những người mà anh ta tranh đấu" "But, it was a surprise that he couldn’t see their mistakes, the mistakes that bothered him and caused him to struggle","Nhưng thật bất ngờ, anh ta không thể nhìn thấy những sai lầm của họ, những sai lầm đã làm anh ta phiền lòng và khiến anh ta phải tranh đấu" The Prince went to see the Zen Master again,Hoàng tử đến gặp Thiền Sư một lần nữa "– What have you learned in your life?, the Zen Master asked","– Con đã học được gì trên đường đời?, vị Thiền Sư hỏi" "– I have learned that if I am at peace with myself, I will not blame others and not be afraid of them","– Con đã học rằng nếu con hoà thuận với bản thân, con sẽ không trách móc những người khác, không sợ hãi họ" I must learn to accept others completely and unconditionally,Con phải học cách chấp nhận những người khác hoàn toàn và không điều kiện "“Very well,” said the Master","– Tốt lắm, Thiền Sư nói" This is the second stage of wisdom,Đây là chặng đường thứ hai của trí tuệ You can go through the first door,Con có thể đi qua cánh cửa đầu tiên "When the prince reached the other side, he saw behind the first door and read:","Khi hoàng tử đến phía bên kia, anh ta nhìn thấy phía sau cánh cửa đầu tiên và đọc thấy:" “Accept the WORLD”,“CHẤP NHẬN THẾ GIỚI” Xem thêm:,to be continued… The True Painter!,Người họa sĩ trong mơ! "In a small village, there lived a girl named Amy who loved to paint","Ở một ngôi làng nhỏ, có một cô gái tên Amy rất thích vẽ" "Every day, she would sit by the river and draw the beauty of nature","Mỗi ngày, cô ngồi bên bờ sông và vẽ vẻ đẹp của thiên nhiên" "Her paintings were full of colors and life, and everyone admired her talent","Những bức tranh của cô đầy màu sắc và cuộc sống, và mọi người đều ngưỡng mộ tài năng của cô" "One day, Amy met a boy named Timmy who also loved to draw","Một ngày nọ, Amy gặp một cậu bé tên là Timmy cũng rất thích vẽ" He saw Amy’s paintings and wished he could be as good as her,Cậu ấy đã xem những bức tranh của Amy và ước gì mình có thể giỏi như cô ấy "“You can be an artist too,” Amy told him with a smile","“Cậu cũng có thể trở thành một nghệ sĩ,” Amy mỉm cười nói với cậu" “Just believe in yourself and practice,“Chỉ cần tin vào chính mình và thực hành Timmy followed her advice and practiced drawing every day,Timmy làm theo lời khuyên của cô bé và tập vẽ mỗi ngày "He became better and better, and soon his drawings were as beautiful as Amy’s paintings","Cậu ngày càng trở nên giỏi hơn, và chẳng mấy chốc những bức vẽ của cậu cũng đẹp như tranh của Amy" "The two of them became best friends, supporting and encouraging each other’s dreams","Hai người họ trở thành bạn thân, ủng hộ và khuyến khích ước mơ của nhau" "But as time passed, some elders in the village saw Amy’s paintings and thought they could make a lot of money if they sold them in the city","Nhưng thời gian trôi qua, một số người lớn tuổi trong làng nhìn thấy những bức tranh của Amy và nghĩ rằng họ có thể kiếm được nhiều tiền nếu bán chúng trong thành phố" They asked Amy to stop painting what she loved and instead paint things that could bring wealth to the village,Họ yêu cầu Amy ngừng vẽ những gì cô ấy yêu thích và thay vào đó vẽ những thứ có thể mang lại sự giàu có cho ngôi làng "She wanted to help her village, but painting what others wanted made her sad","Cô bé muốn giúp đỡ ngôi làng của mình, nhưng việc vẽ những gì người khác muốn khiến cô ấy buồn" She stopped painting what she loved and focused on making the elders happy,Cô bé ngừng vẽ những gì cô yêu thích và tập trung vào việc làm hài lòng những người lớn tuổi "As the years went by, Timmy’s artworks became famous, and he was happy doing what he loved","Nhiều năm trôi qua, tác phẩm nghệ thuật của Timmy trở nên nổi tiếng và cậu rất vui khi được làm những gì mình yêu thích" But he noticed that Amy seemed unhappy,Nhưng cậu nhận thấy rằng Amy có vẻ không vui "He asked her what was wrong, and she confessed that she had given up her dreams to please others","Cậu hỏi cô bé có chuyện gì, và cô bé thú nhận rằng mình đã từ bỏ ước mơ của mình để làm hài lòng người khác" "“You should never give up on your dreams,” Timmy said with a warm smile","“Cậu không bao giờ nên từ bỏ ước mơ của mình,” Timmy nói với một nụ cười ấm áp" “Your dreams make you special and bring you joy,“Giấc mơ của cậu làm cho cậu trở nên đặc biệt và mang lại cho cậu niềm vui "Follow your heart, and you’ll find true happiness","Hãy làm theo trái tim của cậu, và cậu sẽ tìm thấy hạnh phúc thực sự" Amy realized that Timmy was right,Amy nhận ra rằng Timmy đã đúng "She started painting again, this time with all her heart","Cô bé bắt đầu vẽ lại, lần này bằng cả trái tim" "Her paintings were filled with joy and passion, and they touched the hearts of everyone who saw them","Những bức tranh của cô tràn ngập niềm vui và niềm đam mê, và chúng đã chạm đến trái tim của bất kỳ ai nhìn thấy chúng" The village realized that supporting Amy’s dreams was more important than making money,Ngôi làng nhận ra rằng việc ủng hộ ước mơ của Amy quan trọng hơn việc kiếm tiền "They encouraged her to paint what she loved, and soon her paintings brought prosperity to the village in ways they never imagined","Họ khuyến khích cô vẽ những gì cô yêu thích, và chẳng mấy chốc những bức tranh của cô đã mang lại sự thịnh vượng cho ngôi làng theo cách mà họ không bao giờ tưởng tượng được" "And so, Amy learned that it’s essential to hold onto your dreams and follow your heart because they are the key to true happiness","Và vì vậy, Amy đã học được rằng điều cần thiết là phải nắm giữ ước mơ và làm theo trái tim mình vì chúng là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc thực sự" Moral: “Don’t give up on your dreams to please others,Bài học: “Đừng từ bỏ ước mơ của mình để làm hài lòng người khác "Follow your heart, and you’ll find true happiness","Hãy làm theo trái tim của bạn, và bạn sẽ tìm thấy hạnh phúc thực sự" Quote: “Your dreams are like stars in the night sky; don’t let anyone dim their light,Trích dẫn: “Giấc mơ của bạn giống như những ngôi sao trên bầu trời đêm; đừng để ai làm mờ ánh sáng của chúng A Memorable Lesson,Một Bài Học Đáng Nhớ "Once upon a time in a quaint village, there lived a curious young boy named Sam","Ngày xửa ngày xưa tại một ngôi làng cổ kính, có một cậu bé hay tò mò tên Sam" Sam was always fascinated by tales of time travel and dreamed of visiting the past,Sam luôn bị mê hoặc bởi những câu chuyện du hành thời gian và mơ ước được về thăm quá khứ "One day, he stumbled upon an ancient-looking book in his grandfather’s attic that promised to take him back in time","Một ngày nọ, cậu tình cờ tìm thấy một cuốn sách cổ trên gác mái của ông nội hứa hẹn sẽ đưa cậu quay ngược thời gian" "Unable to resist the temptation, Sam followed the instructions in the book and found himself in the past","Không thể cưỡng lại sự cám dỗ, Sam làm theo hướng dẫn trong sách và tìm thấy chính mình trong quá khứ" He marveled at the historical wonders he witnessed but soon realized that he couldn’t change anything,Cậu ngạc nhiên trước những kỳ quan lịch sử mà cậu đã chứng kiến nhưng nhanh chóng nhận ra rằng mình không thể thay đổi được điều gì "As time passed, Sam grew homesick and longed for the comforts of his own time","Thời gian trôi qua, Sam ngày càng nhớ nhà và khao khát những giây phút thoải mái trong thời gian riêng của mình" He desperately tried to return to his present but couldn’t find a way,Cậu cố gắng hết sức để quay trở lại hiện tại nhưng không tìm được cách nào "He realized that the past, once visited, could not be altered or undone",Cậu bé nhận ra rằng quá khứ một khi đã ghé thăm thì không thể thay đổi hay xóa bỏ "In his journey to return home, Sam learned a valuable lesson: the past should be cherished through memories, but one should never dwell in it","Trên hành trình trở về quê hương, Sam đã học được một bài học quý giá: nên trân trọng quá khứ bởi những kỷ niệm chất chứa trong nó, nhưng không bao giờ nên đắm chìm trong đó" "The present and future are where life unfolds, and it’s essential to embrace them fully",Hiện tại và tương lai là nơi cuộc sống mở ra và điều cần thiết là phải đón nhận chúng một cách trọn vẹn "With newfound wisdom, Sam finally discovered a way back to his own time","Với trí tuệ mới tìm được, Sam cuối cùng đã tìm ra cách quay trở lại thời đại của chính mình" "He returned, appreciating the present more than ever, knowing that the past should be left behind as a treasured story, not a place to linger and the current life is the greatest gift of all","Cậutrở về, trân trọng hiện tại hơn bao giờ hết, biết rằng quá khứ nên bỏ lại phía sau như một câu chuyện trân quý chứ không phải là nơi để đã mãi đắm chìm và cuộc sống ở hiện tại là món quà tuyệt vời nhất" "There was a couple running a buffet restaurant, they helped a guy who only ordered a bowl of plain rice by silently adding a little something to his rice","Có một đôi vợ chồng kinh doanh quán ăn tự chọn, họ đã giúp đỡ một chàng trai chỉ gọi một bát cơm trắng bằng cách âm thầm cho thêm một chút gì đó vào trong cơm của anh" "Unexpectedly, many years have gone by, but this “small” thing they have almost forgotten for a long time, but the young man always remembers their goodness, moreover, he wanted to repay them","Không ngờ rằng rất nhiều năm đã qua đi rồi, chuyện “nhỏ nhặt” này họ gần như đã quên từ lâu, nhưng chàng trai lại ghi lòng tạc dạ đối với ân tình này của họ, hơn nữa còn muốn báo đáp họ" A small good deed can change someone’s life,Một việc tốt tuy nhỏ bé lại có thể thay đổi cả một cuộc đời của người khác "On an afternoon more than 20 years ago, on the streets of Taipei, there was a guy with the appearance of a university student, walking back and forth in front of a buffet restaurant, waiting for others to eat who had almost done their meals, he just walked in","Vào một buổi xế chiều của hơn 20 năm trước, trên con phố Đài Bắc có một chàng trai với dáng dấp sinh viên đại học, cứ đi đi lại lại trước cửa của một quán ăn tự chọn, đợi đến khi những người khác ăn cơm đi gần hết rồi, anh mới bước vào" "He crouched down with his face down and whispered: “Can I have a bowl of plain rice, please? Thank you!”","Anh cúi gầm mặt xuống, nói khẽ rằng: “Làm ơn cho cháu một bát cơm trắng được không? Cám ơn!”" "The owner and his wife at that time were still very young and felt a little uncomfortable, because the young man only ordered plain rice, not food, but they did not ask much and filled a bowl of plain rice for him","Vợ chồng ông chủ lúc đó vẫn còn rất trẻ và cảm thấy khó chịu chút, bởi vì chàng trai chỉ gọi cơm trắng chứ không gọi thức ăn, nhưng họ cũng không có hỏi nhiều, đã xới một tô cơm trắng tràn đầy cho anh" "When paying, the young man stammered shyly, “Can I have some broth, please?”",Khi trả tiền chàng trai ngượng ngùng ấp úng nói một câu: “Có thể cho cháu xin một ít nước canh được không?” "The wife  smiled and said: “Nothing, you can take it easy, no need to pay!”","Bà chủ mỉm cười nói: “Không có gì, cậu cứ lấy thoải mái, không cần trả tiền đâu!”" "The boy had half a bowl of rice and thought of adding broth to the rice without spending more money, so he ordered another bowl","Chàng trai ăn cơm đến nửa bát, nghĩ đến thêm nước canh vào cơm không tốn tiền, thế là lại gọi thêm một tô" "The lady replied very enthusiastically, “One bowl isn’t enough, is it? Let me add you a little more!”",Bà rất nhiệt tình đáp lại rằng: “Một tô không đủ phải không? Để tôi múc thêm cho cậu một chút nhé!” "“No, I want to bring it home and put it in the lunch box, bring it to class tomorrow to have lunch","“Không phải đâu, cháu muốn đem về bỏ vào trong hộp cơm, ngày mai đem đến lớp làm cơm trưa”" "When the boss heard about it, he felt that this guy must be from a poor family, but he still didn’t drop out of school, maybe even make more money by himself…","Ông chủ nghe nói xong, cảm thấy chàng trai này ắt hẳn là gia cảnh không được tốt lắm, nhưng vẫn không bỏ học, thậm chí có thể là tự mình làm thêm kiếm tiền nữa…" "So the boss quietly added some grilled meat, and there was a braised egg in the bottom of the lunch box","Thế là ông chủ lặng lẽ cho thêm mấy miếng thịt nướng, còn có một quả trứng kho vào dưới đáy của hộp cơm" "Then just put plain rice on top, it seems like it’s just white rice","Sau đó mới lấy cơm trắng đắp lên trên, xem ra có vẻ chỉ như chỉ là có cơm trắng thôi vậy" One day Emperor Akbar and Birbal were taking a walk in the palace gardens,"Một ngày kia, vua Akbar và Birbal đang đi dạo trong khu vườn của cung điện" It was a nice summer morning and there were plenty of crows happily playing around the pond,"Hôm đó là một ngày hè êm dịu, và có rất nhiều quạ nhảy nhót quanh hồ" "While watching the crows, a question came into Akbar’s head",trong lúc ngắm nhìn những chú quạ kia thì bỗng vua Akbar nảy ra một câu hỏi He wondered how many crows were there in his kingdom,Ngài băn khoăn liệu vương quốc của mình có bao nhiêu con quạ "Since Birbal was accompanying him, he asked Birbal this question",Vì Bibal đang tháp tùng ngài nên ngài liền đặt câu hỏi này cho Birbal "After a moment’s thought, Birbal replied, “There are ninety-five thousand four hundred and sixty-three crows in the Kingdom”","Suy nghĩ một lúc, Birbal trả lời: “Thưa, có chín lăm nghìn bốn trăm sáu mươi ba con trong vương quốc ạ" "Amazed by his quick response, Akbar tried to test him again, “What if there are more crows than you answered?” Without hesitating, Birbal replied, “If there are more crows than my answer, then some crows are visiting from other neighboring kingdoms”","Sửng sốt trước câu trả lời nhanh gọn, vua Akbar hỏi lại: “Nếu có nhiều con quạ hơn số ngươi trả lời thì sao?” Không chút do dự, Birbal đáp: “Thưa, thế thì do lũ quạ ấy từ nước khác bay sang ạ" "“And what if there are less crows”, Akbar asked","” “Thế nếu ít hơn?”, vua Akbar hỏi" “Then some crows from our kingdom have gone on holidays to other places”,“Thế thì lại do chim sẻ từ nước ta bay sang nước khác ạ”