id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
26,558 | {
"en": "<English> : Could you work on that problem ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các anh có thể nghiên cứu vấn đề này được không ? \""
} |
59,091 | {
"en": "<English> : And what makes it interesting is that the island right now is just a piece of desert . It has no vegetation .\n<Vietnamese> : Và điều mà khiến đó trở nên thú vị là ngôi đảo ngay bây giờ chỉ là một khoảnh đất sa mạc . Không có cây cỏ .\n\n<English> : Really the Sahara Forest Project is a model for how we could create zero-carbon food , abundant renewable energy in some of the most water-stressed parts of the planet as well as reversing desertification in certain areas .\n<Vietnamese> : Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon , dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hoá .\n\n<English> : And all the sort of excess freshwater wastewater is filtered organically into the landscape , gradually transforming the desert island into sort of a green , lush landscape .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất , dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh , tươi tốt ."
} |
55,946 | {
"en": "<English> : How do we make it happen ?\n<Vietnamese> : Làm sao để làm được điều đó đây ?\n\n<English> : We need to find ways of making it happen .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần tìm ra những cách để giúp đỡ cho việc đó\n\n<English> : But how to make it happen ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng làm thế nào để biến nó thành hiện thực bây giờ ?"
} |
101,422 | {
"en": "<English> : Their religion , their isolation , their deep respect for their culture and now the principles of their GNH movement all have fostered a sense of gratitude about what they do have .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôn giáo , sự cô lập , lòng trân trọng sâu sắc nền văn hoá của mình. và bây giờ những nguyên tắc trong chủ trương GNH của họ tất cả nuôi dưỡng ý thức biết ơn về cái mà họ có"
} |
18,214 | {
"en": "<English> : First of all , I could have started anywhere .\n<Vietnamese> : Thứ nhất , tôi có thể bắt đầu ở bất kì đâu .\n\n<English> : Slide into the shimmering surface between two worlds . Standing at the center of time as it uncurls . Cutting through the veil of illusion . Moving beyond past conclusions . Wondering if all my doubt and confusion will clear . If I could be anywhere , if I could be anywhere , if I could be anywhere right now , I would want to be here . Searching for the future among the things we 're throwing away . Trying to see the world through the junk we produce everyday . They say nothing lasts forever , but all the plastic ever made is still here . And no amount of closing our eyes will make it disappear . If I could be anywhere , if I could be anywhere , if I could be anywhere in history , I would want to be here . The Romans , the Spanish the British , the Dutch , American exceptionalism , so out of touch . The folly of empire repeating its course , imposing its will and ruling by force on and on through time . But the world can 't take it very much longer . We 're not going to make it unless we 're smarter and stronger . The world is going to shake itself free of our greed somehow . If I could be anywhere , if I could be anywhere in time , if I could be anywhere and change things , it would have to be now . They say nothing last forever , but all the plastic ever made is still here . And no amount of closing our eyes will make it disappear . And the world can 't take it very much longer . We 're not going to make it unless we 're smarter and stronger . The world 's gonna shake itself free of our greed somehow . And the world can 't take it , that you can see . If the oceans don 't make it , neither will we . The world 's gonna shake itself all the way free somehow . If I could be anywhere , if I could be anywhere in time , if I could be anywhere and change the outcome , it would have to be now . Thank you .\n<Vietnamese> : Lướt trên ánh sáng lung linh Giữa hai thế giới Đứng giữa trung tâm của thời gian khi nó không ngừng trôi Làm biến đi những ảo giác Xoay vòng giữa nhứng kết luận của quá khứ Tự hỏi rằng liệu những băn khoăn trăn trở của chúng ta có trở nên rõ ràng Giá mà tôi có thể đi khắp mọi nơi Giá mà tôi có thể đi khắp mọi nơi Giá mà bây giờ tôi có thể đi khắp mọi nơi Tôi sẽ muốn ở đây Tìm kiếm tương lai giữa vòng quay của mọi thứ mà con người đang dần lãng quên Cố gắng nhìn thế giới qua lăng kính của những đống đổ nát chúng ta thải ra hàng ngày Người ta thường nói rằng không có gì là vĩnh cửu nhưng tất cả những chất dẻo được làm ra đều ở đây và không thể chối cãi được rằng ta sẽ có thể làm chũng tan biến Giá mà tôi có thể đi khắp mọi nơi Giá mà tôi có thể đi khắp mọi nơi Giá mà tôi đến được mọi nơi trong truyền thuyết Tôi sẽ muốn được ở đây Roman , Bồ Đào Nha Nước Anh , nước Đức Chủ nghĩa khác biệt của Mỹ , quá xa với tầm với của chúng ta Sự lặp lại diễn biến một cách điên rồ của đế chế đang dần thay đổi tâm nguyện và tuân thep luật pháp một cách cưỡng ép mãi mãi như thế này Nhưng thế giới không thể chịu đựng lâu hơn được nữa Chúng ta không thể làm được Nếu chúng ta không thông minh và mạnh mẽ hơn Thế giới đang dần bị huỷ hoại bởi sự tham lam của con người Vì một lý do gì đó Giá mà tôi có thể đi bất cứ đâu Giá mà tôi có thể đến bất cứ nơi nào cần kịp lúc Giá tôi có thể đi bất cứ đâu và thay đổi mọi thứ Tôi sẽ ở đây Người ta nói rằng không có gì là mãi mãi Nhưng tất cả những thứ nhựa dẻo đã được chế biến đều ở đây Và không ai trong chúng ta có thể khiến chúng tự tan biến được Và thế giới không thể đón nhận nó lâu hơn được nữa Chúng ta sẽ không thể làm được Nếu chúng ta không thông minh và mạnh mẽ hơn Thế giới đang thay đổi từng ngày vì sự ham muốn tột cùng của con người Vìì một lý do nào đó Và thế giới sẽ không thể đón nhân , bạn sẽ nhận ra ngay thôi Nếu đại dương không thể đươc , thì hoặc chúng ta sẽ làm Thế giới sắp rung chuyển bằng mọi giá Vì một lý do gì đó Giá mà tôi có thể đến bất cứ đâu Giá mà tôi có thể đến bất cứ đâu kịp lúc Giá mà tôi có thể đi đến bất cứ đâu và thay đổi Nó sẽ giống như bây giờ Khán giả vỗ tay Cảm ơn các bạn\n\n<English> : You can start anywhere . Ramble a bit .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các bạn có thể bắt đầu ở bất cứ đâu . Ngao du một chút ."
} |
40,634 | {
"en": "<English> : So , last month , the Encyclopaedia Britannica announced that it is going out of print after 244 years , which made me nostalgic , because I remember playing a game with the colossal encyclopedia set in my hometown library back when I was a kid , maybe 12 years old .\n<Vietnamese> : Khoảng tháng trước , Bách khoa toàn thư Britannica thông báo rằng nó sẽ ngừng in xuất bản sau 244 năm , điều đó khiến tôi luyến tiếc , bởi vì tôi nhớ chơi một trò chơi với bách khoa toàn thư khổng lồ được đặt trong thư viện thành phố quê nhà của tôi khi tôi là một đứa trẻ , tầm 12 tuổi .\n\n<English> : Well of course , you 'd go to Encyclopedia Britannica and open at L.\n<Vietnamese> : Vâng tất nhiên , bạn có thể dùng Bách Khoa toàn thư nước Anh và lật tới vần L.\n\n<English> : The entire Encyclopedia Britannica bound in a single volume , for travel purposes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cả bộ Bách khoa Toàn thư Britannica gói gọn trong một quyển , dành cho du khách ."
} |
9,034 | {
"en": "<English> : And after all this , everyone paused ; they took a step back .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau tất cả những điều này , mọi người dừng lại ; bước lùi một bước ."
} |
21,415 | {
"en": "<English> : Well no , it would not be terrific .\n<Vietnamese> : Nhưng không , điều đó chẳng tuyệt vời chút nào .\n\n<English> : Very small example of something that they could do .\n<Vietnamese> : Một ví dụ rất nhỏ nhặt về những việc họ có thể làm .\n\n<English> : Yet it would do very little good .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Song khoản tiền đó làm được rất ít ."
} |
48,009 | {
"en": "<English> : And no hiking boots .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và không có giày đi bộ đường dài ."
} |
109,011 | {
"en": "<English> : We have now 70 people in the team working on it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ chúng tôi có 70 người làm việc trong dự án này ."
} |
31,979 | {
"en": "<English> : But you might not recognize Aydah Al Jahani , who is a contestant , indeed a finalist , in the Poet of the Millions competition , which is broadcast out of Abu Dhabi , and seen throughout the Arab world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng có lẽ bạn không nhận ra Aydah Al Jahani , là một thí sinh , chính xác là cô đã lọt vào vòng chung kết trong cuộc thi Nhà Thơ của muôn người , được phát sóng ở Abu Dahbi , và được theo dõi trên khắp thế giới Ả Rập"
} |
28,060 | {
"en": "<English> : And by the way , that 's one of the reasons that I 'm not interested in the debate about I.Q. , about whether some groups have higher I.Q.s than other groups .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và dù sao thì , Đó là 1 trong những lý do mà tôi không đồng tình với những tranh luận về I.Q. , về việc nhóm người này có I.Q. cao hơn nhóm người khác ."
} |
115,552 | {
"en": "<English> : And the bacteria are feeding on the sugar nutrients in the liquid .\n<Vietnamese> : Và vi khuẩn đang tiêu hoá lượng đường dinh dưỡng trong dung dịch .\n\n<English> : Let 's start with sweet . Our sweet tooth is basically an evolved sugar detector , because sugar is high energy , and it 's just been wired up to the preferer , to put it very crudely , and that 's why we like sugar .\n<Vietnamese> : Hãy bắt đầu với vị ngọt . Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt .\n\n<English> : Bacteria is in there , eating the same sugars , turning them into acids .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vi khuẩn trong đó cũng ăn đường , chuyển chúng thành acid ."
} |
65,490 | {
"en": "<English> : And it 's clearly in the area of finance .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và rõ ràng là trong lĩnh vực tài chính ."
} |
23,029 | {
"en": "<English> : This is in Portland . That is an actual development .\n<Vietnamese> : Đây là Portland . Đây mới thực sự là phát triển .\n\n<English> : Doug 's story takes place in a hospital .\n<Vietnamese> : Câu chuyện của ông xảy ra trong một bệnh viện\n\n<English> : He 's up in Legacy Good Samaritan Hospital in Portland , Oregon .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông ấy làm việc ở bệnh viện Legacy Good Samaritan ở Portland , Oregon ."
} |
3,246 | {
"en": "<English> : Instead of swimming crawl , swim breaststroke .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "thay vì bơi sải anh hãy bơi ếch ."
} |
127,501 | {
"en": "<English> : Such an underrepresented question in math curriculum .\n<Vietnamese> : Đó là 1 câu hỏi không được cho thấy trong giáo trình toán học .\n\n<English> : You can make it a quartic equation . Make it kind of harder , calculating-wise .\n<Vietnamese> : Thay bằng phương trình bậc bốn , làm cho việc tính toán khó hơn .\n\n<English> : Urgent . And I think there are some questions that math just cannot answer .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khẩn cấp . Và tôi nghĩ có một vài câu hỏi , toán học không thể trả lời được ."
} |
92,823 | {
"en": "<English> : I don 't want to make this as a corporate entity .\n<Vietnamese> : Tôi không muốn làm điều này như là một tổ chức công ty .\n\n<English> : It has to be said , the shipyard was not the most pleasant place to live next door to , or indeed work in .\n<Vietnamese> : Công bằng mà nói , sống cạnh xưởng đóng tàu chẳng dễ chịu tí nào , nói gì đến làm việc ở đây .\n\n<English> : I don 't want to end up in that shipyard .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi không muốn chôn vùi đời trong cái xưởng này ."
} |
52,931 | {
"en": "<English> : Call this naive if you like .\n<Vietnamese> : Cứ cho đây là sự khờ dại nếu muốn\n\n<English> : So this question is about your capacity to develop relationships with people that are very different than you .\n<Vietnamese> : Vì vậy , vấn đề nằm ở khả năng của bạn để tạo dựng quan hệ với những người rất khác biệt với bạn .\n\n<English> : Are you being friendly ? Are you just being naive ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có phải bạn đang thân thiện ? Hay bạn chỉ là ngây thơ mà thôi ?"
} |
87,215 | {
"en": "<English> : He was later killed while in custody .\n<Vietnamese> : Ông ấy sau đó bị giết trong trong thời gian tạm giữ .\n\n<English> : What had happened was the bullet hit , a bullet hit three or four inches from the side of my head .\n<Vietnamese> : Viên đạn bay sát tôi , chỉ cách mặt tôi có mấy phân\n\n<English> : The bullet had just knocked him out .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Viên đạn chỉ xô ngã anh ta ."
} |
89,784 | {
"en": "<English> : I refer to organized crime .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi ám chỉ đến tội phạm có tổ chức ."
} |