id
int64
299
133k
translation
dict
23,764
{ "en": "<English> : EZ : Oh , this summer , in fact , the Lomonosov factory was bought by an American company , invited me .\n<Vietnamese> : ", "vi": "EZ : À , thực tế là hè vừa rồi , nhà máy Lomonosov đã được mua lại bởi một công ty Mỹ , họ mời tôi ." }
538
{ "en": "<English> : Some people shredded everything , went out of the room , and paid themselves from the bowl of money that had over 100 dollars .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một số xé tất cả , đi ra khỏi phòng , lấy tiền từ hộp đựng hơn 100 $" }
61,812
{ "en": "<English> : And then , when you shine sunlight at them , the sunlight will be reflected back , just as it is in the eyes of an animal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và khi bạn chiếu ánh sáng mặt trời vào chúng , ánh sáng sẽ bị phản chiếu lại như khi phản chiếu từ mắt của một con vật ." }
95,476
{ "en": "<English> : The self introduces the subjective perspective in the mind , and we are only fully conscious when self comes to mind .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bản ngã này mang đến khía cạnh về \" chủ thể \" bên trong tư duy , và chúng ta chỉ thực sự có ý thức khi bản ngã đến với tư duy ." }
679
{ "en": "<English> : We 're just trying to connect the two .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đang cố kết nối chúng .\n\n<English> : We need both of them to get ahead .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần cả hai để tiến lên .\n\n<English> : And we have to connect both levels , so if you 're up there , you 're going to be reaching down and reaching up .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng ta phải kết nối cả hai cấp độ , Vì vậy , nếu bạn đang ở trên đó , bạn sẽ vươn lên và cúi xuống ." }
73,661
{ "en": "<English> : Americans are about 50 / 50 , whether they 're Democrats or Republicans .\n<Vietnamese> : Người Mỹ 50 / 50 , họ ủng hộ Đảng Dân Chủ hoặc Cộng Hoà .\n\n<English> : You have Democrats overwhelmingly supportive of raising the income tax on people who make 250,000 dollars a year , Republicans sort of against it , although if you break it out by income , Republicans who make less than 75,000 dollars a year like this idea .\n<Vietnamese> : Bạn có được sự ủng hộ rất lớn từ phía đảng Dân Chủ về việc tăng thuế thu nhập đối với những người có thu nhập 250000 đô la một năm , trong khi Đảng Cộng hoà lại chống lại nó , mặc dù nếu bạn đạt tới ngưỡng thu nhập đó , thì trong số những đảng viên của đảng Cộng Hoà , những người có thu nhập dưới 75000 đô la một năm cũng vẫn sẽ ủng hộ ý kiến này .\n\n<English> : Around a quarter say that they are Republicans .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khoảng 1 / 4 nói rằng họ ủng hộ đảng Cộng Hoà ." }
105,882
{ "en": "<English> : And so they know now that they can use this strategy in future oil spills .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và vì vậy , bây giờ họ đã biết rằng họ có thể sử dụng chiến lược này cho những vụ tràn dầu trong tương lai ." }
21,046
{ "en": "<English> : We can think of Chinese restaurants perhaps as Linux : sort of an open source thing , right , where ideas from one person can be copied and propagated across the entire system , that there can be specialized versions of Chinese food , you know , depending on the region .\n<Vietnamese> : Và có lẽ chúng ta có thể nghĩ về các nhà hàng Trung Quốc như vể Linux : như một nguồn mở , đúng không. nơi mà ý tưởng từ một người có thể được sao chép và lưu hành rộng rãi toàn hệ thống ; và có thể có những phiên bản đặc trưng của đồ ăn Trung Quốc tuỳ vào vùng miền .\n\n<English> : In Japan , for instance , which I think is the third largest market , they have a design law ; it protects apparel , but the novelty standard is so high , you have to prove that your garment has never existed before , it 's totally unique .\n<Vietnamese> : Ví dụ như ở Nhật , mà tôi nghĩ là thị trường lớn thứ 3 thế giới , họ có luật pháp về thiết kế , nó bảo vệ quần áo , nhưng các tiêu chuẩn mới lại khá cao , bạn phải chứng mình rằng mẫu quần áo của bạn chưa từng tồn tại trước đây . Nó hoàn toàn độc nhất vô nhị .\n\n<English> : The other are things like Zagat and Michelin restaurants , where everything is not standardized , they 're customized to local circumstances .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Còn loại kia giống như chuỗi nhà hàng Zagat và Michelin , mọi thứ không được chuẩn hoá , mà được tuỳ biến theo những yếu tố bản địa ." }
15,432
{ "en": "<English> : There were just little artfully placed blobs of paint .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chỉ có những vết chấm màu được phân bố một cách khéo léo ." }
124,749
{ "en": "<English> : And that inspired me to create a day where we could recreate that feeling in cafeterias across the country : School Lunch Hero Day , a day where kids can make creative projects for their lunch staff .\n<Vietnamese> : Điều đó thôi thúc tôi tổ chức một ngày để mang lại cảm xúc đó một lần nữa tại nhà ăn trên khắp cả nước : \" Ngày hội Anh hùng Cấp dưỡng Học đường \" , ngày các em học sinh có thể làm những dự án sáng tạo cho giáo viên cấp dưỡng .\n\n<English> : Children 's book author Jarrett Krosoczka shares the origins of the Lunch Lady graphic novel series , in which undercover school heroes serve lunch … and justice ! His new project , School Lunch Hero Day , reveals how cafeteria lunch staff provide more than food , and illustrates how powerful a thank you can be .\n<Vietnamese> : Tác giả sách thiếu nhi Jarrett Krosoczka chia sẻ về khởi nguồn của loạt truyện tranh Lunch Lady - Cô giáo Cấp dưỡng , nói về những người anh hùng cấp dưỡng ... và công lý ! Dự án mới của anh , Ngày hội Anh hùng Cấp dưỡng Học đường , tôn vinh những điều to lớn mà các giáo viên cấp dưỡng đem lại , vượt lên trên việc cung cấp thức ăn trưa , và minh chứng sức mạnh lớn lao từ lời cảm ơn .\n\n<English> : So I hope that you don 't wait for School Lunch Hero Day to say thank you to your lunch staff , and I hope that you remember how powerful a thank you can be .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , tôi hy vọng các bạn sẽ không đợi đến \" Ngày hội Anh hùng Cấp dưỡng Học đường \" để gửi lời cảm ơn đến những nhân viên cấp dưỡng của mình , tôi hy vọng các bạn sẽ nhớ rằng lời cảm ơn có sức mạnh to lớn đến thế nào ." }
374
{ "en": "<English> : Or use an active tension cords to make it move forward and backward . It 's called ChIMERA .\n<Vietnamese> : Hoặc dùng các dây căng hoạt tính để khiến nó di chuyển tới lui . Nó có tên ChIMERA .\n\n<English> : Small flick , and the only purpose of that is to rotate his hips so he can get to the opposite side .\n<Vietnamese> : khoắng nhẹ , và mục đích duy nhất là để xoay hông , nhờ đó anh ấy có thể rẽ sang hướng đối diện .\n\n<English> : It 's just like , he would like to move his left side of his body , but he 's not able to transmit the right input to move his left arm and left leg .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giống như , bé muốn di chuyển phần cơ thể bên trái nhưng không thể chuyển giao tín hiệu để chuyển động tay và chân trái ." }
63,372
{ "en": "<English> : We have superstar bankers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta có những chuyên viên ngân hàng siêu sao ." }
121,269
{ "en": "<English> : You 've heard about slow food . Now here 's slow ... TV ? In this very funny talk , Norwegian television producer Thomas Hellum shares how he and his team began to broadcast long , boring events , often live -- and found a rapt audience . Shows include a 7-hour train journey , an 18-hour fishing expedition and a 5.5-day ferry voyage along the coast of Norway . The results are both beautiful and fascinating . Really .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Có thể bạn đã nghe về thức ăn chậm . Và bây giờ còn có cả ... truyền hình chậm ? Trong bài nói chuyện hài hước này , nhà sản xuất chương trình truyền hình người Na Uy , Thomas Hellum chia sẻ cách mà ông và đội ngũ bắt đầu thực hiện chương trình truyền hình trực tiếp về những sự kiện dài và nhàm chán - và đón nhận sự ủng hộ nhiệt tình từ khán giả . Chương trình bao gồm một chuyến hành trình tàu lửa dài 7 tiếng , một chuyến đi câu dài 18 tiếng và một chuyến du lịch dài 5,5 ngày dọc bờ biển Nauy . Và kết quả của nó thì thật sự tuyệt diệu và lôi cuốn .\n\n<English> : The salmon on top is a genetically engineered Chinook salmon , using a gene from these salmon and from one other fish that we eat , to make it grow much faster using a lot less feed .\n<Vietnamese> : Con cá hồi ở phía trên là cá hồi Chinook đã được biến đổi di truyền , sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con cá bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn .\n\n<English> : We have made 18 hours of live salmon fishing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã làm chương trình trực tiếp 18 tiếng về câu cá hồi ." }
15,204
{ "en": "<English> : \" As the last dodo was dying , Spinoza was looking for a rational explanation for everything , called eudaemonia .\n<Vietnamese> : ", "vi": "\" Khi con dodo cuối cùng đang chết , Spinoza đang đi tìm lời giải thích hợp lý cho mọi thứ , gọi là dòng hạnh phúc ." }
96,654
{ "en": "<English> : I am a shepherd . It 's a symbol of his identity , his career , his job .\n<Vietnamese> : Tôi là người chăn cừu . Đó là dấu hiệu đặc trưng cho danh tính , nghề nghiệp và sự nghiệp của ông\n\n<English> : Here 's a great example from history . I 've heard this attributed to several other kings , but doing a bit of historical research , it seems to be Fredrick the Great .\n<Vietnamese> : Đây là 1 ví dụ hay từ lịch sử . Tôi đã nghe nói nó gắn với 1 vài vị vua khác. nhưng khi nghiên cứu lịch sử 1 chút , thì đó là Frederick Đại đế .\n\n<English> : He was a shepherd . It 's the symbol of his own occupation .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông ấy là một người chăn cừu . Đó là dấu hiệu đặc trưng về nghề nghiệp của ông ." }
64,337
{ "en": "<English> : And for a moment I was wondering , are we going to live in order to see real change happening on the ground , a change that does not come through foreign intervention , through the misery of occupation , through nations invading our land and deepening the sense of inferiority sometimes ?\n<Vietnamese> : Và trong một khoảnh khắc tôi tự hỏi , có phải chúng ta sống để chứng kiến một sự thay đổi thực sự đang diễn ra , sự thay đổi ko đến từ những can thiệp bên ngoài , từ sự chiếm đóng , từ sự xâm lược của các quốc gia khác và hằn sâu thêm cảm giác tự ti của chúng ta ?\n\n<English> : For so many years we have fed on aid .\n<Vietnamese> : Và sống nhờ vào cứu trợ trong hàng năm liền .\n\n<English> : I cannot tell you whether the aid we have spent in the past has made a difference , but can we come back here in 30 years and say , \" What we have done , it really prompted a change for the better . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không thể nói cho bạn biết tiền viện trợ chúng ta đã chi trong quá khứ có đem lại khác biệt hay không , nhưng chúng ta có thể quay lại đay sau 30 năm nữa và nói \" những điều chúng tôi đã làm , đã thực sự thúc đẩy sự thay đổi theo chiều hướng tốt đẹp hơn \"" }
93,092
{ "en": "<English> : But at the end of the day , when we talk about cities , we talk about a gathering of people .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng cuối cùng , khi nói về các thành phố , chúng ta nói về tập hợp của những con người" }
36,468
{ "en": "<English> : When the terrorist incidents occurred in the United Kingdom a couple of years ago , I think even though they didn 't claim as many lives as we lost in the United States on 9 / 11 , I think the thing that troubled the British most was that the perpetrators were not invaders , but homegrown citizens whose religious and political identities were more important to them than the people they grew up with , went to school with , worked with , shared weekends with , shared meals with .\n<Vietnamese> : Khi các vụ khủng bố xảy ra ở Anh vài năm trước , Tôi nghĩ rằng mặc dù số thương vong được công bố không nhiều như trong vụ 11 tháng 9 ở Mỹ , Điều làm người Anh đau đầu nhất , đó là thủ phạm không phải là những kẻ xâm lược mà chính là công dân của nước họ , những người coi tín ngưỡng và chính trị quan trọng hơn là những người họ cùng lớn lên , cùng đi học , cùng làm việc , cùng ăn và cùng đi chơi cuối tuần .\n\n<English> : So we need to acknowledge that despite the dubious statistics , despite the fact that 84 percent of people in Britain feel politics is broken , despite the fact that when I was in Iraq , we did an opinion poll in 2003 and asked people what political systems they preferred , and the answer came back that seven percent wanted the United States , five percent wanted France , three percent wanted Britain , and nearly 40 percent wanted Dubai , which is , after all , not a democratic state at all but a relatively prosperous minor monarchy , democracy is a thing of value for which we should be fighting . But in order to do so we need to get away from instrumental arguments .\n<Vietnamese> : Nên chúng ta phải thừa nhận rằng bất chấp những số liệu không đáng tin cậy , rằng 84 % người Anh cảm thấy hệ thống chính trị đang đổ vỡ bất chấp rằng ở Irag , chúng tôi đã chưng cầu dân ý năm 2003 , và hỏi mọi người , rằng họ mong muốn hệ thống chính trị nào và câu trả lời là 70 % chọn nước Mỹ 5 % chọn Pháp 3 % chọn Anh và gần 40 % chọn Dubai Bất chấp những điều trên , chế độ dân chủ vẫn là cái chúng ta phải tranh đấu để đạt được . Nhưng để làm được điều đó , chúng ta phải thoát khỏi những tranh cãi\n\n<English> : So , Jamie Oliver and school dinners ; Bush and Blair having difficulty getting alongside Muslim culture ; the whole of the hunting issue , and the royal family refusing to stop hunting ; and the tsunami issues ; and obviously Harry ; Blair 's views on Gordon Brown , which I find very interesting ; Condi and Bush .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây , Jamie Oliver và bữa ăn tối ở trường ; Bush và Blair gặp khó khăn với văn hoá đạo Hồi ; toàn cảnh về vấn đề săn bắn , và việc hoàng gia từ chối ngừng săn bắn . Những chuyện về sóng thần . Và tất nhiên , Harry . Quan điểm của Blair về Gordon Brown , điều mà tôi thấy rất thú vị . Condi và Bush ." }
29,870
{ "en": "<English> : And they do this wrapping .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng có thể quấn như thế này ." }
131,741
{ "en": "<English> : What kind of robots does an animator / jazz musician / roboticist make ? Playful , reactive , curious ones . Guy Hoffman shows demo film of his family of unusual robots -- including two musical bots that like to jam with humans .\n<Vietnamese> : Một người làm phim hoạt hình / nhạc công chơi nhạc jazz / nhà chế tạo rô bốt đã tạo ra loại rô-bốt gì ? Đó là những rô bốt vui nhộn , linh hoạt , hiếu kỳ . Guy Hoffman chiếu những đoạn phim mẫu về gia đình rô bốt kỳ lạ của mình - trong đó có hai rô bốt nhạc công thích chơi nhạc với con người .\n\n<English> : Marco Tempest uses charming stagecraft to demo EDI , the multi-purpose robot designed to work very closely with humans . Less a magic trick than an intricately choreographed performance , Tempest shows off the robot 's sensing technology , safety features and strength , and makes the case for a closer human-robot relationship .\n<Vietnamese> : Marco Tempest sử dụng nghệ thuật dựng kịch đầy quyến rũ để giới thiệu EDI , robot đa năng được thiết kế để làm việc chặt chẽ với con người . Trong một màn trình diễn phức tạp thay cho những mánh lới ảo thuật thông thường , Tempest phô diễn công nghệ cảm biến , tính năng an toàn và sức mạnh của robot , đánh dấu sự tiến gần trong quan hệ giữa người và máy .\n\n<English> : So , this is what musicians called a call and response interaction , and it also fits very well , robots and artificial intelligence .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là cái các nhạc công gọi là sự tương tác kiểu \" hô ứng \" nó cũng rất phù hợp với rô bốt và trí tuệ nhân tạo" }
100,797
{ "en": "<English> : We brought these guys together and we started to try and solve this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã tập hợp những người này lại và bắt đầu cố giải quyết vấn đề này ." }
37,897
{ "en": "<English> : What you 're looking at is a signature of bacterial communities in the outdoor air , and how they vary over time .\n<Vietnamese> : Cái mà bạn đang nhìn thấy là dấu hiệu của các nhóm vi khuẩn ở trong không khí bên ngoài , và việc chúng thay đổi theo thời gian .\n\n<English> : There are thousands of microbes there .\n<Vietnamese> : Có hàng nghìn con vi khuẩn ở đó .\n\n<English> : So if you look at the green data points , which is air that 's outside , you 'll see that there 's a large amount of microbial diversity , or variety of microbial types .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn nhìn vào những điểm xanh lá cây , biểu thị cho không khí ngoài trời , bạn sẽ nhận ra sự đa dạng về số lượng , cũng như chủng loại vi khuẩn ." }
29,332
{ "en": "<English> : What I mean by that is , if the world superpower today was a communist , it would be much easier for democracy activists to use democracy activism as a form of resistance against colonialism , than it is today with the world superpower being America , occupying certain lands and also espousing democratic ideals .\n<Vietnamese> : Điều tôi muốn nói là , nếu cộng sản nắm đa số quyền lực ở thế giới ngày nay , sẽ dễ dàng hơn cho các nhà hoạt động dân chủ để sự dụng các hoạt động dân chủ như một hình thức đấu tranh với chủ nghĩa thực dân , hơn là tình hình hiện nay với nước Mỹ nắm đa số quyền , chiếm những vùng đất nhất định và cổ xuý các quan niệm dân chủ .\n\n<English> : So we need to acknowledge that despite the dubious statistics , despite the fact that 84 percent of people in Britain feel politics is broken , despite the fact that when I was in Iraq , we did an opinion poll in 2003 and asked people what political systems they preferred , and the answer came back that seven percent wanted the United States , five percent wanted France , three percent wanted Britain , and nearly 40 percent wanted Dubai , which is , after all , not a democratic state at all but a relatively prosperous minor monarchy , democracy is a thing of value for which we should be fighting . But in order to do so we need to get away from instrumental arguments .\n<Vietnamese> : Nên chúng ta phải thừa nhận rằng bất chấp những số liệu không đáng tin cậy , rằng 84 % người Anh cảm thấy hệ thống chính trị đang đổ vỡ bất chấp rằng ở Irag , chúng tôi đã chưng cầu dân ý năm 2003 , và hỏi mọi người , rằng họ mong muốn hệ thống chính trị nào và câu trả lời là 70 % chọn nước Mỹ 5 % chọn Pháp 3 % chọn Anh và gần 40 % chọn Dubai Bất chấp những điều trên , chế độ dân chủ vẫn là cái chúng ta phải tranh đấu để đạt được . Nhưng để làm được điều đó , chúng ta phải thoát khỏi những tranh cãi\n\n<English> : There are a lot of countries , oil-producing countries , that aren 't very democratic , but supported by the United States .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có rất nhiều quốc gia , sản xuất dầu , không dân chủ , nhưng được Mỹ hỗ trợ ." }
60,719
{ "en": "<English> : This is the visual result of a dead aphid encompassing inside , in fact , a developing parasitoid that after a few minutes you see halfway out .\n<Vietnamese> : ", "vi": "đây là hình ảnh của một con rệp vừng đã chết . Hãy nhìn vào phía trong xem . Thực ra , đây chính là một con ong kí sinh đang lớn dần và sau vài phút , nó đã chui ra được nửa người ." }
21,505
{ "en": "<English> : Sierra Leone down there . Mauritius is up there . Mauritius was the first country to get away with trade barriers , and they could sell their sugar -- they could sell their textiles -- on equal terms as the people in Europe and North America .\n<Vietnamese> : Sierra Leone ở phía dưới . Mauritus ở trên . Mauritius là nước đầu tiên thoát khỏi hàng rào thuế quan và họ có thể bán đường . Họ có thể bán sản phẩm dệt may với giá ngang bằng các nước châu Âu và Bắc Mĩ .\n\n<English> : Over 50 new countries were born .\n<Vietnamese> : Hơn 50 quốc giá mới được ra đời .\n\n<English> : The majority of them were , first , from developing countries .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đa số đó đến từ những nước đang phát triển ." }
45,888
{ "en": "<English> : So can you picture that a science of simplicity might get to the point where you could look out at various systems -- say a financial system or a legal system , health system -- and say , \" That has got to the point of danger or dysfunctionality for the following reasons , and this is how we might simplify it \" ?\n<Vietnamese> : Anh có thể mô tả rằng một khoa học về sự đơn giản có thể đi đến một điểm mà ở đó anh có thể giám sát những hệ thống khác nhau -- chẳng hạn một hệ thống tài chính hay một hệ thống luật pháp , hệ thống chăm sóc sức khoẻ -- và nói rằng \" Nói đi đến một điểm nguy hiểm hay sự hoạt động bất thường do những lý do sau , và đây là cách mà chúng ta có thể đơn giản hoá nó ? \"\n\n<English> : Well , I think that society tends to adopt technology really quickly . I love the next coolest gadget .\n<Vietnamese> : Vâng , tôi nghĩ rằng xã hội có xu hướng áp dụng công nghệ thực sự nhanh chóng . Tôi yêu thích các đồ vật thú vị nhất kế tiếp .\n\n<English> : For me , I like to think of it very simple , like a surveillance system .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đối với tôi , tôi thích nghĩ về nó bằng một cách rất đơn giản , giống như một hệ thống giám sát ." }
59,994
{ "en": "<English> : I never struck anyone .\n<Vietnamese> : Tôi chưa bao giờ dùng vũ lực với bất kì ai .\n\n<English> : I didn 't ever feel like I was in danger .\n<Vietnamese> : Tôi chưa từng cảm thấy mình trong vòng nguy hiểm .\n\n<English> : I never harmed anyone . I never made any direct threats .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi chưa bao giờ làm hại ai cả . Tôi cũng chưa từng gây ra bất cứ sự đe doạ nào ." }
82,994
{ "en": "<English> : They are entrepreneurs . [ Unclear ] told us they are always about four percent of the population , but 16 percent are imitators .\n<Vietnamese> : Họ là những nhà doanh nghiệp . [ ko rõ ] chỉ ra rằng các DN luôn luôn chiếm khoảng 4 % dân số TGiới , tuy nhiên có khoảng 16 % trong số đó là DN ma .\n\n<English> : My own research on cellphones and voice calls shows that 80 percent of the calls are actually made to four people . 80 percent .\n<Vietnamese> : Nghiên cứu riêng của tôi về điện thoại di động và dịch vụ đàm thoại trực tuyến cho thấy 80 % các cuộc gọi là tới 4 người nhất định . 80 % .\n\n<English> : However , in the same survey , only four percent of employees agreed .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên ." }
106,534
{ "en": "<English> : I say , \" No ! I adopt the word ' cool . ' \" Let them object however they want , but give me a word that 's nicer and matches the reality better .\n<Vietnamese> : Tôi xin đáp , \" Không dám ! Tôi học được từ \" cool \" đấy . \" Mặc người ta la ó , hãy cho tôi từ nào đó tốt đẹp hơn phù hợp hơn với sự thật này .\n\n<English> : It 's not just , \" Wow , isn 't that cool ? \"\n<Vietnamese> : Không chỉ là , \" Wow , điều đó không hay hay sao ? \"\n\n<English> : I 'm not sure \" cool \" is really the right word , but you know what I mean .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không chắc \" ngầu \" có phải là từ đúng không , nhưng các bạn biết ý tôi rồi đấy ." }
97,146
{ "en": "<English> : You can remake your streets quickly , inexpensively , it can provide immediate benefits , and it can be quite popular .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn có thể sửa lại đường phố rất nhanh chóng và ít tốn kém , nó có thể cung cấp những lợi ích tức khắc , và trở nên thực sự phổ biến" }
129,714
{ "en": "<English> : This has no nervous system . It has no consciousness .\n<Vietnamese> : Chúng không có hệ thần kinh , không có ý thức ,\n\n<English> : It does not .\n<Vietnamese> : Không cần .\n\n<English> : It doesn 't even have a body .\n<Vietnamese> : ", "vi": "thậm chí không có cơ thể ." }
104,366
{ "en": "<English> : There 's a place in France where the robots do a dance . And that place is TEDxConcorde , where Bruno Maisonnier of Aldebaran Robotics choreographs a troupe of tiny humanoid Nao robots through a surprisingly emotive performance .\n<Vietnamese> : Những chú robot nhảy tại Pháp . Màn trình diễn độc đáo và đáng yêu của một đội người máy Nao tí hon của hãng Aldebaran Robotics , do Bruno Maisonnier biên đạo . Tiết mục được quay ở TEDxConcorde , tại Paris .\n\n<English> : She was eventually auditioned for the Royal Ballet School ; she became a soloist ; she had a wonderful career at the Royal Ballet . She eventually graduated from the Royal Ballet School and founded her own company -- the Gillian Lynne Dance Company -- met Andrew Lloyd Weber . She 's been responsible for some of the most successful musical theater productions in history ; she 's given pleasure to millions ; and she 's a multi-millionaire . Somebody else might have put her on medication and told her to calm down .\n<Vietnamese> : Cô ấy đã dự tuyển vào trường Ba-lê hoàng gia , cô ấy trở thành vũ công , và có thành tích tuyệt vời ở trường Ba-lê Hoàng gia . Cô ấy tốt nghiệp trường hoàng gia và thành lập công ty riêng của mình -- Gillian Lynce Dance Company -- gặp Andrew Lloyd Weber . Cô ấy chịu trách nhiệm sản xuất những vở nhạc kịch thành công nhất trong lịch sử , cô ấy đã đem lại niềm vui cho hàng triệu người , và bản thân cô là một triệu phú . Một ai khác đã có thể bắt cô ấy điều trị bệnh và bảo cô ấy nên giữ bình tĩnh .\n\n<English> : We were talking about dancing ponies , but I was really jealous of the Walker Arts Center for putting up this festival , because it 's very , very wonderful .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta đang nói đến những con ngựa nhảy múa , nhưng tôi thực sự ganh tị với Trung Tâm Nghệ Thuật Walker vì đã tổ chức liên hoan này vì nó rất tuyệt vời" }
10,454
{ "en": "<English> : Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today . Especially because the decision makers in the United States are frequently able to insulate themselves from consequences by living in gated compounds , by drinking bottled water and so on . And within the last couple of years , it 's been obvious that the elite in the business world correctly perceive that they can advance their short-term interest by doing things that are good for them but bad for society as a whole , such as draining a few billion dollars out of Enron and other businesses . They are quite correct that these things are good for them in the short term , although bad for society in the long term .\n<Vietnamese> : Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay . Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc , uống nước đóng chai vân vân . Và trong vài năm gần đây , rõ ràng là giới thượng lưu trong giới kinh doanh đã nhận thức đúng đắn rằng họ có thể tăng lợi ích trước mắt của họ bằng cách làm những việc có lợi cho bản thân họ nhưng có hại cho toàn thể xã hội , chảng hạn như rút vài tỷ dollar khỏi Enron và những việc khác . Họ đã khá đúng khi cho rằng những việc như thế có lợi trước mắt cho họ mặc dù chúng có hại cho cả xã hội về lâu dài .\n\n<English> : In a lot of countries , we have Official Secrets Acts , including in Britain here . We have an Official Secrets Act with no public interest test . So that means it 's a crime , people are punished , quite severely in a lot of cases , for publishing or giving away official information .\n<Vietnamese> : Ở rất nhiều nước có Luật Bí mật nhà nước , trong đó có Anh . Luật Bí mật nhà nước của ta không quan tâm đến lợi ích công . Nghĩa là đó là tội phạm , dân bị trừng phạt , nhiều trường hợp khá nặng , do công bố hoặc làm lộ thông tin nhà nước .\n\n<English> : We know this through examples of corrupt presidents like Nixon .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta biết điều này qua ví dụ của tổng thống thối nát như Nixon" }
29,760
{ "en": "<English> : It 's more than a hundred miles across a difficult passage of ocean .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hơn một ngàn dặm tr6en lộ trình khó khăn qua đại dương ." }
14,029
{ "en": "<English> : Actually it was a very hard challenge .\n<Vietnamese> : Thực tế đó là một thử thách khó .\n\n<English> : And it was difficult . It was awfully hard .\n<Vietnamese> : Và điều đó thực sự khó khăn , rất gian nan .\n\n<English> : It was pretty hard .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó khá là khó khăn ." }
47,228
{ "en": "<English> : To imagine that we 're not going to use these technologies when they become available , is as much a denial of who we are as to imagine that we 'll use these technologies and not fret and worry about it a great deal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó ." }
7,056
{ "en": "<English> : Question of scale .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là câu hỏi về quy mộ ." }
75,458
{ "en": "<English> : This was from Nature magazine . These are concentrating solar , renewable energy plants , linked in a so-called \" supergrid \" to supply all of the electrical power to Europe , largely from developing countries -- high-voltage DC currents .\n<Vietnamese> : Nó từ tạp trí Tự nhiên . Những bài này tập trung vào các nhà máy năng lượng mặt trời , được kết nối với mạng lưới điện để cung cấp toàn bộ năng lượng điện cho châu Âu , từ các nước đang phát triển . Những dòng điện xoay chiều cao thế .\n\n<English> : So it goes both ways . When it comes to power , it also goes both ways . So when you feel powerful , you 're more likely to do this , but it 's also possible that when you pretend to be powerful , you are more likely to actually feel powerful .\n<Vietnamese> : Nó hoạt động theo cả hai hướng . Khi nói đến quyền lực , nó cũng đi theo cả hai hướng . Thế nên khi bạn cảm thấy mình mạnh mẽ , bạn thường làm thế này , nhưng cũng có thể là khi bạn giả vờ là mình nẳm quyền , bạn sẽ thực sự cảm thấy là mình có quyền lực .\n\n<English> : Power is multi-polar .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quyền lực là đa cực ." }
67,522
{ "en": "<English> : In the southern hemisphere there are impact craters , there are volcanic craters .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ở Nam bán cầu có những hố va chạm , có những miệng núi lửa ." }
26,237
{ "en": "<English> : The fruits of their labors would afford them a home , for many the first piece of property that they would ever know , and a community with other first-time African-American home buyers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thành quả lao động của họ có thể đem đến cho họ một căn nhà , và cho những của cải mà họ có thể chưa từng biết tới và một cộng đồng với những điều đầu tiên đó những Người Mỹ gốc phi mua nhà ." }
132,744
{ "en": "<English> : I have to get out of here actually . I have to go read .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi phải rời khỏi đây thôi để đi đọc chúng ." }
34,195
{ "en": "<English> : We need that in the world .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần nó trên thế giới này .\n\n<English> : What a burden we have . \" I would like to ask you to reframe that . How many generations in all of human history have had the opportunity to rise to a challenge that is worthy of our best efforts ?\n<Vietnamese> : Đúng là một gánh nặng . \" Tôi muốn mọi người nói lại điều đó . Có bao nhiêu thế hệ trong suốt lịch sử đã có cơ hội để vươn đón thử thách mà nó xứng đáng với mọi nỗ lực cao nhất của chúng ta ?\n\n<English> : God knows , if we ever needed that capacity in human history , we need it now .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trời mới biết , nếu chúng ta cần khả năng đó trong lịch sử con người , chúng ta cần nó bây giờ ." }
22,352
{ "en": "<English> : Now there is an epidemic of obesity : two-thirds of adults and 15 percent of kids . What 's really concerning to me is that diabetes has increased 70 percent in the past 10 years , and this may be the first generation in which our kids live a shorter life span than we do . That 's pitiful , and it 's preventable .\n<Vietnamese> : Giờ bệnh béo phì đang rất phổ biến . 2 / 3 người trưởng thành và 15 % trẻ em bị béo phì . Điều tôi lo ngại nhất là bệnh tiểu đường đã tăng 70 % trong 10 năm qua , và đây có lẽ là thế hệ đầu tiên , con em chúng ta sẽ giảm thọ hơn chúng ta . Thật khủng khiếp nhưng nguy cơ đó có thể ngăn chặn được .\n\n<English> : Look at the health systems in so many countries .\n<Vietnamese> : Hãy xem hệ thống y tế ở nhiều nước .\n\n<English> : And it 's the new century now . Health is getting better , United Kingdom , United States .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đã sang thế kỷ mới . Sức khoẻ con người đang trở nên tốt hơn , Anh Quốc , Hoa Kỳ ." }
15,272
{ "en": "<English> : JH : Whoa . That is ...\n<Vietnamese> : JH : Whoa . Đó là ...\n\n<English> : I think that 's true actually .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ rằng điều đó thực sự đúng đắn .\n\n<English> : That 's actually Hy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó chính là Hy ." }
41,191
{ "en": "<English> : Now , some people look at this and talk about shallow materialism , but that 's absolutely the wrong way to look at it .\n<Vietnamese> : Ngày nay , một số người nhìn vào đây và bàn luận về chủ nghĩa duy vật nông cạn nhưng đó hoàn toàn sai lạc khi quan sát nó theo cách đó\n\n<English> : It is totally wrong .\n<Vietnamese> : Hoàn toàn sai .\n\n<English> : This is the wrong way of looking at it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là cách nghĩ sai lầm ." }
37,400
{ "en": "<English> : The cells round up for division , but they 're very static in that position .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những tế bào sẵn sàng cho quá trình phân chia nhưng chúng rất thụ động trong vị trí này ." }
126,181
{ "en": "<English> : They have to explain to us not just what they know but how they know it , and it means that we have to become better listeners .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ phải giải thích cho chúng ta không chỉ cái họ biết mà còn là làm sao họ biết điều đó , và điều đó cũng có nghĩa là chúng ta phải trở thành người nghe tốt hơn ." }
64,970
{ "en": "<English> : But for these things that we actually do really care about and do experience profound regret around , what does that experience feel like ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế nhưng với những thứ mà ta thật sự quan tâm đến và thực sự thấy nuối tiếc sâu sắc , cảm giác đó sẽ như thế nào ?" }
57,293
{ "en": "<English> : It can be frightening to think that we can matter that much to other people , because as long as we make leadership something bigger than us , as long as we keep leadership something beyond us , as long as we make it about changing the world , we give ourselves an excuse not to expect it every day from ourselves and from each other .\n<Vietnamese> : Và càng đáng sợ hơn khi nghĩ chúng ta quan trọng đến thế với những người khác , bởi vì bao lâu chúng ta vẫn biến sự lãnh đạo thành một cái gì đó lớn hơn bản thân , bao lâu chúng ta vẫn nghĩ sự lãnh đạo vượt xa chúng ta , bao lâu chúng ta vẫn nghĩ về nó là thay đổi thế giới , chúng ta đã tự cho bản thân một lời nguỵ biên để không trông đợi nó mỗi ngày từ chính bản thân chúng ta và những người khác .\n\n<English> : Our greatest fear is that we are powerful beyond measure .\n<Vietnamese> : Nỗi sợ hãi lớn nhất chính là chúng ta còn mạnh mẽ hơn những thước đo .\n\n<English> : We need to get over our fear of how extraordinarily powerful we can be in each other 's lives .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta cần phải vượt qua nỗi sợ hãi về ảnh hưởng lớn lao của chúng ta đối với cuộc đời của ai đó" }
81,140
{ "en": "<English> : It 's around 2,000 , and it 's called the Sagole Baobab .\n<Vietnamese> : ", "vi": "khoản 2000 năm tuổi , được gọi là Sagole Baobab ." }
37,861
{ "en": "<English> : Is it who makes the most money or who is most committed to her career ?\n<Vietnamese> : Dựa trên ai làm ra nhiều tiền nhất hay ai cam kết với công việc nhiều nhất ?\n\n<English> : She was eventually auditioned for the Royal Ballet School ; she became a soloist ; she had a wonderful career at the Royal Ballet . She eventually graduated from the Royal Ballet School and founded her own company -- the Gillian Lynne Dance Company -- met Andrew Lloyd Weber . She 's been responsible for some of the most successful musical theater productions in history ; she 's given pleasure to millions ; and she 's a multi-millionaire . Somebody else might have put her on medication and told her to calm down .\n<Vietnamese> : Cô ấy đã dự tuyển vào trường Ba-lê hoàng gia , cô ấy trở thành vũ công , và có thành tích tuyệt vời ở trường Ba-lê Hoàng gia . Cô ấy tốt nghiệp trường hoàng gia và thành lập công ty riêng của mình -- Gillian Lynce Dance Company -- gặp Andrew Lloyd Weber . Cô ấy chịu trách nhiệm sản xuất những vở nhạc kịch thành công nhất trong lịch sử , cô ấy đã đem lại niềm vui cho hàng triệu người , và bản thân cô là một triệu phú . Một ai khác đã có thể bắt cô ấy điều trị bệnh và bảo cô ấy nên giữ bình tĩnh .\n\n<English> : She was earning 450 dollars . She was doing okay .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cô kiếm được 450 $ và đang làm việc tốt ." }
73,203
{ "en": "<English> : When they get active , they need increased blood flow to supply that activity , and lucky for us , blood flow control to the brain is local , so if a bunch of neurons , say , right there get active and start firing , then blood flow increases just right there .\n<Vietnamese> : Khi hoạt động , chúng cần tăng lưu thông máu để cung cấp cho hoạt động đó , may thay , việc lưu thông máu ở não là cục bộ , thế nên , nếu một bó nơron như ở đây khởi động và bắt đầu truyền xung thần kinh , thì lưu lượng máu chỉ tăng chỗ đó .\n\n<English> : When an area of the brain is active , meaning a neural area is active , it gets blood flow shunted to that area .\n<Vietnamese> : khi vùng não hoạt động cũng có nghĩa là vùng thần kinh cũng hoạt động nó đưa lưu lượng máu đến khu vực đó\n\n<English> : It 's also the brain region that becomes active when you 're willing to take enormous risks for huge gains and huge losses .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó cũng là phần não có hoạt động khi bạn sẵn sàng đón nhận nhũng sự mạo hiểm lớn giữa thắng lớn và thua đậm ." }
129,651
{ "en": "<English> : In this fascinating , hilarious and ever-so-slightly creepy talk , science writer Ed Yong tells the story of his favorite parasites -- animals and organisms that live on the bodies of other organisms , causing them to do their bidding . Do humans have them too ? Maybe ...\n<Vietnamese> : Loài người chúng ta đặt cao tự do ý chí và độc lập .... nhưng vẫn có những ảnh hưởng mơ hồ mà ta không ngờ tới . Là một cây bút về khoa học , Ed Yong giải thích , trong bài nói chuyện cuốn hút , hài hước và đầy xáo trộn của mình , rằng kí sinh vật có khả năng điều khiển một cách đáng kinh ngạc . Liệu chúng có ảnh hưởng đến ta ? Có thể lắm .\n\n<English> : We have a lot to get through . I only have 13 minutes . Now , some of you are probably just desperately clawing for some solace in the idea that these things are oddities of the natural world , that they are outliers , and that point of view is understandable , because by their nature , parasites are quite small and they spend a lot of their time inside the bodies of other things .\n<Vietnamese> : Còn rất nhiều điều để trao đổi . Và tôi chỉ còn 13 phút Một vài người tại đây có thể đang tự trấn an một cách tuyệt vọng rằng đây là những sinh vật kì dị trong tự nhiên , rằng chúng nằm ngoài những quan điểm có thể hiểu được , bởi chúng khá nhỏ và dành hầu hết thời gian bên trong cơ thể con khác .\n\n<English> : When you write about parasites , your lexicon swells with phrases like \" devoured alive \" and \" bursts out of its body . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi viết về loài kí sinh , bạn thường dùng những cụm từ như \" thèm khát được sống \" hay \" thoát ra khỏi cơ thể \"" }
55,021
{ "en": "<English> : It certainly didn 't prepare me for what came next .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Việc đó rõ ràng không giúp tôi chuẩn bị tinh thần cho cái sắp đến ." }
20,182
{ "en": "<English> : I 've seen girls starving themselves to death in America in institutions to look like some idealized version of themselves .\n<Vietnamese> : Tôi đã thấy những cô gái tự nhịn ăn đến chết ở Mỹ , để trông giống như một hình mẫu lý tưởng .\n\n<English> : I have a really nice anecdote from a friend of mine who said that the thing he noticed most about his teenage daughters before and after puberty was their level of embarrassment in front of him .\n<Vietnamese> : Tôi có một câu chuyện thực sự tốt đẹp từ một người bạn của mình người nói rằng điều ông nhận thấy nhiều nhất ở hai đứa con gái thiếu niên của mình trước và sau tuổi dậy thì là mức độ bối rối khi đứng trước anh ta .\n\n<English> : I 've seen girls be treated like garbage cans .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã thấy những bé gái bị đối xử như những sọt rác ." }
77,446
{ "en": "<English> : But more and more people in the United States are taking them long term .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng khi mà càng nhiều người tại Hoa Kỳ sử dụng chúng một cách lâu dài ." }
132,745
{ "en": "<English> : So what do we do about this ? Well , the fact is that what scientists do about it is a kind of a controlled neglect , if you will .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đối phó với điều này thế nào ? Vâng , thực tế là những gì các nhà khoa học đã làm là lơ là có kiểm soát ." }
90,471
{ "en": "<English> : The first book is called , \" The End of Print , \" and it was done along with a film , working with William Burroughs .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quyển đầu có tên là \" The End of Print \" cùng làm chung với một cuốn phim , hợp tác với William Burroughs ." }
85,198
{ "en": "<English> : Let 's take , for example , Sweden .\n<Vietnamese> : Để tôi cho bạn một ví dụ Thuỵ Điển chẳng hạn\n\n<English> : I 'm speaking of Sweden because Sweden has a little bit of a similar law to the United States .\n<Vietnamese> : Tôi bàn về Thuỵ Điển bởi vì nước này có luật na ná với Hoa Kỳ\n\n<English> : Let 's see what Sweden has done .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy xem những gì Thuỵ Điển đã làm ." }
121,865
{ "en": "<English> : And what that means is that Brazil needs to prioritize social progress in its development plan and see that it 's not just growth alone , it 's growth with social progress .\n<Vietnamese> : Và điều đó có nghĩa là Brazil cần ưu tiên tiến bộ xã hội trong kế hoạch phát triển của mình và thấy rằng không chỉ phát triển đơn thuần , mà phát triển cùng với tiến bộ xã hội .\n\n<English> : What you really want is for Brazil to get ever more efficient at creating social progress from its GDP , so it becomes more like New Zealand .\n<Vietnamese> : Bạn thực sự muốn cho Brazil thực hiện hiệu quả hơn trong việc tạo ra sự tiến bộ xã hội từ GDP , để từ đó trở nên giống New Zealand hơn .\n\n<English> : It 's less than half a plan , because where does Brazil want to go on social progress ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó còn chưa được một nửa , bởi Brazil muốn sự tiến bộ xã hội của họ sẽ như thế nào ?" }
46,505
{ "en": "<English> : So , compassion means to feel the feelings of others , and the human being actually is compassion .\n<Vietnamese> : Nên , lòng trắc ẩn nghĩa là cảm nhận được cảm xúc của người khác , và bản thân con người chính là lòng trắc ẩn .\n\n<English> : I learned about compassion .\n<Vietnamese> : Tôi đã học về lòng thương , sự cảm thông\n\n<English> : So where compassion comes is where you surprisingly discover you lose yourself in some way : through art , through meditation , through understanding , through knowledge actually , knowing that you have no such boundary , knowing your interconnectedness with other beings .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nơi tình thương có mặt chính là nơi bạn phát hiện ra mình đánh mất bản thân bằng một cách nào đó : qua nghệ thuật , qua y tế , qua kiến thức và thấu hiểu lẫn nhau , biết rằng bạn không có một giới hạn như vậy , biết sự liên kết của bạn với mọi vật khác" }
113,629
{ "en": "<English> : In my country , that was the case in 1974 .\n<Vietnamese> : Ở đất nước tôi , đó là vào năm 1974 .\n\n<English> : But I can live up to that . I don 't have a problem with that .\n<Vietnamese> : Nhưng tôi có thể sống tốt với nó , không có vấn đề gì cả .\n\n<English> : It was 1908 . That 's fine . I can live with that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó là vào năm 1908 . Điều đó cũng không sao . Tôi có thể chấp nhận điều đó ." }
96,644
{ "en": "<English> : But God -- my God -- doesn 't show up on sprinkler images .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng Chúa – Chúa của tôi – không xuất hiện trên những tấm hình lẻ tẻ ." }
47,844
{ "en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you very much . Thank you . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn rất nhiều , cảm ơn , cảm ơn\n\n<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Xin cám ơn quí vị rất nhiều ." }
72,354
{ "en": "<English> : And that is what is going to happen in the future .\n<Vietnamese> : và đó sẽ là điều sẽ xảy ra trong tương lai\n\n<English> : That 's the first thing .\n<Vietnamese> : Đó là chuyện thứ nhất ,\n\n<English> : Those are the things that are going to happen first .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là những thứ sẽ xảy ra trước ." }
36,536
{ "en": "<English> : But I didn 't actually do anything .\n<Vietnamese> : Nhưng thật ra tôi không làm gì cả .\n\n<English> : And I read it , and it was just -- it was crap .\n<Vietnamese> : Tôi đọc nó , và nó thật là ... thật là tào lao .\n\n<English> : And basically , I did nothing . And -- except read .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Còn tôi về cơ bản là không làm gì , ngoại trừ việc đọc sách" }
20,598
{ "en": "<English> : I have no idea . I don 't know what that thing is .\n<Vietnamese> : Tôi không biết.Tôi không hề biêt nó là cái gì ,\n\n<English> : I have no idea how it works , but I paid a lot of money for it .\n<Vietnamese> : Tôi không biết nó vận hàng thế nào , nhưng tôi đã phải chi rất nhiều tiền cho nó .\n\n<English> : And I haven 't the slightest idea of what it does or what it 's good for , but I want it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi không biết nó dùng cho mục đích gì nhưng tôi muốn có nó ." }
68,415
{ "en": "<English> : So \" design as education \" means that we could actually teach design within public schools , and not design-based learning -- not like \" let 's learn physics by building a rocket , \" but actually learning design-thinking coupled with real construction and fabrication skills put towards a local community purpose .\n<Vietnamese> : thiết kế như giáo dục có nghĩa là là cái mà bạn có thể thực sự dạy một cách sáng tạo trong giáo dục công và không biết sáng tạo một cách cơ bản ' không phải như kiểu học vật lý bằng cách lắp ráp một tên lửa nhưng bằng cách học đầu óc thiết kế song song với kỹ năng xây dựng trở thành một mục đích chung của cộng đồng .\n\n<English> : Is your school or workplace divided into \" creatives \" versus practical people ? Yet surely , David Kelley suggests , creativity is not the domain of only a chosen few . Telling stories from his legendary design career and his own life , he offers ways to build the confidence to create ... & lt ; i & gt ; & lt ; / i & gt ;\n<Vietnamese> : Trường hay nơi làm việc của các bạn có chia những người sáng tạo và những người thực dụng ra ? Nhưng một cách chắc chắn , David Kelly cho rằng , sự sáng tạo không phải chỉ thuộc đặc quyền của một số người được chọn . Kể những câu chuyện về sự nghiệp thiết kế huyền thoại và cuộc đời của mình , ông đưa ra cách mà tính sáng tạo được tạo ra\n\n<English> : In school , I studied nothing close to design or engineering ; I studied useless things like the Classics , but there were some lessons even there -- this guy , Plato , it turns out he 's a designer .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hồi còn đi học , tôi chưa hề lấy một lớp nào liên quan tới thiết kế hay xây dựng cả . Tôi lại đi học mấy thứ vô dụng như \" Triết lý cổ điển \" ... nhưng cũng có nhiều điều đáng chú ý . Ví dụ như Plato , một nhà triết gia đầy mục đích ." }
82,585
{ "en": "<English> : Cellist Maya Beiser plays a gorgeous eight-part modern etude with seven copies of herself , and segues into a meditative music / video hybrid -- using tech to create endless possibilities for transformative sound . Music is Steve Reich 's \" Cello Counterpoint , \" with video from Bill Morrison , then David Lang 's \" World to Come , \" with video by Irit Batsry .\n<Vietnamese> : Nghệ sĩ cello Maya Beiser chơi một etude hiện đại có tám bè với bảy bản sao của mình , và hoà vào một video âm nhạc - sử dụng công nghệ để tạo ra khả năng vô tận cho sự biến đổi của các âm thanh . Hai bản nhạc là \" Đối âm Cello \" của Steve Reich với video từ Bill Morrison , và sau đó là \" Thế Giới Đến \" của David Lang , với video từ Irit Batsry .\n\n<English> : Robert Gupta + Joshua Roman : On violon and cello , \" Passacaglia \"\n<Vietnamese> : \" Passacaglia \" - Robert Gupta và Joshua Roman song tấu\n\n<English> : Maya Beiser : A cello with many voices\n<Vietnamese> : ", "vi": "Maya Beiser và những cây đàn cello" }
1,270
{ "en": "<English> : Carolyn Steel : How food shapes our cities\n<Vietnamese> : Carolyn Steel : Thực phẩm định hình các thành phố như thế nào\n\n<English> : Cities used to be constrained by geography ; they used to have to get their food through very difficult physical means .\n<Vietnamese> : Các thành phố thường bị giới hạn bởi địa hình : họ thường phải chở thực phẩm bằng những phương tiện vật chất rất khó khăn .\n\n<English> : This is another thing about food in cities : Once its roots into the city are established , they very rarely move .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một điểm khác về thực phẩm trong các thành thị : khi đã xuất hiện trong thành phố , thì chúng thường hiếm khi di chuyển ." }
19,313
{ "en": "<English> : Each of them is in a romantic relationship and each has a rich repertoire of friends .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mỗi người trong số họ đều có mối quan hệ lãng mạn và mỗi người có rất nhiều bạn bè ." }
110,050
{ "en": "<English> : The next time you dine on sushi -- or sashimi , or swordfish steak , or shrimp cocktail , whatever wildlife you happen to enjoy from the ocean -- think of the real cost .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi bạn thưởng thức sushi , hay sashimi , hay thịt cá kiếm nướng , hay cốc-tai tôm , bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức , hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả ." }
126,903
{ "en": "<English> : There are about three and a half million people who drive trucks for a living in the United States .\n<Vietnamese> : Có khoảng gần 3,5 triệu người làm nghề lái xe tải kiếm sống ở Mỹ .\n\n<English> : It 's a fact that people are moving towards cities .\n<Vietnamese> : Thực tế cho thấy , mọi người đang đổ xô tới các thành phố\n\n<English> : By day , they hop freight trains , stick out their thumbs , and ride the highways with anyone from truckers to soccer moms .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ban ngày , họ nhảy lên tàu chở hàng , hay ra dấu xin đi nhờ xe của bất kỳ ai , từ người lái xe tải đến những bà mẹ chở con ." }
8,401
{ "en": "<English> : Understanding how to produce protein in a way that 's healthy for the environment and healthy for people will be incredibly important to address things like climate change and how we use petrochemical fertilizers .\n<Vietnamese> : Biết được cách tạo ra protein có lợi cho sức khoẻ của con người và môi trường là điều vô cùng quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới việc thay đổi khí hậu và cách chúng ta bón phân bằng những chất hoá dầu .\n\n<English> : They tend to eat a plant-based diet .\n<Vietnamese> : Họ cũng thường có chế độ ăn nhiều thực vật ,\n\n<English> : The evidence is very clear that plants promote health .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bằng chứng cho thấy rõ rau quả tốt cho sức khoẻ ." }
65,510
{ "en": "<English> : A terrible disease . It was in the United States . It was in Europe .\n<Vietnamese> : 1 căn bệnh khủng khiếp . Nó xuất hiện ở Mỹ và cả Châu Âu .\n\n<English> : Disasters have happened . In recent years we lost the gene bank , the seed bank in Iraq and Afghanistan . You can guess why .\n<Vietnamese> : Thảm hoạ đã xảy ra . Trong những năm gần đây , chúng ta đã mất đi ngân hàng gene , ngân hàng hạt giống tại Iraq và Afghanistan . Bạn có thể đoán tại sao .\n\n<English> : We 've seen it in the financial crisis . We 've seen it in the pandemic flu .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta đã từng thấy nó trong cuộc khủng hoảng tài chính . Chúng ta cũng đã từng thấy vào thời kì dịch cúm xảy ra ." }
126,695
{ "en": "<English> : In true TED fashion , here is my most embarrassing picture .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trên TED , đây là tấm ảnh đáng ngượng nhất của tôi ." }
92,461
{ "en": "<English> : The dance community is now global .\n<Vietnamese> : Cộng đồng những vũ công bây giờ đã ở trên diện toàn cầu .\n\n<English> : Now what I like about this video is it 's actually a video of the first time they ever danced together because of his lead . He had a strong lead .\n<Vietnamese> : Tôi thích video này vì đó là video quay cảnh lần đầu tiên họ nhảy cùng nhau Anh ấy là người dẫn dắt mạnh mẽ .\n\n<English> : The \" JK Wedding [ Entrance ] Dance \" became so popular that NBC parodied it on the season finale of \" The Office , \" which just goes to show , it 's truly an ecosystem of culture .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và rồi \" Điệu nhảy lối vào đám cưới JK \" trở nên quá phổ biến đến nỗi đài NBC đã nhái lại nó trong mùa cuối cùng của tập phim \" Văn phòng \" mà mới được trình chiếu , nó thật sự là một hệ sinh thái của văn hoá" }
59,152
{ "en": "<English> : Now we count on the willingness of drug companies to make that happen . We count on those companies that understand that it is in the interest , not only in the interest of the global good , but also in their own interest , to move from conflict to collaboration , and through the Medicines Patent Pool they can make that happen .\n<Vietnamese> : Bây giờ chúng tôi dựa vào sự sẵn sàng của các công ty thuốc để làm điều đó xảy ra . Chúng tôi cần các công ty hiểu rằng đó là lợi ích , không chỉ là lợi ích của thị trường hàng hoá toàn cầu , mà còn là sự lợi ích của chính họ , để chuyển biến xung đột thành hợp tác. và thông qua Quỹ bằng sáng chế thuốc , họ có thể khiến điều này trở thành hiện thực .\n\n<English> : It 's political . There is so many parties to this project .\n<Vietnamese> : Nó liên quan tới chính trị . Có nhiều đảng tham gia vào dự án này .\n\n<English> : We 're building dispensaries across that constituency .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đang xây dựng trạm xá trên toàn khu vực bầu cử ." }
72,032
{ "en": "<English> : She had phenomenal strength .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cô ấy có một sức mạnh nhận thức bằng giác quan ." }
62,776
{ "en": "<English> : They went on to get AIDS .\n<Vietnamese> : Sau đó phát triển thành AIDS .\n\n<English> : But , you know , the research that has occurred from HIV now has really helped with innovation with other diseases .\n<Vietnamese> : nhưng , mọi người biết đấy , nghiên cứu về HIV , bây giờ , đã thực sự được sự trợ giúp của những phương pháp mới về những bệnh khác .\n\n<English> : They knew they were working on AIDS research .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bọn họ nghiên cứu về AIDS" }
31,257
{ "en": "<English> : And as I took on my career as a designer , I began to ask myself the simple question : Do we actually think beauty , or do we feel it ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế , tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản : Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp , hay chúng ta cảm nhận nó ?" }
113,427
{ "en": "<English> : Can you take this biosphere , that has evolved on a planetary scale , and jam it into a little bottle , and will it survive ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Liệu bạn có thể đưa sinh quyển đã được tiến hoá qua bề dày lịch sử của Trái Đất , và nhét nó vô 1 cái chai , và liệu nó có tồn tại được không ?" }
106,753
{ "en": "<English> : I asked her about her wish , and she said , \" You know , maybe I 'll live , maybe I 'll die , but I don 't have a wish . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi tôi hỏi về điều ước , bà ấy nói , \" Anh biết đấy , có thể tôi sẽ sống , có thể tôi sẽ chết , nhưng tôi không có điều ước nào cả . \"" }
66,042
{ "en": "<English> : If they found encrypted communication , they stayed on that channel and they wrote down , that 's a channel that these people communicate in , these law enforcement agencies , and they went to 20 metropolitan areas and listened in on conversations that were happening at those frequencies .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu họ tìm thấy thông tin liên lạc được mã hoá , họ vẫn ở lại trên kênh đó và họ đã ghi chú , đó là một kênh mà những người giao tiếp trong đó , các cơ quan thực thi pháp luật đó , và họ đã đến 20 khu vực đô thị và nghe rất nhiều cuộc hội thoại đang diễn ra trên những tần số đó ." }
62,280
{ "en": "<English> : She was pregnant at the time . She had cigarette burns on her . She 'd miscarried .\n<Vietnamese> : Lúc ấy bà ấy đang mang thai . Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người . Kết cục bà ấy đã sảy thai .\n\n<English> : She no longer worked or traveled .\n<Vietnamese> : Bà không còn đi làm cũng không đi du lịch nữa .\n\n<English> : Her father had gone out in the wintertime ; he was working night shift , and she followed him outside in nothing but a diaper .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bố em ra ngoài khi đang là mùa đông ; ông làm ca tối , cô bé đi theo ông ra ngoài đường chỉ với 1 chiếc tã trên người ." }
784
{ "en": "<English> : So where it 's happening is in Africa .\n<Vietnamese> : Vậy thì sự sáng tạo này đang diễn ra ở đâu ?\n\n<English> : It could be China or India or a country in Africa .\n<Vietnamese> : Nó có thể là Trung Quốc hay Ấn Độ hoặc một nước ở châu Phi .\n\n<English> : Okay , Africa .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lấy ví dụ , châu Phi ." }
115,019
{ "en": "<English> : In our louder and louder world , says sound expert Julian Treasure , \" We are losing our listening . \" In this short , fascinating talk , Treasure shares five ways to re-tune your ears for conscious listening -- to other people and the world around you .\n<Vietnamese> : Trong thế giới ngày càng ồn ào này , chuyên gia về âm thanh Julian Treasure cho rằng \" Chúng ta đang mất đi khả năng lắng nghe của mình \" . Trong bài diễn thuyết ngắn gọn và thu hút này , Treasure chia sẻ năm cách điều chỉnh đôi tai để lắng nghe có ý thức - với mọi người và thế giới xung quanh bạn .\n\n<English> : Your model of the world is the filter . That 's what 's shaping us .\n<Vietnamese> : Nó là sự sàng lọc . Đó là cái định hình chúng ta .\n\n<English> : These filters take us from all sound down to what we pay attention to .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tất cả âm thanh khi đi qua những bộ lọc này chỉ được giữ lại những gì chúng ta muốn chú ý ." }
16,523
{ "en": "<English> : So that 's why I chose to use paper .\n<Vietnamese> : Và đó là lý do tôi chọn giấy .\n\n<English> : So , I got working . I took some sheets of paper and started practicing , practicing , practicing , until I reached what I thought was a steady hand , and went into action .\n<Vietnamese> : Thế , tôi bắt đầu làm . Tôi lấy vài tờ giấy rồi bắt đầu tập , tập , tập , cho đến khi tôi thấy mình viết cứng tay rồi , và kí thật .\n\n<English> : That 's where I realized the power of paper and glue .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là nơi tôi nhận ra sức mạnh của giấy và keo dán ." }
53,747
{ "en": "<English> : So is this fair now to measure this over 19 years ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy có công bằng không khi đánh giá số liệu qua quãng thời gian 19 năm ?" }
32,569
{ "en": "<English> : And she realizes , you know , we don 't have enough food , and so she asks what to do , and I say , \" Well , we can either \" -- Remember , she 's seven -- \" We can either put some people in the water or we can hope that they don 't get sick and we make it to the other side . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và con bé nhận ra là , bạn biết đó , chúng tôi không đủ thức ăn , nên nó hỏi tôi phải làm gì , và tôi bảo , \" Chúng ta ... \" -- hãy nhớ là con bé bảy tuổi -- \" Chúng ta có thể đẩy một số người xuống biển hay hy vọng rằng họ không đổ bệnh và chúng ta sẽ qua được bờ bên kia \" ." }
44,326
{ "en": "<English> : What that will do is avoid the problem I was talking about earlier , where currently we have political parties presenting democracy as merely a political choice in those societies alongside other choices such as military rule and theocracy .\n<Vietnamese> : Điều nó sẽ làm được là tránh khỏi vấn đề tôi đã nhắc đến trước đó , khi mà hiện nay chúng ta có các đảng phái đại diện cho dân chủ đơn thuần như một sự lựa chọn chính trị ở những xã hội đó bên cạnh các sự chọn lựa khác như là độc tài quân sự và Thần quyền .\n\n<English> : Well , as the Supreme Court said in Citizens United , we could say , of course the people have the ultimate influence over the elected officials . We have a general election , but only after the funders have had their way with the candidates who wish to run in that general election .\n<Vietnamese> : Vâng , giống như Toà án tối cao tuyên bố trong quyền công dân chúng ta có thể nói , tất nhiên người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất đến các quan chức được bầu cử. chúng ta có tổng tuyển cử nhưng chỉ sau khi các nhà gây quỹ đã làm việc với những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử\n\n<English> : And then you have a third party saying , \" Vote for us ; we 'll establish a theocracy . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và có đảng thứ ba nói rằng \" Bỏ phiếu cho chúng tôi , chúng tôi sẽ thiết lập một chế độ Thần Quyền \"" }
122,446
{ "en": "<English> : In 1963 , Jacques Cousteau lived for 30 days in an underwater laboratory positioned on the floor of the Red Sea , and set a world record in the process . This summer , his grandson Fabien Cousteau broke that record . Cousteau the younger lived for 31 days aboard the Aquarius , an underwater research laboratory nine miles off the coast of Florida . In a charming talk he brings his wondrous adventure to life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Năm 1936 , Jacques Cousteau đã sống sót 30 ngày trong một phòng thí nghiệm dưới đáy biển Đỏ , lập nên một kỷ lục thế giới mới . Mùa hè này , cháu trai ông , Fabien Cousteau đã phá vỡ kỷ lục đó . Couteau cháu đã sống hơn ông mình một ngày ở Aquarius , phòng nghiên cứu cách bờ biển Florida hơn 14 km . Trong bài nói chuyện say mê của mình , ông thuật lại chuyến thám hiểm trên cả tuyệt vời của mình ." }
105,970
{ "en": "<English> : I started with small images , I started with a few miles .\n<Vietnamese> : Tôi bắt đầu từ những bức vẽ nhỏ , với vài dặm ngắn .\n\n<English> : First , you start small .\n<Vietnamese> : Đầu tiên , bắt đầu với việc nhỏ .\n\n<English> : So I started smaller .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã bắt đầu từ một vấn đề nhỏ hơn ." }
28,162
{ "en": "<English> : But a lot of other animals weren 't saved .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng vẫn còn rất nhiều loài động vật khác đã không được bảo vệ kịp thời ." }
66,442
{ "en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you . Thank you very much . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn . Cảm ơn rất nhiều . Cảm ơn .\n\n<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cảm ơn ." }
33,476
{ "en": "<English> : Think of the expense , the human cost of that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy nghĩ về cái giá mà con người phải trả vì nó ." }
17,401
{ "en": "<English> : It 's bringing the cells into the body . It 's allowing the cells to regenerate new tissue , and once the tissue is regenerated the scaffold goes away .\n<Vietnamese> : Đưa tế bào vào bên trong cơ thể . Nó cho phép các tế bào tái tạo mô mới và 1 khi mô tái tạo , vật liệu chống đỡ sẽ biến mất\n\n<English> : Well done , everyone . Now that is worth plus-one physical resilience , which means that your body can withstand more stress and heal itself faster .\n<Vietnamese> : Mọi người làm rất tốt . Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất , có nghĩa là cơ thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn .\n\n<English> : It 's simply accelerating the pace at which the body heals itself to a clinically relevant timescale .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó thuần tuý thúc đẩy tốc độ cơ thể tự làm lành các vết thương theo thước đo thời gian lâm sàng liên quan" }
22,976
{ "en": "<English> : And that 's indeed the case .\n<Vietnamese> : Và đúng là trường hợp như vậy .\n\n<English> : They 've been around for decades .\n<Vietnamese> : Chúng đã xuất hiện nhiều thập kỷ qua .\n\n<English> : And as you see here from the years that they were created , it is indeed the case .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và bạn thấy đây là thời điểm mà những tác phẩm được vẽ , đây cũng là điều quan trong ." }
98,189
{ "en": "<English> : To reboot and make real tangible change , real change , so that I could look you in the white of the eyes and say , \" In 10 years time , the history of your children 's lives , happiness -- and let 's not forget , you 're clever if you eat well , you know you 're going to live longer -- all of that stuff , it will look different . OK ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Để khởi động lại và tạo sự thay đổi thực sự , để tôi có thể nhìn thẳng vào mắt bạn và nói , \" Trong 10 năm tới , lịch sử về cuộc đời con cái của bạn , niềm hạnh phúc -- và đừng quên , các bạn thông minh nếu ăn uống đúng cách , các bạn biết các bạn sẽ sống lâu hơn , tất cả mọi thứ đó , chúng sẽ đều trông khác hơn xưa . OK ? \"" }
37,887
{ "en": "<English> : Our bodies and homes are covered in microbes -- some good for us , some bad for us . As we learn more about the germs and microbes who share our living spaces , TED Fellow Jessica Green asks : Can we design buildings that encourage happy , healthy microbial environments ?\n<Vietnamese> : Cơ thể chúng ta và nhà cửa đều được bao phủ trong vi khuẩn - một số có lợi , một số có hại . Trong khi chúng ta tìm hiểu thêm về khuẩn bệnh và những vi sinh trong môi trường sống , thành viên TED Jessica Green đặt câu hỏi : Liệu chúng ta có thể thiết kế những toà nhà để khuyến khích môi trường vi sinh theo hướng có lợi cho sức khoẻ .\n\n<English> : Should we keep the outdoors out of hospitals ? Ecologist and TED Fellow Jessica Green has found that mechanical ventilation does get rid of many types of microbes , but the wrong kinds : the ones left in the hospital are much more likely to be pathogens .\n<Vietnamese> : Liệu có nên giữ môi trường bên ngoài tách biệt với môi trường bệnh viện ? Jessica Green , diễn giả TED đồng thời là nhà sinh thái học , đã phát hiện rằng hệ thống thông gió trong bệnh viện có thể loại bỏ nhiều loại vi khuẩn . Nhưng hệ thống đó đã lọc nhầm : những chủng vi trùng còn sót lại có khả năng chính là những nguồn gây bệnh\n\n<English> : The fate of microbes indoors depends on complex interactions with humans , and with the human-built environment .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Số phận của những vi khuẩn này phụ thuộc vào những tương tác phức tạp giữa chúng với con người , và với môi trường do con người tạo ra bên trong toà nhà" }