en
stringlengths 11
1.56k
| vi
stringlengths 9
1.7k
⌀ |
---|---|
Raining cats and dogs | Mưa như trút nước |
A flash in the pan | Một đèn flash trong chảo |
Today's tourism industry thrives on "vacation packages" with bundle deals on airfare, cruises, and all-inclusive resorts. | Ngành công nghiệp du lịch ngày nay phát triển mạnh về "Gói kỳ nghỉ" với các giao dịch gói về vé máy bay, du lịch trên biển và các khu nghỉ dưỡng bao gồm tất cả. |
This vacation is just the right way for me to loosen up and enjoy myself. | Kỳ nghỉ này chỉ là cách đúng đắn để tôi nới lỏng và tận hưởng chính mình. |
Famous seafood delicacies in the area include oysters, shrimp, squid, and abalone. Some well-known restaurants to try are Viet Long Floating Restaurant, Minh Tam Restaurant, Be Than Restaurant, Anh Phi, and Vietpearl. | Các món ngon hải sản nổi tiếng trong khu vực bao gồm hàu, tôm, mực và bào ngư. Một số nhà hàng nổi tiếng để thử là nhà hàng nổi Việt, nhà hàng Minh Tam, hơn là nhà hàng, Anh Phi và Vietpearl. |
Opinions vary on whether children should be punished for doing wrong things. I completely agree with this motion | Ý kiến khác nhau về việc trẻ có nên bị trừng phạt vì làm sai những điều sai trái hay không. Tôi hoàn toàn đồng ý với chuyển động này |
break a leg | chúc may mắn |
Make a living | Kiếm sống |
My new next-door neighbor makes a living as a car mechanic. | Hàng xóm bên cạnh mới của tôi kiếm sống như một thợ cơ khí xe hơi. |
call it a day | dừng làm việc |
call it a night | dừng làm việc |
After four hours of studying this evening, I called it a day. | Sau bốn giờ học vào buổi tối, tôi dừng làm việc |
Some workers choose to put in ten hours a day instead of eight hours. | Một vài công nhân dành làm việc mười giờ một ngày thay vì tám giờ |
His fear of flying means that he's definitely not cut out to be a pilot. | Chứng sợ bay của anh ấy có nghĩa là anh ấy chắc chắn không có năng lực để trở thành phi công. |
The new staff is so wet behind the ears that he'll need a lot of training. | Nhân viên mới còn thiếu kinh nghiệm đến mức anh ấy sẽ cần phải đào tạo rất nhiều. |
I signed up for a gymnastics class at the recreation center. | Tôi đã đăng ký một lớp thể dục ở trung tâm giải trí. |
As you learn new vocabulary, it's good to brush up on it regularly. | Khi bạn học từ vựng mới, thật tốt khi ôn lại nó thường xuyên |
Please hand in your homework before you leave the classroom. | Hãy nộp bài tập của bạn trước khi ra khỏi lớp học |
I think John got an A because he's the teacher's pet. | Tôi nghĩ John đạt điểm A vì anh ấy là con cưng của thầy giáo |
Michael had to drop out of school in order to work full-time. | Michael phải bỏ học để đi làm toàn thời gian. |
The week after Christmas is the best time to hunt for bargains. | Tuần sau khi Giáng sinh là thời gian tốt nhất để tìm mua hàng giá rẻ |
When I don't have enough money, I love to go window-shopping | Khi tôi hết tiền, tôi thích ngắm mà không mua |
Department stores always stock up on gifts before Christmas. | Các cửa hàng bách hóa luôn dự trữ quà trước Giáng sinh. |
By buying things when they're on sale, it's possible to save a lot of money | Bằng cách mua những thứ khi chúng đang giảm giá, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền |
You can take back this jacket if you are not satisfied with it. | Bạn có thể trả lại chiếc áo khoác này nếu bạn không hài lòng với nó. |
This vacation is just the right way for me to loosen up and enjoy myself. | Kỳ nghỉ này chính là cách thích hợp để tôi thư giãn và tận hưởng bản thân. |
Could you give a lift to the airport next Wednesday? | Bạn có thể cho tôi đi nhờ đến sân bay vào thứ Tư tới được không? |
We have to be there by 10 am, so we're hitting the road early tomorrow. | Chúng ta phải có mặt ở đó lúc 10 giờ sáng nên ngày mai chúng ta sẽ lên đường sớm. |
We have to get up at the crack of dawn to get to the airport on time. | Chúng tôi phải thức dậy lúc sáng sớm để đến sân bay đúng giờ. |
She found the greatest restaurants that are off the beaten track. | Cô ấy đã tìm thấy những nhà hàng tuyệt vời nhất nằm nơi xa xôi hẻo lánh. |
We're still trying to get this project off the ground. | Chúng tôi vẫn đang cố gắng hoàn thành dự án này. |
He fell head over heels in love with Sarah and they got married three months after their first date. | Anh ấy yêu Sarah say đắm và họ kết hôn ba tháng sau buổi hẹn hò đầu tiên. |
Jack was on cloud nine when his girlfriend said ‘yes' to his proposal. | Jack đang rất vui khi bạn gái anh nói ‘đồng ý' với lời cầu hôn của anh. |
She left him later that year and broke his heart. | Cô rời bỏ anh vào cuối năm đó và làm tổn thương anh ấy. |
If you go to the party, don't spoil your uncle's evening with a long face. | Nếu bạn đi dự tiệc, đừng làm hỏng buổi tối của chú bạn với vẻ mặt buồn. |
Minh passed the university entrance exam with flying colors. | Minh thi đỗ đại học với thành tích cao. |
They asked me for fresh ideas, so I racked my brain, but couldn't come up with anything. | Họ hỏi tôi những ý tưởng mới, nên tôi vắt óc suy nghĩ nhưng không nghĩ ra được gì. |
He was born with a silver spoon in his mouth, so he has never known what hard work is. | Anh ta sinh ra trong gia đình có điều kiện nên chưa bao giờ biết vất vả là thế nào. |
You can't just let your own flesh and blood go to prison if there's any way you can help. | Bạn không thể để người thân của mình vào tù nếu có cách nào bạn có thể giúp đỡ. |
Talk to your doctor about any illnesses that run in your family. | Nói chuyện với bác sĩ của bạn về bất kỳ bệnh chung nào trong gia đình bạn. |
Being the black sheep of the family, I'm the only one who works as an artist, while my parents are both teachers. | Là người khác biệt trong gia đình, tôi là người duy nhất làm nghệ sĩ, trong khi bố mẹ tôi đều là giáo viên. |
Folks rumored that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women take care of the home. | Người ta đồn rằng đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. Vì vậy, ở Việt Nam, họ thường đi làm xa để kiếm tiền, còn phụ nữ thì lo việc nhà. |
Rohit is thin as a stick yet he eats like a horse. | Rohit gầy như cây gậy nhưng lại ăn rất khoẻ. |
The smell of oven-fresh baked pizza made my mouth water. | Mùi bánh pizza mới nướng trong lò rất ngon. |
Looking at the gruesome video of the chickens being slaughtered at KFC made me lose my appetite. | Nhìn đoạn video rùng rợn về cảnh giết gà ở KFC mà tôi thấy chán ăn. |
You can't have your cake and eat it – if you want more local services, you can't expect to pay less tax. | Bạn không thể được voi đòi tiên - nếu bạn muốn có nhiều dịch vụ địa phương hơn, bạn không thể mong đợi phải trả ít thuế hơn.
|
I'm applying for several jobs because I don't really want to put all my eggs in one basket. | Tôi đang nộp đơn xin việc một số công việc vì tôi thực sự không muốn bỏ tất cả trứng vào một giỏ. |
By the end of her life she was nothing but skin and bones. | Đến cuối đời, bà chỉ còn da bọc xương. |
Could you lend me a hand with these books, please? | Bạn có thể giúp tôi một tay với những cuốn sách này được không? |
Most children have a need to save face in front of their friends. | Hầu hết trẻ em đều có nhu cầu giữ thể diện trước mặt bạn bè. |
He was upset to find his colleagues giving him the cold shoulder. | Anh ấy rất buồn khi thấy các đồng nghiệp tỏ ra lảng tránh với mình. |
We got off on the wrong foot the first time I met him, but that's all forgotten now. | Chúng tôi đã khởi đầu không đẹp trong lần đầu tiên tôi gặp anh ấy, nhưng giờ tất cả đã bị lãng quên. |
She looked ill at ease when she had to do public speaking. | Cô ấy trông không thoải mái khi phải nói chuyện trước đám đông. |
My grandpa was so ill. The doctor said he was at death's door. | Ông nội tôi ốm nặng lắm. Bác sĩ nói ông ấy sắp qua đời. |
Make sure everyone is safe and sound after the earthquake. | Chắc chắn rằng mọi người an toàn sau trận động đất. |
Our neighbor is about to kick the bucket – he has some sort of kidney infection. | Người hàng xóm của chúng tôi sắp qua đời - anh ta bị nhiễm trùng thận. |
Mary won a desperate fight for life and went on to make a full recovery. | Mary đã chiến thắng trong khi cố gắng để giành lấy sự sống và tiếp tục hồi phục hoàn toàn. |
Continuous natural disasters set alarm bells ringing about environmental pollution. | Thiên tai liên miên gióng lên hồi chuông cảnh báo về ô nhiễm môi trường. |
The change of diet has done wonders for my skin. | Sự thay đổi chế độ ăn uống đã mang lại điều kỳ diệu cho làn da của tôi. |
I want to get back to nature but I don't have much time for it due to my hectic schedule. | Tôi muốn hoà mình với thiên nhiên nhưng tôi không có nhiều thời gian vì lịch trình bận rộn. |
Banning plastic bags is just a drop in the ocean. We need to ban all single-use plastic. | Việc cấm túi nhựa chỉ là giọt nước trong đại dương. Chúng ta cần cấm tất cả các loại nhựa sử dụng một lần. |
Environmental pollution is a hot potato nowadays because it is really complicated and hard to solve. | Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nóng hiện nay vì nó thực sự phức tạp và khó giải quyết. |
As hard as it is to live with a disability, remember that you're not alone—a lot of other people are in your shoes, too. | Sống chung với tình trạng khuyết tật thật khó khăn nhưng hãy nhớ rằng bạn không đơn độc - rất nhiều người khác cũng ở hoàn cảnh của bạn. |
It's really none of his business what I do with the money I earn. | Việc tôi làm gì với số tiền tôi kiếm được thực sự không phải việc của anh ấy. |
Tony is the apple of my eye; he's not only handsome but also very gallant. | Tony là người tôi thích; anh ấy không chỉ đẹp trai mà còn rất ga lăng. |
My brother and I are very close in age and we used to fight like cat and dog. | Anh trai tôi và tôi bằng tuổi nhau và chúng tôi từng cãi nhau như mèo với chó. |
I think I need to have a man-to-man chat with you about the dangers of unprotected sex. | Tôi nghĩ tôi cần nói chuyện thẳng thắn với bạn về sự nguy hiểm của quan hệ tình dục không an toàn. |
But since we are mostly pressed for time in the morning, a lavish breakfast becomes an impossible idea most of the time. | Nhưng vì chúng ta không có thời gian vào buổi sáng nên một bữa sáng thịnh soạn hầu như không thể thực hiện được. |
I can't believe that your youngest kid is about 20 now. How time flies. | Tôi không thể tin được rằng đứa con út của bạn giờ đã khoảng 20 tuổi. Thời gian trôi nhanh thế nào. |
I hope you have a whale of a time abroad. Take care! | Tôi hy vọng bạn có một thời gian ở nước ngoài. Bảo trọng! |
I know it's too late to say sorry but I guess better late than never. | Tôi biết đã quá muộn để nói lời xin lỗi nhưng tôi thà muộn còn hơn không. |
He beat the clock and booked an English course before prices increased! | Anh ấy đã hoàn thành và đăng ký một khóa học tiếng Anh trước khi giá tăng! |
That old man is a down-and-out, coming over twice a week to take the leftover food. | Ông già đó là người nghèo khó, tới hai lần một tuần để lấy thức ăn thừa. |
Don't pour money down the drain by buying that low-quality computer. It's going to break soon. | Đừng đổ tiêu hoang bằng cách mua chiếc máy tính chất lượng thấp đó. Nó sẽ sớm bị hỏng. |
Many people are struggling to make ends meet because wages are failing to keep pace with rising prices. | Nhiều người đang phải vật lộn để kiếm sống vì tiền lương không theo kịp tốc độ tăng giá. |
It cost us an arm and a leg to get here. But it has been worth every penny and more. | Nó trả cái giá đắt để đến được đây. Nhưng nó đáng giá từng xu và hơn thế nữa. |
Clearly, if you are spending more than your income, you'll need to tighten your belt. | Rõ ràng, nếu bạn đang chi tiêu nhiều hơn thu nhập của mình, bạn sẽ cần phải tiết kiệm. |
Luckily she had saved some money for a rainy day | May mắn thay cô đã tiết kiệm được một số tiền cho tương lai |
We had nothing to do for weeks, then suddenly we have all this work to do: it never rains but it pours! | Chúng tôi không có gì để làm trong nhiều tuần, rồi đột nhiên chúng tôi có tất cả công việc phải làm: những việc xấu xảy ra liên tục! |
He goes jogging every morning, rain or shine. | Anh ấy chạy bộ mỗi sáng, dù chuyện gì xảy ra. |
They wanted me to come along for the ride but I took a rain check. | Họ muốn tôi đi cùng nhưng tôi đã từ chối lời mời. |
My mother was a woman of few words, but when she spoke it was worth listening to. | Mẹ tôi là người ít nói nhưng khi nói thì rất đáng nghe. |
Judy paints, does photography, and writes novels. She's a woman for all seasons. | Judy vẽ tranh, chụp ảnh và viết tiểu thuyết. Cô ấy là một người phụ nữ thành công trong nhiều lĩnh vực. |
Her extravagant spending habits led everyone to believe that she was a woman of means. | Thói quen chi tiêu xa hoa của cô khiến mọi người tin rằng cô là một người phụ nữ giàu có. |
Working for herself meant that she could be her own woman. | Làm việc cho chính mình có nghĩa là cô ấy có thể là người phụ nữ độc lập. |
The trouble with the governor's campaign is that she is trying to be a woman of all people. | Rắc rối với chiến dịch tranh cử của thống đốc là bà ấy đang cố gắng trở thành một người phụ nữ của công chúng. |
She stayed by me when I was depressed about my parents' divorce, which made me believe that "a friend in need is a friend indeed." | Cô ấy đã ở bên tôi khi tôi chán nản vì chuyện bố mẹ ly hôn, điều đó khiến tôi tin rằng "bạn bè lúc khó khăn thực sự là bạn bè". |
I went over and struck up a conversation, and we got on like a house on fire. | Tôi bước tới và bắt chuyện, và chúng tôi cảm thấy thích nhau và trở thành bạn rất nhanh. |
Barry and Iris are always together, they both love horse racing, it just shows that birds of a feather flock together. | Barry và Iris luôn ở bên nhau, cả hai đều yêu thích đua ngựa, điều đó chỉ cho thấy họ hợp với nhau. |
I just think you should know a person inside out before you decide to marry them. | Tôi chỉ nghĩ bạn nên tìm hiểu kỹ về một người trước khi quyết định kết hôn với họ. |
We go back a long way, and she's always kept in touch, always been there for me. | Chúng tôi đã đi một chặng đường dài và cô ấy vẫn luôn giữ liên lạc, luôn ở bên tôi. |
It must be so hard to exercise for long. – Yeah, but I want to look good, and you know, no pain, no gain. | Chắc phải khó khăn lắm mới tập thể dục lâu được. – Ừ, nhưng tôi muốn trông ổn, và bạn biết đấy, không có gì đạt được 1 cách dễ dàng . |
She'd been burning the candle at both ends for months to prepare for her exam. | Cô ấy đã làm việc quá sức trong nhiều tháng để chuẩn bị cho kỳ thi của mình. |
He's going to have to pull his socks up if he wants to stay in the team. | Anh ấy sẽ phải cải thiện phong độ nếu muốn ở lại đội. |
"I didn't realize you were decorating the whole house." "Oh, we don't do things by halves around here." | "Tôi không nhận ra là bạn đang trang trí toàn bộ ngôi nhà." "Ồ, ở đây chúng tôi không làm việc nửa vời đâu." |
He's a nice guy, always ready to go the extra mile for his friends. | Anh ấy là một chàng trai tốt, luôn sẵn sàng nỗ lực hết mình vì bạn bè. |
Meeting you is a dream come true for me. | Gặp được em là một giấc mơ trở thành sự thật đối với anh. |
The project succeeded beyond our wildest dreams. | Dự án đã thành công ngoài sức tưởng tượng của chúng tôi. |
We were really unprepared for our last game, and the other team won hands down. | Chúng tôi thực sự không chuẩn bị cho trận đấu cuối cùng của mình và đội kia đã dễ dàng giành chiến thắng |
Once I got used to the diet, it was plain sailing and I lost six kilos over a four-month period. | Khi tôi đã quen với chế độ ăn kiêng, mọi việc diễn ra suôn sẻ và tôi giảm được 6 kg trong thời gian 4 tháng. |