id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
82,384 | {
"en": "<English> : But for an Adventist woman , their life expectancy is 89 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng với 1 phụ nữ theo đạo Adventist tuổi thọ trung bình là 89 ."
} |
62,587 | {
"en": "<English> : They stopped using oxygen pretty quickly . Now it 's rare that patients will explode , but it does still happen .\n<Vietnamese> : Họ ngừng sử dụng oxi ngay sau đó . Hiện nay , rất hiếm khi bệnh nhân nổ tung , nhưng không phải là không thể .\n\n<English> : You have to understand about bullets that they go a lot faster than sound , so if someone shoots at you from a few hundred meters , the bullet goes by you , or hits you obviously , half a second or so before the sound catches up to it .\n<Vietnamese> : Các bạn phải hiểu về đạn một tí , nó đi nhanh hơn tốc độ âm thanh nhiều , nếu có kẻ nhằm bắn bạn , cách chỗ bạn vài trăm mét , viên đạn sẽ bay đến bạn , hay nhằm trúng bạn , nửa giây trước khi bạn nhận ra âm thanh của nó .\n\n<English> : Sometimes they just explode before your eyes or come down supersonic .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng nổ tung trước mắt bạn , hoặc thành siêu âm ."
} |
69,648 | {
"en": "<English> : YB : So , wind power , solar power -- we had a lot to talk about .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "YB : Chúng tôi đã nói chuyện rất nhiều về phong năng và thái dương năng ."
} |
103,779 | {
"en": "<English> : Jill Sobule : Global warming 's theme song , \" Manhattan in January \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hát cho Algore"
} |
34,315 | {
"en": "<English> : Or you can pull them up where you want them .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hoặc bạn có thể kéo chúng lên tại mức mà bạn muốn"
} |
78,664 | {
"en": "<English> : Because it really only has to do with these concepts of information , of storing information within physical substrates -- anything : bits , nucleic acids , anything that 's an alphabet -- and make sure that there 's some process so that this information can be stored for much longer than you would expect the time scales for the deterioration of information .\n<Vietnamese> : Vì nó chỉ liên quan tới những khái niệm thông tin , việc lưu trữ thông tin trong cơ sở thể chất -- bất cứ thứ gì : bit , nucleic acid , bất kì thứ gì mà là chữ cái -- và đảm bảo rằng có một số quá trình mà thông tin có thể được lưu trữ lâu hơn mà bạn nghĩ về thời gian để thông tin bị phân huỷ .\n\n<English> : They are dying of sadness . \"\n<Vietnamese> : Họ đang chết vì nỗi buồn . \"\n\n<English> : The sad thing is , when they die , the information dies with them .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi .những thông tin đó cũng biến mất theo chúng"
} |
119,894 | {
"en": "<English> : I truly believe , to create women leaders , there 's only one thing you have to do : Just let them know that they have what it takes to be a leader .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi thực sự tin rằng : để tạo ra những nữ lãnh đạo , bạn chỉ phải làm đúng một việc : cho họ biết rằng họ có tố chất ấy ."
} |
82,906 | {
"en": "<English> : And in that moment my right arm went totally paralyzed by my side . Then I realized , \" Oh my gosh ! I 'm having a stroke ! I 'm having a stroke ! \"\n<Vietnamese> : Ngay lúc đó tay phải tôi bị tê cứng hoàn toàn . Khi đó tôi nhận ra , \" Lạy Chúa ! Tôi đang bị tai biến ! Tôi đang bị tai biến !\n\n<English> : We think of pain as a symptom , but there are cases where the nervous system develops feedback loops and pain becomes a terrifying disease in itself . Starting with the story of a girl whose sprained wrist turned into a nightmare , Elliot Krane talks about the complex mystery of chronic pain , and reviews the facts we 're just learning about how it works and how to treat it .\n<Vietnamese> : Chúng ta vẫn nghĩ đau chỉ là một triệu chứng , nhưng có những trường hợp hệ thần kinh phát triển các xung phản hồi và bản thân cơn đau trở thành một căn bệnh ác nghiệt . Bắt đầu từ câu chuyện của một cô gái với chiếc cổ tay bị trẹo lại trở thành cơn ác mộng , Elliot Krane nói về sự bí ẩn phức tạp của những cơn đau mãn tính , và xem lại những bằng chứng rằng chúng ta mới chỉ bắt đầu hiểu được cách chúng hoạt động và cách chữa chúng .\n\n<English> : On the morning of the stroke , I woke up to a pounding pain behind my left eye . And it was the kind of pain -- caustic pain -- that you get when you bite into ice cream . And it just gripped me -- and then it released me . And then it just gripped me -- and then it released me . And it was very unusual for me to ever experience any kind of pain , so I thought , \" OK , I 'll just start my normal routine . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vào buổi sáng đó , tôi thức dậy với cơn đau búa bổ đằng sau mắt trái . Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy . Và nó tóm lấy tôi rồi nó thả tôi ra . Và nó lại tóm lấy tôi sau đó thả tôi ra . Và nó rất khác thường khác với mọi kinh nghiệm về bất kỳ loại đau đớn nào của tôi , nên tôi đã nghĩ , OK , tôi chỉ việc bắt đầu thói quen bình thường ."
} |
2,442 | {
"en": "<English> : So all around the world people are doing the same thing .\n<Vietnamese> : Có thể nói mọi người trên toàn thế giới đang làm một việc chung ,\n\n<English> : Now there are many groups doing this .\n<Vietnamese> : Có rất nhiều nhóm đang làm việc này .\n\n<English> : So , this is not new , people have been doing this around the world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy là , điều này không hề mới , con người đã làm những điều này trên khắp thế giới ."
} |
120,175 | {
"en": "<English> : So that 's interesting .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều đó thật thú vị ."
} |
26,214 | {
"en": "<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cảm ơn ."
} |
19,208 | {
"en": "<English> : So , working with kids , they created images , thinking about what might the images you see sound like if we could listen to them .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy , làm việc với trẻ con , chúng tạo ra hình ảnh , nghĩ xem hình ảnh bạn thấy có thể nghe đc như thế nào nếu ta có thể nghe đc chúng ."
} |
55,890 | {
"en": "<English> : They 're unsealed and the votes are poured out and laboriously counted .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng được bỏ niêm phòng và các lá phiếu được đổ ra và được kiểm một cách cần mẫn ."
} |
69,539 | {
"en": "<English> : Writing is something that came along much later , and as we saw in the last talk , there 's a little bit of controversy as to exactly when that happened , but according to traditional estimates , if humanity had existed for 24 hours , then writing only came along at about 11 : 07 p.m.\n<Vietnamese> : Ngôn ngữ viết xuất hiện khá lâu sau đó , và khi nhìn lại cuộc nói chuyện gần đây , có một sự tranh cãi về thời điểm ngôn ngữ viết xuất hiện , theo những ước tính truyền thống , nếu con người tồn tại trong vòng 24 giờ , thì viết bắt đầu diễn ra từ khoảng 11h07 tối .\n\n<English> : Remember , 2001 , we had less than two hours radio contact with the outside world .\n<Vietnamese> : Nhớ lại hồi 2001 , chúng tôi có ít hơn 2 tiếng đồng hồ để liên lạc bằng sóng radio với thế giới bên ngoài .\n\n<English> : For two hours before that , Edward Everett spoke on a topic that , frankly , cannot engage us today and barely did then .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong khi suốt 2 giờ trước đó , nhà hùng biện nổi tiếng thời ấy Edward Everett đã trình bày một bài diễn thuyết , nhưng thật ra thì nó không để lại ấn tượng với chúng ta ngày nay và cũng như trong quá khứ ."
} |
91,516 | {
"en": "<English> : It would be insane to call Hamlet a loser .\n<Vietnamese> : Sẽ thật là điên rồ nếu coi Hamlet là một kẻ thua cuộc .\n\n<English> : Shakespeare being seven ? I never thought of it . I mean , he was seven at some point . He was in somebody 's English class , wasn 't he ? How annoying would that be ?\n<Vietnamese> : Shakespeare lúc 7 tuổi ? Tôi chả bao giờ nghĩ đến điều đó . Điều tôi muốn nói là ông ấy đã có lúc 7 tuổi . Ông ở trong một lớp học văn của một người nào đó , phải không ạ ? Không biết là điều đó sẽ khó chịu thế nào ?\n\n<English> : If someone were to appear on this stage in front of me and actually claim to be an ancient prince of Denmark named Hamlet , you would be insulted and rightly so .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu ai đó xuất hiện trên sân khấu này ngay trước tôi và tự nhận là một hoàng tử cổ đại ở Đan Mạch tên là Hamlet , các bạn sẽ thấy bị xúc phạm và điều đấy là chính đáng ."
} |
18,037 | {
"en": "<English> : Well let me describe one way that might one day happen .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nào , để tôi mô tả 1 cách mà điều này có thể xảy ra ."
} |
64,054 | {
"en": "<English> : We 're not really accessing it . And one of the reasons why I think that is , is because -- we 'll be helped by things like graphics and visualization and inference tools , but I also think a big part of it is going to be starting to be able to have better interfaces , to be able to drill down into this kind of data , while still thinking about the big picture here .\n<Vietnamese> : Chúng ta không thực sự dùng đến chúng . Và một trong những lý do là vì chúng ta phải dùng đến những công cụ về đồ thị và minh hoạ phức tạp , đồng thời một lý do lớn nữa là , chúng cần phải có những giao diện tốt hơn , để có thể tải những thể loại dữ liệu phức tạp , trong khi vẫn cần phải có bức tranh tổng thể .\n\n<English> : It has two big differences with traditional version control systems .\n<Vietnamese> : Nó có 2 khác biệt lớn so với hệ thống kiểm soát phiên bản truyền thống .\n\n<English> : And you don 't have to understand what the circles and boxes and arrows mean to see that this is a far more complicated way of working than is supported by ordinary version control systems .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn không cần hiểu các vòng tròn và hộp và mũi tên có nghĩa gì vì nó là cách làm việc phức tạp hơn rất nhiều so với hệ thống kiểm soát phiên bản ban đầu ."
} |
96,896 | {
"en": "<English> : Not everybody wants it but they don 't care .\n<Vietnamese> : Không phải ai cũng muốn nó nhưng họ không quan tâm .\n\n<English> : And yet many people have the experience that when they speak , people don 't listen to them .\n<Vietnamese> : Nhưng nhiều người trải qua tình huống là khi họ nói , người khác không lắng nghe .\n\n<English> : How often do we hear that people just don 't care ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bao nhiêu lần chúng ta nghe thấy rằng mọi người không quan tâm ?"
} |
74,727 | {
"en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you . Thank you very much . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn . Cảm ơn rất nhiều . Cảm ơn .\n\n<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Xin cảm ơn"
} |
41,361 | {
"en": "<English> : And everybody knows that these three animals are related .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và mọi người đều biết rằng 3 loài này có liên quan tới nhau ."
} |
114,898 | {
"en": "<English> : And I felt this sense of peacefulness .\n<Vietnamese> : Tôi cảm nhận sự thư thái .\n\n<English> : I felt a sense of relaxation tempered with anticipation .\n<Vietnamese> : Tôi đã cảm nhận được sự thoải mái được hoà quyện với sự háo hức mong đợi .\n\n<English> : It was neutral , impassive and even , after a while , strangely companionate and reassuring , although I did notice that its calm exterior sometimes slipped and that it occasionally mirrored my own unexpressed emotion .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trung lập , không cảm xúc , và thậm chí , sau một thời gian , hoà hợp và an tâm lạ thường , mặc dù tôi từng nhận ra vẻ ngoài bình tâm của nó đôi lần trượt đi và thỉnh thoảng , nó phản ánh những cảm xúc không biểu lộ ra của tôi ."
} |
79,325 | {
"en": "<English> : KB : This question has come to me a lot of times before , and I feel like the word \" fear \" just comes to me and then drops , but there is one fear that I have that is different from that .\n<Vietnamese> : KB : \" Tôi đã suy nghĩ về vấn đề này rất nhiều lần trước đó , và tôi thấy rằng từ \" sợ \" đến với tôi rồi ra đi . Tôi chỉ có duy một nỗi sợ , khác với những gì bạn nói ,\n\n<English> : And then it 's about humor . Humor is such a powerful game-changer , and of course it was very big in Poland .\n<Vietnamese> : Về tính hài hước . Hài hước cũng là yếu tố quyết định mạnh mẽ như vậy , và tất nhiên nó đã rất lớn ở Ba Lan .\n\n<English> : Grzegorz from Warsaw said , \" Ah , for me it is fear .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Grzegorz ở Vacsava nói , \" Đối với tôi là sự sợ hãi ."
} |
2,051 | {
"en": "<English> : And yet , we need to have that shared sense .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tuy vậy , chúng tôi cũng cần có ý thức tập thể chung ."
} |
78,502 | {
"en": "<English> : I want you to meet one of the girls in that school .\n<Vietnamese> : Tôi muốn mọi người gặp một trong những cô gái trong ngôi trường đó .\n\n<English> : And we need to be working with these students .\n<Vietnamese> : Và chúng ta cần làm việc với những học sinh này .\n\n<English> : So I want you to meet three of our students .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi muốn mọi người gặp gỡ ba học sinh cảu chúng tôi ."
} |
27,160 | {
"en": "<English> : Every country has a contextual alcoholic drink . In France it 's Pernod .\n<Vietnamese> : Mỗi nước có 1 đồ uống có cồn theo ngữ cảnh . Ở Pháp là Pernod .\n\n<English> : There 's actually a company in Greece that produces these cigarettes that actually contain hemoglobin from pigs in the filter .\n<Vietnamese> : Có một công ti ở Hi Lạp sản xuất những điếu thuốc này , chúng chứa hê-mô-glô-bin từ lợn trong đầu lọc .\n\n<English> : Which is ever since , in the U.K. , they banned smoking in public places , I 've never enjoyed a drinks party ever again .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là từ khi , ở Anh , ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng , tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy ."
} |
35,210 | {
"en": "<English> : Luckily , this year 's flu was relatively mild .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "may mắn thay , cúm của năm nay tương đối nhẹ nhàng"
} |
69,347 | {
"en": "<English> : She was one of the young people who was involved in this study , and she 's now one of the youngest published scientists in the world . Right ? She will now , once she comes onto stage , will be the youngest person to ever speak at TED . Right ?\n<Vietnamese> : Cô bé là một trong những bạn trẻ đã tham gia vào nghiên cứu này và hiện là một trong những nhà khoa học trẻ nhất có tên tuổi trên thế giới . Đúng không ? Và lúc cô bé bước lên sân khấu sẽ là lúc cô bé trở thành người trẻ tuổi nhất đã từng diễn thuyết ở TED . Phải vậy không ?\n\n<English> : DH : I 'll never remember all this . Will the clicker work when I press it ? Why must Al Gore go right before me ? Oh man , I 'm scared to death . I hope I don 't pass out onstage and now I really wish I wasn 't wearing green . All : Give your talk . SC 1 : You must be be sweet like Brené Brown . All : Give your talk . SC 2 : You must be funny like Ken Robinson . All : Give your talk . SC 3 : You must be cool like Reggie Watts All : and bring out a prop like Jill Bolte Taylor . DH : My time is running over . The clock now says nil . I 'm saying my words faster . Understand me still . I 'm too nervous to give this TED Talk . All : Don 't give up . Rehearse . You 're good . We 'll edit out the mistakes that you make . Give your talk . DH : I will be big like Amy Cuddy . All : Give your talk . DH : I will inspire like Liz Gilbert . All : Give your talk . DH : I will engage like Hans Rosling and release mosquitos like Bill Gates . SC 2 : I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . [ \" Brought to you by TED staff and friends \" ]\n<Vietnamese> : DH : Làm sao nhớ hết đây ! Khi bấm điều khiển , nó có chịu chạy ? Sao nỗi kinh khủng này cứ ở trước tôi đây ? Tôi sợ quá đi thôi Ngất trên sân khấu mất ! Giời ạ , sao lại mặc váy xanh ! Cả đội : Hãy bắt đầu ! HLV 1 : Thật ngọt ngào tựa Brené Brown . Cả đội : Hãy nói nào ! HLV 2 : Hãy hài hước như Ken Robinson . Cả đội : Hãy vào chuyện ! HLV 3 : Hãy tự nhiên như Reggie Watts Cả đội : Và cầm theo cây gậy như Jill Bolte Taylor . DH : Thời gian tôi đã cạn rồi . Đồng hồ đã báo hết giờ . Giờ tôi phải nói nhanh hơn . Ai nghe có hiểu tôi không . Thật căng như dây đàn khi phải đăng đàn trên TED . Cả đội : Đừng nản . Luyện tập . Cô cừ lắm . Chúng tôi sẽ sửa các lỗi của cô . Cả đội : Hãy nói nào ! DH : Tôi sẽ hoành tráng như Amy Cuddy . Cả đội : Hãy vào chuyện DH : Tôi sẽ hào hứng như Liz Gilbert . Cả đội : Hãy bắt đầu ! DH : Tôi sẽ năng nổ như Hansn Rosling và thả con muỗi ra giống như Bill Gates HLV 2 : Tôi sẽ giúp cô dựng bài nói của mình trên TED một bài diễn thuyết TED của chính cô một bài nói chuyện TED của chính cô một thuyết trình trên TED của chính cô Giúp cô làm nên TED Talk của chính mình [ \" Chương trình do nhân viên của TED và các bạn bè thực hiện \" ]\n\n<English> : 1996 , when I gave my first TEDTalk , Rebecca was five years old and she was sitting right there in the front row .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "1996 , khi tôi diễn thuyết lần đầu tại TEDTalk , Rebecca mới 5 tuổi và ngồi ngay kia ở hàng ghế đầu ."
} |
30,265 | {
"en": "<English> : Now , another couple of years , and these animals will survive on their own .\n<Vietnamese> : Và trong vài năm nữa , những loài vật này sẽ tự sinh tồn .\n\n<English> : These animals have within them the latent capacity to live much longer than they normally do .\n<Vietnamese> : Những động vật này mang trong mình khả năng sống sót lâu dài hơn bình thường .\n\n<English> : Eventually , these beasts are going to live in herds on the beaches .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tường thuật viên : Dần dần loại động vật này sẽ sống thành bầy đàn trên các bãi biển ."
} |
28,064 | {
"en": "<English> : Because , as I said , we live our lives in networks , and these networks have a particular kind of a structure .\n<Vietnamese> : Bởi , như tôi đã nói , chúng ta sống trong những mạng lưới và các mạng lưới này có một cấu trúc đặc biệt .\n\n<English> : We need these people . We 're part of a network .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần họ . Chúng ta là một phần của mạng lưới .\n\n<English> : We 're just the nodes in the network .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta chỉ là điểm nối trong 1 mạng lưới ."
} |
40,757 | {
"en": "<English> : So we have now found the weapon of mass protection .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần tìm ra vũ khí bảo vệ hàng loạt .\n\n<English> : If we 're above that line it 's considered protective ; if we 're below that line it 's not .\n<Vietnamese> : Nếu ở trên ngưỡng đó , phản ứng miễn dịch được xem là có tính bảo vệ , còn nếu ở dưới ngưỡng thì không .\n\n<English> : And therefore we 're way behind on protection .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Do vậy , chúng ta bị tụt hậu so với sự bảo vệ cần có ."
} |
71,413 | {
"en": "<English> : This is studios for artists .\n<Vietnamese> : Studio của nghệ sĩ .\n\n<English> : This is one of my favorites because you see the studio itself .\n<Vietnamese> : Đây là một trong những điều tôi thích nhất vì bạn có thể nhìn tận mắt một studio .\n\n<English> : This piece is called The Studio .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tác phẩm này gọi là The Studio ."
} |
73,880 | {
"en": "<English> : But with Najmuddin , we cannot discuss .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng với Najmuddin , chúng tôi không thể bàn luận ."
} |
89,909 | {
"en": "<English> : I was very fortunate when the ILOVEYOU virus came out , because the first person I received it from was an ex-girlfriend of mine .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi rất may mắn khi virus này xuất hiện . Bởi vì người đầu tiên gửi cho tôi là bạn gái cũ của tôi ."
} |
53,383 | {
"en": "<English> : In fact , my mother told me eventually that I was the little kid in the village who cried all the way to school .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cuối cùng thì mẹ tôi cũng nói là tôi là đứa nhóc mít ướt mỗi lần đến trường ."
} |
69,220 | {
"en": "<English> : It happens to us in all the aspects of our life , all the time .\n<Vietnamese> : Nó xảy đến đối với chúng ta trong tất cả các khía cạnh của cuộc sống , vào bất cứ lúc nào .\n\n<English> : And it happened all the time .\n<Vietnamese> : Và điều đó luôn luôn diễn ra .\n\n<English> : And it happens in real life all the time .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó luôn xảy ra trong đời thật ."
} |
132,636 | {
"en": "<English> : It 's profitable to have an unsafe working environment .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Môi trường làm việc không an toàn thì sinh lợi hơn ."
} |
13,320 | {
"en": "<English> : But determination , you know , it 's like just , you know , ' Fuck the form , get the horn . ' That 's Tuff Hedeman , in the movie ' 8 Seconds . ' I mean , like , Pat O 'Mealey always said when I was a boy , he say , ' You know , you got more try than any kid I ever seen . ' And try and determination is the same thing .\n<Vietnamese> : Trong khi ngoan cố , giống như kiểu , \" kệ cha , kệ bà , tới đâu thì tới . \" Là Tuff Hedeman , trong bộ phim 8 giây . Khi tôi còn nhỏ , Pat O 'Mealey luôn nói rằng Con biết không , con cố gắng nhiều hơn những đứa trẻ khác mà chú từng biết Và chịu thử thách và ngoan cố đều giống nhau .\n\n<English> : And what I would like to maybe invite you to do by the end of this talk is explore where you are today , for two reasons . One : so that you can contribute more . And two : so that hopefully we can not just understand other people more , but maybe appreciate them more , and create the kinds of connections that can stop some of the challenges that we face in our society today .\n<Vietnamese> : Và tôi mong muốn là mời bạn tham gia một việc trước khi kết thúc buổi trò chuyện này , là khám phá ra bạn đang ở đâu ngày hôm nay , vì hai lý do . Một : bạn có thể cống hiến nhiều hơn . Và hai : hy vọng ta có thể không chỉ hiểu người khác nhiều hơn , mà có lẽ còn thấy biết ơn họ hơn , và tạo ra những mối liên kết có thể chặn trước vài vấn đề mà chúng ta đối mặt trong xã hội ngày nay .\n\n<English> : And please try to create that through your clapping . Try . Just -- please try .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và hãy cố gắng tạo ra điều đó qua việc vỗ vay . Nào , chúng ta hay cùng làm ."
} |
24,200 | {
"en": "<English> : But what that does is it actually limits the artistic possibilities .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "thì kết quả là khả năng nghệ sĩ sẽ bị hạn chế ."
} |
111,067 | {
"en": "<English> : HE : Thank you , Chad .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Henry Evans : Cảm ơn anh , Chad ."
} |
72,549 | {
"en": "<English> : Is it really just the quality of advice and information that matters ?\n<Vietnamese> : Hay chỉ có chất lượng lời khuyên và thông tin mới là vấn đề ?\n\n<English> : I think it was good advice .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ lời khuyên đó rất hay .\n\n<English> : The quality of advice was identical .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chất lượng các lời tư vấn giống y như nhau ."
} |
11,561 | {
"en": "<English> : So I just picked one of the things that I thought I learned -- in this case , \" Everything I do always comes back to me \" -- and we made these spreads right out of this .\n<Vietnamese> : Tôi đơn giản là chọn một điều tôi cho rằng mình đã học được -- ở đây là \" Mọi điều tôi làm luôn quay lại với tôi \" -- và làm những trang đúp từ nó .\n\n<English> : By the time I returned everything had always been neatly returned to its place .\n<Vietnamese> : Khi tôi trở về mọi thứ đã luôn luôn quay trở lại chính xác vị trí cũ .\n\n<English> : So it was : \" Everything I do always comes back to me . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là \" Mọi điều tôi làm luôn quay lại với tôi . \""
} |
930 | {
"en": "<English> : Real depression isn 't being sad when something in your life goes wrong .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý ."
} |
87,462 | {
"en": "<English> : So if someone is being really powerful with us , we tend to make ourselves smaller . We don 't mirror them .\n<Vietnamese> : Thế nên nếu như có ai đó đang tỏ ra đầy quyền lực trước mặt mình , chúng ta có xu hướng làm cho bản thân mình nhỏ lại chứ không bắt chước họ .\n\n<English> : Well done , everyone . Now that is worth plus-one physical resilience , which means that your body can withstand more stress and heal itself faster .\n<Vietnamese> : Mọi người làm rất tốt . Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất , có nghĩa là cơ thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn .\n\n<English> : I now know that my real strength never came from my body , and although my physical capabilities have changed dramatically , who I am is unchanged .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nay tôi đã biết được sức mạnh thật sự của tôi không bao giờ bắt nguồn từ cơ thể và mặc dù khả năng về thể chất của tôi đã thay đổi đáng kể , Con người thật của tôi không hề thay đổi ."
} |
34,300 | {
"en": "<English> : Well , that 's typical of a lot of us working in chairs .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rất điển hình cho nhiều người chúng ta ngồi làm việc trên ghế ."
} |
68,688 | {
"en": "<English> : And let me just summarize . So the bottom line : the brain processes information using 100,000 times less energy than we do right now with this computer technology that we have .\n<Vietnamese> : Hãy để tôi tóm tắt một chút. bộ não xử lý thông tin trong khi sử dụng năng lượng ít hơn một nghìn lần so với các máy tính được chế tạo bởi các công nghệ hiện nay .\n\n<English> : Technology is evolving us , says Amber Case , as we become a screen-staring , button-clicking new version of homo sapiens . We now rely on \" external brains \" to communicate , remember , even live out secondary lives . But will these machines ultimately connect or conquer us ? Case offers surprising insight into our cyborg selves .\n<Vietnamese> : Công nghệ đang \" tiến hoá \" chúng ta , Amber Case nói vậy , bởi vì chúng ta đã trở thành một phiên bản mới của người thông tuệ suốt ngày dán mắt vào màn hình và bấm nút . Chúng ta phụ thuộc vào những \" bộ não bên ngoài \" để liên lạc , để nhớ , thậm chí để sống một cuốc sống thứ hai . Nhưng những cỗ máy đó liệu sẽ kết nối được và chiếm lĩnh được chúng ta hay không ? Cô Case chia sẻ sự hiểu biết sâu sắc của cô về bản thân nửa người nửa máy của chúng ta .\n\n<English> : And the only kind of thing -- the only thing we know right now that can compute with these kinds of devices are the brain .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và thứ duy nhất mà chúng ta biết ngay bây giờ có thể tính toán với các thiết bị kiểu như bộ não"
} |
42,366 | {
"en": "<English> : That 's like a Dick Cheney speech .\n<Vietnamese> : Giống hệt kiểu phát biểu của Dick Cheney .\n\n<English> : Scott , as many of you will know , was beaten to it by Roald Amundsen and his Norwegian team , who used dogs and dogsleds . Scott 's team were on foot , all five of them wearing harnesses and dragging around sledges , and they arrived at the pole to find the Norwegian flag already there , I 'd imagine pretty bitter and demoralized .\n<Vietnamese> : Scott , như các bạn chắc cũng biết , đã bị đánh bại bởi Roald Amundsen và đội người Na-Uy của ông ta , những người dùng chó và xe chó kéo . Đội của Scott thì đi bằng chân , 5 người họ đeo dây nịt và kéo xe trượt đi lòng vòng , và họ đến cực để tìm thấy lá cờ Na Uy đã ở sẵn đó , tôi tưởng tượng chắc họ phải thấy khá cay đắng và xuống tinh thần .\n\n<English> : They 're cross-country skiing up the mountain with these grim expressions that make Dick Cheney look like Jerry Lewis .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng trượt tuyết xuyên quốc gia với những biểu hiện dữ tợn khiến Dick Cheney trông giống như Jerry Lewis vậy ."
} |
115,856 | {
"en": "<English> : The teams that spend money on themselves are just the same winning percentages as they were before .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những đội dùng tiền cho bản thân có tỉ lệ phần trăm chiến thằng bằng với trước đây"
} |
112,145 | {
"en": "<English> : One more example of this .\n<Vietnamese> : Một ví dụ nữa .\n\n<English> : I 'll show you one example here .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ cho các bạn xem một ví dụ .\n\n<English> : I 'll give you one more example for this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ cho thêm 1 ví dụ ."
} |
2,535 | {
"en": "<English> : Changing the way a person thinks about something can be easy or hard . It all depends on the way the person feels about change .\n<Vietnamese> : Thay đổi cách một người nghĩ về một điều gì đó có thể dễ dàng hoặc khó khăn . Tất cả phụ thuộc vào cách mà người đó cảm nhận về sự thay đổi .\n\n<English> : Here 's how we get to health : We need to reverse the formula for happiness and success .\n<Vietnamese> : Đây là cách chúng ta tìm đến sức khoẻ : Chúng ta cần đảo ngược lại công thức của hạnh phúc và thành công .\n\n<English> : And if we change it , if we change our formula for happiness and success , what we can do is change the way that we can then affect reality .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nếu chúng ta thay đổi nó , thay đổi công thức về hạnh phúc và thành công , thì điều chúng ta có thể làm là thay đổi cách chúng ta có thể tác động và chi phối hiện thực ."
} |
29,333 | {
"en": "<English> : That 's odd .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Lạ nhỉ ."
} |
19,728 | {
"en": "<English> : It 's not necessary to tell you how important it is to be able to communicate across generations .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi không cần thiết phải nói cho bạn biết nó quan trọng thế nào để có thể giao tiếp , chia sẻ qua thế hệ ."
} |
9,446 | {
"en": "<English> : She decided she really liked robots .\n<Vietnamese> : Cô biết mình thực sự thích những con robots này .\n\n<English> : Now , this robot is currently our star robot .\n<Vietnamese> : Robot này hiện đang là ngôi sao của chúng tôi ,\n\n<English> : Now she 's got the robot doing it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ cô ấy để robot làm việc đó ."
} |
96,814 | {
"en": "<English> : Rachel Armstrong : Architecture that repairs itself ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rachel Armstrong : nền kiến trúc tự tái tạo ?"
} |
38,829 | {
"en": "<English> : So I think one of the reasons people are disturbed by destroying books , people don 't want to rip books and nobody really wants to throw away a book , is that we think about books as living things , we think about them as a body , and they 're created to relate to our body , as far as scale , but they also have the potential to continue to grow and to continue to become new things .\n<Vietnamese> : Một trong những lý do khiến người ta lo lắng khi phá huỷ sách là họ không muốn xé nó , không ai thực sự muốn vứt sách đi , bởi ta cho rằng chúng giống như vật sống , như một cơ thể rõ ràng là chúng được tạo ra dựa trên tỉ lệ cơ thể người nhưng chúng cũng có khả năng tiếp tục lớn lên , trở thành vật mới .\n\n<English> : No to burning books . The Institute of Egypt was burned on December 17th , a huge cultural loss .\n<Vietnamese> : Nói không với việc đốt sách vở . Viện Ai Cập đã bị đốt vào 17 / 12 , đó là tổn thất văn hoá nặng nề .\n\n<English> : And I was really upset about all the books being wrecked , because it was knowledge being destroyed .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi đã rất khó chịu khi sách đang bị huỷ hoại dần , bởi vì kiến thức bị phá huỷ ."
} |
112,696 | {
"en": "<English> : Let 's talk about you .\n<Vietnamese> : Hãy nói về chính các bạn .\n\n<English> : Tell me about you . \"\n<Vietnamese> : Hãy nói tôi nghe về bạn . \"\n\n<English> : Are you going to talk about me or you ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Anh đang định nói về tôi hay về anh ?"
} |
33,416 | {
"en": "<English> : And there , you see it in relation to the measure of inequality I 've just shown you , which I shall use over and over again in the data .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "thì ở đó , bạn sẽ thấy nó liên hệ với đơn vị đo sự bất bình đẳng mà tôi vừa nói đến , đơn vị mà tôi sẽ sử dụng liên tục trong các dữ liệu ."
} |
10,969 | {
"en": "<English> : They cost a fortune .\n<Vietnamese> : Thuốc đang đắt bằng cả gia tài .\n\n<English> : Somebody gives you a bet . You will look at a crystal ball and you will see the future . The future will be accurate .\n<Vietnamese> : Ai đó cho bạn đặt cược . Bạn sẽ nhìn vào quả cầu tiên tri và thấy tương lai . Tương lai chính xác như thế .\n\n<English> : It 's a fortune !\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chính là may mắn đấy !"
} |
80,831 | {
"en": "<English> : Ethics requires thinking .\n<Vietnamese> : Đạo đức yêu cầu sự suy nghĩ .\n\n<English> : He wants to solve ethics .\n<Vietnamese> : Ông ấy muốn giải quyết các vấn đề về đạo lý .\n\n<English> : Ethics is hard .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đạo đức là vấn đề khó ."
} |
95,618 | {
"en": "<English> : The second thing I want you to remember is that these are sophisticated , coherent organizations that are business organizations , and analyzing them and treating them as such is probably a much more useful approach .\n<Vietnamese> : Điều thứ hai tôi muốn bạn nhớ là đây là những tổ chức tinh vi điêu luyện dưới hình thức là những tổ chức kinh doanh , và phân tích và coi họ như vậy có thể là phương pháp tiếp cận hữu ích hơn nhiều ,\n\n<English> : I think that was a pretty good indication about my future career as an investigative journalist , and what I 've seen from being in this access to information field for so long is that it used to be quite a niche interest , and it 's gone mainstream . Everybody , increasingly , around the world , wants to know about what people in power are doing .\n<Vietnamese> : Tôi cho rằng đó là dấu hiệu khá tốt về sự nghiệp nhà báo trinh thám tương lai của mình , những gì tôi thấy trong lĩnh vực truy cập thông tin đến giờ là nó đã từ 1 sở thích hiếm trở nên phổ biến . Ngày càng có nhiều người khắp thế giới muốn biết những người quyền lực đang làm gì .\n\n<English> : Oh , my goodness . So , looking at the situation from the point of view of the person out -- as opposed to the traditional position of the organization in -- was , for these guys , quite a revelation .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ôi , lạy Chúa tôi . Do đó , nhìn vào tình cảnh từ góc độ của con người nhìn ra-- ngược lại với góc nhìn truyền thống của tổ chức nhìn vào trong đó là , đối với những người này , một khám phá mới ."
} |
10,461 | {
"en": "<English> : In the 1970s and 1980s , a generous spirit suffused the Internet , whose users were few and far between . But today , the net is ubiquitous , connecting billions of people , machines and essential pieces of infrastructure -- leaving us vulnerable to cyber-attack or meltdown . Internet pioneer Danny Hillis argues that the Internet wasn 't designed for this kind of scale , and sounds a clarion call for us to develop a Plan B : a parallel system to fall back on if -- or when -- the Internet crashes .\n<Vietnamese> : Vào những thấp niên 70,80 , Internet là một trào lưu mới nổi , người dùng của nó còn rất ít và ở cách xa nhau . Nhưng hiện tại , mạng lưới này đã lan ra khắp nơi , kết nối hàng tỉ con người , máy móc và những cơ sở hạ tầng vào với nhau - khiến cho chúng ta trở thành dễ bị tổn thương bởi những cuộc tấn công công nghệ hay sự sụp đổ . Danny Hillis , một trong những người đi tiên phong về Internet đã đưa ra quan điểm rằng Internet vốn không hề được thiết kế với tỷ lệ lớn như hiện nay và chúng ta rõ ràng cần phát triển một kế hoạch dự phòng : một hệ thống chạy song song để đề phòng trường hợp hệ thống Internet sụp đổ .\n\n<English> : Recent events have highlighted , underlined and bolded the fact that the United States is performing blanket surveillance on any foreigner whose data passes through an American entity -- whether they are suspected of wrongdoing or not . This means that , essentially , every international user of the internet is being watched , says Mikko Hypponen . An important rant , wrapped with a plea : to find alternative solutions to using American companies for the world 's information needs .\n<Vietnamese> : Các sự kiện gần đây đã nhấn mạnh , làm nổi bật và tô đậm việc Mỹ theo dõi hàng loạt người ngoại quốc có thông tin dữ liệu được truyền qua nước Mỹ -- cho dù họ có bị tình nghi làm việc xấu hay không . Điều này nghĩa là , về cơ bản , mỗi người sử dụng Internet trên thế giới đều bị giám sát , theo lời Mikko Hypponen . Một bài diễn văn quan trọng với thông điệp : Thay thế các dịch vụ cung cấp bởi các công ty Mỹ trong việc đáp ứng nhu cầu thông tin của thế giới .\n\n<English> : And to quote a fellow security researcher , Marcus Ranum , he said that the United States is right now treating the Internet as it would be treating one of its colonies .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và trích lời một đồng nghiệp nghiên cứu bảo mật , Marcus Ranum , anh ta nói rằng Mỹ lúc này đối xử với internet như là đối xử với thuộc địa của họ vậy ."
} |
93,823 | {
"en": "<English> : So let 's start there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "vì vậy chúng ta nên bắt đầu từ đó ."
} |
55,083 | {
"en": "<English> : I 'm not married , but one year ago today , I woke up from a month-long coma , following a double lung transplant .\n<Vietnamese> : Tôi chưa lập gia đình , mà là , vào ngày này một năm trước đây , tôi thức dậy sau một tháng hôn mê , sau một cuộc phẫu thuật cấy ghép cả hai lá phổi .\n\n<English> : 18 months later I woke up .\n<Vietnamese> : 18 tháng sau tôi tỉnh dậy .\n\n<English> : One year ago to this very day , I woke up .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một năm trước chính vào ngày này , tôi thức dậy ."
} |
65,429 | {
"en": "<English> : The better the process , the less the friction .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Quá trình này diễn ra càng tốt , sự sai khác càng ít ."
} |
26,952 | {
"en": "<English> : Now in hindsight , it was actually good for some things , like mixing a can of paint or shaking a Polaroid , but at the time this was really doomsday .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ nghĩ lại , điều đó cũng có cái hay , như việc trộn một thùng sơn hay lắc một tấm kính ảnh , nhưng tại thời điểm đó , điều này thực sự là ngày tận thế ."
} |
92,740 | {
"en": "<English> : Where do you sleep ? We slept in a tent that was very low to the ground , because the winds on Antarctica were so extreme , it would blow anything else away .\n<Vietnamese> : Các anh ngủ ở đâu ? Chúng tôi ngủ trong 1 cái lều được căng rất thấp . Bởi vì gió ở Nam Cực rất mạnh , nó có thể thổi tung mọi thứ .\n\n<English> : Girl : Duke IIMA Camp . Whenever we see that IIMA , it was such a pride for us to go to that camp .\n<Vietnamese> : Đoạn băng : Em gái [ không rõ ] bất kì khi nào chúng em nhìn thấy điều đó [ không rõ ] chúng em rất tự hào được tham gia vào chương trình cắm trại này .\n\n<English> : Let 's go there and make love . In the tent . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hãy đến đó và làm tình . Ở trong lều . \""
} |
106,558 | {
"en": "<English> : So , when we did this for responses from the standard method and from our encoder and transducer .\n<Vietnamese> : Thế là , khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi , từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hoá-dẫn truyền của chúng tôi .\n\n<English> : It 's called the standard model -- beautifully simple mathematical equation .\n<Vietnamese> : Nó được gọi là \" mô hình tiêu chuẩn \" -- biểu thức toán học đơn giản , đẹp đẽ .\n\n<English> : I just wanted to say something about the standard method .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi chỉ muốn nói điều gì đó về phương pháp thông dụng ."
} |
40,523 | {
"en": "<English> : Because we all know , corny as it sounds , the secret to living is giving . We all know life 's not about me ; it 's about we . This culture knows that . This room knows that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bởi vì chúng ta đều biết , tuy nghe thật uỷ mị , bí mật của cuộc sống là sự cho đi . Chúng ta đều biết cuộc sống không chỉ là tôi nó là chúng ta . Nền văn hoá này biết điều đó . Căn phòng này biết điều đó ."
} |
62,076 | {
"en": "<English> : I 'll give you two examples . We launched the AIDSRides with an initial investment of 50,000 dollars in risk capital .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ đưa ra 2 ví dụ . Chúng tôi đưa vào hoạt động AIDSRides với số đầu tư ban đầu là 50.000 đô la trong vốn rủi ro ."
} |
6,498 | {
"en": "<English> : It 's an amazing thing .\n<Vietnamese> : Đây là một điều tuyệt vời .\n\n<English> : It 's a phenomenal thing .\n<Vietnamese> : Đó là 1 dấu hiệu đáng mừng .\n\n<English> : It 's a wonderful , amazing thing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó là một thứ tuyệt vời , kinh ngạc ."
} |
47,027 | {
"en": "<English> : And the point I 'm making here is that companies like yours , companies like mine have to define a purpose which embraces responsibility and understands that we have to play our part in the communities in which we operate .\n<Vietnamese> : Điều mà tôi đang nói đến ở đây đó là những công ty như của các bạn , như của tôi phải định ra một mục đích gánh lấy trách nhiệm và hiểu rằng chúng ta phải đóng vai trò trong những cộng đồng mà mình đang hoạt động .\n\n<English> : I live in society ; I live in community .\n<Vietnamese> : Tôi sống trong xã hội , tôi sống trong cộng đồng .\n\n<English> : But the reason why I do what I do is my community .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Lý do tại sao tôi làm những việc tôi làm chính là vì cộng đồng mình ."
} |
87,103 | {
"en": "<English> : Some people will find very scary . I will tell you a couple of things that will probably make you want to projectile puke on me , but that 's okay .\n<Vietnamese> : Một vài ngườii sẽ cảm thấy sợ hãi : tôi sẽ nói với các bạn đôi điều sẽ có thể làm bạn muốn ói nhưng sẽ ổn thôi .\n\n<English> : KB : This question has come to me a lot of times before , and I feel like the word \" fear \" just comes to me and then drops , but there is one fear that I have that is different from that .\n<Vietnamese> : KB : \" Tôi đã suy nghĩ về vấn đề này rất nhiều lần trước đó , và tôi thấy rằng từ \" sợ \" đến với tôi rồi ra đi . Tôi chỉ có duy một nỗi sợ , khác với những gì bạn nói ,\n\n<English> : I 'm going to ask and try to answer , in some ways , kind of an uncomfortable question .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ nêu ra câu hỏi và cố tìm cách trả lời , một câu hỏi nhức nhối ."
} |
107,958 | {
"en": "<English> : Sometimes you keep the time up , because the time gives you detail .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhiều khi bạn phải kiên nhẫn thêm thời gian vì thời gian sẽ cho bạn chi tiết ."
} |
65,072 | {
"en": "<English> : Now , the great thing about mapping applications -- it 's not really 2D , it 's kind of 3D . So , again , with a multi-point interface , you can do a gesture like this -- so you can be able to tilt around like that , you know . It 's not just simply relegated to a kind of 2D panning and motion .\n<Vietnamese> : Điều tuyệt vời về ứng dụng bản đồ là -- nó không phải là 2 chiều mà là 3 chiều . Vậy , với giao diện đa chạm , bạn có thể xoay chuyển màn hình như vậy , nó không chỉ là việc phóng và di chuyển của 2 chiều thông thường .\n\n<English> : But what 's neat about that is , again , I showed you that two-finger gesture that allows you to zoom in really quickly . Because you don 't have to switch to a hand tool or the magnifying glass tool , you can just continuously make things in real multiple scales , all at the same time .\n<Vietnamese> : Điều tuyệt vời là , tôi có thể dùng động tác với 2 ngón tay để phóng to nhanh chóng mà không cần tới 1 công cụ tay nào khác hay 1 kính phóng đại , bạn có thể liên tiếp tạo ra nhiều thứ ở mọi kích thước khác nhau cùng 1 lúc .\n\n<English> : This thing allows you to have multiple points at the same time .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sản phẩm này cho phép bạn ghi lại nhiều điểm cùng lúc ."
} |
69,960 | {
"en": "<English> : Now working memory capacity is our ability to leverage that , our ability to take what we know and what we can hang onto and leverage it in ways that allow us to satisfy our current goal .\n<Vietnamese> : Bây giờ , khả năng của trí nhớ ngắn hạn là khả năng chúng ta tận dụng nó , khả năng sử dụng những gì chúng ta biết và những gì chúng ta có thể nhớ và tận dụng nó theo nhiều cách mà cho phép chúng ta thoả mãn mục tiêu hiện tại của mình .\n\n<English> : Turned out that all we need to do is basically reactivate a memory using lasers just like we did before , but at the same time , if we present new information and allow this new information to incorporate into this old memory , this will change the memory .\n<Vietnamese> : Tóm lại là mọi thứ chúng ta cần làm là kích hoạt lại một ký ức sử dụng tia laze nhưng đồng thời , nếu chúng ta tạo ra những thông tin mới và cho phép thông tin này can thiệp vào ký ức cũ , ký ức đó sẽ thay đổi .\n\n<English> : It allows us to reach back into our long-term memory and pull some of that in as we need it , mixes it , processes it in light of whatever our current goal is .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó cho phép chúng ta tìm lại về trong trí nhớ dài hạn và giữ lại một số vì chúng ta cần nó , trộn lẫn nó , xử lý nó dù mục tiêu của chúng ta là gì đi nữa ."
} |
28,342 | {
"en": "<English> : Body language affects how others see us , but it may also change how we see ourselves . Social psychologist Amy Cuddy shows how \" power posing \" -- standing in a posture of confidence , even when we don 't feel confident -- can affect testosterone and cortisol levels in the brain , and might even have an impact on our chances for success .\n<Vietnamese> : Ngôn ngữ cơ thể tác động đến cách những người khác nhìn chúng ta , nhưng nó cũng có thể thay đổi cách mà chúng ta nhìn về bản thân mình . Nhà tâm lý xã hội Amy Cuddy chỉ ra \" tư thế sức mạnh \" - tư thế của sự tự tin ngay cả khi chúng ta không hề cảm thấy tự tin như thế có thể ảnh hưởng thế nào đến độ testosterone và cortisol trong não của chúng ta , và thậm chí có thể có ảnh hưởng đến cả những cơ hội thành công của chúng ta .\n\n<English> : In games and virtual worlds , for example , your facial expressions can naturally and intuitively be used to control an avatar or virtual character .\n<Vietnamese> : Ví dụ , trong thế giới game và thế giới ảo , các nét mặt của bạn có thể được sử dụng một cách tự nhiên và trực quan để điều khiển một nhân vật ảo hoặc nhân vật avatar .\n\n<English> : So facial expressions -- as I mentioned before in emotional experiences -- are actually designed to work out of the box with some sensitivity adjustments available for personalization .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các nét mặt -- như tôi đã đề cập trước đó về các nét mặt -- được thiết kế để hoạt động bên ngoài cái hộp với một số hiệu chỉnh độ nhạy cho mỗi cá nhân ."
} |
100,308 | {
"en": "<English> : The space age began 50 years ago in October , and that 's exactly what Sputnik looked like .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thời kỳ không gian đã bắt đầu cách đây 50 năm vào Tháng 10 , và đó chính xác là hình dạng của một chiếc Sputnik ."
} |
10,154 | {
"en": "<English> : You can see it in the upper left-hand corner .\n<Vietnamese> : Bạn hãy nhìn lên góc trên bên trái .\n\n<English> : Dre Urhahn : This theater is built on Copacabana , which is the most famous beach in the world , but 25 kilometers away from here in the North Zone of Rio lies a community called Vila Cruzeiro , and roughly 60,000 people live there .\n<Vietnamese> : Nhà hát này được xây dựng ngay tại Copacabana , bờ biển nổi tiếng nhất thế giới , cách đây 25 km về phía Bắc Rio là nơi cộng đồng Vila Cruzerio sinh sống , có khoảng 60,000 người ở đây .\n\n<English> : You can see the Copacabana on the left-hand side .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ở bên trái là bờ biển Copacabana ."
} |
58,325 | {
"en": "<English> : What I 've tried to lay out is a framework and I 'm hoping that people can just fill it in .\n<Vietnamese> : Cái mà tôi đã cố gắng sắp đặt là một khuôn khổ và tôi hy vọng mọi người có thể lấp vào những khung đó\n\n<English> : I thought the word framework was great .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ rằng dùng từ \" cơ cấu \" là rất hay .\n\n<English> : I 've sketched a sort of broad framework .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "tôi đã phác thảo ra một khuôn khổ rộng"
} |
80,026 | {
"en": "<English> : George , thank you for coming to TED .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "George , cảm ơn anh vì đã đến với TED ."
} |
59,679 | {
"en": "<English> : This is Boulder . It 's a great example of kind of a mobility parkway , a superhighway for joggers and bicyclists where you can go from one end of the city to the other without crossing the street , and they also have bike-sharing , which I 'll get into in a minute .\n<Vietnamese> : Đây là Boulder . Nó là một ví dụ tuyệt vời của một loại đường đi qua công viên di động , một đường siêu tốc cho người chạy bộ và đi xe đạp nơi bạn có thể đi từ một đầu của thành phố đến đầu còn lại mà không băng ngang đường , và họ cũng chia sẻ xe đạp , cái mà chỉ mất khoảng một phút là tôi sẽ có được .\n\n<English> : But our favorite idea for this was using it in a basketball game . So during halftime , it could rain down on the players , cool everyone down , and in a matter of minutes it would dry . Wouldn 't hurt the court .\n<Vietnamese> : Nhưng ý tưởng ưa thích của chúng tôi cho cái này là sử dụng nó trong trận bóng rổ . Thế là khi nghỉ giữa trận , nó có thể làm mưa rơi xuống vận động viên , làm mọi người mát mẻ và sẽ khô ngay trong vòng vài phút . Chẳng làm hư tổn sân bóng .\n\n<English> : But the hot sport right around Las Vegas and Death Valley and that area is very , very good .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng điểm nóng xung quanh Las vegas và thung lũng Tử Thần và vùng đó cực kỳ tốt"
} |
58,455 | {
"en": "<English> : And so what I 'm going to try to do today is to shake your confidence . Because I know the feeling -- I can feel it myself .\n<Vietnamese> : Và thế , những gì tôi sẽ có gắng làm ngày hôm nay là đánh ngã sự tự tin đó của các bạn . Bởi vì các bạn biết cái cảm giác đó -- tôi có thể cảm thấy nó .\n\n<English> : You need to feel like you 're making a difference .\n<Vietnamese> : Các bạn phải cảm thấy như mình đang có ảnh hưởng .\n\n<English> : And I feel like you can do it . I have confidence in you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi cảm thấy là quý vị có thể làm điều đó . Tôi đặt niềm tin vào các bạn ."
} |
6,204 | {
"en": "<English> : Now , I want to tell you a quick story .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ , tôi muốn kể với các bạn một câu chuyện ngắn ."
} |
50,637 | {
"en": "<English> : So this is the project . Here 's how it started .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và dự án này , nó bắt đầu thế này ."
} |
104,483 | {
"en": "<English> : Gayla Benefield was just doing her job -- until she uncovered an awful secret about her hometown that meant its mortality rate was 80 times higher than anywhere else in the U.S. But when she tried to tell people about it , she learned an even more shocking truth : People didn 't want to know . In a talk that 's part history lesson , part call-to-action , Margaret Heffernan demonstrates the danger of \" willful blindness \" and praises ordinary people like Benefield who are willing to speak up . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Gayla Benefiel chỉ đang làm công việc của mình--cho tới khi cô nhận ra một bí mật khùng khiếp về thị trấn quê hương đó là tỷ lệ tử vong của vùng đó cao hơn 80 lần so với những nơi khác của nước Mỹ . Nhưng khi cố gắng nói với mọi người về điều này , cô ấy nhận ra một điều kinh ngạc hơn : mọi người cố tình không muốn biết đến nó . Trong buổi nói chuyện này , mà một phần là bài học lịch sử , một phần là lời kêu gọi hành động , Magaret Heffernan giải thích sự nguy hiểm của việc \" nhắm mắt làm ngơ \" và ca ngợi những con người rất đỗi bình thường như Benefield , những người sẵn sàng dám cất tiếng nói ,\n\n<English> : I just realized that the age of reason starts when you turn seven , and then you 're capable of committing any and all sins against God and man . \" And Bill said , \" So ? \" And then I said , \" So , you 're six . You have a whole year to do anything you want to and God won 't notice it . \" And he said , \" So ? \" And I said , \" So ? So everything ! \" And I turned to run . I was so angry with him .\n<Vietnamese> : chị mới biết là tuổi lý trí bắt đầu khi ta bảy tuổi và khi đó ta có thể làm bất cứ hay tất cả mọi tội ác chống lại Chúa và con người . \" và Bill nói , \" Thì ? \" và tôi trả lời , \" Thì , em sáu tuổi . Em còn cả một năm để làm bất cứ điều gì em muốn và Chúa sẽ không nhận ra . \" Và nó nói , \" Thì ? \" và tôi đáp \" Thì ? Thì mọi thứ ! \" và tôi chạy đi . Tôi rất giận nó .\n\n<English> : Then I remembered the quote from Gloria Steinem , which goes , \" The truth will set you free , but first it will piss you off . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng sau đó tôi nhớ lại câu nói của của Gloria Steinem , nó như thế này , \" Sự thật sẽ giải phóng bạn , nhưng trước tiên nó sẽ làm bạn bực mình . \""
} |
86,074 | {
"en": "<English> : Let the gratefulness overflow into blessing all around you , and then it will really be a good day .\n<Vietnamese> : Hãy để sự biết ơn này ngập tràn ... ... trong trái tim bạn và những người xung quanh ... ... như thế , hôm nay sẽ là một ngày thật tuyệt vời .\n\n<English> : Gratitude visit . I want you all to do this with me now , if you would .\n<Vietnamese> : Chuyến thăm của lòng biết ơn . Tôi muốn tất cả các bạn cùng làm với tôi ngay bây giờ , nếu các bạn muốn .\n\n<English> : And so I wish you that you will open your heart to all these blessings , and let them flow through you , that everyone whom you will meet on this day will be blessed by you , just by your eyes , by your smile , by your touch , just by your presence .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi ước rằng bạn sẽ mở lòng ... ... trước những điều may mắn ấy và để nó chảy trong con người bạn ... ... và để những người bạn gặp được hôm nay ... ... sẽ cảm thấy may mắn vì con người bạn ... Vì đôi mắt bạn ... Vì nụ cười của bạn ... Vì cái khẽ chạm của bạn ... Hay chỉ vì sự hiện diện của bạn ."
} |
73,053 | {
"en": "<English> : So these things together give us evolution , perhaps .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có lẽ , những điều này kết hợp với nhau cho chúng ta sự tiến hoá ."
} |
18,202 | {
"en": "<English> : Well , that 's why I take every performance so seriously , why it matters to me so much .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vâng , đó là lý do vì sao tôi luôn trình diễn một cách rất nghiêm túc vì sao nó lại có ý nghĩa đối với tôi nhiều như vậy ."
} |
92,076 | {
"en": "<English> : And neither one could jump very well , but they got -- kept good position , and so they did well rebounding . They remembered that every shot that is taken , they assumed would be missed .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cả hai đều không nhảy giỏi lắm . Nhưng giữ vị trí tốt và bắt bóng tốt . Họ nhớ rằng mỗi cú ném bóng , họ đã tưởng sẽ trượt"
} |
104,802 | {
"en": "<English> : If you do a large scale expansion of nuclear energy across the world , and as a result there was just one nuclear bomb created that was used to destroy a city such as Mumbai or some other big city , megacity , the additional death rates due to this averaged over 30 years and then scaled to the population of the U.S.\n<Vietnamese> : Nếu bạn mở rộng quy mô NL hạt nhân khắp thế giới và hệ quả là chỉ có duy nhất 1 quả bom hạt nhân được chế tạo nhằm phá huỷ 1 thành phố như Mumbai hoặc các thành phố lớn khác , siêu đô thị , tỷ lệ tử vong bổ sung nhờ vào đó trung bình trong 30 năm và so với dân số Mỹ\n\n<English> : That would be bad for economies and cities .\n<Vietnamese> : Điều này không tốt cho các nền kinh tế và các thành phố .\n\n<English> : Now if we go to the area , lots is worse than nuclear or wind .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu chúng ta ra biển , nhiều thứ tệ hơn cả hạt nhân và gió ."
} |
86,831 | {
"en": "<English> : The problem is , imagine if we actually started to reconsider how we designed things .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hãy hình dung vấn đề là thật sự ta đã xem xét kỹ lưỡng việc thiết kế các đồ vật"
} |
7,236 | {
"en": "<English> : Well , what is random ? What is chance ? What is luck ?\n<Vietnamese> : Lạ thật , điều gì là ngẫu nhiên ? Điều gì tình cờ ? Điều gì là vận may ?\n\n<English> : See here 's the thing , since we 're presenting two randomly chosen words , interesting things can happen .\n<Vietnamese> : Đây là vấn đề , vì chúng tôi đưa ra 2 từ ngẫu nhiên , điều thú vị có thể xảy ra .\n\n<English> : You wonder , are these things random chance ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn sẽ thắc mắc sao có những chuyện xảy ra ngẫu nhiên như thế ?"
} |
30,243 | {
"en": "<English> : Here 's an octopus . Sometimes they don 't want to be seen when they move because predators can see them .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là một con bạch tuộc . Đôi lúc chúng không muốn bị phát hiện khi đang di chuyển , bởi những động vật săn mồi có thể thấy chúng ."
} |
68,493 | {
"en": "<English> : This is Mao Tse-tung . He brought health to China . And then he died .\n<Vietnamese> : Đây là Mao Trạch Đông . Ông ấy đã mang lại sức khoẻ cho Trung Quốc . Và sau đó ông mất .\n\n<English> : He was the especially sadistic head of al Qaeda in Iraq who sent hundreds of suicide bombers to attack not Americans but Iraqis . Muslims . Sunni as well as Shiites .\n<Vietnamese> : Hắn là một thủ lĩnh tàn ác trong al Qaeda tại Iraq kẻ đã gửi hàng trăm kẻ đánh bom cảm tử tấn công không phải là người Mĩ mà là người Iraq . Người Sunni cũng như người Shiites .\n\n<English> : Until his death in 2006 , he was the all-powerful leader of Turkmenistan , a Central Asian country rich in natural gas .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi mất vào năm 2006 , ông ấy là một lãnh đạo nắm giữ tất cả quyền lực ở Turkmenistan , một quốc gia Trung Á giàu khí ga tự nhiên ."
} |
46,819 | {
"en": "<English> : And he is probably the most prolific mass murderer alive on Earth today .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và ông ấy có lẽ là 1 trong những kẻ giết người nhiều nhất còn sống trên Trái Đất ."
} |
69,609 | {
"en": "<English> : So , \" From every college in the country goes up the cry , ' Our freshmen can 't spell , can 't punctuate . ' \" And so on . You can go even further back than this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Xin tiếp tục theo dõi , \" Từ các trường đại học ở quốc gia đi lên từ trong nước mắt , \" Những sinh viên năm nhất của chúng ta không thể đánh vần và ngắt câu được \" Và nhiều thứ đi xa hơn điều này nữa ."
} |
10,031 | {
"en": "<English> : This animal 's going to go to the right-hand side and poke his nose there , and he gets a flash of blue light every time he does that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "con vật này sẽ đi tới phải bên phải và gãi gãi mũi nó ở đó , và nó nhận được một chớp sáng xanh lỗi lần nó làm điều đó ."
} |
28,423 | {
"en": "<English> : But people did pay attention to what clothes I had .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng mọi người lại để ý vào những bộ quần áo mà tôi có ."
} |
113,949 | {
"en": "<English> : A way to discharge pain and discomfort .\n<Vietnamese> : Là cách để giảm bớt đau đớn và phiền muộn .\n\n<English> : Another thing that has to be true about this pack : this pack cannot be really materialistic .\n<Vietnamese> : Một điều nữa khá đúng : bầy đàn này không thể quá thực tế .\n\n<English> : This is Pain Pack .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Dự án PaniPack ."
} |
114,429 | {
"en": "<English> : I found a village . It was called Kallikuppam in southern India .\n<Vietnamese> : Tôi đã tìm được một ngôi làng . Nó được gọi là Kallikuppam ở miền Nam Ấn Độ .\n\n<English> : What was interesting is , by videotaping on a bus , they were able to produce exactly what people on their smartphones were typing , and then they had a surprising result , which is that their software had not only done it for their target , but other people who accidentally happened to be in the picture , they were able to produce what those people had been typing , and that was kind of an accidental artifact of what their software was doing .\n<Vietnamese> : Điều thú vị là , bằng cách quay phim trên một xe buýt , họ đã có thể dựng lại chính xác là những gì mà mọi người đã gõ trên điện thoại thông minh của họ , và sau đó họ đã có một kết quả đáng ngạc nhiên , là phần mềm của họ đã không chỉ đạt được mục tiêu của họ , mà những người vô tình xuất hiện trong đoạn phim , họ cũng có thể tạo lại những gì mà những người đó đã gõ , và đại khái đó là một mẫu thu thập tình cờ của những gì mà phần mềm của họ đã làm .\n\n<English> : In another South Indian village , these boys here had assembled a video camera and were trying to take the photograph of a bumble bee .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tại 1 ngôi làng khác ở Nam Ấn Độ , những cậu bé này đã lắp 1 máy video camera và đang cố chụp ảnh 1 con ong ."
} |
30,322 | {
"en": "<English> : Ladies and gentlemen , thank you very much .\n<Vietnamese> : Thưa quý vị , xin cảm ơn rất nhiều .\n\n<English> : Ladies and gentlemen , thank you very , very much .\n<Vietnamese> : Xin cảm ơn quý vị .\n\n<English> : Thank you very much , ladies and gentlemen .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cám ơn quý vị rất nhiều ."
} |