English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
Can we rent a car? | chúng ta có thể thuê một chiếc xe hơi? |
I have nothing to do with the scandal. | tôi không có gì để làm với vụ bê bối. |
I'm a photographer | tôi la thợ chụp ảnh |
I forgot I was supposed to call Tom | tôi quên tôi phải gọi cho tom |
Stop! You're hurting him! | dừng lại! bạn đang làm tổn thương anh ấy! |
I didn't even get a chance to see Tom | tôi thậm chí không có cơ hội nhìn thấy tom |
Suzanne is two years older than me. | suzanne lớn hơn tôi hai tuổi. |
I'd like to see Tom and Mary get along with each other. | Tôi muốn thấy tom và mary hòa hợp với nhau. |
They're not good. | chúng không tốt |
We lost our cat and Tom found it for us | chúng tôi đã mất con mèo của chúng tôi và tom tìm thấy nó cho chúng tôi |
He said the South had good reason to protest | ông nói miền nam có lý do chính đáng để phản đối |
The total is approximately ten thousand dollars | tổng cộng là khoảng mười nghìn đô la |
What really happened out there? | những gì thực sự xảy ra ngoài đó? |
I never believed that | tôi không bao giờ tin rằng |
No one's coming to our party tonight | không ai đến bữa tiệc của chúng ta tối nay |
Do you want to be near Tom? | bạn có muốn ở gần tom không? |
You will obey. | bạn sẽ vâng lời |
The problem is that Tom doesn't want to sit next to Mary. | vấn đề là tom không muốn ngồi cạnh mary. |
I haven't made much progress. | tôi đã không đạt được nhiều tiến bộ. |
I only came to say I'm sorry | tôi chỉ đến để nói rằng tôi xin lỗi |
Please call me up later | vui lòng gọi cho tôi sau |
He is always throwing his weight around | anh ấy luôn luôn giảm cân |
In order to do that, you have to take risks. | để làm được điều đó, bạn phải chấp nhận rủi ro. |
If you'd told me about it earlier, I could've been free. However, tomorrow I have plans to go back home. | nếu bạn nói với tôi về điều đó sớm hơn, tôi có thể được tự do. Tuy nhiên, ngày mai tôi có kế hoạch trở về nhà. |
My father is as busy as ever. | Bố tôi bận rộn hơn bao giờ hết. |
When I first came back to Boston, I was a really lonely | Khi tôi mới trở lại boston, tôi thực sự rất cô đơn |
Please feel free to ask me questions | xin vui lòng đặt câu hỏi cho tôi |
Let's not waste any more of each other's time. | chúng ta đừng lãng phí thời gian của nhau nữa. |
Tom told me to speak more slowly. | tom bảo tôi nói chậm hơn |
How many bus stops are there between here and where you get off? | Có bao nhiêu điểm dừng xe buýt giữa đây và nơi bạn xuống xe? |
I'm going to say no. | Tôi sẽ nói không. |
I'm not going to let you do that. | Tôi sẽ không để bạn làm điều đó. |
Tom ate some food, drank some beer, and then went right to sleep. | Tom ăn một ít thức ăn, uống một ít bia, rồi đi ngủ ngay. |
He put the luggage down. | Anh đặt hành lý xuống. |
Nobody told me you were here | không ai nói với tôi bạn đã ở đây |
He had his head in the clouds in class | anh ấy đã ở trên mây trong lớp |
Do you think Tom was drunk? | bạn có nghĩ rằng tom đã say? |
Tom woke up feeling grumpy | tom tỉnh dậy cảm thấy gắt gỏng |
This is the longest bridge in the world. | đây là cây cầu dài nhất thế giới |
Don't you hate dogs? | bạn không ghét chó à |
Tom didn't tell me Mary's secret | Tom đã không nói với tôi bí mật của mary |
I want to study Japan's history at university | tôi muốn học lịch sử của Nhật Bản tại trường đại học |
I can hardly imagine him going abroad. | tôi khó có thể tưởng tượng anh ấy ra nước ngoài. |
It was an impulse buy. | đó là một sự thúc đẩy mua |
I had a slight accident while trekking in Nepal. | tôi đã gặp một tai nạn nhẹ trong khi trekking ở nepal. |
He is a most important person. | anh ấy là một người quan trọng nhất |
Let's have a picture taken | hãy chụp ảnh |
I've misplaced my wallet | tôi đã để nhầm ví của tôi |
He yelled with pain. | Anh hét lên đau đớn. |
Tom almost got hit by the ball. | Tom gần như bị bóng trúng. |
I hate this part of the movie. | tôi ghét phần này của bộ phim |
Would you dine with me? | bạn sẽ ăn tối với tôi chứ |
Tom lowered his weapon. | tom hạ vũ khí xuống. |
Why did he have to wait for you for so long? | Tại sao anh ấy phải đợi bạn quá lâu? |
I very much like working with people | tôi rất thích làm việc với mọi người |
She put some money away for a rainy day. | Cô ấy để một ít tiền cho một ngày mưa. |
They have solved the problem once and for all | họ đã giải quyết vấn đề một lần và mãi mãi |
We met them at the youth hostel. | chúng tôi đã gặp họ tại ký túc xá thanh niên. |
Get out of my office | ra khỏi văn phòng của tôi |
We searched for the two boys everywhere, but neither could be found | chúng tôi đã tìm kiếm hai cậu bé ở khắp mọi nơi, nhưng không thể tìm thấy |
We're going to Boston tomorrow | chúng ta sẽ đến boston vào ngày mai |
Tom is supposed to be at school. | tom được cho là ở trường |
Tom has been in the hospital for a few months | tom đã ở bệnh viện được vài tháng |
I'm with a client. | Tôi với một khách hàng. |
Tom is one of our former clients. | tom là một trong những khách hàng cũ của chúng tôi |
Tom won't ever forget what happened today | Tom sẽ không bao giờ quên những gì đã xảy ra hôm nay |
Lightning normally accompanies thunder. | sét thường đi kèm với sấm sét. |
It's just like Meg to act that way. | Nó giống như meg để hành động theo cách đó. |
I thought Tom would leave the book with Mary. | tôi nghĩ tom sẽ rời khỏi cuốn sách với mary. |
The road is inadequate for the amount of traffic which it carries. | đường không đủ cho lưu lượng giao thông mà nó mang theo. |
Let's see how you like it | hãy xem bạn thích nó như thế nào |
When were you there? | khi bạn ở đó? |
We used a barrel for a makeshift table | chúng tôi đã sử dụng một cái thùng cho một bàn tạm thời |
I entered Tom's name on the list of candidates | tôi đã nhập tên của tom vào danh sách ứng cử viên |
I exchanged some yen for dollars at the bank. | tôi đã đổi một số yên để lấy đô la tại ngân hàng. |
Tom walked toward the entrance. | tom đi về phía lối vào. |
I joined the study tour | tôi đã tham gia chuyến tham quan học tập |
I don't think that Tom was hiding. | tôi không nghĩ rằng tom đã trốn. |
Tom saved your life | tom cứu mạng bạn |
I think Tom wouldn't mind | tôi nghĩ tom sẽ không phiền |
Tom settled back | tom ổn định trở lại |
I want to ask Tom something. | tôi muốn hỏi tom vài thứ |
The guests are drinking beer and wine. | Những vị khách đang uống bia và rượu. |
He often skips meetings. | ông thường bỏ qua các cuộc họp. |
I cannot help thinking about him | tôi không thể không nghĩ về anh ấy |
Tom is really gullible. | tom thực sự cả tin. |
The rock concert was called off because the singer fell ill. | buổi hòa nhạc rock đã bị hủy vì ca sĩ ngã bệnh. |
Have you ever had lunch at this restaurant? | bạn đã bao giờ ăn trưa tại nhà hàng này chưa? |
I want them to be your friends. | tôi muốn họ là bạn của bạn |
They're really cool | họ thật tuyệt |
Weather permitting, we'll start on our trip tomorrow. | thời tiết cho phép, chúng ta sẽ bắt đầu chuyến đi vào ngày mai. |
Tom lived in an interesting part of Boston. | tom sống trong một phần thú vị của boston. |
I can't do that | tôi không thể làm điều đó |
You're just upset. | bạn đang buồn |
He's had many bad experiences | anh ấy có nhiều trải nghiệm tồi tệ |
Do you think in German? | bạn có nghĩ bằng tiếng Đức không? |
Did you see what happened? | bạn có thấy điều gì đã xảy ra không? |
They should have the right to decide for themselves | họ nên có quyền tự quyết định |
They cannot stop us. | họ không thể ngăn chúng tôi. |
He burnt his hand on the hot stove. | Anh đốt tay trên bếp nóng. |