id
int64
9
133k
translation
dict
9
{ "en": "It 's a big community . It 's such a big community , in fact , that our annual gathering is the largest scientific meeting in the world .", "vi": "Đó là cả một cộng đồng lớn , lớn đến nỗi trên thực tế cuộc tụ hội hằng năm của chúng tôi là hội nghị khoa học [ tự nhiên ] lớn nhất thế giới ." }
22
{ "en": "Atmospheric explosions , or full combustion , takes about 15,000 times longer than what happens in your car .", "vi": "Nổ trong không khí hay cháy hoàn toàn diễn ra chậm hơn 15,000 lần so với những phản ứng trong động cơ xe ." }
24
{ "en": "We run enormous models on supercomputers ; this is what I happen to do .", "vi": "Chúng tôi chạy những mô hình khổng lồ trên siêu máy tính ; đây là công việc của tôi ." }
44
{ "en": "We do all of this to understand the chemistry of one molecule .", "vi": "Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử ." }
48
{ "en": "And each one of the 11 chapters of the IPCC has six to ten subsections .", "vi": "Mỗi một chương trong 11 chương của IPCC có từ 6 đến 10 tiểu mục như thế ." }
51
{ "en": "And we hand that summary to journalists and policy makers , in order to make headlines like these .", "vi": "Chúng tôi đưa bản tóm lược cho các nhà báo và nhà chính sách để có được những dòng tít như thế này ." }
75
{ "en": "He can look at these 65,000 points of activation per second .", "vi": "Anh ta có thể thấy 65000 điểm kích hoạt trên 1 giây ." }
106
{ "en": "But where , in our increasingly secular and fragmented world , do we offer communality of experience , unmediated by our own furious consumerism ?", "vi": "Nhưng ở đâu , trong thế giới già nhanh chóng già cỗi và chia nhỏ của chúng ta , chúng ta trao tặng những kinh nghiệm mang tính cộng đồng , không qua trung gian bởi quyền lợi tiêu dùng kịch liệt của chính chúng ta ?" }
140
{ "en": "It is also an expression of faith in the political machine as a force of honor .", "vi": "Nó cũng là cách diễn tả về lòng tin coi bộ máy chính trị như nguồn gốc danh dự ." }
142
{ "en": "And it was with great delight that we found young people up and down the country explaining with authority what filibustering was and why the Lords might defy their bedtime on a point of principle .", "vi": "và thật vui vô cùng khi chúng tôi thấy những bạn trẻ trên khắp đất nước giải thích với nhà cầm quyền rằng cản trở các đạo luật là gì và tại sao các nhà cầm quyền có thể định giờ ngủ của họ theo một nguyên tắc nào đó ." }
149
{ "en": "\" To Sir , with Love \" ignited its teen audience .", "vi": "\" Gửi ngài , với sự yêu mến \" đốt cháy khán giả tuổi thành niên của bộ phim ." }
168
{ "en": "I have an aunt who is a wonderful storyteller .", "vi": "Tôi có một người cô là một người kể chuyện tuyệt vời ." }
177
{ "en": "And his story was hushed as he assimilated .", "vi": "Và câu chuyện của ông đi vào im lặng khi ông bị đồng hoá ." }
179
{ "en": "I had \" Anne Frank , \" \" The Great Escape , \" \" Shoah , \" \" Triumph of the Will . \"", "vi": "Tôi có \" Anne Frank \" , \" Sự trốn thoát vĩ đại \" , \" Shoah \" , \" Chiến thắng của nhà Will \"" }
188
{ "en": "Each a piece of memorable art , each a brick in the wall of who we are .", "vi": "mỗi một mảnh của nghệ thuật đáng nhớ , mỗi một viên gạch của bức tường về chúng ta là ai ." }
221
{ "en": "The press started calling us .", "vi": "Báo giới bắt đầu gọi chúng tôi ." }
227
{ "en": "It 's a vibrant , global community of hackerspaces , and this is just the beginning .", "vi": "Một không gian sôi động dành cho cộng đồng hacker sinh học toàn thế giới , và đây chỉ là bước đầu ." }
262
{ "en": "We 're only seeing just the tip of the DNA iceberg .", "vi": "Chúng ta chỉ mới thấy đỉnh của tảng băng DNA ." }
263
{ "en": "Let me show you what you could do right now .", "vi": "Để tôi cho bạn thấy bạn có thể làm gì ngay bây giờ ." }
284
{ "en": "It 's spaces like these that spawned personal computing .", "vi": "Chính những nơi như thế này đã sản sinh ra máy tính cá nhân ." }
301
{ "en": "And they had some , in my opinion , terrible Christmas music .", "vi": "Và tôi nghĩ , họ có những bài nhạc giáng sinh thật tệ ." }
314
{ "en": "She didn 't expect me to go there .", "vi": "Chị ấy khồng nghĩ tôi sẽ đi ." }
317
{ "en": "But the Dutch people here will understand what I mean .", "vi": "Nhưng những người nói tiếng Hà Lan ở đây sẽ hiểu ý tôi muốn nói gì ." }
335
{ "en": "Why ? Can I go away ? \"", "vi": "Tại sao ? Tôi có thể đi về được không ? \"" }
357
{ "en": "Now comes the solo . I propose I do that myself .", "vi": "Phần sô lô chuẩn bị đến . Tôi nghĩ tôi nên làm phần đó ." }
366
{ "en": "So he got the right weight at birth .", "vi": "Nên bé sinh ra được đủ cân nặng ." }
383
{ "en": "Some more tough , like , really , what will be the impact on Mario 's life ?", "vi": "Một số băn khoăn nặng nề hơn , như là cuộc sống của Mario sẽ bị ảnh hưởng thế nào ?" }
410
{ "en": "This short video is from last week .", "vi": "Video này được quay từ tuần trước ." }
413
{ "en": "And this is the message that we want to share with you .", "vi": "Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn ." }
414
{ "en": "This is why we are here .", "vi": "Đây là lí do tại sao chúng tôi tới đây ." }
440
{ "en": "So very small , but very useful .", "vi": "Vậy thì rất nhỏ , nhưng rất hữu dụng ." }
443
{ "en": "You can see the difference .", "vi": "Bạn có thể thấy sự khác biệt ." }
471
{ "en": "Behavioral economist Dan Ariely studies the bugs in our moral code : the hidden reasons we think it 's OK to cheat or steal . Clever studies help make his point that we 're predictably irrational -- and can be influenced in ways we can 't grasp .", "vi": "Nhà kinh tế học hành vi Dan Ariely nghiên cứu các lỗi trong đoạn mã phẩm chất đạo đức của chúng ta : lý do tiềm ẩn khiến chúng ta nghĩ sẽ chẳng sao nếu gian lận hoặc trộm đồ . Các nghiên cứu khéo léo giúp làm rõ ý tưởng của ông về việc chúng ta cư xử vô lý - và có thể bị ảnh hưởng theo những cách chúng ta không hiểu hết ." }
512
{ "en": "Is it the case that there was kind of a few apples who are capable of doing these things , or are we talking a more endemic situation , that many people are actually capable of behaving this way ?", "vi": "Liệu đây chỉ là trường hợp con sâu bỏ rầu nồi canh hay chúng ta đang nói về 1 bệnh dịch mà nhiều người đều có thể hành xử theo cách này ?" }
536
{ "en": "Some people shredded half the sheet of paper , so there was some evidence left .", "vi": "Một số người xé đôi tờ giấy vì thế bằng chứng vẫn còn ." }
546
{ "en": "We call this like a personal fudge factor .", "vi": "Chúng ta gọi đó là yếu tố gian lận cá nhân ." }
565
{ "en": "No bill ever disappeared .", "vi": "Không đồng đô la nào bị mất cả" }
571
{ "en": "And then they took the something else , they walked 12 feet to the side , and exchanged it for dollars .", "vi": "Sau đó họ thấy thứ đó , đi 12 ft đến nơi đổi nó lấy một ít tiền mặt ." }
575
{ "en": "Would being a step removed from cash for a few seconds by being paid by token make a difference ?", "vi": "Liệu được trả bằng tiền mặt hay bằng phiếu đổi tiền có tạo nên sự khác biệt ?" }
585
{ "en": "The same thing happens .", "vi": "Điều tương tự xảy ra ." }
641
{ "en": "But in fact , this is the situation we 're all in all the time .", "vi": "Nhưng thực ra , đây là tình huống chúng ta luôn rơi vào" }
648
{ "en": "Today I am going to teach you how to play my favorite game : massively multiplayer thumb-wrestling .", "vi": "Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi : đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi ." }
672
{ "en": "I happen to notice you all have some thumbs you 're not using .", "vi": "Tôi đã nhận thấy rằng tất cả các bạn đều có ngón cái chưa được dùng đến ." }
673
{ "en": "So I think we should kind of get some more involved .", "vi": "Vì vậy tôi nghĩ rằng chúng ta nên cho thêm một vài ngón cái nữa tham gia" }
701
{ "en": "Okay , on the count of three , you 're going to go .", "vi": "Được rồi , đếm đến ba , chúng ta sẽ bắt đầu ." }
717
{ "en": "We had excitement . As you started to wrestle , maybe you 're starting to win or this person 's , like , really into it , so you kind of get the excitement going .", "vi": "Chúng ta đã có sự phấn khích . Khi bạn bắt đầu vật lộn , có lẽ bạn đang bắt đầu giành chiến thắng hoặc người này , như thể là , thực sự hào hứng với nó , do đó , bạn có thêm nhiều hứng thú ." }
743
{ "en": "Did anybody win both their thumbs ?", "vi": "Có ai đã giành chiến thắng cả hai ngón không ?" }
751
{ "en": "Focus on that one and do something crazy with this arm .", "vi": "Tập trung vào cái đó và làm điều gì đó điên rồ với cánh tay này ." }
790
{ "en": "It 's no accident .", "vi": "Đó chẳng phải là một sự tình cờ ." }
806
{ "en": "People in the audience in these opera houses , when they were built , they used to yell out to one another .", "vi": "Khán giả trong những nhà hát này , vào thời điểm chúng được xây dựng , họ thường hò hét với nhau ." }
808
{ "en": "If they liked an aria , they would holler and suggest that it be done again as an encore , not at the end of the show , but immediately .", "vi": "Nếu họ thích một bản nhạc , họ sẽ kêu la và yêu cầu bản nhạc được chơi lại , không chờ tới cuối buổi biểu diễn , mà phải là ngay lập tức kia ." }
814
{ "en": "He wanted a bigger band .", "vi": "Ông ấy muốn có một ban nhạc lớn hơn ." }
820
{ "en": "It 's larger than some of the other symphony halls .", "vi": "Nó lớn hơn một vài hội trường nhạc giao hưởng ." }
850
{ "en": "This is Chet Baker .", "vi": "Đây là Chet Baker ." }
867
{ "en": "Live performance , when it was incredibly successful , ended up in what is probably , acoustically , the worst sounding venues on the planet : sports stadiums , basketball arenas and hockey arenas .", "vi": "Nhạc sống , khi mà nó cực kỳ thành công , rút cục lại rơi vào , có lẽ là , xét về mặt âm thanh , những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này : các khán đài thể thao , những trận bóng rổ và khúc côn cầu ." }
910
{ "en": "Maybe what the world needs now is for us to realize that we are like the birds .", "vi": "Có lẽ điều mà thế giới cần lúc này đó là nhận ra chúng ta cũng như những loài chim ." }
926
{ "en": "I have for the last six years of my life , and I continue to every day .", "vi": "mà tôi có trong suốt sáu năm trong cuộc đời mình , và tôi vẫn đang tiếp tục chống chọi mỗi ngày ." }
929
{ "en": "That 's a natural human emotion .", "vi": "Đó là cảm xúc tự nhiên của con người ." }
943
{ "en": "So what ? We look at that , and we go , \" That 's your problem .", "vi": "Vậy thì sao ? Chúng ta nhìn vào vấn đề đó và chúng ta bỏ đi : \" Đó là vấn đề của anh ! \"" }
963
{ "en": "It 's the roommate you can 't kick out . It 's the voice you can 't ignore .", "vi": "Nó ở ngay cạnh mà bạn không thể đuổi đi Nó là tiếng nói bạn không thể lảng tránh ," }
969
{ "en": "It 's very real , and if you think that it isn 't , ask yourself this : Would you rather make your next Facebook status say you 're having a tough time getting out of bed because you hurt your back or you 're having a tough time getting out of bed every morning because you 're depressed ?", "vi": "Nó rất thật , và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế , hãy tự hỏi bản thận điều này : Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường , sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm ?" }
970
{ "en": "That 's the stigma , because unfortunately , we live in a world where if you break your arm , everyone runs over to sign your cast , but if you tell people you 're depressed , everyone runs the other way .", "vi": "Đó là sự kỳ thị , bởi vì thật không may , chúng ta sống trong thế giới mà nếu chẳng may bạn gãy tay , mọi người sẽ chạy lại quan tâm , Nhưng nếu bạn nói với mọi người rằng bạn bị trầm cảm , mọi người sẽ chạy theo hướng ngược lại ." }
1,000
{ "en": "So we need to stop the ignorance , stop the intolerance , stop the stigma , and stop the silence , and we need to take away the taboos , take a look at the truth , and start talking , because the only way we 're going to beat a problem that people are battling alone is by standing strong together , by standing strong together .", "vi": "Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại , dừng sự thờ ơ , dừng sự kỳ thị chế nhạo , và dừng sự im lặng này , và phá bỏ những điều cấm kỵ , nhìn thẳng vào sự thật , và bắt đầu trò chuyện , bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau , cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau ." }
1,077
{ "en": "Because you 're not in the Middle East .", "vi": "Bởi bạn không sống ở Trung Đông ." }
1,081
{ "en": "So for five months now , that 's what we are doing , me , Michal , a few of my friends , are just making images .", "vi": "Vậy suốt 5 tháng qua , đó là những điều chúng tôi đang làm tôi , Michal , một vài người bạn nữa đang làm những tấm hình ." }
1,089
{ "en": "What ?", "vi": "Cái gì ?" }
1,095
{ "en": "You can go and travel and meet people .", "vi": "Và bạn có thể đi du lịch và gặp gỡ mọi người ." }
1,121
{ "en": "So I want to ask Michal , my wife , to come with me on the stage just to make with you one image , because it 's all about images .", "vi": "Vậy nên , tôi muốn Michal , vợ tôi , bước lên sân khấu với tôi chỉ để cùng thực hiện một tấm ảnh , bởi vì tất cả đều là về những tấm ảnh mà ." }
1,125
{ "en": "Oh my God .", "vi": "Ôi Chúa ơi ." }
1,134
{ "en": "Mental note to the liberators : throwaway plastics take a lot of space and don 't biodegrade .", "vi": "Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên : nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân huỷ tự nhiên bằng vi khuẩn được ." }
1,137
{ "en": "A teacher told me how to express the under-five-percent of plastics recovered in our waste stream .", "vi": "Có một thày giáo dạy tôi cách thể hiện cái tỉ lệ dưới năm phần trăm chất dẻo mà chúng ta thu lại được trong rác thải ." }
1,166
{ "en": "I wanted to see what my home town of Long Beach was contributing to the problem , so on Coastal Clean-Up Day in 2005 I went to the Long Beach Peninsula , at the east end of our long beach .", "vi": "Tôi muốn xem thị trấn quê hương tôi , Long Beach , làm gia tăng vấn nạn như thế nào , nên vào ngày dọn bãi biến năm 2005 tôi tới bán đảo Long Beach , ở đầu phía bắc của bãi biển dài của chúng tôi ." }
1,198
{ "en": "Anchor : He offers no hope of cleaning it up .", "vi": "\" Ông ấy chẳng có chút hi vọng nào là ta có thể dọn sạch cả ." }
1,218
{ "en": "By 2050 , it 's estimated that twice the number of us are going to be living in cities .", "vi": "Đến năm 2050 , ước tính số người ở thành thị sẽ tăng gấp đôi ." }
1,219
{ "en": "And it 's also estimated that there is going to be twice as much meat and dairy consumed .", "vi": "Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi ." }
1,223
{ "en": "That 's a big problem . And actually if we carry on as we are , it 's a problem we 're very unlikely to be able to solve .", "vi": "Đó là vấn đề lớn . Và thực tế , nếu chúng ta cứ tiếp tục như vậy , thì nó sẽ trở thành vấn đề gần như không có khả năng giải quyết ." }
1,235
{ "en": "And if we look to the future , it 's an unsustainable diet .", "vi": "Và nếu nhìn vào tương lai thì chế độ ăn đó không duy trì được ." }
1,266
{ "en": "Fish was , of course , coming in by river as well . Same thing .", "vi": "Cá cũng tới từ sông , tất nhiên . Tương tự vậy ." }
1,295
{ "en": "And as you can see from these maps of London , in the 90 years after the trains came , it goes from being a little blob that was quite easy to feed by animals coming in on foot , and so on , to a large splurge , that would be very , very difficult to feed with anybody on foot , either animals or people .", "vi": "Như bạn có thể thấy trên các bản đồ London , trong 90 năm sau khi có tàu hoả , thành phố này phát triển từ một điểm nhỏ , với việc ăn uống thật dễ dàng nhờ những con vật tới đây bằng đường bộ , vân vân , thành một thành phố lớn , đến mức rất rất khó để nuôi sống bất cứ ai chỉ đi bộ , dù đó là động vật hay con người ." }
1,314
{ "en": "It 's not a new question .", "vi": "Đó không phải là một câu hỏi mới mẻ ." }
1,318
{ "en": "And I think you could argue that food is a fundamental ordering principle of Utopia , even though More never framed it that way .", "vi": "Tôi nghĩ bạn có thể cãi lại rằng thực phẩm là nguyên tắc chủ đạo cơ bản của Không tưởng . Mặc dầu More không bao giờ đóng khuôn cuốn sách này như vậy ." }
1,331
{ "en": "We live in a world shaped by food , and if we realize that , we can use food as a really powerful tool -- a conceptual tool , design tool , to shape the world differently .", "vi": "Chúng ta sống trong một thế giới do thực phẩm định hình , và nếu ta nhận ra rằng , có thể sử dụng thực phẩm như một công cụ thực sự quyền năng -- một công cụ khái niệm , công cụ thiết kế , để định hình thế giới khác đi ." }
1,334
{ "en": "I have to use this slide . It 's just the look on the face of the dog .", "vi": "Tôi phải sử dụng bức ảnh này . Hãy nhìn vào mặt của chú chó ." }
1,351
{ "en": "It 's a greenhouse , where kids get told all about food and growing their own food .", "vi": "Đó là một nhà kính , nơi người ta dạy trẻ em mọi điều về thực phẩm và để lũ trẻ tự trồng thức ăn của chúng ." }
1,352
{ "en": "Here is a plant called Kevin , or maybe it 's a plant belonging to a kid called Kevin . I don 't know .", "vi": "Đây là một cây tên là Kevin , hoặc có thể là một cái cây thuộc về đứa trẻ tên Kevin . Tôi không biết ." }
1,358
{ "en": "We 're going to see them more like this , as part of the productive , organic framework of which they are inevitably a part , symbiotically connected .", "vi": "Ta sẽ nhìn họ giống thế này hơn , Ta sẽ nhìn chúng giống thế này hơn , trong đó họ là một phần tất yếu , kết nối cộng sinh ." }
1,361
{ "en": "It 's a re-conceptualization of the way food shapes our lives .", "vi": "Đó là việc tái khái niệm hoá cách thực phẩm định hình cuộc sống của chúng ta ." }
1,366
{ "en": "If the city looks after the country , the country will look after the city .", "vi": "Nếu thành thị chăm lo cho nông thôn , thì nông thôn cũng sẽ chăm nom thành thị ." }
1,372
{ "en": "We need to realize that the world is also what we eat .", "vi": "Và ta cần chấp nhận rằng thế giới cũng là thực phẩm ." }
1,376
{ "en": "Singer / songwriter Eddi Reader performs \" Kiteflyer 's Hill , \" a tender look back at a lost love . With Thomas Dolby on piano .", "vi": "Ca sĩ / nhà soạn nhạc Eddi Reader trình diễn bài hát \" Kiteflyer 's Hill \" , nhìn lại về một tình yêu đã mất . Với Thomas Dolby trình diễn piano" }
1,386
{ "en": "In this low-key , image-packed talk from 2002 , designer Christopher C. Deam talks about his makeover of an American classic : the Airstream travel trailer .", "vi": "Trong cuộc diễn thuyết chậm rãi nhưng đầy hình ảnh từ năm 2002 , nhà thiết kế Christopher C. Deam diễn giải về quá trình tái sinh một hình ảnh cổ điển của Mỹ : xe toa du lịch của hãng Airstream ." }
1,395
{ "en": "That seemed really like a crisis to me , that they had never been able to develop a vocabulary about escape , and about travel , and modernity in this trailer that was consistent with the shell .", "vi": "Thật là khủng hoảng khi họ không bao giờ có thể phát triển vốn từ về chạy trốn , du lịch và hiện đại , trong toa xe móc này , các từ vựng đó gắn bó mật thiết với phần vỏ ." }
1,405
{ "en": "It 's a compound curve interior .", "vi": "Đó là 1 góc nội thất cong phức tạp ." }
1,433
{ "en": "Elliot Krane : The mystery of chronic pain", "vi": "Elliot Krane : Bí ẩn của những cơn đau mãn tính" }
1,453
{ "en": "That was the experience of my patient , Chandler , whom you see in the photograph .", "vi": "Đó là cảm nhận của một bệnh nhân của tôi , Chanler người các bạn nhìn thấy trên hình" }
1,479
{ "en": "But it turns out the glial cells have a vital role in the modulation , amplification and , in the case of pain , the distortion of sensory experiences .", "vi": "Nhưng hoá ra là các tế bào thần kinh đệm có một vai trò sống còn trong việc điều hoà và nhân tín hiệu và trong trường hợp của cơn đau , việc suy diễn sai lệch các cảm nhận giác quan ." }
1,507
{ "en": "This is a polio vaccine .", "vi": "Đây là vắc xin phòng bệnh bại liệt ." }
1,521
{ "en": "The disease was so terrifying that the president of the United States launched an extraordinary national effort to find a way to stop it .", "vi": "Căn bệnh này khiếp đảm đến mức Tổng thống Mỹ phải tiến hành một nỗ lực quốc gia phi thường Để tìm cách ngăn chặn nó" }
1,523
{ "en": "It was hailed as a scientific miracle in the late 1950s .", "vi": "Nó được chào đón như một điều kì diệu của khoa học vào cuối những năm năm mươi" }
1,532
{ "en": "This is the picture .", "vi": "Đây là một bức hình ." }
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
42
Edit dataset card