id
int64
9
133k
translation
dict
131,921
{ "en": "Since I gave my TED Talk and published my book , another year of data came out from the U.S. Census .", "vi": "Từ lúc tôi có bài nói tại TED và xuất bản cuốn sách , Điều tra Dân số lại đưa ra dữ liệu của một năm khác ." }
131,935
{ "en": "PM : Thank you , Sheryl .", "vi": "PM : Cảm ơn , Sheryl ." }
131,944
{ "en": "Anyone ! No one ? All right , no problem .", "vi": "Không ai hết à ? Thôi vậy , cũng không vấn đề gì ." }
131,946
{ "en": "So I looked at the waiter and said , \" Do you have a menu ? \"", "vi": "tôi nhìn anh bồi bàn và bảo : \" Anh có thực đơn không ? \"" }
131,953
{ "en": "Is the French pronunciation correct ?", "vi": "Phát âm như vậy đã chuẩn chưa ?" }
131,958
{ "en": "How could she speak that way ?", "vi": "Tại sao cô ta lại nói chuyện kiểu vậy ?" }
131,968
{ "en": "To be one of them ?", "vi": "Trở thành một trong số họ ?" }
131,974
{ "en": "Where can I use it , then ? We could all ask this question !", "vi": "Vậy thì có thể sử dụng nó ở đâu ? ! Chúng ta đều có thể tự hỏi đấy !" }
131,975
{ "en": "So , you want us to use Arabic . Where are we to do so ?", "vi": "Nếu muốn dùng tiếng Ả Rập , ta có thể dùng nó ở đâu ? !" }
131,983
{ "en": "All his ideas , imagination and philosophy were inspired by this little boy in the village where he grew up , smelling a specific smell , hearing a specific voice , and thinking a specific thought .", "vi": "Toàn bộ ý tửơng , sức sáng tạo và triết lý của ông đều lấy cảm hứng từ cậu bé con ở thôn làng này Tại nơi chôn rau cắt rốn của mình , cảm được một mùi đặc trưng , hóng được một âm thanh đặc biệt , và ngẫm một ý niệm riêng biệt ." }
132,006
{ "en": "Language represents specific stages in our lives , and terminology that is linked to our emotions .", "vi": "Ngôn ngữ đại diện cho từng giai đoạn cụ thể trong đời chúng ta , và là thuật ngữ liên kết với cảm xúc ." }
132,010
{ "en": "What is our intellect ?", "vi": "Tóm lại , hiểu biết của ta là gì ?" }
132,054
{ "en": "But to reach this point , we all have to be convinced that we shouldn 't allow anyone who is bigger or thinks they have any authority over us when it comes to language , to control us or make us think and feel what they want .", "vi": "Nhưng để đi đến mức này , cần phải tin rằng không nên để bất kì ai ngon hơn hay nghĩ rằng họ có quyền hạn hơn khi bàn đến vấn đề ngôn ngữ , để khống chế hay thao túng ý nghĩ và cảm giác ta theo ý họ ." }
132,072
{ "en": "That 's the first thing we can do .", "vi": "Đó là điều đầu tiên ta có thể làm ." }
132,078
{ "en": "When my daughter is born , I 'll tell her , \" This is your father , honey . \"", "vi": "Khi con gái tôi chào đời , tôi bảo , \" Đây là bố con , cục cưng của mẹ \"" }
132,086
{ "en": "Not only have I tried four times , but the greatest swimmers in the world have been trying since 1950 , and it 's still never been done .", "vi": "Không chỉ vì tôi đã thử bốn lần , mà còn vì những vận động viên giỏi nhất , đã không ngừng cố gắng từ những năm 1950 , nhưng vẫn chưa ai thành công ." }
132,092
{ "en": "The conditions themselves , besides the sheer distance of over 100 miles in the open ocean -- the currents and whirling eddies and the Gulf Stream itself , the most unpredictable of all of the planet Earth .", "vi": "Các điều kiện , cùng với khoảng cách tuyệt đối hơn 160 km ở ngoài khơi -- các dòng chảy và cuồng xoáy và dòng Vịnh , dòng chảy khó đoán nhất trên trái đất này ." }
132,093
{ "en": "And by the way , it 's amusing to me that journalists and people before these attempts often ask me , \" Well , are you going to go with any boats or any people or anything ? \"", "vi": "Và tôi cũng rất ngạc nhiên rằng trước mỗi lần thử , nhà báo và mọi người lại hỏi tôi : \" Bạn sẽ đi cùng với thuyền , hoặc với ai đó , hay cái gì đó chứ ? \"" }
132,149
{ "en": "That 's the discipline , and it 's the preparation , and there 's a pride in that .", "vi": "Là nguyên tắc , và là sự chuẩn bị , và có một sự kiêu hãnh trong đó ." }
132,171
{ "en": "To be is to do .", "vi": "Sống là hành động ." }
132,172
{ "en": "So I don 't stand up and say , don 't ever give up .", "vi": "Vậy nên , tôi không đứng dậy và nói , đừng bao giờ từ bỏ ." }
132,176
{ "en": "Yeah .", "vi": "Vâng ." }
132,177
{ "en": "Thank you .", "vi": "Xin cám ơn ." }
132,187
{ "en": "All of that 's great , and I don 't denigrate it .", "vi": "Tất cả những điều đó thật tuyệt ." }
132,214
{ "en": "Ubuntu : I am because of you .", "vi": "Ubuntu : tôi vì anh ." }
132,224
{ "en": "Solly grew up tending to his father 's cattle .", "vi": "Solly lớn lên cùng với việc chăm sóc gia súc ." }
132,231
{ "en": "And then one day we were out together , and he came across the tracks of where a female leopard had walked .", "vi": "Một ngày nọ , chúng tôi cùng đi ra ngoài , anh bắt gặp dấu chân của một con báo cái ." }
132,254
{ "en": "The croc again continues to shake me .", "vi": "Con cá sấu , một lần nữa , tiếp tục lắc người tôi ." }
132,262
{ "en": "The meat is torn up .", "vi": "Phần thịt bị xé nát ." }
132,264
{ "en": "As I come out of the water , Solly arrives at a deep section , a channel between us .", "vi": "Khi tôi ra khỏi nước , Solly đến được khúc nước sâu , chỗ nước trũng giữa chúng tôi" }
132,286
{ "en": "In fact , Solly gave her the name Elvis because he said she walked like she was doing the Elvis the pelvis dance .", "vi": "Thực ra , Solly đặt cho cô nàng cái tên Elvis là vì anh ấy nói con bé bước đi như đang nhảy điệu nhảy lắc hông của Elvis vậy ." }
132,287
{ "en": "She was born with very badly deformed back legs and pelvis .", "vi": "Con bé được sinh ra với chân sau và cơ chậu bị khuyết tật nghiêm trọng ." }
132,288
{ "en": "She arrived at our reserve from a reserve east of us on her migratory route .", "vi": "Nó được đưa đến khu bảo tồn của chúng tôi từ một khu bảo tồn khác nằm ở hướng đông trên tuyến đường di cư của nó ." }
132,302
{ "en": "She attempted it a second time , and again , halfway up , she fell backwards .", "vi": "Con bé cố gắng lần nữa , nhưng khi đến nửa đường , nó lại bị té xuống ." }
132,311
{ "en": "And while it 's true that ubuntu is an African idea , what I see is the essence of that value being invented here .", "vi": "Và mặc dù ubuntu là một quan niệm của Châu Phi , tôi vẫn thấy được rằng tinh hoa của giá trị này đang được tạo ra ngay tại nơi đây ." }
132,320
{ "en": "And she was like , \" Well , it 'll be about you . \"", "vi": "Và bà ấy đã trả lời kiểu như : \" À , chương trình lần này nói về ông . \"" }
132,324
{ "en": "You know , he used to go to a rugby match and we would win .", "vi": "Các bạn biết không , chúng tôi đã thắng ở trận bóng bầu dục mà ông ấy tham dự ." }
132,328
{ "en": "PM : And that 's what you 've done today . BV : Oh , thank you .", "vi": "PM : Và đó là điều anh đã làm được ngày hôm nay . BV : Cảm ơn chị ." }
132,335
{ "en": "At the time , these words were earmarked and targeted against the British , but over the last 200 years , they 've come to embody what many Westerners believe , that freedom is the most cherished value , and that the best systems of politics and economics have freedom embedded in them .", "vi": "Lúc đó , những lời này được dành để chống lại người Anh , nhưng trong 200 năm qua , chúng đã thể hiện được điều mà người phương Tây hằng tin tưởng , rằng không có gì quý hơn tự do và rằng hệ thống chính trị và kinh tế tốt nhất gắn liền với tự do ." }
132,358
{ "en": "Instead of liberal democracy , they have de-prioritized the democratic system .", "vi": "Thay vì theo chế độ dân chủ tự do , họ đã không ưu tiên hệ thống dân chủ" }
132,388
{ "en": "If your per capita income is between 2,000 and 4,000 dollars per year , then you 're likely to only get 33 years of democracy .", "vi": "Nếu thu nhập đầu người của bạn khoảng 2.000 đến 4.000 đô la một năm , nền dân chủ sẽ kéo dài 33 năm ." }
132,415
{ "en": "It put a man on the moon .", "vi": "là đưa người lên mặt trăng ." }
132,419
{ "en": "People who care and will pivot towards the model of politics and economics in a very rational way , to those models that will ensure that they can have better living standards in the shortest period of time .", "vi": "Những người quan tâm sẽ xoay mô hình chính trị và kinh tế một cách rất lý trí tới đến những mô hình đảm bảo rằng họ có thể có mức sống tốt hơn trong khoảng thời gian ngắn nhất ." }
132,454
{ "en": "We might run up the stairs too quickly and we might get breathless .", "vi": "Chúng ta có thể đã chạy lên tầng cao quá nhanh rồi sau đó phải thở gấp ." }
132,459
{ "en": "Discrete moments from our lives are its chapters .", "vi": "Những khoảnh khắc riêng là những chương của tác phẩm ." }
132,475
{ "en": "What happens when that arrow goes awry ?", "vi": "Điều gì sẽ xảy ra khi mũi tên đó sai hướng ?" }
132,489
{ "en": "Its focus , instead , is to distract us at every turn on the road .", "vi": "Trọng tâm của nó , thay vào đó , là làm sao lãng chúng ta trên mọi nẻo đường ." }
132,494
{ "en": "Find other people reading those books .", "vi": "Tìm những người khác cũng đọc các quyển sách ấy ." }
132,497
{ "en": "Not just is the digital now far from the present , but it 's in direct competition with it , and this is because not just am I absent from it , but so are you .", "vi": "Không chỉ hiện tại số vượt qua hiện tại mà còn trong cuộc đua với chính nó , và điều này là bởi vì không chỉ có tôi vắng mặt ở đó mà bạn cũng vậy ." }
132,499
{ "en": "And therein lies its greatest convenience and horror .", "vi": "Và lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó ." }
132,510
{ "en": "We might think that those younger than us , those who are born into this , will adapt more naturally .", "vi": "Chúng ta có thể nghĩ những người trẻ hơn , họ sinh ra trong thế giới này , sẽ thích nghi một cách tự nhiên hơn ." }
132,527
{ "en": "The present encapsulates the past and a promise for the future .", "vi": "Hiện tại gói gọn quá khứ và hứa hẹn cho tương lai ." }
132,531
{ "en": "I wanted to learn to cook , and she kept me in the kitchen , cutting , cubing and chopping for a whole month .", "vi": "Tôi muốn học nấu ăn , bà bắt tôi vào bếp cắt , thái , băm suốt một tháng ." }
132,538
{ "en": "We can choose otherwise .", "vi": "Chúng ta có thể chọn lựa ngược lại ." }
132,574
{ "en": "Whenever I got interested and became aware of a societal problem , that was what I did , form a nonprofit .", "vi": "Bất cứ khi nào tôi quan tâm và nhận thức được một vấn đề xã hội , đó là những gì tôi đã làm , thì ra đời một tổ chức phi lợi nhuận ." }
132,588
{ "en": "We can show results . We can make things better .", "vi": "Chúng ta có thể biết kết quả . Chúng ta có thể làm cho mọi việc tốt hơn ." }
132,593
{ "en": "Because we don 't have the resources .", "vi": "Bởi vì chúng ta không có các nguồn tài trợ ." }
132,614
{ "en": "Business generates those resources when it makes a profit .", "vi": "Kinh doanh tạo ra các nguồn tài trợ khi nó tạo ra lợi nhuận ." }
132,617
{ "en": "Why ? Because that profit allows whatever solution we 've created to be infinitely scalable .", "vi": "Tại sao ? Bởi vì lợi nhuận cho phép bất kỳ giải pháp nào chúng ta tạo ra đều có thể đo lường được ." }
132,629
{ "en": "But I 've also , over the years , worked more and more on social issues .", "vi": "Nhưng trong những năm qua , càng ngày tôi càng làm việc về các vấn đề xã hội ." }
132,633
{ "en": "The classic example is pollution .", "vi": "Ví dụ điển hình là ô nhiễm ." }
132,634
{ "en": "If business pollutes , it makes more money than if it tried to reduce that pollution .", "vi": "Nếu doanh nghiệp gây ô nhiễm , nó làm ra nhiều tiền hơn so với nỗ lực hạn chế ô nhiễm ." }
132,643
{ "en": "But the more deeply I got into all these social issues , one after another , and actually , the more I tried to address them myself , personally , in a few cases , through nonprofits that I was involved with , the more I found actually that the reality is the opposite .", "vi": "Nhưng càng đi sâu vào các vấn đề xã hội này , Vấn đề này đến vấn đề khác , và thực tế , tôi càng cố gắng điểm danh chúng Bản thân tôi , cá nhân tôi trong vài trường hợp qua các tổ chức phi lợi nhuận mà mình tham gia , Tôi càng nhận ra rõ ràng rằng thực tế là hoàn toàn trái ngược ." }
132,661
{ "en": "Imagine if we could do that , because if we could do it , we could scale .", "vi": "Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể làm được điều đó , bởi vì nếu chúng ta có thể Chúng ta có thể tính toán được ." }
132,683
{ "en": "The new NGOs that are really moving the needle are the ones that have found these partnerships , that have found these ways to collaborate .", "vi": "Nhiều tổ chức phi chính phủ mới đang chuyển hướng là những tổ chức nhận ra mối quan hệ đối tác đã tìm ra nhiều cách để hợp tác ." }
132,707
{ "en": "This book comes in at 1,414 pages , it weighs a hefty seven and a half pounds .", "vi": "Cuốn sách dày 1414 trang. nặng hơn 3 kg ." }
132,732
{ "en": "I mean a different kind of ignorance .", "vi": "Tôi muốn nói đến một loại khác" }
132,804
{ "en": "Well , one thing the brain does , it moves us around .", "vi": "Nó điều khiển việc đi lại ." }
132,805
{ "en": "We walk around on two legs .", "vi": "Chúng ta đi bằng hai chân ." }
132,824
{ "en": "I 'll give you an example from my own lab , my own particularly smelly question , since we work on the sense of smell .", "vi": "Một ví dụ từ phòng thí nghiệm của tôi , một câu hỏi \" nặng mùi \" , vì chúng tôi nghiên cứu về khứu giác ." }
132,825
{ "en": "But here 's a diagram of five molecules and sort of a chemical notation .", "vi": "Đây là một sơ đồ 5 phân tử , và các ký hiệu hoá học" }
132,833
{ "en": "So there are two really interesting questions here , it seems to me .", "vi": "Ở đây có hai câu hỏi thú vị :" }
132,853
{ "en": "They like to investigate things . They go to science museums .", "vi": "thích khám phá mọi thứ , thăm bảo tàng khoa học ," }
132,888
{ "en": "Then I realized , maybe that 's a little bit lofty for now .", "vi": "Rồi tôi nhận ra , bây giờ có khi việc này hơi khó ." }
132,890
{ "en": "Could we jump-start that memory back to life , maybe even play with the contents of that memory ?", "vi": "Liệu ta có thể khởi phát kỷ niệm đó trở lại , và thậm chí chơi đùa với nó một chút ?" }
132,901
{ "en": "SR : Are you convinced ?", "vi": "SR : Quý vị có tin không ?" }
132,924
{ "en": "SR : So what do you think , Xu ?", "vi": "SR : Vậy bạn nghĩ sao , Xu ?" }
132,935
{ "en": "Now to do that , first we need to trick brain cells to respond to laser beams .", "vi": "Để làm được điều đó , đầu tiên ta phải đánh lừa tế bào não để chúng phản ứng với tia la- ze ." }
132,939
{ "en": "Optogenetics gave us this light switch that we can use to turn brain cells on or off , and the name of that switch is channelrhodopsin , seen here as these green dots attached to this brain cell .", "vi": "Kỹ thuật này cho chúng ta cái công tắc để kích hoạt hay khử hoạt tế bào não và công tắc đó có tên là channelrhodopsin mà ở đây là những chấm màu xanh lá đi liền với tế bào não ." }
132,953
{ "en": "Do I sit here and pretend like I don 't exist ? \"", "vi": "Hay là ngồi đây và coi như họ không tồn tại \"" }
132,987
{ "en": "XL : So all memory is sophisticated and dynamic , but if just for simplicity , let 's imagine memory as a movie clip .", "vi": "XL : Tất cả ký ức đều phức tạp và bùng nổ , nhưng để đơn giản , hãy coi ký ức như là một đoạn phim ngắn ." }
132,989
{ "en": "But is there a possibility that we can actually get inside the brain and edit this movie clip so that we can make it different from the original ?", "vi": "Nhưng cũng có thể chúng ta sẽ xâm nhập vào trong não và chỉnh sửa đoạn phim này và làm chúng khác so với nguyên gốc ?" }
132,992
{ "en": "It 's sort of like making a remix tape .", "vi": "Nó giống như tạo một đoạn nhạc được hoà lại ." }
132,995
{ "en": "Now the next day , we can take our animals and place them in a red box that they 've never experienced before .", "vi": "Ngày hôm sau , chúng ta hãy bỏ con vật đó vào một hộp màu đỏ mà nó chưa thấy bao giờ" }
133,014
{ "en": "XL : Indeed , we are living in a very exciting moment where science doesn 't have any arbitrary speed limits but is only bound by our own imagination .", "vi": "XL : Thực tế , chúng ta đang sống trong những giây phút thú vị nơi mà khoa học không có giới hạn mà nó chỉ bị giới hạn bởi trí tưởng tượng của chúng ta ." }
133,015
{ "en": "SR : And finally , what do we make of all this ?", "vi": "SR : Và cuối cùng , chúng tôi làm những điều này để làm gì ?" }
133,018
{ "en": "So let 's think together as a team about what this all means and where we can and should go from here , because Xu and I think we all have some really big decisions ahead of us .", "vi": "Vì vậy hãy cùng nhau nghĩ những điều này có ý nghĩa gì và chúng ta có thể đi từ đâu , bởi vì Xu và tôi nghĩ chúng ta đều có những quyết định quan trọng phía trước ." }
133,037
{ "en": "You see , unlike the woman the night before , this woman had type 2 diabetes .", "vi": "Bạn biết không , không như người phụ nữ trong đêm trước , cô này bị 2 loại tiểu đường ." }
133,048
{ "en": "Ironically , at that time in my life , I was also doing cancer research , immune-based therapies for melanoma , to be specific , and in that world I was actually taught to question everything , to challenge all assumptions and hold them to the highest possible scientific standards .", "vi": "Mỉa mai thay , lúc đó , tôi cũng đang nghiên cứu về ung thư , cụ thể là phương pháp tăng cường miễn dịch đối với ung thư da , và trong môi trường sống này , tôi được dạy để đặt câu hỏi về tất cả mọi thứ. thách thức mọi giả định , và duy trì chuẩn mực khoa học cao nhất có thể ." }
133,054
{ "en": "Some of you may have heard of this .", "vi": "Một trong số các bạn có thể nghe đến điều này ." }
133,065
{ "en": "More importantly , I don 't have insulin resistance .", "vi": "Quan trọng hơn cả , tôi không còn bị kháng cự insulin nữa ." }
133,070
{ "en": "Logically , then , if you want to treat insulin resistance , you get people to lose weight , right ?", "vi": "Theo lô-gic , thì , nếu bạn muốn chữa chứng kháng insulin bạn bắt người bệnh giảm cân phải không" }
133,073
{ "en": "What if obesity isn 't the cause of insulin resistance at all ?", "vi": "Điều gì xảy ra nếu béo phì hoàn toàn không phải là nguyên nhân của sự kháng insulin ?" }
133,080
{ "en": "So now , when insulin says to a cell , I want you to burn more energy than the cell considers safe , the cell , in effect , says , \" No thanks , I 'd actually rather store this energy . \"", "vi": "Vậy giờ , khi insulin nói với một tế bào , Tôi muốn bạn đốt nhiều năng lượng hơn lượng năng lượng mà bạn nghĩ là an toàn , tế bào đó , tiếp tục , trả lời rằng Không cám ơn , tôi thực ra nên tích trữ năng lượng này" }
133,085
{ "en": "Sure , the bruise hurts like hell , and you almost certainly don 't like the discolored look , but we all know the bruise per se is not the problem .", "vi": "Chắc chắn , vết bầm rất đau , và hầu như bạn không thích vẻ không có màu , nhưng chúng ta đều biết vết bầm nó không phải là vấn đề" }
133,087
{ "en": "Now , imagine we thought bruises were the problem , and we evolved a giant medical establishment and a culture around treating bruises : masking creams , painkillers , you name it , all the while ignoring the fact that people are still banging their shins into coffee tables .", "vi": "Giờ , hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề , và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm : che kem lên , thuốc giảm đau , bạn gọi như vậy , trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn ." }
133,100
{ "en": "So if you can be obese and not have insulin resistance , and you can be lean and have it , this suggests that obesity may just be a proxy for what 's going on .", "vi": "Vậy nên nếu bạn có thể bị béo phì và không mắc chứng kháng insulin , và bạn có thể gầy và mắc nó điều này cho thấy rằng chững béo phì có thể chỉ là một sự đại diện cho những gì đang xảy ra ." }
133,124
{ "en": "First , this problem is just simply too important to continue ignoring because we think we know the answer .", "vi": "Thứ nhất , vấn đề đơn giản này rất quan trọng để tiếp tục phớt lờ vì chúng tôi nghĩ chúng tôi biết câu trả lời ." }
133,149
{ "en": "In 1985 , architect Paul Pholeros was challenged by the director of an Aboriginal-controlled health service to \" stop people getting sick \" in a small indigenous community in south Australia . The key insights : think beyond medicine and fix the local environment . In this sparky , interactive talk , Pholeros describes projects undertaken by Healthabitat , the organization he now runs to help reduce poverty--through practical design fixes--in Australia and beyond .", "vi": "Năm 1985 , kiến trúc sư Paul Pholeros được giao nhiệm vụ \" ngăn chặn người dân tiếp tục mắc bệnh \" từ người chủ trung tâm y tế là 1 người thổ dân trong cộng đồng người thổ dân ở Nam Úc . Nhận thức cốt lõi : thay vì dùng thuốc , hãy cải thiện môi trường sống địa phương . Trong diễn văn sáng ngời này , Pholeros mô tả các dự án mà Healthabitat - tổ chức mà ông đang quản lý để giúp giảm nghèo - thực hiện bằng những thay đổi trong thiết kế -- ở Úc và nước ngoài ." }
133,155
{ "en": "But I do have an idea , and that idea is called Housing for Health .", "vi": "Nhưng tôi có 1 ý tưởng , gọi là Ngôi nhà sức khoẻ ." }