English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
There's a secret passage on the left | Có một lối đi bí mật bên trái |
A civil war began in Bosnia-Herzegovina in 1992 | một cuộc nội chiến bắt đầu ở bosnia-herzegovina năm 1992 |
These grapes taste sour. | Những quả nho có vị chua. |
Say hello to your sister for me. | nói xin chào với chị của bạn cho tôi |
Let us know if you're coming | cho chúng tôi biết nếu bạn đến |
I can hardly walk. | tôi khó đi lại |
I know you understand | tôi biết là bạn hiểu mà |
What is the best concert you've ever been to? | buổi hòa nhạc tuyệt vời nhất bạn từng đến là gì? |
I expect that Tom won't swim. | tôi hy vọng rằng tom sẽ không bơi. |
We lived in Osaka for ten years before we came to Tokyo | chúng tôi đã sống ở osaka mười năm trước khi chúng tôi đến Tokyo |
I've been up on the roof | tôi đã lên mái nhà |
Hold it for me | giữ nó cho tôi |
He countered their proposal with a surprising suggestion | ông phản bác đề xuất của họ bằng một đề nghị đáng ngạc nhiên |
I want to get a job that mixes work and play | tôi muốn có một công việc kết hợp giữa làm việc và vui chơi |
What's your favorite ski area? | khu trượt tuyết yêu thích của bạn là gì? |
He is weak in English | anh ấy yếu tiếng anh |
We'll manage. | chung tôi se quản ly. |
I am fond of Australian food. | tôi thích đồ ăn úc |
She got the children ready for a walk. | cô ấy đã cho bọn trẻ sẵn sàng đi dạo. |
No sooner had the idea occurred to her than she put it into action | không sớm có ý tưởng xảy ra với cô ấy hơn là cô ấy thực hiện nó |
I've got great news | tôi đã có một tin tuyệt vời |
I want to know what's happened to Tom. | tôi muốn biết chuyện gì đã xảy ra với tom |
You just need to press this button to take a picture. | bạn chỉ cần nhấn nút này để chụp ảnh. |
It's amazing how little time Tom spends with his children. | Thật đáng ngạc nhiên khi tom dành ít thời gian với con cái. |
I had hardly opened my mouth, when she interrupted me. | tôi hầu như không mở miệng khi cô ấy ngắt lời tôi. |
I'm clean | tôi sạch |
My favorite flavor is chocolate. | hương vị yêu thích của tôi là sô cô la. |
Tom never got better. | tom không bao giờ tốt hơn |
The teacher caught the student sleeping in class. | cô giáo bắt học sinh đang ngủ trong lớp. |
You can have this book for nothing. | bạn có thể có cuốn sách này cho không có gì. |
She put the key in her pocket. | Cô cất chìa khóa vào túi. |
He's a tennis player | anh ấy là một tay vợt |
Let me make you some chicken soup. | Hãy để tôi làm cho bạn một số súp gà. |
I don't want a Ferrari bad enough to sell my house to get one. | Tôi không muốn một ferrari đủ tệ để bán nhà của tôi để có được một. |
I have him eating out of my hand. | Tôi có anh ta ăn ra khỏi tay tôi. |
Can I borrow this umbrella? | cho tôi mượn cái ô này được không? |
I'm feeling lucky. | tôi cảm thấy may mắn. |
They had no alternative but to retreat | họ không còn cách nào khác ngoài rút lui |
Toni speaks English better than me | toni nói tiếng anh tốt hơn tôi |
He is used to the work | anh ấy đã quen với công việc |
Fight like men | chiến đấu như đàn ông |
I think it's a brilliant idea. | Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời. |
No matter what game he plays, he always wins | bất kể anh ta chơi trò gì, anh ta luôn thắng |
I'll call you up again in an hour. | Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau một giờ nữa. |
I hope you don't hold it against me | tôi hy vọng bạn không giữ nó chống lại tôi |
That's one of my biggest problems. | đó là một trong những vấn đề lớn nhất của tôi |
People like to talk to you | mọi người thích nói chuyện với bạn |
Compared to yours, my car is small | so với của bạn, chiếc xe của tôi là nhỏ |
I can see some Japanese people here. | tôi có thể thấy một số người Nhật ở đây |
I can see clearly now. | Bây giờ tôi có thể nhìn rõ rồi. |
Tom's fingerprint was evidence that he was there | dấu vân tay của tom là bằng chứng cho thấy anh ta ở đó |
I think the soup needs a bit of salt | tôi nghĩ súp cần một chút muối |
What's the problem with Tom? | Có vấn đề gì với tom? |
Is it bad? | nó có tồi không? |
Tom is odd | tom là số lẻ |
Whatever happens, you must keep calm. | bất cứ điều gì xảy ra, bạn phải giữ bình tĩnh. |
I heard that song before. | tôi đã nghe bài hát đó trước đây |
I am going to write a letter tomorrow. | Tôi sẽ viết một lá thư vào ngày mai. |
You've got to go now. | bạn phải đi ngay bây giờ |
They felt that some of his attacks were unjust. | họ cảm thấy rằng một số cuộc tấn công của anh ta là bất công. |
Tom dropped this | tom đánh rơi cái này |
I have an interest in photography. | tôi có hứng thú với nhiếp ảnh |
We can't live without water for even one day. | chúng ta không thể sống thiếu nước dù chỉ một ngày. |
We'd just like to ask you a few questions. | chúng tôi chỉ muốn hỏi bạn một vài câu hỏi |
Have you been threatened or coerced into pleading guilty? | bạn đã bị đe dọa hoặc bị ép buộc nhận tội? |
He knows the city well | anh ấy biết rõ thành phố |
Tom has a whole pile of unpaid parking tickets. | tom có cả đống vé đậu xe không trả tiền. |
Our debt is more than we can pay | nợ của chúng tôi nhiều hơn chúng ta có thể trả |
Tom is beginning to recover, but he's not out of the woods yet | Tom đang bắt đầu hồi phục, nhưng anh ấy vẫn chưa ra khỏi rừng |
Tom told me he was going to talk to Mary. | Tom nói với tôi anh ấy sẽ nói chuyện với mary. |
When it's this hot, I don't feel like doing anything. | Khi trời nóng, tôi không cảm thấy muốn làm gì cả. |
I think Tom is flabby | tôi nghĩ rằng tom là yếu đuối |
Bring him to me | mang anh ấy đến cho tôi |
What did Tom get? | Tom đã làm gì? |
You're really hard to understand. | bạn thực sự khó hiểu |
Put the following sentences into Japanese. | đặt các câu sau đây vào tiếng Nhật. |
My brother goes to college in Kobe. | anh tôi đi học đại học ở kobe. |
Tom said it was urgent. | Tom nói rằng nó là khẩn cấp. |
Professor Johnson has a lot of knowledge about mathematics | giáo sư johnson có nhiều kiến thức về toán học |
I was going 120 kilometers an hour when the police stopped me. | tôi đang đi 120 km một giờ thì cảnh sát ngăn tôi lại. |
Maybe I shouldn't have told Tom to do that | có lẽ tôi không nên bảo tom làm điều đó |
He failed to apologize for betraying our trust | anh ấy đã không xin lỗi vì đã phản bội lòng tin của chúng tôi |
I come from Brazil. | Tôi đến từ Brazil. |
Don't get me involved. | đừng để tôi tham gia. |
Tom was the only one without enough money for the trip. | Tom là người duy nhất không có đủ tiền cho chuyến đi. |
I don't remember Tom being so nice | tôi không nhớ tom rất đẹp |
It was careless of you to lose the important documents | bạn đã bất cẩn để mất các tài liệu quan trọng |
You are very attractive in blue | bạn rất hấp dẫn trong màu xanh |
Tom and I are pretty busy | tom và tôi khá bận |
Tom nervously shuffled his feet | Tom lo lắng bước chân |
They must have suspected me of stealing. | họ chắc đã nghi ngờ tôi ăn cắp. |
Beware of pickpockets | hãy cẩn thận của những kẻ móc túi |
We need less talk and more action. | chúng ta cần ít nói và hành động nhiều hơn. |
I didn't believe Tom | tôi đã không tin tom |
I see we're all here. | tôi thấy tất cả chúng ta ở đây |
The cake got crushed by the jar of juice. | Chiếc bánh bị nghiền nát bởi bình đựng nước ép. |
Tom is barely conscious | tom hầu như không có ý thức |
The train is bound for Niigata. | tàu bị ràng buộc cho niigata. |
Do you think I'm happy about this? | bạn có nghĩ rằng tôi hạnh phúc về điều này? |
Do you think miniskirts will come back again? | Bạn có nghĩ rằng váy ngắn sẽ quay trở lại? |