Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This can free you up to work on other important goals." | Điều này giúp bạn được giải phóng và tập trung vào nhiều mục tiêu quan trọng khác. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This can free you up to work on other important goals."[/INST]Điều này giúp bạn được giải phóng và tập trung vào nhiều mục tiêu quan trọng khác. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" The united what? " Uriah asks. '" | " Hoa gì cơ? " Uriah thắc mắc. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" The united what? " Uriah asks. '"[/INST]" Hoa gì cơ? " Uriah thắc mắc. ' |
Translate the following sentence into English: "Phải có cái gì đó..." | There's gotta be somethin '... | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Phải có cái gì đó..."[/INST]There's gotta be somethin '... |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Wait to see if your dog responds on his/her own." | Đợi xem liệu chú chó có tự động phản hồi lại yêu cầu của bạn hay không. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Wait to see if your dog responds on his/her own."[/INST]Đợi xem liệu chú chó có tự động phản hồi lại yêu cầu của bạn hay không. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "It is threatened by habitat destruction as the forests are cleared to make way for agricultural land, and the IUCN has rated it as being an endangered species." | Nó bị đe doạ bởi sự phá hủy môi trường sống vì rừng đã được dọn dẹp để làm đường cho đất nông nghiệp, và IUCN đánh giá loài này là một loài nguy cấp. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "It is threatened by habitat destruction as the forests are cleared to make way for agricultural land, and the IUCN has rated it as being an endangered species."[/INST]Nó bị đe doạ bởi sự phá hủy môi trường sống vì rừng đã được dọn dẹp để làm đường cho đất nông nghiệp, và IUCN đánh giá loài này là một loài nguy cấp. |
Translate the following sentence into English: "j) Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam;" | j) Import of wastes into Vietnam's territory; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "j) Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam;"[/INST]j) Import of wastes into Vietnam's territory; |
What is the English translation for "Và trong trường hợp cụ thể này, đây là đỉnh cao của cuốn phim, và, bạn biết, để làm được điều này đơn giản là có một mô hình, ném nó ra khỏi máy bay trực thăng, và quay phim lại" | And in this particular case, this is the climax of the movie, and, you know, the weight of achieving it was simply take a model, throw it out of a helicopter, and shoot it. | <s>[INST]What is the English translation for "Và trong trường hợp cụ thể này, đây là đỉnh cao của cuốn phim, và, bạn biết, để làm được điều này đơn giản là có một mô hình, ném nó ra khỏi máy bay trực thăng, và quay phim lại"[/INST]And in this particular case, this is the climax of the movie, and, you know, the weight of achieving it was simply take a model, throw it out of a helicopter, and shoot it. |
What is the Vietnamese translation for "The applications must be enclosed with the papers of the children's parents agreeing to let their children be adopted. Where one parent of such a child has died or been declared dead, or lose his or her civil act capacity, only the consent of the other parent is required. Where both parents of such child have died or been declared dead or lose their civil act capacity, there must be the written consent of such child's guardian. In cases where the to be-adopted Vietnamese children aged full nine years or older, the written consents of such children are also required." | Kèm theo đơn phải có giấy của cha mẹ đẻ của trẻ em về việc đồng ý cho trẻ em đó làm con nuôi. Trong trường hợp cha hoặc mẹ đẻ của trẻ em đó đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì chỉ cần giấy đồng ý của người kia. Trong trường hợp cả cha và mẹ đẻ của trẻ em đó đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ của trẻ em đó. Trong trường hợp trẻ em Việt Nam được nhận làm con nuôi từ đủ chín tuổi trở lên thì còn phải có sự đồng ý bằng văn bản của bản thân trẻ em đó. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The applications must be enclosed with the papers of the children's parents agreeing to let their children be adopted. Where one parent of such a child has died or been declared dead, or lose his or her civil act capacity, only the consent of the other parent is required. Where both parents of such child have died or been declared dead or lose their civil act capacity, there must be the written consent of such child's guardian. In cases where the to be-adopted Vietnamese children aged full nine years or older, the written consents of such children are also required."[/INST]Kèm theo đơn phải có giấy của cha mẹ đẻ của trẻ em về việc đồng ý cho trẻ em đó làm con nuôi. Trong trường hợp cha hoặc mẹ đẻ của trẻ em đó đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì chỉ cần giấy đồng ý của người kia. Trong trường hợp cả cha và mẹ đẻ của trẻ em đó đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ của trẻ em đó. Trong trường hợp trẻ em Việt Nam được nhận làm con nuôi từ đủ chín tuổi trở lên thì còn phải có sự đồng ý bằng văn bản của bản thân trẻ em đó. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cụ thể hơn, một transistor chỉ đơn giản là một công tắc điện." | In a nutshell, a transistor is just an electric switch. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cụ thể hơn, một transistor chỉ đơn giản là một công tắc điện."[/INST]In a nutshell, a transistor is just an electric switch. |
Translate the following sentence into English: "Cô cũng vận động các quyền của phụ nữ, chống lao động ngoại quan, và chống lại quấy rối tình dục ở nơi làm việc." | She also campaigns for women's rights, against bonded labour, and against sexual harassment in the workplace. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cô cũng vận động các quyền của phụ nữ, chống lao động ngoại quan, và chống lại quấy rối tình dục ở nơi làm việc."[/INST]She also campaigns for women's rights, against bonded labour, and against sexual harassment in the workplace. |
What is the English translation for "Heli-4 là một chất lỏng trong điều kiện áp suất thông thường gần bằng giá trị 0 tuyệt đối, a consequence of its high zero-point energy (ZPE)." | Helium-4 is a liquid at normal pressure near absolute zero, a consequence of its high zero-point energy (ZPE). | <s>[INST]What is the English translation for "Heli-4 là một chất lỏng trong điều kiện áp suất thông thường gần bằng giá trị 0 tuyệt đối, a consequence of its high zero-point energy (ZPE)."[/INST]Helium-4 is a liquid at normal pressure near absolute zero, a consequence of its high zero-point energy (ZPE). |
What is the Vietnamese translation for "They were living on top of the workshops where they were working." | trong các phân xưởng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "They were living on top of the workshops where they were working."[/INST]trong các phân xưởng. |
What is the English translation for "Điều 23. Quyền hạn của Ban thanh tra nhân dân trong quá trình giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng" | Article 23. The People's Inspection Boards' power during supervising the compliance with anti-corruption laws | <s>[INST]What is the English translation for "Điều 23. Quyền hạn của Ban thanh tra nhân dân trong quá trình giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng"[/INST]Article 23. The People's Inspection Boards' power during supervising the compliance with anti-corruption laws |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This was a few weeks after it had been leaked on YouTube." | Đó là vài tuần sau khi nó bị phát tán trên YouTube. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This was a few weeks after it had been leaked on YouTube."[/INST]Đó là vài tuần sau khi nó bị phát tán trên YouTube. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tiếng ồn cũng gây cản trở giấc ngủ và có thể khiến cho tình trạng đau đầu trở nên trầm trọng hơn." | Noise will also keep you from getting to sleep and may exacerbate your headache. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tiếng ồn cũng gây cản trở giấc ngủ và có thể khiến cho tình trạng đau đầu trở nên trầm trọng hơn."[/INST]Noise will also keep you from getting to sleep and may exacerbate your headache. |
What is the English translation for "Như vậy chúng ta có thể viết như chúng ta đang nói dù số cá ngựa là bao nhiêu, dù số cá ngựa là bao nhiêu, họ nói với chúng ta 59 con cá ngựa" | So we could rewrite this as saying, well whatever the number of seahorses are, whatever the number of seahorses are, they tell us, there's 59 seahorses. | <s>[INST]What is the English translation for "Như vậy chúng ta có thể viết như chúng ta đang nói dù số cá ngựa là bao nhiêu, dù số cá ngựa là bao nhiêu, họ nói với chúng ta 59 con cá ngựa"[/INST]So we could rewrite this as saying, well whatever the number of seahorses are, whatever the number of seahorses are, they tell us, there's 59 seahorses. |
What is the English translation for "Victor sẽ phải từ bỏ cuộc sống mãi mãi." | Victor would have to give up the life he had forever. | <s>[INST]What is the English translation for "Victor sẽ phải từ bỏ cuộc sống mãi mãi."[/INST]Victor would have to give up the life he had forever. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. This Decree shall not apply to international agreements concluded by the provinces, cities or organizations under the Government's authorization." | 2. Nghị định này không áp dụng đối với những điều ước quốc tế do tỉnh, thành hoặc tổ chức ký kết theo ủy quyền của Chính phủ. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. This Decree shall not apply to international agreements concluded by the provinces, cities or organizations under the Government's authorization."[/INST]2. Nghị định này không áp dụng đối với những điều ước quốc tế do tỉnh, thành hoặc tổ chức ký kết theo ủy quyền của Chính phủ. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I got a couple questions that I need to ask you." | Tôi có vài câu hỏi mà tôi cần hỏi cô. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I got a couple questions that I need to ask you."[/INST]Tôi có vài câu hỏi mà tôi cần hỏi cô. |
Translate the following sentence into English: "Khi Rocky đưa Adrianna " Adrian " Pennino tới sân trượt băng vào ngày lễ Tạ ơn, anh nói với cô rằng, " À-bố tôi, người chưa bao giờ là người khôn ngoan nhất, bảo tôi rằng-Trời không ban cho tôi sự thông minh, vì thế nên tôi phải sử dụng cơ thể của mình. "" | During the scene in which Rocky takes Adrianna " Adrian " Pennino skating on Thanksgiving, he tells her, " Yeah-My ol ' man, who was never the sharpest, told me-I weren't born with much brain, so I better use my body. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Khi Rocky đưa Adrianna " Adrian " Pennino tới sân trượt băng vào ngày lễ Tạ ơn, anh nói với cô rằng, " À-bố tôi, người chưa bao giờ là người khôn ngoan nhất, bảo tôi rằng-Trời không ban cho tôi sự thông minh, vì thế nên tôi phải sử dụng cơ thể của mình. ""[/INST]During the scene in which Rocky takes Adrianna " Adrian " Pennino skating on Thanksgiving, he tells her, " Yeah-My ol ' man, who was never the sharpest, told me-I weren't born with much brain, so I better use my body. " |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Use a 2-inch cookie cutter to cut circular biscuits from the flattened dough." | Dùng khuôn cắt bánh quy có đường kính 5 cm để cắt thành từng chiếc bánh hình tròn từ miếng bột phẳng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Use a 2-inch cookie cutter to cut circular biscuits from the flattened dough."[/INST]Dùng khuôn cắt bánh quy có đường kính 5 cm để cắt thành từng chiếc bánh hình tròn từ miếng bột phẳng. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "She looks like she's about 11 years old, but..." | Con bé đó trông như mới 11 tuổi, nhưng... | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "She looks like she's about 11 years old, but..."[/INST]Con bé đó trông như mới 11 tuổi, nhưng... |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong thời hạn hai mươi bốn giờ, kể từ khi tạm giữ tài liệu, tang vật, thanh tra viên thuế phải báo cáo thủ trưởng cơ quan thuế hoặc trưởng đoàn thanh tra thuế ra quyết định tạm giữ tài liệu, tang vật." | Within 24 hours after keeping documents and material evidence, the tax inspector shall report such to the tax agency head or inspection team for issuing a decision to temporarily keep documents and material evidence. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong thời hạn hai mươi bốn giờ, kể từ khi tạm giữ tài liệu, tang vật, thanh tra viên thuế phải báo cáo thủ trưởng cơ quan thuế hoặc trưởng đoàn thanh tra thuế ra quyết định tạm giữ tài liệu, tang vật."[/INST]Within 24 hours after keeping documents and material evidence, the tax inspector shall report such to the tax agency head or inspection team for issuing a decision to temporarily keep documents and material evidence. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Mình ko thể làm được như thế ", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông." | " I can't do that, " and so Richard Serra went back to his studio in Florence, picked up all of his work up to that point, and threw it in a river. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Mình ko thể làm được như thế ", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông."[/INST]" I can't do that, " and so Richard Serra went back to his studio in Florence, picked up all of his work up to that point, and threw it in a river. |
What is the Vietnamese translation for "The contractor shall fulfill their obligations within ………..days from the effective date of the contract." | Bên nhận thầu phải hoàn thành toàn bộ công việc theo nội dung của Hợp đồng trong Khoảng thời gian...ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The contractor shall fulfill their obligations within ………..days from the effective date of the contract."[/INST]Bên nhận thầu phải hoàn thành toàn bộ công việc theo nội dung của Hợp đồng trong Khoảng thời gian...ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As soon as i said it, i knew how ridiculous it sounded. tim must have been used to it, for he didn't flinch." | Tôi vừa dứt lời thì hiểu ra ngay là câu hỏi nghe rất lố bịch. chắc hẳn tim đã quen với chuyện này, vì anh ta không hề tỏ ra nao núng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As soon as i said it, i knew how ridiculous it sounded. tim must have been used to it, for he didn't flinch."[/INST]Tôi vừa dứt lời thì hiểu ra ngay là câu hỏi nghe rất lố bịch. chắc hẳn tim đã quen với chuyện này, vì anh ta không hề tỏ ra nao núng. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "You have got to start saying yes, my man, and I mean to everything." | Cậu phải bắt đầu nói " yes " thôi, ý tớ là đối với mọi thứ. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "You have got to start saying yes, my man, and I mean to everything."[/INST]Cậu phải bắt đầu nói " yes " thôi, ý tớ là đối với mọi thứ. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Come get inside here." | Giọng 2: Vào đây đi. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Come get inside here."[/INST]Giọng 2: Vào đây đi. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "One of the carbons off the three-carbon chain bonds with an oxygen molecule and leaves the cell as CO2. What's left is a two-carbon compound called acetyl coenzyme A, or acetyl coA. Then, another NAD+ comes along, picks up a hydrogen and becomes NADH. So our two pyruvates create another 2 molecules of NADH to be used later." | Một trong những nguyên tử cacbon ra khỏi chuỗi ba carbon trái phiếu với một phân tử oxy và rời khỏi tế bào như CO2. Những gì còn lại hai carbon hợp chất gọi là acetyl coenzyme A, hoặc acetyl CoA. Sau đó, một NAD + đến cùng, chọn một hydro và trở thành NADH. Vì vậy, hai chúng tôi pyruvates không tạo ra 2 phân tử NADH được sử dụng sau này. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "One of the carbons off the three-carbon chain bonds with an oxygen molecule and leaves the cell as CO2. What's left is a two-carbon compound called acetyl coenzyme A, or acetyl coA. Then, another NAD+ comes along, picks up a hydrogen and becomes NADH. So our two pyruvates create another 2 molecules of NADH to be used later."[/INST]Một trong những nguyên tử cacbon ra khỏi chuỗi ba carbon trái phiếu với một phân tử oxy và rời khỏi tế bào như CO2. Những gì còn lại hai carbon hợp chất gọi là acetyl coenzyme A, hoặc acetyl CoA. Sau đó, một NAD + đến cùng, chọn một hydro và trở thành NADH. Vì vậy, hai chúng tôi pyruvates không tạo ra 2 phân tử NADH được sử dụng sau này. |
What is the English translation for "Tôi phải đạt được một mục tiêu." | I have a target I need to hit. | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi phải đạt được một mục tiêu."[/INST]I have a target I need to hit. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I've sent Nyla and Milia and a dozen others in ghostCloaks to scout the mountains for the Jackal's movements. Who knows what intel Mustang has given her brother? He will know our weaknesses, our disposition, so I shift everything as much as possible. Whatever she knows will be useless. Alter the paradigm. I wonder if I could beat her as mercilessly as I beat Fitchner. The girl who hummed Eo's song? Never. I'm still Red at heart. '" | Tôi đã cử Nyla, Milia cùng mười hai người khác mặc Áo Khoác Tàng Hình đi thám sát các rặng núi để nắm tình hình của Chó Rừng. Ai dám chắc Ngựa Hoang đã cung cấp những tin tức gì cho anh trai mình? Hắn sẽ biết những điểm yếu của chúng tôi, cách bố trí của chúng tôi, vì thế tôi đảo lộn mọi thứ hết mức có thể. Tất cả những gì Ngựa Hoang biết sẽ trở nên vô ích. Thay đổi hệ thống. Tôi tự hỏi liệu tôi có thể đánh cô cũng không chút nương tay như tôi đã làm với Fitchner hay không. Cô gái từng ngân nga bài hát của Eo? Không. Trong tim mình tôi vẫn là Đỏ. ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I've sent Nyla and Milia and a dozen others in ghostCloaks to scout the mountains for the Jackal's movements. Who knows what intel Mustang has given her brother? He will know our weaknesses, our disposition, so I shift everything as much as possible. Whatever she knows will be useless. Alter the paradigm. I wonder if I could beat her as mercilessly as I beat Fitchner. The girl who hummed Eo's song? Never. I'm still Red at heart. '"[/INST]Tôi đã cử Nyla, Milia cùng mười hai người khác mặc Áo Khoác Tàng Hình đi thám sát các rặng núi để nắm tình hình của Chó Rừng. Ai dám chắc Ngựa Hoang đã cung cấp những tin tức gì cho anh trai mình? Hắn sẽ biết những điểm yếu của chúng tôi, cách bố trí của chúng tôi, vì thế tôi đảo lộn mọi thứ hết mức có thể. Tất cả những gì Ngựa Hoang biết sẽ trở nên vô ích. Thay đổi hệ thống. Tôi tự hỏi liệu tôi có thể đánh cô cũng không chút nương tay như tôi đã làm với Fitchner hay không. Cô gái từng ngân nga bài hát của Eo? Không. Trong tim mình tôi vẫn là Đỏ. ' |
What is the Vietnamese translation for "Article 23. Procedures and documentation requirements for grant of decisions on investment policies for group-A public investment projects under the Prime Minister's jurisdiction" | Điều 23. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 23. Procedures and documentation requirements for grant of decisions on investment policies for group-A public investment projects under the Prime Minister's jurisdiction"[/INST]Điều 23. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hai album nữa được phát hành trong Comiket 73 vào ngày 28 tháng 12 năm 2007 gồm: một album hòa tấu có tên Rockstar Busters! và một đĩa đơn nhạc hình gọi là " Rin no Hisoka na Koi no Uta/Mission: Love sniper " với giọng ca của Tamiyasu Tomoe, nữ diễn viên lồng tiếng cho nhân vật Rin trong trò chơi." | Two more albums were released at Comiket 73 in December 2007: another arrange album titled Rockstar Busters! and an image song single called " Rin no Hisoka na Koi no Uta/Mission: Love sniper " sung by Tomoe Tamiyasu, the voice actress who voiced Rin in the game. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hai album nữa được phát hành trong Comiket 73 vào ngày 28 tháng 12 năm 2007 gồm: một album hòa tấu có tên Rockstar Busters! và một đĩa đơn nhạc hình gọi là " Rin no Hisoka na Koi no Uta/Mission: Love sniper " với giọng ca của Tamiyasu Tomoe, nữ diễn viên lồng tiếng cho nhân vật Rin trong trò chơi."[/INST]Two more albums were released at Comiket 73 in December 2007: another arrange album titled Rockstar Busters! and an image song single called " Rin no Hisoka na Koi no Uta/Mission: Love sniper " sung by Tomoe Tamiyasu, the voice actress who voiced Rin in the game. |
What is the Vietnamese translation for "So long as you don't do it here." | Miễn là anh không làm nó ở đây. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "So long as you don't do it here."[/INST]Miễn là anh không làm nó ở đây. |
What is the English translation for "Lập danh sách thú vui của bản thân trong quá khứ." | Create a list of your joys from the past. | <s>[INST]What is the English translation for "Lập danh sách thú vui của bản thân trong quá khứ."[/INST]Create a list of your joys from the past. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Năm 1974, Robert J. Barro đưa ra cơ sở lý thuyết cho các phán đoán của Ricardo (apparently in ignorance of Ricardo's earlier notion and De Viti's subsequent extensions)." | In 1974, Robert J. Barro provided some theoretical foundation for Ricardo's hesitant speculation (apparently in ignorance of Ricardo's earlier notion and de Viti's subsequent extensions). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Năm 1974, Robert J. Barro đưa ra cơ sở lý thuyết cho các phán đoán của Ricardo (apparently in ignorance of Ricardo's earlier notion and De Viti's subsequent extensions)."[/INST]In 1974, Robert J. Barro provided some theoretical foundation for Ricardo's hesitant speculation (apparently in ignorance of Ricardo's earlier notion and de Viti's subsequent extensions). |
What is the English translation for "Bạn không nên vắt để tránh làm hỏng quần áo." | Do not wring out the garment, as this could damage the fabric. | <s>[INST]What is the English translation for "Bạn không nên vắt để tránh làm hỏng quần áo."[/INST]Do not wring out the garment, as this could damage the fabric. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- ô kê, Eli. Bây giờ để em nói từng chi tiết tại sao phim mới rồi của ông dở, đứng trên quan điểm tiền bạc lẫn nghệ thuật." | " Okay, Eli ' " Claudia said. " Now I'll tell you in detail why your movie is lousy from a money standpoint and an artistic one. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- ô kê, Eli. Bây giờ để em nói từng chi tiết tại sao phim mới rồi của ông dở, đứng trên quan điểm tiền bạc lẫn nghệ thuật."[/INST]" Okay, Eli ' " Claudia said. " Now I'll tell you in detail why your movie is lousy from a money standpoint and an artistic one. " |
What is the English translation for "Thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc ung thư buồng trứng và các loại ung thư khác." | Smoking increases your risk of ovarian cancer and other cancers. | <s>[INST]What is the English translation for "Thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc ung thư buồng trứng và các loại ung thư khác."[/INST]Smoking increases your risk of ovarian cancer and other cancers. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đó là quyển sách về những gã da đen." | It's this book about this black guy. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đó là quyển sách về những gã da đen."[/INST]It's this book about this black guy. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "10. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng có bảo đảm của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng." | 10. Re-financing is a form of allocating secured credits of the State Bank with a view to supplying short-term capital and payment instruments to banks. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "10. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng có bảo đảm của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng."[/INST]10. Re-financing is a form of allocating secured credits of the State Bank with a view to supplying short-term capital and payment instruments to banks. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "At that point, you can use your speed to slip into close range and unleash some punishing offense of your own." | Tại thời điểm này, bạn dùng tốc độ để tiến vào cự ly gần và tung ra một số đòn phản công trừng phạt. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "At that point, you can use your speed to slip into close range and unleash some punishing offense of your own."[/INST]Tại thời điểm này, bạn dùng tốc độ để tiến vào cự ly gần và tung ra một số đòn phản công trừng phạt. |
What is the English translation for "1. Điều chỉnh tổng thể quy hoạch đô thị được quy định như sau :" | 1. Overall adjustment of urban planning : | <s>[INST]What is the English translation for "1. Điều chỉnh tổng thể quy hoạch đô thị được quy định như sau :"[/INST]1. Overall adjustment of urban planning : |
What is the Vietnamese translation for "Yahweh said, " Because the cry of Sodom and Gomorrah is great, and because their sin is very grievous ," | Ðức Giê hô va phán rằng: Tiếng kêu oan về Sô đôm và Gô mô rơ thật là quá, tội lỗi các thành đó thật là trọng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Yahweh said, " Because the cry of Sodom and Gomorrah is great, and because their sin is very grievous ,"[/INST]Ðức Giê hô va phán rằng: Tiếng kêu oan về Sô đôm và Gô mô rơ thật là quá, tội lỗi các thành đó thật là trọng. |
What is the Vietnamese translation for "Judge Bullock also ruled that most of the shoes sold by Highline United under the Ash brand did not infringe and that Converse did not have a valid common law mark for its midsole." | Thẩm phán Bullock cũng phán quyết rằng phần lớn các đôi giày của Highline United được bán dưới tên thương hiệu Ash không vi phạm và mẫu giày của Converse không giống mẫu giày này ở phần đế giữa. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Judge Bullock also ruled that most of the shoes sold by Highline United under the Ash brand did not infringe and that Converse did not have a valid common law mark for its midsole."[/INST]Thẩm phán Bullock cũng phán quyết rằng phần lớn các đôi giày của Highline United được bán dưới tên thương hiệu Ash không vi phạm và mẫu giày của Converse không giống mẫu giày này ở phần đế giữa. |
What is the Vietnamese translation for "3. Electricity supply networks :" | 3. Mạng lưới cấp điện : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. Electricity supply networks :"[/INST]3. Mạng lưới cấp điện : |
What is the English translation for "Triệu chứng nghẹt mũi thường khỏi trong vòng 1 tuần, và nếu triệu chứng này kéo dài quá 10 ngày thì có thể là bạn đã bị nhiễm trùng." | Heat may help to reduce pressure by opening up your sinuses. | <s>[INST]What is the English translation for "Triệu chứng nghẹt mũi thường khỏi trong vòng 1 tuần, và nếu triệu chứng này kéo dài quá 10 ngày thì có thể là bạn đã bị nhiễm trùng."[/INST]Heat may help to reduce pressure by opening up your sinuses. |
Translate the following sentence into English: "2. Các cơ sở giáo dục sử dụng số kinh phí được ngân sách nhà nước cấp để bổ sung Quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp hoặc lập quỹ hỗ trợ sinh viên. Nội dung chi cụ thể, số tiền (số tuyệt đối hoặc tỷ lệ) sử dụng cho từng nội dung do các cơ sở giáo dục quyết định và quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ, bảo đảm phù hợp với hoạt động thực tế của cơ sở, trong đó :" | 2. Educational institutions shall transfer state funding to the fund for school development or establish a student assistance fund. Specific expenditures (specific amount or ratio) shall be decided by the institution and specified in regulations on internal expenditures to ensure conformity with actual operations of such institutions, including : | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "2. Các cơ sở giáo dục sử dụng số kinh phí được ngân sách nhà nước cấp để bổ sung Quỹ đầu tư phát triển hoạt động sự nghiệp hoặc lập quỹ hỗ trợ sinh viên. Nội dung chi cụ thể, số tiền (số tuyệt đối hoặc tỷ lệ) sử dụng cho từng nội dung do các cơ sở giáo dục quyết định và quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ, bảo đảm phù hợp với hoạt động thực tế của cơ sở, trong đó :"[/INST]2. Educational institutions shall transfer state funding to the fund for school development or establish a student assistance fund. Specific expenditures (specific amount or ratio) shall be decided by the institution and specified in regulations on internal expenditures to ensure conformity with actual operations of such institutions, including : |
What is the English translation for "Khi cô trở về, cô có mái tóc dài hơn và khó tính hơn." | When she returns, she has longer hair and a harder, darker appearance. | <s>[INST]What is the English translation for "Khi cô trở về, cô có mái tóc dài hơn và khó tính hơn."[/INST]When she returns, she has longer hair and a harder, darker appearance. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu bạn tự tin về khả năng nấu ăn của mình, hãy chuẩn bị cho cô ấy một bữa ăn thật thịnh soạn." | If you are confident about your cooking abilities, try making your girlfriend a gourmet meal. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu bạn tự tin về khả năng nấu ăn của mình, hãy chuẩn bị cho cô ấy một bữa ăn thật thịnh soạn."[/INST]If you are confident about your cooking abilities, try making your girlfriend a gourmet meal. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "17. Mr. Tran Quoc Hung, Deputy Chairman of the Central Committee of Vietnam Red Cross Society-Member." | 17. Ông Trần Quốc Hùng, Phó Chủ tịch Trung ương Hội chữ thập đỏ Việt Nam-Ủy viên. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "17. Mr. Tran Quoc Hung, Deputy Chairman of the Central Committee of Vietnam Red Cross Society-Member."[/INST]17. Ông Trần Quốc Hùng, Phó Chủ tịch Trung ương Hội chữ thập đỏ Việt Nam-Ủy viên. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi vẫn thường nói đó là linh cảm tự nhiên." | I still say this is a wild hunch. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi vẫn thường nói đó là linh cảm tự nhiên."[/INST]I still say this is a wild hunch. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở trạng thái ngược lại việc đối xử với người già cực tốt đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea nơi tôi đã làm công việc đồng áng suốt 50 năm qua, và ở hầu hết những xã hội sống định cư trên khắp thê giới." | At the opposite extreme in treatment of the elderly, the happy extreme, are the New Guinea farming societies where I've been doing my fieldwork for the past 50 years, and most other sedentary traditional societies around the world. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở trạng thái ngược lại việc đối xử với người già cực tốt đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea nơi tôi đã làm công việc đồng áng suốt 50 năm qua, và ở hầu hết những xã hội sống định cư trên khắp thê giới."[/INST]At the opposite extreme in treatment of the elderly, the happy extreme, are the New Guinea farming societies where I've been doing my fieldwork for the past 50 years, and most other sedentary traditional societies around the world. |
What is the English translation for "Cơ quan Giao thông San Francisco tiến hành đếm số xe đạp hàng năm và vào năm 2010 cho thấy con số người đi xe đạp tại 33 địa điểm tăng 58 %, dựa theo số điếm cơ sở của năm 2006." | Annual bicycle counts conducted by the Municipal Transportation Agency (MTA) in 2010 showed the number of cyclists at 33 locations had increased 58% from the 2006 baseline counts. | <s>[INST]What is the English translation for "Cơ quan Giao thông San Francisco tiến hành đếm số xe đạp hàng năm và vào năm 2010 cho thấy con số người đi xe đạp tại 33 địa điểm tăng 58 %, dựa theo số điếm cơ sở của năm 2006."[/INST]Annual bicycle counts conducted by the Municipal Transportation Agency (MTA) in 2010 showed the number of cyclists at 33 locations had increased 58% from the 2006 baseline counts. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She had had four days to grieve for John Brigham shot dead before her eyes. A long time ago John Brigham had asked her something and she said no. And then he asked her if they could be friends, and meant it, and she said yes, and meant it." | Cô đã đau buồn bốn ngày vì John Brigham bị bắn chết ngay trước mắt. Trước đó, John Brigham từng bày tỏ tình cảm với cô và cô đã khước từ. Sau đó anh lại đề nghị làm bạn bè, và thật lòng anh muốn vậy. Cô đã gật đầu và cũng thật lòng muốn thế. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She had had four days to grieve for John Brigham shot dead before her eyes. A long time ago John Brigham had asked her something and she said no. And then he asked her if they could be friends, and meant it, and she said yes, and meant it."[/INST]Cô đã đau buồn bốn ngày vì John Brigham bị bắn chết ngay trước mắt. Trước đó, John Brigham từng bày tỏ tình cảm với cô và cô đã khước từ. Sau đó anh lại đề nghị làm bạn bè, và thật lòng anh muốn vậy. Cô đã gật đầu và cũng thật lòng muốn thế. |
What is the English translation for "Gần đây tôi đã mua..." | Um, I recently acquired... | <s>[INST]What is the English translation for "Gần đây tôi đã mua..."[/INST]Um, I recently acquired... |
What is the Vietnamese translation for "No, Mark, we ran it at the White House screening room, and I swear to God, when those jets crashed into one of our Seawolf subs, the Joint Chief screamed." | Không, Mark, chúng tôi mở nó ở phòng chiếu phim của Nhà Trắng, và thề có Chúa, khi những chiếc máy bay đó đâm vào một trong những chiếc tàu ngầm Voi biển của chúng ta Bộ Tổng tham mưu đã hét ầm cả lên. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "No, Mark, we ran it at the White House screening room, and I swear to God, when those jets crashed into one of our Seawolf subs, the Joint Chief screamed."[/INST]Không, Mark, chúng tôi mở nó ở phòng chiếu phim của Nhà Trắng, và thề có Chúa, khi những chiếc máy bay đó đâm vào một trong những chiếc tàu ngầm Voi biển của chúng ta Bộ Tổng tham mưu đã hét ầm cả lên. |
What is the English translation for "" Hiểu rồi. Các phân tử tạo thành ly shake là các Higgs boson! " " Đó, cậu đang dần hiểu rồi đó." | " I get it. Okay, so the molecules of the shake are the Higgs bosons! " " Well, you're getting closer. | <s>[INST]What is the English translation for "" Hiểu rồi. Các phân tử tạo thành ly shake là các Higgs boson! " " Đó, cậu đang dần hiểu rồi đó."[/INST]" I get it. Okay, so the molecules of the shake are the Higgs bosons! " " Well, you're getting closer. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Nadine lifted a shoulder. " Hey, I just report the story, I don't make it. And this one's got it all. Sex, violence, money. Having a name like Roarke's involved is going to shoot the ratings through the roof. "" | Nadine nhún vai. " Này, tôi chỉ kể chuyện, tôi không sáng tác. Và chuyện này thì có đủ cả. Tình dục, bạo lực, tiền bạc. Có một cái tên như Roarke liên can vào là báo sẽ bán chạy hơn cả tôm tươi đấy. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Nadine lifted a shoulder. " Hey, I just report the story, I don't make it. And this one's got it all. Sex, violence, money. Having a name like Roarke's involved is going to shoot the ratings through the roof. ""[/INST]Nadine nhún vai. " Này, tôi chỉ kể chuyện, tôi không sáng tác. Và chuyện này thì có đủ cả. Tình dục, bạo lực, tiền bạc. Có một cái tên như Roarke liên can vào là báo sẽ bán chạy hơn cả tôm tươi đấy. " |
What is the English translation for "Điều 39. Quản lý thuốc độc, thuốc và chất dễ gây nghiện, gây hưng phấn, ức chế tâm thần." | Article 39. Management of poisons, drugs and substances easy to cause addiction, excitement, mental inhibition | <s>[INST]What is the English translation for "Điều 39. Quản lý thuốc độc, thuốc và chất dễ gây nghiện, gây hưng phấn, ức chế tâm thần."[/INST]Article 39. Management of poisons, drugs and substances easy to cause addiction, excitement, mental inhibition |
Translate the following sentence into English: "2. Người nộp thuế, người bảo lãnh còn nợ tiền thuế, tiền phạt khi nhận được thông báo của cơ quan hải quan về việc nợ tiền thuế, tiền phạt phải nhanh chóng thực hiện việc nộp đủ số tiền thuế, tiền phạt theo quy định của pháp luật. Quá thời hạn quy định tại Điều 26 Nghị định mà vẫn chưa thực hiện thì sẽ bị áp dụng các biện pháp cưỡng chế nêu tại Điều 27 Nghị định." | 2. When tax payers, tax guarantors owing taxes or fines receive notices from customs offices about debts of taxes or fines, they shall have to quickly settle full payments of taxes or fines according to legal provisions. If it is beyond the deadline as specified in Article 26 of the Decree and the implementation is still not been made, coercive measures as specified in Article 27 of the Decree shall be applied. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "2. Người nộp thuế, người bảo lãnh còn nợ tiền thuế, tiền phạt khi nhận được thông báo của cơ quan hải quan về việc nợ tiền thuế, tiền phạt phải nhanh chóng thực hiện việc nộp đủ số tiền thuế, tiền phạt theo quy định của pháp luật. Quá thời hạn quy định tại Điều 26 Nghị định mà vẫn chưa thực hiện thì sẽ bị áp dụng các biện pháp cưỡng chế nêu tại Điều 27 Nghị định."[/INST]2. When tax payers, tax guarantors owing taxes or fines receive notices from customs offices about debts of taxes or fines, they shall have to quickly settle full payments of taxes or fines according to legal provisions. If it is beyond the deadline as specified in Article 26 of the Decree and the implementation is still not been made, coercive measures as specified in Article 27 of the Decree shall be applied. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nợ các TK 331,336,341,... (tỷ giá ghi sổ kế toán )" | Dr 331,336,341, … (exchange rates recorded in accounting books ) | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nợ các TK 331,336,341,... (tỷ giá ghi sổ kế toán )"[/INST]Dr 331,336,341, … (exchange rates recorded in accounting books ) |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Also, a promotional image was sent to Entertainment Weekly on February 20,2014." | Ngoài ra, hình ảnh quảng cáo đã được gửi đến Entertainment Weekly vào ngàu 20 tháng 2 năm 2014. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Also, a promotional image was sent to Entertainment Weekly on February 20,2014."[/INST]Ngoài ra, hình ảnh quảng cáo đã được gửi đến Entertainment Weekly vào ngàu 20 tháng 2 năm 2014. |
Translate the following sentence into English: "Năm 1323, ông khăng khăng đòi Edward đến nước Pháp trên địa vị chư hầu Gascony, và yêu cầu người trông coi Gascony cho Edward cho phép các quan chức Pháp ở đó truyền đạt những mệnh lệnh từ Paris." | In 1323, he insisted that Edward come to Paris to give homage for Gascony, and demanded that Edward's administrators in Gascony allow French officials there to carry out orders given in Paris. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Năm 1323, ông khăng khăng đòi Edward đến nước Pháp trên địa vị chư hầu Gascony, và yêu cầu người trông coi Gascony cho Edward cho phép các quan chức Pháp ở đó truyền đạt những mệnh lệnh từ Paris."[/INST]In 1323, he insisted that Edward come to Paris to give homage for Gascony, and demanded that Edward's administrators in Gascony allow French officials there to carry out orders given in Paris. |
What is the Vietnamese translation for "The Seleucids, like the Ptolemies before them, held a mild suzerainty over Judea: they respected Jewish culture and protected Jewish institutions." | Các vua nhà Seleukos, cũng giống các vua nhà nhà Ptolemaios trước đó, cai trị xứ Judea một cách ôn hòa: họ tôn trọng văn hóa Do Thái và bảo vệ các tổ chức của người Do Thái. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The Seleucids, like the Ptolemies before them, held a mild suzerainty over Judea: they respected Jewish culture and protected Jewish institutions."[/INST]Các vua nhà Seleukos, cũng giống các vua nhà nhà Ptolemaios trước đó, cai trị xứ Judea một cách ôn hòa: họ tôn trọng văn hóa Do Thái và bảo vệ các tổ chức của người Do Thái. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 4. Notifications of projects or operations adopting temporary employment policy" | Điều 4. Thông báo dự án, hoạt động thực hiện chính sách việc làm công | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 4. Notifications of projects or operations adopting temporary employment policy"[/INST]Điều 4. Thông báo dự án, hoạt động thực hiện chính sách việc làm công |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. To give to the Ministry of Home Affairs written opinions on consulted matters concerning funds operating in the sectors under their management under Clause 3, Article 42 of this Decree within 15 (fifteen) days after receiving the consultation documents." | 1. Tham gia bằng văn bản với Bộ Nội vụ về các nội dung xin ý kiến theo quy định tại Khoản 3 Điều 42 Nghị định này trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến đối với quỹ liên quan đến lĩnh vực Bộ, ngành quản lý. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. To give to the Ministry of Home Affairs written opinions on consulted matters concerning funds operating in the sectors under their management under Clause 3, Article 42 of this Decree within 15 (fifteen) days after receiving the consultation documents."[/INST]1. Tham gia bằng văn bản với Bộ Nội vụ về các nội dung xin ý kiến theo quy định tại Khoản 3 Điều 42 Nghị định này trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến đối với quỹ liên quan đến lĩnh vực Bộ, ngành quản lý. |
What is the English translation for "Tăng cường sức mạnh cơ bụng là cách tốt để cải thiện tư thế." | Strengthening your core muscles is a good strategy to help improve your posture. | <s>[INST]What is the English translation for "Tăng cường sức mạnh cơ bụng là cách tốt để cải thiện tư thế."[/INST]Strengthening your core muscles is a good strategy to help improve your posture. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "there has been a war raging for the last 12 years, a war that has killed nearly six million people." | có một cuộc chiến tranh đã diễn ra suốt 12 năm qua, làm chết gần 6 triệu người. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "there has been a war raging for the last 12 years, a war that has killed nearly six million people."[/INST]có một cuộc chiến tranh đã diễn ra suốt 12 năm qua, làm chết gần 6 triệu người. |
What is the Vietnamese translation for "The dossier receiving organ of the dossier for mineral activities licensing; dossier for approval of the mineral reserves, dossier for closing the mineral mine prescribed as follows :" | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản quy định như sau : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The dossier receiving organ of the dossier for mineral activities licensing; dossier for approval of the mineral reserves, dossier for closing the mineral mine prescribed as follows :"[/INST]Cơ quan tiếp nhận hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản quy định như sau : |
Translate the following sentence into English: "đ) Xăng các loại, nap-ta (naphtha ), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;" | e/Gasoline of various kinds, naphtha, reformade components and other components for mixing gasoline; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "đ) Xăng các loại, nap-ta (naphtha ), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;"[/INST]e/Gasoline of various kinds, naphtha, reformade components and other components for mixing gasoline; |
Translate the following sentence into English: "Ba hắn bật cười. " Có cố gắng đấy, nhưng phòng khách thôi. " '" | His dad laughed. " Good try. Living room. " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ba hắn bật cười. " Có cố gắng đấy, nhưng phòng khách thôi. " '"[/INST]His dad laughed. " Good try. Living room. " ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giorgio nói: " Cho đến khi Pippi đi nghỉ ngắn hạn trở về. Ngoài ra còn tùy vào công việc của mày ". '" | " Until Pippi comes back from his little vacation, " Giorgio said. ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giorgio nói: " Cho đến khi Pippi đi nghỉ ngắn hạn trở về. Ngoài ra còn tùy vào công việc của mày ". '"[/INST]" Until Pippi comes back from his little vacation, " Giorgio said. ' |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a. Changing the name, the head or the location of the foreign educational institution within the country where it is established." | a) Thay đổi tên gọi, người đứng đầu hoặc địa điểm đặt trụ sở của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài trong phạm vi quốc gia mà tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài được thành lập; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a. Changing the name, the head or the location of the foreign educational institution within the country where it is established."[/INST]a) Thay đổi tên gọi, người đứng đầu hoặc địa điểm đặt trụ sở của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài trong phạm vi quốc gia mà tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài được thành lập; |
What is the Vietnamese translation for "Hers is more into boys." | Em ấy có xu hướng giống con trai. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Hers is more into boys."[/INST]Em ấy có xu hướng giống con trai. |
What is the Vietnamese translation for "I can't let her go alone." | Anh không thể để cổ đi một mình. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "I can't let her go alone."[/INST]Anh không thể để cổ đi một mình. |
What is the English translation for "Khi tiến hành bắt người tại nơi người đó cư trú phải có đại diện chính quyền xã, phường, thị trấn và người khác chứng kiến. Khi tiến hành bắt người tại nơi người đó làm việc, học tập phải có đại diện cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc, học tập chứng kiến. Khi tiến hành bắt người tại nơi khác phải có sự chứng kiến của đại diện chính quyền xã, phường, thị trấn nơi tiến hành bắt người." | The apprehension of a person at his place of residence must be witnessed by a representative of communal, ward or town authorities and other individuals. The apprehension of a person at his place of work or education must be witnessed by a representative of the place of work or education. The apprehension of a person at other places must be witnessed by a representative of communal, ward or town authorities. | <s>[INST]What is the English translation for "Khi tiến hành bắt người tại nơi người đó cư trú phải có đại diện chính quyền xã, phường, thị trấn và người khác chứng kiến. Khi tiến hành bắt người tại nơi người đó làm việc, học tập phải có đại diện cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc, học tập chứng kiến. Khi tiến hành bắt người tại nơi khác phải có sự chứng kiến của đại diện chính quyền xã, phường, thị trấn nơi tiến hành bắt người."[/INST]The apprehension of a person at his place of residence must be witnessed by a representative of communal, ward or town authorities and other individuals. The apprehension of a person at his place of work or education must be witnessed by a representative of the place of work or education. The apprehension of a person at other places must be witnessed by a representative of communal, ward or town authorities. |
What is the English translation for "- cậu bé xinh trai này là ai vậy? - antoine hỏi." | " and who is this good-looking young man? " antoine asked. | <s>[INST]What is the English translation for "- cậu bé xinh trai này là ai vậy? - antoine hỏi."[/INST]" and who is this good-looking young man? " antoine asked. |
What is the Vietnamese translation for "It is important to become more comfortable engaging with new people, especially if the people you are currently around aren't supportive of your body-image or aren't positive influences." | Điều quan trọng là trở nên thoải mái khi giao lưu với những người mới, nhất là nếu những người xung quanh bạn hiện giờ không ủng hộ quan niệm về hình ảnh cơ thể của bạn hoặc không có ảnh hưởng tích cực. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "It is important to become more comfortable engaging with new people, especially if the people you are currently around aren't supportive of your body-image or aren't positive influences."[/INST]Điều quan trọng là trở nên thoải mái khi giao lưu với những người mới, nhất là nếu những người xung quanh bạn hiện giờ không ủng hộ quan niệm về hình ảnh cơ thể của bạn hoặc không có ảnh hưởng tích cực. |
What is the English translation for "b) Vận tải đơn: 01 bản chính (có đóng dấu treo của Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy);" | b) Bill of lading: 01 original (with the seal of Customs Department of province and city issuing the temporary import paper of cars and motorcycles); | <s>[INST]What is the English translation for "b) Vận tải đơn: 01 bản chính (có đóng dấu treo của Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy);"[/INST]b) Bill of lading: 01 original (with the seal of Customs Department of province and city issuing the temporary import paper of cars and motorcycles); |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "His name was Spartacus." | Tên của anh là Spartacus. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "His name was Spartacus."[/INST]Tên của anh là Spartacus. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Using 3D ultrasound technology, we can now see that developing babies appear to smile, even in the womb." | Bằng việc sử dụng kĩ thuật siêu âm 3D, chúng ta có thể nhìn thấy thai nhi đang trong giai đoạn phát triển cũng có những nụ cười thậm chí khi còn trong bào thai. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Using 3D ultrasound technology, we can now see that developing babies appear to smile, even in the womb."[/INST]Bằng việc sử dụng kĩ thuật siêu âm 3D, chúng ta có thể nhìn thấy thai nhi đang trong giai đoạn phát triển cũng có những nụ cười thậm chí khi còn trong bào thai. |
Translate the following sentence into English: "" chúng giống hệt nhau "." | " they were identical. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" chúng giống hệt nhau "."[/INST]" they were identical. " |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d) Use contributions of other clearing members in a certain ratio defined by VSD. In this case, VSD shall inform relevant clearing members of use of clearing fund right on the using date. The clearing member who is incapable of settlement shall return all used assets of the clearing fund and pay interests to other clearing members under the interest rate defined by VSD provided that it shall not exceed 150% of basic interest rate stipulated by the State Bank of Vietnam;" | d) Sử dụng khoản đóng góp của các thành viên bù trừ khác theo tỷ lệ do Trung tâm lưu ký chứng khoán xác định. Trong trường hợp này, Trung tâm lưu ký chứng khoán thông báo cho các thành viên bù trừ liên quan chi tiết về việc sử dụng Quỹ bù trừ ngay trong ngày sử dụng. Thành viên bù trừ mất khả năng thanh toán có nghĩa vụ hoàn trả toàn bộ số tài sản sử dụng Quỹ và thanh toán tiền lãi cho các thành viên khác theo lãi suất do Trung tâm lưu ký chứng khoán xác định nhưng không vượt quá 150% lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước quy định; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d) Use contributions of other clearing members in a certain ratio defined by VSD. In this case, VSD shall inform relevant clearing members of use of clearing fund right on the using date. The clearing member who is incapable of settlement shall return all used assets of the clearing fund and pay interests to other clearing members under the interest rate defined by VSD provided that it shall not exceed 150% of basic interest rate stipulated by the State Bank of Vietnam;"[/INST]d) Sử dụng khoản đóng góp của các thành viên bù trừ khác theo tỷ lệ do Trung tâm lưu ký chứng khoán xác định. Trong trường hợp này, Trung tâm lưu ký chứng khoán thông báo cho các thành viên bù trừ liên quan chi tiết về việc sử dụng Quỹ bù trừ ngay trong ngày sử dụng. Thành viên bù trừ mất khả năng thanh toán có nghĩa vụ hoàn trả toàn bộ số tài sản sử dụng Quỹ và thanh toán tiền lãi cho các thành viên khác theo lãi suất do Trung tâm lưu ký chứng khoán xác định nhưng không vượt quá 150% lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước quy định; |
What is the English translation for "1-Khi Toà án xét thấy vụ án thuộc thẩm quyền của mình thì thông báo ngay cho nguyên đơn biết. Trong thời hạn bảy ngày kể từ ngày nộp đơn, nguyên đơn phải nộp tiền tạm ứng án phí, trừ trường hợp được miễn nộp tiền tạm ứng án phí." | 1. If the Court determines that the filed law-suit is under its jurisdiction it must immediately notify the plaintiff thereof. The plaintiff must deposit court fees within seven days after receiving the law-suit except in cases where he/she is eligible for the exemption of the court-fee deposit. | <s>[INST]What is the English translation for "1-Khi Toà án xét thấy vụ án thuộc thẩm quyền của mình thì thông báo ngay cho nguyên đơn biết. Trong thời hạn bảy ngày kể từ ngày nộp đơn, nguyên đơn phải nộp tiền tạm ứng án phí, trừ trường hợp được miễn nộp tiền tạm ứng án phí."[/INST]1. If the Court determines that the filed law-suit is under its jurisdiction it must immediately notify the plaintiff thereof. The plaintiff must deposit court fees within seven days after receiving the law-suit except in cases where he/she is eligible for the exemption of the court-fee deposit. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Agencies receiving dossiers shall consider and appraise dossiers, appraise establishments and grant the certificate for establishments having qualification of food safety. The procedures for granting the certificate as follows :" | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm xét hồ sơ, thẩm định cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận như sau : | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Agencies receiving dossiers shall consider and appraise dossiers, appraise establishments and grant the certificate for establishments having qualification of food safety. The procedures for granting the certificate as follows :"[/INST]Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm xét hồ sơ, thẩm định cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận như sau : |
Translate the following sentence into English: "Sao anh lại cho hắn biết về Parkman và Suresh?" | Why did you tell him about parkman and suresh? | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Sao anh lại cho hắn biết về Parkman và Suresh?"[/INST]Why did you tell him about parkman and suresh? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thôi nào, anh lái xe rất nhanh, em biết là anh muốn lần nữa." | Come on, you drove so fast, I know you want to again. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thôi nào, anh lái xe rất nhanh, em biết là anh muốn lần nữa."[/INST]Come on, you drove so fast, I know you want to again. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "And remember this: that in a sense, if we're going to get past this moment of a world where we know that we are unequal, it's artists who have to imagine a different world." | Và hãy nhớ điều này: rằng trong 1 trường hợp nào đó, nếu chúng ta cho qua thời khắc này của một thế giới mà chúng ta biết rằng chúng ta đang bị đối xử bất công, chính các nghệ sĩ sẽ phải tưởng tượng ra một thế giới khác. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "And remember this: that in a sense, if we're going to get past this moment of a world where we know that we are unequal, it's artists who have to imagine a different world."[/INST]Và hãy nhớ điều này: rằng trong 1 trường hợp nào đó, nếu chúng ta cho qua thời khắc này của một thế giới mà chúng ta biết rằng chúng ta đang bị đối xử bất công, chính các nghệ sĩ sẽ phải tưởng tượng ra một thế giới khác. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "'So I need to be ready. If there's anything in that book that can help, I need to know about it. ''" | " Thế nên tớ phải chuẩn bị cho tốt. Nếu trong sách ấy có gì có thể giúp đỡ được thì tớ cần phải biết. " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "'So I need to be ready. If there's anything in that book that can help, I need to know about it. ''"[/INST]" Thế nên tớ phải chuẩn bị cho tốt. Nếu trong sách ấy có gì có thể giúp đỡ được thì tớ cần phải biết. " ' |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 16. Annual environmental reports" | Điều 16. Báo cáo môi trường hàng năm | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 16. Annual environmental reports"[/INST]Điều 16. Báo cáo môi trường hàng năm |
What is the Vietnamese translation for "This could be seen as the easy way out, since it's not a very honest way to behave toward someone who was a friend." | Tuy nhiên, nếu bạn có một lý do hợp lý để chấm dứt tình bạn, và bạn cũng không muốn phải nói thẳng với bạn của mình, kiếm cớ trốn tránh sẽ là một cách hiệu quả. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "This could be seen as the easy way out, since it's not a very honest way to behave toward someone who was a friend."[/INST]Tuy nhiên, nếu bạn có một lý do hợp lý để chấm dứt tình bạn, và bạn cũng không muốn phải nói thẳng với bạn của mình, kiếm cớ trốn tránh sẽ là một cách hiệu quả. |
What is the English translation for "Khái niệm sử dụng kháng thể kháng CTLA4 để điều trị ung thư lần đầu tiên được phát triển bởi James P. Allison trong khi ông là giám đốc của Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Ung thư tại Đại học California, Berkeley." | The concept of using anti-CTLA4 antibodies to treat cancer was first developed by James P. Allison while he was director of the Cancer Research Laboratory at the University of California, Berkeley. | <s>[INST]What is the English translation for "Khái niệm sử dụng kháng thể kháng CTLA4 để điều trị ung thư lần đầu tiên được phát triển bởi James P. Allison trong khi ông là giám đốc của Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Ung thư tại Đại học California, Berkeley."[/INST]The concept of using anti-CTLA4 antibodies to treat cancer was first developed by James P. Allison while he was director of the Cancer Research Laboratory at the University of California, Berkeley. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That's right, SP Leung" | Phải đấy thưa Giáo sư Lượng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That's right, SP Leung"[/INST]Phải đấy thưa Giáo sư Lượng. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Your primary goal should be getting yourself out of harm's way." | Mục tiêu chính là bạn phải thoát ra khỏi tình huống nguy hiểm. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Your primary goal should be getting yourself out of harm's way."[/INST]Mục tiêu chính là bạn phải thoát ra khỏi tình huống nguy hiểm. |
What is the Vietnamese translation for "Article 5. Responsibilities of leading exporters under rotation mechanism" | Điều 5. Trách nhiệm của các thương nhân đầu mối trong cơ chế đầu mối luân phiên | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 5. Responsibilities of leading exporters under rotation mechanism"[/INST]Điều 5. Trách nhiệm của các thương nhân đầu mối trong cơ chế đầu mối luân phiên |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "COEFFICIENT OF WASTEWATER FLOW RATE (KP ), COEFFICIENT OF REGION (KV) AND THE METHOD OF CALCULATING THE MAXIMUM PERMISSIBLE CONCENTRATION OF POLLUTANTS IN INDUSTRIAL EMISSION (Promulgated together with the Decision No. 22/2006/QĐ-BTNMT dated December 18th 2006 of the Minister of Natural Resources and Environment )" | HỆ SỐ LƯU LƯỢNG NGUỒN THẢI (KP ), HỆ SỐ VÙNG (KV) VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMTngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ) | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "COEFFICIENT OF WASTEWATER FLOW RATE (KP ), COEFFICIENT OF REGION (KV) AND THE METHOD OF CALCULATING THE MAXIMUM PERMISSIBLE CONCENTRATION OF POLLUTANTS IN INDUSTRIAL EMISSION (Promulgated together with the Decision No. 22/2006/QĐ-BTNMT dated December 18th 2006 of the Minister of Natural Resources and Environment )"[/INST]HỆ SỐ LƯU LƯỢNG NGUỒN THẢI (KP ), HỆ SỐ VÙNG (KV) VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMTngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ) |
What is the English translation for "Nó thường bị nhầm lẫn với phiến đá dầu, đó là dầu được sản xuất từ kerogen chứa trong đá phiến dầu (xem dưới đây ), Sản xuất dầu hỏa đã dẫn đến sự phục hồi của sản xuất ở Mỹ trong những năm gần đây." | It is often confused with shale oil, which is oil manufactured from the kerogen contained in an oil shale (see below ), Production of tight oil has led to a resurgence of US production in recent years. | <s>[INST]What is the English translation for "Nó thường bị nhầm lẫn với phiến đá dầu, đó là dầu được sản xuất từ kerogen chứa trong đá phiến dầu (xem dưới đây ), Sản xuất dầu hỏa đã dẫn đến sự phục hồi của sản xuất ở Mỹ trong những năm gần đây."[/INST]It is often confused with shale oil, which is oil manufactured from the kerogen contained in an oil shale (see below ), Production of tight oil has led to a resurgence of US production in recent years. |
What is the Vietnamese translation for "Both of my parents knew how to read and write in Sinhalese, which was a rarity in our village and in most of rural Ceylon." | Cả cha lẫn mẹ tôi đều biết đọc và viết tiếng Sinhala, là điều hiếm có trong làng cũng như ở phần lớn những vùng quê của Ceylon. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Both of my parents knew how to read and write in Sinhalese, which was a rarity in our village and in most of rural Ceylon."[/INST]Cả cha lẫn mẹ tôi đều biết đọc và viết tiếng Sinhala, là điều hiếm có trong làng cũng như ở phần lớn những vùng quê của Ceylon. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It came and it went, a writhing, burning blue-whiteness in the sky. It died back and then it flared up, and its flares and flickers illuminated the meadow, made it something I could see. The rain pattered hard, and it whipped against my face, moved in a moment from a drizzle to a downpour. In seconds my dressing gown was soaked through. But in the light I saw) or thought I saw) an opening in the hedgerow to my right, and I walked, for I could no longer run, not any longer, as fast as I could, toward it, hoping it was something real. My wet gown flapped in the gusting wind, and the sound of the flapping cloth horrified me." | Nó chớp tắt, một màu trắng nhuốm ánh xanh lam ngoằn ngoèo cháy rực trên bầu trời. Nó tắt ngấm rối lại cháy bùng lên, chớp nháy và lập lòe soi sáng nên tôi nhìn ra được đồng cỏ. Mưa rơi lộp độp rồi quất vào mặt tôi, và trong chớp mắt, cơn mưa phùn đã thành trận mưa ào ào xối xả. Loáng một cái, chiếc áo choàng ngủ tôi đang mặc đã ướt đầm đìa từ trên xuống dưới. Nhưng trong ánh sáng, tôi thấy-hay nghĩ là mình thấy-một khoảng hở trên bờ giậu bên tay phải, thế là tôi bước đến, vì không còn chạy nổi nữa, cố rảo bước thật nhanh, hy vọng nó là thứ có thật. Cái áo choàng ngủ ướt nhẹp của tôi đánh lạch phạch trong cơn gió giật, và cái tiếng ấy làm tôi kinh hãi. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It came and it went, a writhing, burning blue-whiteness in the sky. It died back and then it flared up, and its flares and flickers illuminated the meadow, made it something I could see. The rain pattered hard, and it whipped against my face, moved in a moment from a drizzle to a downpour. In seconds my dressing gown was soaked through. But in the light I saw) or thought I saw) an opening in the hedgerow to my right, and I walked, for I could no longer run, not any longer, as fast as I could, toward it, hoping it was something real. My wet gown flapped in the gusting wind, and the sound of the flapping cloth horrified me."[/INST]Nó chớp tắt, một màu trắng nhuốm ánh xanh lam ngoằn ngoèo cháy rực trên bầu trời. Nó tắt ngấm rối lại cháy bùng lên, chớp nháy và lập lòe soi sáng nên tôi nhìn ra được đồng cỏ. Mưa rơi lộp độp rồi quất vào mặt tôi, và trong chớp mắt, cơn mưa phùn đã thành trận mưa ào ào xối xả. Loáng một cái, chiếc áo choàng ngủ tôi đang mặc đã ướt đầm đìa từ trên xuống dưới. Nhưng trong ánh sáng, tôi thấy-hay nghĩ là mình thấy-một khoảng hở trên bờ giậu bên tay phải, thế là tôi bước đến, vì không còn chạy nổi nữa, cố rảo bước thật nhanh, hy vọng nó là thứ có thật. Cái áo choàng ngủ ướt nhẹp của tôi đánh lạch phạch trong cơn gió giật, và cái tiếng ấy làm tôi kinh hãi. |