en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
Chloe thinks it infected him. | chloe nghĩ là nó đã lây sang anh ấy. |
She was from the north, that's all I know. | Cô ấy từ phía Bắc xuống, tôi chỉ biết có thế. |
She was from the Ujman tribe in Al Badiyah and was a niece of Wasmiyah Al Damir, wife of Abdullah bin Jiluwi. | Bà đến từ bộ lạc Ujman tại Al Badiyah và là một cháu gái của Wasmiyah Al Damir - vợ của Abdullah bin Jiluwi. |
We don't need every house in the North. | Chúng ta không cần toàn bộ các gia tộc phương bắc, |
I got enough trouble, cut out the bellyaching. | Tôi đã có đủ rắc rối rồi, dẹp cái trò rên rỉ đó đi. |
In some countries all of those things happen at once, like Sierra Leone a few years ago, and push enormous parts ... about a billion people in the world, in fact, as we know, live on the edge, live in situations where they don't have any opportunity and are usually even destitute. | Ở một vài quốc gia tất cả những nguy cơ như thế xảy ra cùng một lúc, như Sierra Leone một vài năm trước đây, và dẫn đến những phần khổng lồ khác... về một 1 tỉ người trên thế giới này, như chúng ta biết, đang sống trên những bờ vực, sống trong những hoàn cảnh mà họ không có bất cứ một cơ hội nào và thường xuyên cực kì khốn khó. |
The design is to serve as trainer for MiG-29K pilot and is full combat capable. | Thiết kế này sẽ được dùng để huấn luyện cho phi công điều khiển MiG-29K và nó có khả năng chiến đấu đầy đủ. |
My grandmother has this new boyfriend and they're both kind of insecure in bed, so... And deaf. | Bà tớ có bạn trai mới và họ khá là thoải mái trên giường và họ đều điếc cả. |
To gain access to the Fire Nation capital we have to get past our first major obstacle here | ta phải vượt qua cản trở lớn nhất ở đây. |
They are likely to believe that the wind has the potential to kill and destroy. | Họ có khả năng tin rằng gió có khả năng giết và hủy diệt. |
On 13 January, Bozizé signed a decree that removed Prime Minister Faustin-Archange Touadéra from power, as part of the agreement with the rebel coalition. | Ngày 13 Tháng Một, Bozizé đã ký sắc lệnh cách chức Thủ tướng Faustin-Archange Touadéra, như là một phần của thỏa thuận với liên minh nổi dậy. |
I used to puzzle about a lot of things as a boy, for example: What would it feel like to be a dog? | Khi còn là một cậu bé, tôi từng thắc mắc rất nhiều thứ như: Một con chó sẽ có cảm giác như thế nào? |
What is happening here at 7:20? | Có chuyện gì xảy ra ở đây vào lúc 7:20 không? |
This lets moisture and nutrients get through the seed coat, making the embryo start growing until it breaks through. | Điều này làm độ ẩm và chất dinh dưỡng đi qua vỏ hạt, làm phôi bắt đầu phát triển cho đến khi nó làm bể vỏ. |
If I take this off you can not leave my sight. | thì mày không được rời khỏi tầm mắt của ta nhé. |
Please, Father let me show you that I am capable. | Con xin cha. ... hãy để con chứng tỏ mình có thể... |
What's the next big town? | Mấy thị trấn kế tiếp là gì? |
Local governments also have very limited policy-making authority; generally, the most that they can do is decide how national policies will be implemented. | Các chính quyền địa phương cũng có rất ít cơ quan hoạch định chính sách; nhìn chung, điều mà họ có thể làm là quyết định các chính sách quốc gia sẽ được thực hiện như thế nào ở địa phương họ. |
This isolated house, a still doom for a young woman: | Ngôi nhà vắng vẻ này, một lãnh cung cho một cô gái trẻ. |
It is because my master is smart. | Vì chủ của tôi thông minh mà. |
This can result in articles of poorer quality because debate about them is stifled. | Điều này có thể dẫn đến các bài báo có chất lượng kém hơn vì cuộc tranh luận về chúng bị cản trở. |
Two of them. Lord Westbrook, are you pleased that England has made you their new envoy to Portugal? | Cả hai người họ. ngươi bằng lòng khi Anh Quốc cử ngươi làm sứ giả tại Bồ Đào Nha chứ? |
" The Australian magazine Nexus reported that in 1971, Alexander 'was diving in the Bimini Islands looking for the lost continent of Atlantis. | " Năm 1971 tạp chí Nexus của Úc từng tường thuật chuyện Alexander 'đang ngụp lặn ở quần đảo Bimini tìm kiếm lục địa đã mất Atlantis. |
The Red Guard destroyed countless works of art, burned millions of books, thousands of monasteries, temples, and libraries. | Hồng vệ đã phá hủy vô số tác phẩm nghệ thuật, đốt cháy hàng triệu cuốn sách, hàng ngàn tu viện, đền thờ và thư viện. |
In 1977, Bell Burnell played down this controversy, saying, "I believe it would demean Nobel Prizes if they were awarded to research students, except in very exceptional cases, and I do not believe this is one of them." | Vào năm 1977, Bell Burnell đã làm giảm cuộc tranh luận này, nói rằng, "Tôi tin rằng giải Nobel sẽ mất đi danh giá nếu như nó được trao cho sinh viên nghiên cứu, ngoại trừ những trường hợp rất đặc biệt, và tôi không tin rằng tôi là một trong số họ." |
Might be a suffering | Sống có lẽ là 1 sự đau khổ |
Who said I forgave you? | Ai nói là em đã tha thứ cho anh? |
Maria Chang noted that since the overthrow of the Qin Dynasty, "Millenarian movements had exerted a profound impact on the course of Chinese history," cumulating in the Chinese Revolutions of 1949, which brought the Chinese Communists to power. | Maria Chang lưu ý rằng kể từ khi triều đại nhà Tần bị lật đổ, "các phong trào tạo thay đổi lớn đã gây ảnh hưởng sâu sắc đến tiến trình lịch sử của Trung Quốc", thể hiện rõ nhất trong cuộc cách mạng Trung Quốc năm 1949 đã đưa những người Cộng sản Trung Quốc lên nắm quyền. |
But, ofcourse, the formula hasn't been anywhere near the babies. Huh. | Nhưng tất nhiên là mấy cái đó chẳng ở bất cứ chỗ nào gần tụi trẻ cả. |
While Peaceful Evolution ideas are often attributed to the foes of China, observers have suggested that some officials in the Chinese communist system—such as Wen Jiabao—support the process. | Trong khi tư tưởng "diễn biến hòa bình" được xem là những tư tưởng thù nghịch ở Trung Quốc, các nhà quan sát cho là một vài quan chức cao cấp trong hệ thống đảng cộng sản Trung Quốc như Ôn Gia Bảo đã ủng hộ quá trình này. |
Yes, I ate Busan's Mil-myun for a long time! | Dạ, đã lâu cháu không ăn mì Busan! |
I thought you said you spoke Albanian. No. | Tôi tưởng anh bảo anh nói tiếng Albania. |
She handed me those articles and said, "Maybe you should read these before offering an opinion ... | Bà đưa tôi những báo cáo đó và nói, "Có lẽ anh nên đọc xấp này trước khi đưa ra ý kiến ... |
There's a hidden goal driving the direction of all of the technology we make, and that goal is the race for our attention. | Có một mục tiêu ẩn dẫn dắt hướng đi cho tất cả công nghệ chúng tôi tạo ra, và mục tiêu đó là cuộc đua giành sự chú ý. |
One story, unverified by a reliable source, notes that it all started when a group of 500 American soldiers stationed at the military base in Korat were driven to Pattaya on 29 June 1959 for a week of rest and relaxation. | Một câu chuyện, chưa được xác minh bởi một nguồn đáng tin cậy, kể rằng sự phồn thịnh của Pattaya bắt đầu khi một nhóm 500 lính Mỹ đóng quân tại căn cứ quân sự ở Korat được đưa đến Pattaya ngày 29 tháng 6 năm 1959 trong một tuần nghỉ ngơi và thư giãn. |
So that becomes 1 plus or minus the square root. | Vì vậy, mà sẽ trở thành 1 cộng thêm hoặc trừ bậc. |
In fact, just the opposite is true. | Trên thực tế, chỉ có điều ngược lại là đúng. |
The German territory also fell to the Polish Silesian Voivodeship upon the Upper Silesian plebiscite in 1921. | Lãnh thổ Đức cũng rơi vào Voivodeship Silesian Ba Lan trên Thượng Silesian plebiscite vào năm 1921. |
The Secret Service increased the size of the restricted airspace around the White House. | Mật vụ đã tăng số lượng của không phận bị hạn chế xung quanh Nhà Trắng. |
- No, that's my wife. | - Không, là vợ tôi đấy. |
I think that fits the description pretty well. | tôi nghĩ đó là sự giải thích hợp lý nhất. |
Each delegation is adopted by a kibbutz in Israel and has living quarters designated for it. | Mỗi người được chấp nhận bởi một kibbutz tại Israel và có những khu sinh sống dành cho nó. |
Let's go somewhere private so we can talk. | Chúng ta hãy đến chỗ vắng vẻ để chúng ta có thể nói chuyện. |
NGC 186 is a lenticular galaxy located 3.4 million light-years away in the constellation Pisces. | NGC 186 là một thiên hà dạng hạt đậu nằm cách xa 3,4 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Song Ngư. |
That's how bored they were. | Để thấy là họ đang thấy buồn tẻ tới cỡ nào. |
No point in arguing with a woman, son. | Tranh cãi với phụ nữ không nói lý được đâu, con trai. |
The frequentist procedures of significance testing and confidence intervals can be constructed without regard to utility functions. | Các mô hình thủ tục thử nghiệm ý nghĩa và khoảng tin cậy có thể được xây dựng mà không liên quan đến chức năng tiện ích. |
I'm holding you to that. | Em ghi nhớ lời anh rồi đấy. |
Have a seat, Mr. Ehrmantraut. | Mời anh ngồi, anh Ehrmantraut. |
It is possible to clean and reuse a roller cover, but it is also typically disposed of after use. | Cũng có thể làm sạch và tái sử dụng vỏ con lăn, nhưng nó cũng thường được bỏ đi sau khi sử dụng. |
The development of a variety of enhancement chips integrated in game cartridges helped to keep it competitive in the marketplace. | Sự phát triển của một loạt các chip tăng cường tích hợp trong các băng trò chơi đã giúp giữ cho sản phẩm này giữ được tính cạnh tranh trên thị trường. |
Of course, I just said I was a writer. | Tất nhiên, chẳng phải tôi vừa nói tôi là nhà văn sao. |
He established the Medici Oriental Press (Typographia Medicea), which published numerous books in the Arabic script. | Ông cho thành lập Medici Oriental Press (Typographia Medicea), vốn đã xuất bản nhiều cuốn sách viết bằng chữ Ả rập. |
The death penalty could be issued for offences such as being a communist, printing seditious leaflets, or even making jokes about Hitler or other officials. | Hình phạt này dành cho những loại tội danh như là đi theo Cộng sản, in tờ rơi xúi giục nổi loạn, hoặc thậm chí đem Hitler và các lãnh đạo đảng hàng đầu ra làm trò đùa. |
Shall we continue your training? | Chúng ta tiếp tục buổi luyện tập của cô chứ? |
We have opened up surveillance on tier 2 and 3 suspects but nothing actionable yet. | Chúng ta vừa cử đội trinh sát tới 2 hay 3 nơi khả nghi nhưng chưa có gì mới. |
Mystery solved, multiverse found. | Bí ẩn đã được giải mã, đa vũ trụ được tìm ra. |
You know what "fine" stands for, don't you? | Cậu biết "ổn" có nghĩa là gì, phải không? |
And he would tell the child, a four-year-old kid, "Johnny, I am going to leave you here with a marshmallow for 15 minutes. | và ông ấy bảo những đứa trẻ bốn tuổi rằng "Johnny, ông sẽ để cháu ở đây với một viên kẹo dẻo trong vòng 15 phút |
Look. See what Smeagol finds? | Nhìn này, thứ mà Smeagol đã tìm được. |
Indiscriminate Violence at Riot (Text on screen) | Bạo lực tràn lan tại vụ hỗn loạn. |
Hope it's not a love potion. | Hy vọng đó không phải là bùa yêu. |
She's a meteorologist. Meteorology. | - "Nhà Khí tượng học" - "Nhà Khí tượng học" à? |
Before arriving at the engagement, the venue sold out, which made Vaughan extremely excited and nervous as he did not calm down until halfway through the third song. | Vé được bán hết trước buổi biểu diễn, Vaughan cực kỳ thích thú và căng thẳng đến mức không thể bình tĩnh cho đến hơn nửa ca khúc thứ ba. |
If vampires existed, don't you think we would've found them by now? | Nếu thật sự là có Ma Ca Rồng, thì chắc chúng ta đã phát hiện từ lâu rồi. |
Teach you how to play a dirge on a bugle? | Hay học thổi kèn? bác biết rồi! |
Yeah, well, after they aired your story, where you used his soundbite about not loading his rifle, they sent him to Helmand. | Uh, sau khi thông tin anh ta không nạp đạn cho khẩu súng của mình được truyền đi, họ đã chuyển anh ta tới Helmand. |
Studies of penguin behaviour and genetics have proposed that the genus Aptenodytes is basal; in other words, that it split off from a branch which led to all other living penguin species. | Nghiên cứu về hành vi và di truyền của chim cánh cụt, các nhà khoa học đã đưa ra giả thuyết rằng chi Aptenodytes là chi cơ bản, nói cách khác, nó tách ra từ một nhánh bao gồm tất cả các loài cánh cụt khác. |
- As gallant as the two Americans? | - Có galant bằng hai gã người Mỹ không? |
He asked for a small sample and subsequently ran it in the newspaper. | Dantas yêu cầu một bản mẫu nhỏ và sau đó đăng nó trên báo. |
In contrast to the funds themselves, investment managers are primarily located onshore. | Tương phản với chính các quỹ, các nhà quản lý đầu tư chủ yếu nằm ở đất liền. |
The following year, Boeing announced the KC-767 Tanker Transport, a second military derivative of the 767-200ER. | Năm sau, Boeing công bố dòng máy bay KC-767, là biến thể quân sự thứ hai dựa trên mẫu 767-200ER. |
Trenton Pest is sending a guy. | Trenton Pest cho người đến rồi. |
So, my name is Roger Doiron, and I have a subversive plot. | Tên tôi là Roger Doiron và tôi có 1 âm mưu phá hoại |
It was popular on American dinner tables as the seed was grown by farmers nationally. | Nó được phổ biến trên bàn ăn tối của Mỹ vì hạt giống được trồng bởi nông dân trên toàn quốc. |
With the Treaty of Lisbon, the Parliament has become a co-legislator in the Union’s Common Commercial Policy and has the final say on entry into force of all trade agreements. | Với Hiệp ước Lisbon, Nghị viện đã trở thành nhà đồng lập pháp trong Chính sách thương mại chung của Liên minh và có tiếng nói cuối cùng về việc có hiệu lực của tất cả các hiệp định thương mại. |
5, Allmusic.com, accessed January 8, 2015 Santopietro, Tom. | 5, Allmusic.com, accessed ngày 8 tháng 1 năm 2015 ^ Santopietro, Tom. |
But I will, I can definitely do it. | Nhưng tôi sẽ làm thế, Tôi chắc chắn có thể làm được. |
Phu My Hung Corporation (PMH) is a joint venture between the CT&D Group of Taiwan and City Government of Ho Chi Minh City (through Tan Thuan Industrial Promotion Company) | Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng (PMH) là liên doanh giữa CT&D Group của Đài Loan và chính quyền thành phố Hồ Chí Minh (thông qua Công ty TNHH Một Thành viên Phát triển Công nghiệp Tân Thuận). |
Although he claimed to have been unaware of his men's intentions, this was considered unlikely by those who heard of the murder. | Mặc dù ông tuyên bố đã không biết về ý định của người đàn ông của mình, nhưng điều này được coi là không thể xảy ra bởi những người nghe về vụ giết người. |
Estimates for the cost of facility construction are a major part of the cost estimate domain. | Ước tính chi phí xây dựng cơ sở là một phần chính của miền ước tính chi phí. |
Instability of a joint can over time lead to wear of the cartilage and eventually to osteoarthritis. | Sự mất ổn định của khớp có thể theo thời gian dẫn đến mòn sụn và cuối cùng là viêm xương khớp . |
They engage in many practices thought to confer good health and survival to an advanced age. | Họ tham gia vào nhiều hoạt động tâm tưởng để gìn giữ sức khỏe tốt và kéo dài tuổi thọ. |
He's the last one left. | Nhà cuối cùng bên trái. |
I'm not sure what it was. Might have been gas. | Tôi không chắc nó là gì. có thể là hơi độc chăng. |
As they lie there on a frozen soccer field in the middle of a snowstorm, Pat kisses her and says, "I think I need you too." | Như là họ nằm đó trên một sân bóng đá ở giữa một cơn bão tuyết, Pat, hôn cô ấy và nói, "tôi nghĩ rằng tôi cũng cần em." |
The next type of row operation on a matrix A multiplies all elements on row i by m where m is a non-zero scalar (usually a real number). | Loại biến đổi sơ cấp trên hàng thứ hai nhân tất cả các phần tử trên hàng thứ i với một vô hướng m khác 0 (thường là một số thực). |
In 1977, Berkshire indirectly purchased the Buffalo Evening News for $32.5 million. | Năm 1977, Berkshire gián tiếp mua Buffalo Evening News cho 32.500.000 $. |
Oh, I got plenty of sailing stories. | Tôi có nhiều câu chuyện ra khơi lắm. |
The contestants are introduced and divided into two groups: Majors and Minors. | Các thí sinh được giới thiệu và chia thành hai nhóm: Majors and Minors. |
'Evereste' crabapple grows best in moderately moist soil which well drained. | Táo 'Evereste' phát triển tốt nhất trong đất ẩm vừa phải thoát nước tốt. |
Only the leaf of the morteaus flower can save him. | Chỉ lá của hoa tử quỳ mới cứu được nó. |
Foner argues that Lincoln was a moderate in the middle, opposing slavery primarily because it violated the republicanism principles of the Founding Fathers, especially the equality of all men and democratic self-government as expressed in the Declaration of Independence. | Foner tin rằng Lincoln theo đường lối trung dung, ông phản đối chế độ nô lệ vì nó vi phạm các nguyên lý của chế độ cộng hòa xác lập bởi những nhà lập quốc, nhất là với quyền bình đằng dành cho mọi người và quyền tự quyết lập nền trên các nguyên tắc dân chủ đã được công bố trong bản Tuyên ngôn Độc lập. |
Another hidden object spinoff called Aquascapes is released in August 2014. | Một spinoff cho đối tượng ẩn khác có tên Aquascapes được phát hành vào tháng 8, năm 2014. |
Who has to die for me to get her? | Vậy ai chết thì tớ có được con bé? |
Look, Gwen, I'm here for you, but I need to know the truth. | Nghe này Gwen, em ở đây vì chị, nhưng em cần biết sự thật. |
Our species can make stuff, therefore we prospered in a way that no other species has. | Loài của chúng ta có thể chế tạo các dụng cụ vì thế chúng ta đã thành công theo một cách mà chưa loài nào khác làm được. |
(Laughter) That's because school is in the morning, and I had Eggo waffles for breakfast. | (Cười). Đó là vì trường học vào ban ngày và bữa sáng của tôi là bánh Eggo. |
The film is based on true stories about child wanderers in Norway. | Phim dựa trên một câu chuyện có thật về những đứa trẻ lang thang ở Na Uy. |
But Richard returned him to the harbour, with the painting. Hurry. | Nhưng Richard đã đưa ổng về bến cảng, với bức tranh. |