en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
He was put under quarantine upon arrival in Vietnam and tested for coronavirus on April 12. The patient is being hospitalized at Cau Treo Hospital in Ha Tinh Province. | Anh 2nay đã được cách ly khi đến Việt Nam và xét nghiệm coronavirus vào ngày 12 tháng 4. Bệnh nhân đang được nhập viện tại Bệnh viện Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh. |
But there is a saying in my culture that if a bud leaves a tree without saying something, that bud is a young one. | Tuy nhiên quê hương tôi có 1 câu nói "nếu 1 nụ hoa chưa nở đã rụng, nghĩa là nụ hoa đó còn quá non. |
- We got like, what, $30,000 in the safe? | - Chúng ta có bao nhiêu? 30,000 trong két? |
In Canada, Adams has acted primarily in television, including roles in The Beachcombers, "Lost in the Barrens" Da Vinci's Inquest, Neon Rider, These Arms of Mine, Da Vinci's City Hall, The L Word, and Wolf Canyon, and stage roles in Lear and Dry Lips Oughta Move to Kapuskasing. | Ở Canada, Adams đã xuất hiện chủ yếu trên truyền hình, bao gồm các vai diễn trong The Beachcombers, "Lost in the Barrens" Da Vinci's Inquest, Neon Rider, These Arms of Mine, Da Vinci's City Hall, The L Word và Wolf Canyon, và các vai diễn trên sân khấu trong Lear và Dry Lips Oughta Move to Kapuskasing. |
You know, Mrs. Hess it's really cold outside. | Bà Hess, bà biết không ngoài kia thực sự đang rất lạnh. |
I'm gonna talk you through it step by step. | Giờ mẹ sẽ hướng dẫn con từng bước một. |
The rest of our partners will be using the company's shipping network to cover the entire Eastern Seaboard within the next month. | Những đối tác còn lại sẽ sử dụng hệ thống giao hàng của công ty để bao phủ vùng ven biển phía Đông trong không quá một tháng. |
But the truth is, I'm not handling it very well. | ừm... Tôi điều khiển nó không được tốt lắm |
Leave it to the professionals. | Chuyên nghiệp thật đấy. |
Their morale is battered. | Tình thần chúng đang xuống... |
So it's a shame that we have to meet under these circumstances. | Thật đáng tiếc khi chúng ta phải gặp gỡ trong hoàn cảnh này. |
I had a dream that Tim wasn't dead. | Em có một giấc mơ rằng Tim đã không chết. |
Making that little dwarf the sheriff. | Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. |
It would be impossible to discuss this subject without a common frame of reference. | Không thể thảo luận chủ đề khi không cùng hệ tham chiếu. |
Successive editions were ascribed to Emmanuelle Arsan, who was subsequently revealed to be Marayat Rollet-Andriane. | Phiên bản tiếp nối sau đó mang biệt danh Emmanuelle Arsan, người sau đó đã được tiết lộ là Marayat Rollet-Andriane. |
2016 Best Leaders Award for seeking truth and justice for the 1,000 to 4,000 victims of the "false positives" in Colombia Jaramillo Arango, Juan José (19 May 2017). | Giải thưởng Nhà lãnh đạo xuất sắc nhất năm 2016 vì đã tìm kiếm sự thật và công lý cho 1.000 đến 4.000 nạn nhân của "false positives" ở Colombia ^ Jaramillo Arango, Juan José (ngày 19 tháng 5 năm 2017). |
In 1328, Paris' population was about 200,000, which made it the most populous city in Europe. | Khoảng 1328, dân số Paris ước tính khoảng 200.000 người, là thành phố đông dân nhất châu Âu. |
The ICAO gives a different pronunciation for IPA transcription and for respelling, and the FAA also gives different pronunciations depending on the publication consulted, the FAA Aeronautical Information Manual (§ 4-2-7), the FAA Flight Services manual (§ 14.1.5), or the ATC manual (§ 2-4-16). | ICAO cung cấp một cách phát âm khác cho phiên âm IPA và đánh vần lại, và FAA cũng đưa ra các cách phát âm khác nhau tùy thuộc vào ấn phẩm được tư vấn, Hướng dẫn thông tin hàng không FAA (§ 4-2-7), hướng dẫn sử dụng dịch vụ bay FAA (§ 14.1.5) hoặc hướng dẫn ATC (§ 2-4-16). |
I make more in a month now than I did in my best year as a nurse. | Bây giờ một tháng mẹ kiếm nhiều hơn cả năm lương cao nhất hồi làm y tá. |
I don't think it heated up fast enough. | Tôi nghĩ nó không làm nóng nhanh được. |
About 12 faction members on the 20th floor. | 20 tên đồng đảng, lầu 20 thế nào? |
Sometimes you have to go places to really get the right data, so we traveled to India a few months ago. | Đôi khi phải đi nhiều nơi để có được dữ liệu chính xác, nên chúng tôi đến Ấn Độ vài tháng trước, |
It premiered on MTV Asia, MTV Germany, TMF Netherlands and Canada's MuchMusic on April 3, 2007. | Nó được công chiếu lần đầu trên MTV Châu Á, MTV Đức, TMF Hà Lan và MuchMusic của Canada vào ngày 3 tháng 4 năm 2007. |
By this we mean that in this step you have to see that what are the qualities and skills that are required by you to help you achieve your aims and goals. | Bằng cách này, chúng tôi có nghĩa là trong bước này, bạn phải thấy những phẩm chất và kỹ năng được bạn yêu cầu để giúp bạn đạt được mục tiêu và mục tiêu của mình. |
It's a simple question of hygiene. I don't see the connection. | Nó đơn giản là một vấn đề vệ sinh, Tôi thấy không có liên quan. |
Alright, gunslinger. One card. | Theo tay súng một lá thư. |
Don't ask me for a reason. | Đừng hỏi em lý do. |
The vessel's berth is in Sydney Harbour on Pier 7. | Đấy là tàu thường xuất hiện ở Sydney, cảng 7. |
Retrieved 31 July 2015. | Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015. |
Connective tissue has been in all the places we've been looking. | Mô liên kết xuất hiện ở mọi chỗ mà ta tìm. |
The concept was fascinating. | Khái niệm thật là quyến rũ. |
Ahmadov made his debut for Tajikistan on 13 October 2015 against Jordan. | Ahmadov có màn ra mắt cho Tajikistan ngày 13 tháng 10 năm 2015 trước Jordan. |
Hey, that would be cool. All my teachers would be retired. | tất cả giáo viên sẽ ra vế. |
The truth is too horrible. | Sự thật quá khủng khiếp. |
I'm going to say this only once. | Tôi sẽ nói chỉ 1 lần thôi |
Do you want to give it another shot? | Anh có muốn thử lai lần nữa? |
Or your voltage has been exaggerated. | Hoặc điện của cô đã bị nói quá lên. |
And I should have told you. | Và đáng nhẽ ra con đã phải nói với mẹ. |
You've lost me completely. | Anh nói gì tôi không hiểu? |
But you won't, Jim Gordon, because you're a good man. | Nhưng anh sẽ không làm, Jim Gordon, bởi vì anh là người tốt. |
My parents sent him to States for the adoption. | Bố mẹ tôi đã cho sang Mỹ làm con nuôi rồi. |
So, Alice is planning a big graduation party. | Vậy là, Alice đang định tổ chức một buổi tiệc tốt nghiệp lớn. |
The nominate race breeds in Iberia, northwest Africa, the Canary Islands, Turkey, Iran, Cyprus and Israel. | Giống chỉ định sinh sản ở Iberia, phía tây bắc châu Phi, quần đảo Canary, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Cyprus và Israel. |
Some of us... very few were immune. | Một số người... rất ít người miễn dịch. |
Recipe for Shepherd's pie. | Công thức món bánh Shepherd. |
One time she told me the sky is blue because we live inside the eye of a blue-eyed giant named Macomber. | Có lần bà ấy kể với anh bầu trời xanh vì chúng ta đang sống trong 1 đôi mắt của 1 người khổng lồ mắt xanh tên Macomber. |
So a fundamental shift, and now you have environmentalists and economists like Ed Glaeser saying we are a destructive species. | Chỉ một sự thay đổi cơ bản, và giờ bạn có những nhà môi trường học và kinh tế học như Ed Glaeser nói ta chúng ta là giống loài phá hoại. |
No, I want to be king by myself. | Không, em muốn tự mình làm vua. |
What is the Bankston doing here? | Tàu Bankston đang làm gì ở đây? |
Pantoufle hates this. | Pantoufle ghét chuyện này. |
After several months of relatively little news or activity from Microsoft with Longhorn, Microsoft released Build 4008, which had made an appearance on the Internet around February 28, 2003. | Sau vài tháng tương đối ít tin tức từ Microsoft về Longhorn, Microsoft phát hành bản Build 4008, xuất hiện trên Internet khoảng ngày 28 tháng 2 năm 2003. |
There are two types of geysers: fountain geysers which erupt from pools of water, typically in a series of intense, even violent, bursts; and cone geysers which erupt from cones or mounds of siliceous sinter (including geyserite), usually in steady jets that last anywhere from a few seconds to several minutes. | Có hai loại mạch nước phun: mạch nước phun hình vòi mà nước phun ra từ các bể nước, điển hình là trong một loạt các vụ nổ lớn, thậm chí dữ dội; và các mạch nước phun hình nón phun ra từ các hố vỡ và các mô đất của silic thiêu kết (bao gồm geyserite), thường ở các vùng than non cố định, có thể kéo dài từ vài giây đến vài phút. |
Ando.I will never give up. | Ando. Mình sẽ không bỏ cuộc đâu. |
Although the geography of the Mediterranean region, as well as its dry air, typically prevent the formation of tropical cyclones, when certain meteorological circumstances arise, difficulties influenced by the region's geography are overcome. | Mặc dù địa lý của vùng Địa Trung Hải, cũng như không khí khô của nó, thường ngăn cản sự hình thành của các cơn lốc xoáy nhiệt đới, khi các tình huống khí tượng nhất định phát sinh, những khó khăn do địa lý của khu vực ảnh hưởng bị vượt qua. |
The race for a new Angam Baby was on. | Cuộc đua giành Angam Baby mới đã được bắt đầu. |
It was founded in 1971 as the result of merging different Technical Schools of Engineering and Architecture, originating mainly in the 18th century. | Nó được thành lập vào năm 1971 như là kết quả của việc sáp nhập các trường Kỹ thuật và Kiến trúc Kỹ thuật khác nhau, có nguồn gốc chủ yếu vào thế kỷ 18. |
At the beginning of 2017–18 season, Astori was appointed as the team captain following the departure of Gonzalo Rodríguez. | Đầu mùa giải 2017-18, Astori được bầu là đội trưởng sau khi Gonzalo Rodríguez ra đi. |
Behaviors completed on a mobile device may include, but are not limited to the use of specialized applications, distribution of dynamic content, mobile email tactics or messaging such as push notifications, etc. | Hành vi hoàn thành trên thiết bị di động có thể bao gồm, nhưng không giới hạn việc sử dụng các ứng dụng chuyên biệt, phân phối nội dung động, chiến thuật email di động hoặc nhắn tin như thông báo đẩy, v.v. |
That doesn't make the threat any less real. | Điều đó không nói lên mối đe dọa thực sự. |
This is linear. | Đây là tuyến tính. |
You knew me then, and you know me now. | Mày biết tao trước đó, và giờ cũng vậy. |
Take that. Do not touch that button until I tell you. | Cầm cái này, đừng ấn nút cho tới khi tôi ra hiệu cho anh. |
I won't make it. Without a doctor, your heart is useless to me. | Tao sắp chết rồi, các bác sỹ đều không ở đây tao có tim mày cũng vô dụng |
He was Vice-Chairperson of the National People's Congress Environment Protection and Resources Conservation Committee from July 2016 until March 2018. | Ông giữ chức vụ Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ môi trường và Tài nguyên của Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc từ tháng 7 năm 2016 đến tháng 3 năm 2018. |
Just do the best you can, okay? | Chỉ cần làm hết khả năng của anh, được không? |
Please hang up the phone, Lester! | Làm ơn cúp máy đi, Lester! |
Your bone structure is exquisite. It's one in a million. I'll give you a discount | Tiên sinh, tôi thấy ngài cốt cách tinh kỳ, vạn người cũng không có 1, tính rẻ cho ngài, tôi đang bán mấy quyển sách, thích quyển nào? |
One reason for this, apart from cost, is to produce an overall lower engine height. | Một lý do cho điều này, ngoài chi phí, là để tạo ra chiều cao động cơ tổng thể thấp hơn. |
They thus not only sell but also provide advice and support. | Do đó, họ không chỉ bán mà còn cung cấp tư vấn và hỗ trợ. |
Certainly your control of the city's criminal enterprises appears undiminished. | Chắc chắn sự cai trị của anh đối với các băng nhóm trong thành phố có vẻ không hề giảm bớt. |
That's all that was left. | Đó là tất cả những gì còn lại. |
Verbal reports have shown that memory experts have different retrieval structures. | Các báo cáo bằng lời nói đã chỉ ra rằng các chuyên gia trí nhớ có các cấu trúc truy xuất khác nhau. |
Big Brother is a fictional character and symbol in George Orwell's novel Nineteen Eighty-Four. | Big Brother là một nhân vật và biểu tượng hư cấu trong tác phẩm Một chín tám tư của George Orwell. |
Everyone says they're so thin and light, but let me tell you, when wielded properly, it's quite a weapon. | Người ta nói rằng chúng rất mỏng và nhẹ, nhưng để tôi nói cô biết, khi cầm chắc, thì nó làm vũ khí được đấy. |
A series of toys were also made available in 1998, featuring two variations of the marine, another hydralisk and a Protoss zealot. | Một loạt các đồ chơi cũng đã được làm sẵn có vào năm 1998 , gồm hai biến thể của "Marine", "Hydralisk" và "Zealot" của Protoss. |
I'll have you executed. | Nếu cậu không chiếm được ngôi nhà đó, tôi sẽ xử tử cậu! |
It will be just a way to, say, greenwash your audience and, say, increase your price tag. | Đó chỉ là một cách hh |
It was a man band, so get it--get it straight. | Đó là một ban nhạc toàn đàn ông, vì vậy nó rất nghiêm túc |
The green trace at the bottom is the membrane potential of a neuron in the fly's brain, and you'll see the fly start to fly, and the fly is actually controlling the rotation of that visual pattern itself by its own wing motion, and you can see this visual interneuron respond to the pattern of wing motion as the fly flies. | Phần màu xanh lá cây ở dưới là lớp hiệu thế màng của một tế bào thần kinh trong não ruồi và bạn sẽ thấy con ruồi bắt đầu bay, và chính con ruồi thực sự đang kiểm soát giao động quay của mẫu thị giác bằng chuyển động của cánh Bạn có thể thấy những tế bào thần kinh thị giác trung gian đáp ứng lại với kiểu chuyển động của cánh khi ruồi bay |
R. A. Salvatore, ISBN 0-345-42882-X Star Wars Episode III: Revenge of the Sith Novelization, 1st edition hardcover, 2005. | R. A. Salvatore, ISBN 0-345-42882-X Tiểu thuyết Star Wars Episode III: Revenge of the Sith, phiên bản bìa cứng 1, 2005. |
Frankly, Mr. Jones, we're puzzled as to just who you are. | Thật ra mà nói chúng tôi rất tò mò muốn biết ông là ai đấy Mr.Jones. |
So sort of like the Wizard of Oz, or "1984's" Big Brother, separating the voice from its source, separating cause and effect sort of creates a sense of ubiquity or panopticism, and therefore, authority. | Đại loại như là trong phim "Phù thuỷ xứ Oz", hay "1984" Anh Cả, tách rời giọng nói với nguồn gốc của nó, tách rời nguyên nhân và kết quả phần nào tạo ra cảm giác có mặt đồng thời ở khắp nơi, và vì thế, cảm thấy quyền lực. |
By marrying Vespasia Polla he allied himself to the more prestigious patrician gens Vespasia, ensuring the elevation of his sons Titus Flavius Sabinus II and Vespasian to the senatorial rank. | Bằng cách kết hôn với Vespasia Polla, ông đã liên minh với dòng dõi quý tộc cao quý Vespasia, đảm bảo cho các con là Titus Flavius Sabinus II và Vespasian đứng vào hàng ngũ của các nghị viên của Viện Nguyên lão. |
Now you listen to me, unless you think there's a D.A. in the state of Nevada who'd be willing to make sense of this to a jury, then we have a show to perform. | Giờ anh nghe tôi đây, trừ phi anh nghĩ có một Công tố Quận ở bang Nevada người sẵn sàng làm sáng tỏ điều này với bồi thẩm đoàn, thì chúng tôi sẵn sàng trình diễn. |
I think that better things are on the way. | Tôi nghĩ rằng những điều tốt đẹp hơn đang tới gần. |
Phosphorus, a nutrient essential to life, which is becoming increasingly scarce, yet nobody is talking about it. | Phốt pho, một chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống, đang trở nên ngày càng hiếm, nhưng không ai nói về nó. |
Doses ranging from 0.25 to 30 mg per eye were injected into the eye, and patients were monitored for a period of three months. | Liều từ 0,25 đến 30 mg mỗi mắt được tiêm vào mắt vầ bệnh nhân được theo dõi trong thời gian ba tháng. |
Definitions of bumiputra in public use vary among different institutions, organisations, and government departments and agencies. | Định nghĩa bumiputra khi được áp dụng có sự khác biệt trong các thể chế, tổ chức, các ban ngành và cơ quan chính phủ. |
Look at that sun, Ben. | Nhìn lên mặt trời đi, Ben. |
We all know that one. | Chúng tôi đều biết trận này. |
Let's take a family photo. | Hai ngày nữa ta đi chụp ảnh cả gia đình. |
I guarantee you, General Tso never saw a stalk of broccoli in his life. | Tôi đảm bảo với các bạn, Đại tướng Tso chưa bao giờ nhìn thấy một cây súp lơ xanh nào trong đời - |
It is true there are cases in which, if we confine ourselves to the effects of the first order, the good will have an incontestable preponderance over the evil. | Sẽ là đúng trong một vài trường hợp, nếu chúng ta giới hạn bản thân trong ảnh hưởng của lệnh đầu tiên, điều có lợi sẽ lớn hơn điều bất lợi. |
The Kerr effect was discovered in 1875 by John Kerr, a Scottish physicist. | Hiệu ứng này được tìm thấy vào năm 1875 bởi John Kerr, một nhà vật lý người Scotland. |
Subsequently he announced that he was now a rudo and was targeting Dr. Cerebro. | Nhưng ngay lập tức họ phát hiện đó là một nhóm mạo danh nhằm tiếp cận Cerebro. |
I'm Sgt. Anders, NATO forces, stationed here in Bucharest. | Tôi là trung úy Anders, thuộc lực lượng NATO ở Bucharest. |
No. You- - You wanted to go. | Không, mẹ muốn đi mà. |
Hail Hanuman, The Almighty Ape! | Hỡi ngài Khỉ đuôi dài, vị Chúa khỉ vĩ đại! |
That girl, she's the one, man. And you're my mentor, Balthazar. | Cô gái đó , cô ta nói thật Và anh là thấy ta , Balthazar. |
You'll never be alone out there. | Cậu sẽ không bao giờ phải ở một mình. |