en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
What should be at the bottom of the list ? | Điều gì sẽ nằm ở cuối danh sách ? |
I stand here to say that Iranian women have found a new voice , and their voice is giving me my voice . | Tôi đứng đây để nói rằng những người phụ nữ Iran đã tìm ra một giọng nói mới , và giọng nói của họ đang cho tôi giọng nói của mình . |
Let 's start with heart disease . | Hãy bắt đầu với bệnh tim . |
That land is more valuable than just surface parking lots . | Khu đất nay có giá trị hơn , chứ không chỉ là bãi đỗ xe bề mặt nữa . |
So what are the issues people bring up with this ? | Thế thì những vấn đề gì nảy sinh ? |
Especially with fears you gained when you were a child . | Đặc biệt với các nỗi sợ hãi bạn gặp phải khi còn nhỏ . |
We know it all . | chúng ta biết tất cả điều đó |
I think it was a wonderful paradigm shift . | Tôi nghĩ đó là một sự thay đổi tư duy tuyệt vời . |
Or , finally , it can be more fully active -- as I know subsequent speakers will also talk about today -- where people might globally participate in wikis , or photographing , or monitoring elections , and upload information in a way that allows us to pool information in order to understand social processes and social phenomena . | Cuối cùng , nó có thể là hoàn toàn chủ động -- như tôi biết các diễn giả tiếp theo sẽ trình bày hôm nay -- theo cách đó mọi người toàn thế giới có thể tham gia vào các wiki , chụp ảnh , theo dõi bầu cử , rồi upload thông tin sao cho chúng ta có thể sắp xếp thông tin nhằm phân tích các quá trình xã hội và hiện tượng xã hội . |
So I 'm doing activities that will build my sense of balance . | Bởi vậy tôi đang tham gia các hoạt động để tăng cường cảm giác cân bằng . |
Sergey Brin : Oh , sorry , I just got this message from a Nigerian prince . | Sergey Brin : Oh , xin lỗi , tôi có tin nhắn từ hoàng tử Nigeria . |
His name was Simon Kuznets and the report that he delivered was called " National Income , 1929-1932 . " | Tên anh là Simon Kuznets và bản báo cáo mà anh gửi được gọi là " National Income , 1929-1932 " |
There 's just too much . | Quá nhiều . |
Certainly , there were molecules present on the early Earth , but they wouldn 't have been these pure compounds that we worked with in the lab and I showed in these experiments . | Chắc hẳn , phải có những phân tử có mặt trên Trái đất ngày xưa , nhưng chúng không thể nào là những hợp chất tinh khiết mà ta sử dụng trong phòng thí nghiệm và trong những thí nghiệm tôi cho các bạn xem . |
So , notice that , as more people join in , it 's less risky . | Và hãy nhìn xem , càng nhiều người tham gia , càng ít rủi ro . |
A little seed weighs a lot and , basically , all this stuff , 99 percent of this stuff , came out of the air . | Một hạt giống nhỏ khá nặng , và về cơ bản , 99 phần trăm khối lượng hạt giống này là từ không khí . |
So they 're skin cells that can be tricked , kind of like cellular amnesia , into an embryonic state . | Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ , dạng như tế bào của chứng hay quên , vào trạng thái phôi . |
Geoffrey Canada : Our failing schools . Enough is enough ! | Geoffrey Canada : Đã quá đủ những ngôi trường yếu kém ! |
We never had a war ; Sweden was in peace all this time . | Chúng tôi chưa bao giờ có chiến tranh . Thuỵ Điển lúc này khá yên bình . |
And we have a little storage room where we converted a jail . | Chúng tôi có một cái kho nho nhỏ mà chúng tôi đã biến thành phòng giam . |
And we could do that by perfectly sensible things like conservation , and wind power , nuclear power and coal to CO2 capture , which are all things that are ready for giant scale deployment , and work . | Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận , và năng lượng gió , năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2 , đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn . |
He was kind of too shy to make a funny face . | Anh ấy hơi ngại phải làm mặt cười . |
We made 30,000 . | Chúng tôi đã làm 30.000 cái . |
In the health care system , if you touch average , you 're done . | Trong hệ thống chăm sóc sức khoẻ , nếu bạn đạt mức trung bình , bạn ổn . |
And as 30 Mosques was blossoming around the world , I was actually stuck in Pakistan working on a film . | Và hành trình 30 ngày đã nở rộ khắp thế giới , tôi bị mắc kẹt khi đang làm phim ở Pakistan . |
Then there 's ultraviolet light . | Rồi có tia cực tím . |
Then the old lady came towards me with a rusty-looking knife , one of the sharp knives , orange-looking , has never seen water or sunlight before . | Rồi bà già đó tiến về phía tôi , tay cầm một con dao cùn trong đống dao nhọn , có màu cam , dường như chưa bao giờ được rửa hay phơi nắng . |
Now this sounds a little theoretical , but it 's not so theoretical . | Nghe có vẻ lý thuyết 1 chút , nhưng thực ra thì không . |
And this routine went on for some time . | Và trò quậy đó kéo dài được một thời gian . |
Art would pick up the duty that it used to have and that we 've neglected because of certain mis-founded ideas . | Nghệ thuật sẽ nắm trách nhiệm mà nó đã từng có mà chúng ta đã bỏ qua vì một số quan niệm hình thành sai lầm . |
Good question . But back to Bhutan . | Câu hỏi hay . Quay trở lại với Bhutan . |
This time , the incentivized group kicked the other group 's butt . | Lần này , nhóm người được khích lệ đã đá văng nhóm còn lại . |
The second thing you need is light . | Điều thứ hai các bạn cần là ánh sáng . |
Trained at a young age to capitalize , letters taught now that capitalism raises you but you have to step on someone else to get there . | Học cách viết hoa từ nhỏ , những chữ cái dạy bạn rằng chủ nghĩa tư bản nuôi lớn bạn nhưng bạn phải dẫm lên một ai đó khác để đạt được mục đích . |
And other sources of information , as you 're no doubt aware are available about such features , from email interactions , online interactions , online social networks and so forth . | Những nguồn thông tin khác , như các bạn đều biết , cũng mang các đặc điểm đó , từ email , tương tác online , mạng xã hội online và tương tự . |
This past season , they manhandled them across the ice to waiting aircraft . | Mùa vừa qua , Họ đích thân khiêng chúng qua mặt băng để mang tới phi cơ . |
We can see in different types of communities that the results are quite different . | Chúng ta thấy rằng ở những cộng đồng khác nhau thì kết quả cũng rất khác nhau . |
This hospital crib cost 10,000 dollars , 10 times the standard . | Những chiếc giường bệnh có song chắn có giá 10000 đô la , gấp 10 lần bình thường |
These are just plain old molecules , but if you sniff those molecules up these two little holes in the front of your face , you will have in your mind the distinct impression of a rose . | Đây là các phân tử cũ mèm , nhưng nếu dùng lỗ mũi đánh hơi ta sẽ nhận ra mùi không lẫn được của hoa hồng . |
That 's what makes me get up every day and want to think about this generation of black artists and artists around the world . | Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới . |
It 's been pounded for a billion years with a lot of energy to make it have all that energy contained in it . | Nó được nghiền nát hàng triệu năm nhờ năng lượng để có tất cả ngần ấy năng lượng chứa bên trong |
Now this , for me , is a common situation . | Chuyện này , đối với tôi , là một tình huống thường gặp . |
I think it 's not the only ingredient in design , but possibly the most important . | Đây không phải là yếu tố duy nhất trong thiết kế nhưng nó lại có thể là quan trọng nhất . |
It 's an extraordinary phenomenon , but it 's true . | Đó là 1 hiện tượng lạ thường , nhưng là sự thật . |
People would take five weeks so that somebody else only had to take three . | Những người có năng suất làm việc cao trao đổi với người có năng suất làm việc thấp . |
My hometown of Fez , Morocco , boasts one of the largest walled medieval cities in the world , called the medina , nestled in a river valley . | Quê hương tôi ở Fez , Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông . |
Someday I want to meet that woman when I 'm stronger . " | Một ngày nào đó tôi muốn gặp cô ấy khi tôi mạnh mẽ hơn . " |
It was ubiquitous . | Sách ở khắp mọi nơi . |
They seduce you . They humiliate you . | Chúng quyến rũ bạn . Chúng lăng mạ bạn . |
The voices took the place of this pain and gave words to it , and possibly one of the greatest revelations was when I realized that the most hostile and aggressive voices actually represented the parts of me that had been hurt most profoundly , and as such , it was these voices that needed to be shown the greatest compassion and care . | Những tiếng nói sử dụng nỗi đau này và cho chúng từ ngữ , và có thể một trong những khám phá to lớn nhất là khi tôi phát hiện những tiếng nói thù địch và bạo lực nhất thực ra là đại diện cho những phần trong tôi đã tổn thương một cách sâu sắc nhất , và như thế , chính những tiếng nói này cần nhận được lòng trắc ẩn và quan tâm to lớn nhất . |
We know how to predict all that . And I 'm going to sell reports to H.R. companies and big businesses that want to hire you . | Chúng tôi biết cách dự đoán và sẽ bán các báo cáo đó cho công ty nhân sự và doanh nghiệp nào muốn thuê bạn . |
These are normal cells . | Đây là những tế bào bình thường . |
It 's the home of my mentor . | Đó là nhà của người cố vấn của tôi . |
And so had we had some information about our heart health to share with him , maybe we would have gotten a better diagnosis the first time . | Nếu chúng tôi đã có chút thông tin về tình trạng tim để chia sẻ với ông ấy thì chúng ta đã có thể có chẩn đoán tốt hơn ngay từ lần đầu |
This is the most venerable of the happinesses , traditionally . | Đây là niềm hạnh phúc được tôn trọng nhất từ xưa đến nay . |
I won 't go into the intrascatter that 's in the subtests , but they still had a neurologic issue . | Tôi sẽ không đi vào sự phân tán bên trong của những lần khám , nhưng họ vẫn còn có một vấn đề thần kinh . |
I mean , most of us were raised to believe that the word " universe " means everything . | Ý tôi là , đa số chúng ta đều tin rằng " vũ trụ " là tất cả . |
They 're even more shocked by what he says . | Họ thậm chí còn sốc hơn bởi những gì ông ta nói |
We would never do such a crazy thing , but -- in any case , we found if we just basically wrote them all down and ordered them , that most people would actually agree what the ordering should be . | Chúng tôi sẽ không bao giờ làm một điều điên khùng như thế . Nhưng -- dẫu sao , chúng tôi thấy rằng nếu viết và sắp xếp chúng , thì hầu hết mọi người sẽ tán thành thứ tự đúng . |
The Fez River winds through the medina of Fez , Morocco — a mazelike medieval city that 's a World Heritage site . Once considered the " soul " of this celebrated city , the river succumbed to sewage and pollution , and in the 1950s was covered over bit by bit until nothing remained . TED Fellow Aziza Chaouni recounts her 20 year effort to restore this river to its former glory , and to transform her city in the process . | Dòng sông Fez chảy qua thành cổ Fez , Morocco - một thành phố như mê cung có từ thời Trung cổ , và là di sản văn hoá thế giới . Từng được xem là " linh hồn " của thành phố nổi tiếng này , dòng sông này chết dần vì chất thải và sự ô nhiễm , và trong những năm 1950 , nó bị bao phủ từng chút một cho đến khi không còn tồn tại nữa.TED Fellow Aziza Chaoni kể lại nổ lực hơn 20 năm của bà trong việc khôi phục dòng sông cũng như thành phố . |
And I figured I 'd put it on the Internet for all employees under stress to help you better deal with what you 're going through on your job . | Và tôi thấy mình nên chia sẻ trên internet cho tất cả những nhân viên bị căng thẳng để giúp họ xử lý tốt hơn trong công việc thường ngày . |
Momentum was being built . | Cái đà đã được thiết lập . |
I doubt even you can run for that long. | Tôi cá là cô không ð sc ð chy dai th ðâu! |
Everything looks delicious, Mother Eriksen. | Mọi thứ trong ngon thế, mẹ Eriksen. |
Enzo Todisco at Soccerway football.ch (in German) | Enzo Todisco tại Soccerway football.ch (tiếng Đức) |
I wish I could tell you, V. But you know what? The guys with guns... They really don't feel like talking. | có mấy gã mang súng... không thích tán chuyện cho lắm. |
We'll get you something as soon as we get to the hotel. | Ngay khi tới khách sạn chúng ta sẽ kiếm gì ăn, được chưa? |
- Prague? - So much you don't know. | Phải chạm vào tất cả trộn đều. |
Skye managed to extract some files from the building's mainframe. | Skye đã cố gắng giải nén một số tệp từ hệ thống máy tính tổng của tòa nhà. |
He says that he and another person just escaped after being held captive by persons unknown. | Cậu ta nói cậu ta và một người khác vừa thoát được sau khi bị một người lạ mặt giam cầm. |
Crane developed protocols for two inoculations, himself and somebody else. Subject B. | Crane đưa ra quy tắc cho hai quy trình tiêm, ông ta và một người khác... |
We are in a city where more than 90 percent of the population has defenses against the measles, which means that they either had the disease, survived, and developed natural defenses; or that they had been immunized against measles. | Chúng ta cũng ở trong một thành phố nơi mà hơn 90% dân số có phòng chống bệnh sởi. điều đó nghĩa la họ từng mắc bệnh ̀ và tạo miễn dịch tự nhiên để được tồn tại. hoặc họ được tiêm phòng bệnh sởi |
Well, from what I can see, he's more dead than not. | Theo những gì ta thấy thì anh ta chết rồi đấy. |
I should either thank you or curse you, huh? ! | Mình nên cảm ơn hay là chửi rủa cậu đây hả? |
We all know why we do this, not because Hunger Games books makes us happy but because we wanna be sedated. | Chúng ta đều biết lí do mình làm điều đó, không phải vì cuốn Hunger Games làm chúng ta hạnh phúc mà là vì chúng ta muốn điềm tĩnh. |
Doctor, what do you know about this Mercury Labs? | Tiến sĩ, ông có biết gì về Mecury Labs này không? |
Most Tibetans drink many cups of yak butter tea daily. | Hầu hết người Tạng thường uống nhiều tách trà bơ mỗi ngày. |
- and find out for yourself? | - rồi tự mình tìm hiểu đi? |
Where'd you get that gun? | - Cậu lấy súng ở đâu? |
Hundreds died in the concentration camps. | Hàng trăm người đã chết trong các trại tập trung. |
Stewart also served on several New York State Chamber of Commerce Committees between 1862 and 1871. | Stewart cũng phục vụ trong một số Ủy ban Thương mại của Tiểu bang New York từ năm 1862 đến 1871. |
Your little "Harmomica" is hammered. | Chiếc kèn acmonica bé nhỏ của bố mẹ đã hỏng. |
I rode with Ry Morris. | Tôi đi chung với Ry Morris. |
This is a realm where the beauty and brutality of the animal kingdom converge. | Chúng tôi thấy mỗi sinh vật ở đây. Đều quan trọng với sức khỏe của hệ sinh thái. |
- I'm calling the cops. | - Tao sẽ gọi mấy thằng cớm. |
Skyler, that money is for this roof over your head the mortgage you aren't gonna be able to afford on a part-time bookkeeper's salary when I'm gone. | Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
She was hired by the Ballet del Marqués de Cuevas as prima ballerina and Maestro in 1957, and toured Europe with this company. | Bà được ba lê del Marqués de Cuevas thuê làm prima ballerina và Maestro vào năm 1957, và đi lưu diễn châu Âu với công ty này. |
You get this information overload. | Bạn có vô số thông tin. |
The motto of this season is 'Who will dare?' | Khẩu hiệu cho mùa này là "Ai sẽ thống trị?". |
Now, I believe there are two kinds of truth, and it's taken me a while to get to this place, but I think this is right, so hear me out. | Và giờ, tôi tin rằng có hai loại sự thật, và tôi đã mất một thời gian để hiểu được, nhưng tôi nghĩ điều này đúng, vậy hãy để tôi nói hết đã. |
Stay out of this, I'd better take care of it yourself. | Tránh ra kakalot, ta sẽ đấu với ông ta một mình! |
All of the urban areas in France with more than half a million inhabitants are a communauté urbaine or a métropole. | Tất cả các khu vực đô thị tại Pháp có trên nửa triệu dân là các cộng đồng đô thị, trừ khu vực đô thị Paris. |
What a game this has been. | Thật là một trận đấu sôi nổi. |
The cervix is a circular wing of muscles that contracts or expands. | Cổ tử cung là một cơ vòng co và duỗi. |
Great, all right then? | Tuyệt vời, tất cả các quyền sau đó? |
A hatred for the very world itself. I find myself doing such things, reddish work, until I no longer recognize the man I have become. | Tôi thù ghét... chính cả thế giới xung quanh tôi. cho đến khi tôi không còn nhận ra mình đã trở thành người như thế nào. |
The country was in a difficult situation, being heavily indebted and dependent on aid. | Đất nước rơi vào tình trạng khó khăn, mắc nợ nhiều và phụ thuộc vào viện trợ. |
And I also want to say one other thing: We are not going to solve this problem by building more jails or by even building more shelters. | Và tôi cũng muốn nói thêm rằng Chúng ta sẽ không thể giải quyết vấn đề này bằng cách xây thêm nhà tù hay xây dựng thêm những nơi trú ngụ tạm thời. |
they say girls tend to find boys Just like their dads. | Người ta nói rằng các cô gái thích những chàng trai giống bố mình. |
Paphiopedilum was made a valid taxon in 1959, but its use has become restricted to eastern Asian species in our time. | Paphiopedilum được công nhận là chi hợp lệ vào năm 1959, nhưng việc sử dụng các danh pháp khoa học chỉ hạn chế cho các loài ở khu vực Đông và Đông Nam Á. |