en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
The answer is no , no and no . | Câu trả lời là không , không và không . |
And so this gave me this idea . | Và điều này đã cho tôi một ý tưởng . |
So this technology , 3D printing , and new design rules really help us to reduce the weight , which is the biggest issue in aircraft design , because it 's directly linked to greenhouse gas emissions . | Vì vậy công nghệ này , công nghệ in 3D này , và các quy tắc thiết kế mới thực sự giúp đỡ chúng tôi trong việc giảm thiểu cân nặng , vốn là vấn đề lớn nhất trong thiết kế máy bay , bởi vì nó liên quan trực tiếp đến lượng khí thải nhà kính phát sinh . |
Soon it started to bring results . | Kết quả cũng đến khá sớm . |
And this took care of the situation resoundingly . | Và điều này lại giải quyết tình hình một cách tuyệt vời . |
I said , " Well , he 's passed away , but his name was Khosro . " | Tôi trả lời " À , ông ấy mất lâu rồi , ông ấy tên là Khosro . " |
Do you know what I think probably happened in this room ? | Có biết tôi vừa đoán được điều gì đang xảy ra không ? |
In 30-some years of jumping , I never did one . | Trong hơn 30 năm nhảy dù , tôi chưa lần nào thành công . |
There are particles and they move around with respect to a fixed , absolute framework of space and time . | Các hạt tồn tại và di chuyển xung quanh trong phạm vi không gian và thời gian cố định và tuyệt dối . |
Now , from an environmental standpoint , the main thing you want to look at is what happens to the waste from nuclear and from coal , the two major sources of electricity . | Từ quan điểm môi trường , điểm chính bạn muốn xem xét là chất thải từ hạt nhân và than đá đã được xử lý như thế nào , 2 nguồn điện năng chủ chốt . |
He subsequently got married again at 102 , so he , you know , he had a lot of the life force in him . | Sau đó ông tái hôn khi 102 tuổi , cho nên trong ông tồn tại rất nhiều sức mạnh cuộc sống . |
Think of it as the ultimate junk shot . | Cũng giống như junk shot cuối cùng . |
Even if these regions aren 't part of the E.U. , they are becoming part of its sphere of influence . | Thậm chí nếu những vùng này không thuộc E.U. , chúng đang trở thành các bộ phận thuộc khu vực của tầm ảnh hưởng . |
Europa is so far away that even at the speed of light , it would take more than an hour for the command just to reach the vehicle . | Europa ở xa đên mức mà với tốc độ ánh sáng , sẽ cần hơn một tiếng đồng hồ để mệnh lệnh truyền tới con tàu . |
That evaporating sculpture gave me a greater faith that maybe there is many more possibilities to capture [ the ] invisible . | Điêu khắc bay hơi cho tôi niềm tin lớn hơn rằng có thể có rất nhiều khả năng để nắm bắt cái vô hình . |
Giving them four hours of quiet time at the office is going to be incredibly valuable . | Tạo điều kiện cho nhân viên có bốn tiếng làm việc yên lặng tại công ty là một điều rất có giá trị . |
And we 've know for a long time that this is not a good measure of the welfare of nations . | Và chúng ta biết được trong khoảng thời gian dài rằng đây không phải là thước đo tốt cho sự hưng thịnh của các quốc gia . |
So I want to talk to you briefly about a group of hackers we tracked for a year and actually found -- and this is a rare treat in our job . | Giờ tôi muốn nói một cách ngắn gọn về một nhóm hacker mà chúng tôi đã theo dấu từ một năm nay và thực sự đã bị tìm thấy . Đây là sự tưởng thưởng hiếm hoi trong công việc của chúng tôi . |
And I want to show you why , with the help of some of my favorite types of clouds . | Và tôi sẽ cho các bạn biết lý do , với sự giúp đỡ của một vài loại mây mà tôi ưa thích . |
Creativity in your mother tongue is the path . | Sáng tạo trong tiếng mẹ đẻ chính là con đường dẫn đến điều này . |
It was only after Mr. Teszler 's death that I learned that the marker on the grave of Bela Bartok in Hartsdale , New York was paid for by Sandor Teszler . " Yo napot , Bela ! " | Chỉ đến sau khi ông Teszler qua đời tôi mới biết rằng tấm bia trên ngôi mộ của Bela Bartok ở Hartsdale , New York được chi trả bởi Sandor Teszler . " Yo napot , Bela ! " |
They trained the escape reflex that makes the fly jump into the air and fly away whenever you move your hand in position . | Chúng khiến cho những con ruồi có khả năng phản xạ chạy thoát , nhảy vào không trung và bay đi xa khi bạn có động thái di chuyển tay của mình . |
And I thought , you know , we thought we were real bright , you know , sparks -- we 've come up with this great idea , mobile health clinics widely distributed throughout sub-Saharan Africa . | và tôi nghĩ , bạn biết đấy , chúng tôi đã cho là mình rất thông minh chúng tôi mới đề xuất ý tưởng hay này , các phòng khám sức khoẻ di động có thể phát triển rộng khắp tiểu sa mạc Shahara |
But that little story is really about the fears and misconceptions that come along with the idea of moving through the city without sight , seemingly oblivious to the environment and the people around you . | Nhưng câu chuyện nhỏ này thực sự là về những nỗi sợ và sự nhận thức sai lầm đi kèm với ý tưởng băng qua thành phố mà không nhìn thấy đường , dường như là hiển nhiên với môi trường và những người xung quanh bạn . |
I told him , " Well , I want to go to where you are , " because this man looked very happy , and I admired that . | Tôi bảo anh rằng " Chà , tôi muốn được tới những nơi anh tới " bởi lẽ người thanh niên này trông thật hạnh phúc và tôi ngưỡng mộ điều đó . |
Something we have in Gando are clay pots . | Ở Gando chúng tôi có những hũ đất sét . |
It 's actually a spectrum of disorders , a spectrum that ranges , for instance , from Justin , a 13-year-old boy who 's not verbal , who can 't speak , who communicates by using an iPad to touch pictures to communicate his thoughts and his concerns , a little boy who , when he gets upset , will start rocking , and eventually , when he 's disturbed enough , will bang his head to the point that he can actually cut it open and require stitches . | Thực ra , nó là rối loại phổ , một phổ trong đó có nhiều khác biệt , ví dụ , Justin , bé trai 13 tuổi không thể nói chuyện được , chỉ giao tiếp qua iPad , bằng cách chạm vào các hình ảnh để truyền tải suy nghĩ và mối quan tâm của mình , một cậu bé con mà khi bực mình , sẽ bắt đầu rung người , và rồi , khi không chịu nổi nữa , sẽ tự đánh vào đầu đến mức bị toạc đầu và phải đi khâu lại . |
What you see here is that there 's these redundant connections . | Những gì bạn thấy ở đây là có những kết nối dự phòng |
My grandmother grew up in Glasgow , back in the 1920s and ' 30s when rickets was a real problem and cod liver oil was brought in . | Bà ngoại của tôi lớn lên ở Glasgow , trong thập niên 1920 và 1930 , khi bệnh còi xương là một vấn đề thực sự và dầu gan cá tuyết đã được đưa ra |
The answer is , on average , the slightly better teachers leave the system . | Câu trả lời là , thường thì , 1 lượng nhỏ các giáo viên tốt lại ra đi . |
Chris , thank you . Absolutely fascinating . Thank you for coming to TED . | Chris , cảm ơn cậu . Hết sức thú vị . Cảm ơn đã đến với TED . |
So how are we going to figure out what this circuit does ? | Vậy làm sao để chúng ra tìm ra công dụng của loại mạch này ? |
And you know , I just find that I have to give those pieces of music real time . | Và các bạn biết , tôi nhận ra rằng tôi phải thực sự bỏ thời gian cho những bản nhạc đó . |
Two weeks later , we basically can lift this organ up , it feels like a liver , we can hold it like a liver , it looks like a liver , but it has no cells . | 2 tuần sau , về cơ bản chúng tôi có thể khôi phục cơ quan này trở lên giống 1 lá gan chúng tôi có thể giữ nó như 1 lá gan Vẻ bề ngoài giống 1 lá gan nhưng không có tế bào |
As a matter of fact , there 's one right there . | Đó là một sự thật , có một con ở ngay đây . |
And what I found is that most companies and schools follow a formula for success , which is this : If I work harder , I 'll be more successful . | Và tôi phát hiện ra hầu hết các công ty và trường học theo đuổi một công thức thành công như thế này : Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn , tôi sẽ thành công hơn . |
CL : That 's Emmanuel in the scanner . | CL : Đó là Emmanuel trong máy quét . |
We don 't have to change the way a single Chinese company works if we get Cargill to only send sustainable palm oil to China . | Chúng ta không phải thay đổi cách một công ty Trung Quốc đơn lẻ làm việc nếu chúng ta bắt Cargill chỉ gửi dầu cọ bền vững đến Trung Quốc . |
Now , it 's hard to do . It 's hard to translate a fish form , because they 're so beautiful -- perfect -- into a building or object like this . | Thật khó để diễn giải 1 hình dạng cá vì chúng thật đẹp , hoàn hảo bên trong 1 toà nhà hay 1 đối tượng như thế này . |
After she got it , " She was happy to report that she has discovered that he possessed a double who was rich , virile , handsome and aristocratic . " | cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có , rắn rỏi , đẹp trai và quý phái " . |
So that 's precisely what I 'm setting out to do . | Và đó chính là điều mà tôi đang đặt ra để thực hiện . |
And there are many reasons why I believe it 's possible . | Và có rất nhiều lí do tại sao tôi tin chuyện này là có thể . |
Again , globalization Chinese style . | Một lần nữa , hiện tượng toàn cầu hoá kiểu Trung Quốc . |
I 'd like all of you to pause for a moment , you wretched weaklings , and take stock of your miserable existence . | Tôi muốn tất cả các bạn hãy ngưng lại trong giây lát , chính các bạn những con người yếu đuối khốn khổ , và tự nhận định kiếp sống khổ ải của mình . |
I put in Hole in the Wall computers there , downloaded all kinds of stuff from the Internet about DNA replication , most of which I didn 't understand . | Tôi đã đặt cái " " Máy Vi Tính Ở Lổ Trên Tường " " ở đó , tải xuống đủ loại dữ liệu về quá trình sao mã DNA từ Internet , đa số dữ liệu tôi chả hiểu gì . |
And then you get an answer that 's quantitative in the modern world . | Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại . |
Here is our very first patient , out of intensive care , and just watch that chair , all right ? | Đây là bệnh nhân đầu tiên của chúng tôi , được rồi , hãy nhìn cái ghế này . |
Now get out your handkerchiefs here . | Và bây giờ hãy xem |
It 's not anymore , but I found a retired geology professor to take me down , and he said , " Okay , I 'll let you have some water from the mine . " | Bây giờ thì nó không còn là như thế nữa , nhưng tôi tìm được một giáo sư địa chất đã nghỉ hưu để dẫn tôi xuống đấy . Và ông nói là " Được rồi , tôi sẽ để cậu lấy ít nước từ mỏ này . " |
And the Great Firewall of China is a set of observation points that assume that media is produced by professionals , it mostly comes in from the outside world , it comes in relatively sparse chunks , and it comes in relatively slowly . | và dự án giáp vàng của Trung Quốc được thiết lập những điểm quan sát giả sử rằng truyền thông được sản xuất bởi chuyên gia nó hầu như đến từ thế giới bên ngoài nó có trong những phần tương đối thưa thớt và nó đến từ những quan hệ chậm |
Look here -- you have to end poverty , education , gender , child and maternal health , control infections , protect the environment and get the good global links between nations in every aspect from aid to trade . | Nhìn đây , bạn phải chấm dứt nạn đói nghèo , giáo dục , giới tính , sức khoẻ của trẻ em và sản phụ , kiểm soát bệnh dịch , bảo vệ môi trường và đạt được mối liên kết vững chắc giữa các quốc gia trong mọi khía cạnh từ viện trợ tới thương mại . |
This is extremely practical , but not so awesome . | Cách này cực kì thực tiễn nhưng không hoành tráng cho lắm . |
And she might not get to see that mountaintop . | Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi . |
Because the theory predicts that the Big Bang would have been so intense that as space rapidly expanded , tiny quantum jitters from the micro world would have been stretched out to the macro world , yielding a distinctive fingerprint , a pattern of slightly hotter spots and slightly colder spots , across space , which powerful telescopes have now observed . | Bởi vì thuyết dự đoán rằng Big Bang đã có cường độ cao đến nỗi khi không gian nhanh chóng nở ra , lượng tử dao động trong thế giới vi mô đã vươn ra đến thế giới vĩ mô , tạo ra một dấu vân tay riêng biệt , một hình mẫu những điểm nóng hơn và lạnh hơn trong không gian , mà những kính viễn vọng mạnh nay đã có thể quan sát . |
You save the French for last . | Bạn nên giữ tiếng Pháp ở cuối . |
With a split wing we get the lift at the upper wing , and we get the propulsion at the lower wing . | Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên , và phần đẩy ở phần cánh dưới . |
This means that our bacteria were actually living off of phthalates . | Nghĩa là vi khuẩn của chúng tôi sống được trong phthalate |
If the day is sunny , I think , " Oh , the gods have had a good design day . " | Nếu hôm nay trời nắng đẹp , tôi nghĩ " Oh , chúa đã có một ngày thiết kế tuyệt vời . " |
This is a photograph of Adi , a Nigerian bank manager who had his face shot off in an armed robbery . | Đây là hình ảnh của Adi , một giám đốc ngân hàng người Nigerian người có khuôn mặt bị bỏ đi trong một lần bị cướp . |
There 's no shame associated with sexual behavior . | Không có nỗi xấu hổ nào từ hành vi tình dục . |
Because the DNA of the dinosaur that was trapped in the amber gave us some kind of clue that these tiny things could be trapped and be made to seem precious , rather than looking like nuts . | Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá , hơn là vẻ ngoài - những hạt giống . |
Richard St. John : Success is a continuous journey | Richard St. John : " Thành công là một hành trình liên tục " |
Because there 's a lot of money in sandalwoods . | Bởi vì gỗ đàn hương rất đắt . |
I said , " No , no , no , no , we can 't . " | Tôi nói , " Không , không , không , không , chúng ta không thể . " |
Tell me what 's wrong . I can 't understand you . | Nói cho bố nghe . Bố không hiểu được con . |
We got to Adelaide , small place , where literally they dumped us in Adelaide , that 's what I would say . | Chúng tôi tới Adelaide , tỉnh nhỏ thôi , nơi họ đá chúng tôi tới theo đúng nghĩa đen . |
And he sat down . | Rồi anh ta ngồi xuống . |
But there 's been a lot of debate in Tunisia about how to handle this kind of problem . | Nhưng đã có nhiều tranh luận ở Tuy-ni-di về làm thế nào để giải quyết vấn đề này |
So that 's one way of going about it . | Đó là một cách giải quyết . |
Physician Gary Slutkin spent a decade fighting tuberculosis , cholera and AIDS epidemics in Africa . When he returned to the United States , he thought he 'd escape brutal epidemic deaths . But then he began to look more carefully at gun violence , noting that its spread followed the patterns of infectious diseases . A mind-flipping look at a problem that too many communities have accepted as a given . We 've reversed the impact of so many diseases , says Slutkin , and we can do the same with violence . | Bác sỹ Gary Slutkin đã dành một thập kỉ chiến đấu chống lại những đại dịch bệnh như lao phổi , dịch tả và AIDS tại Châu Phi . Khi trở về Mỹ , ông nghĩ mình đã thoát khỏi ám ảnh những cái chết tàn bạo bởi dịch bệnh . Nhưng khi quan sát thận trọng hơn về bạo lực vũ trang , ông cho rằng sự lan truyền của nó cũng giống như kiểu của dịch bệnh . Với một cái nhìn nhanh nhạy , xuyên suốt về vấn đề mà rất nhiều cộng đồng đã chấp nhận như một điều hiển nhiên , Slutkin phát biểu rằng , chúng ta đã ngăn chặn thành công ảnh hưởng của rất nhiều chứng bệnh , và chúng ta cũng có thể làm được như vậy đối với bạo lực . |
And we don 't know yet what the implications will be of understanding it . | Và chúng tôi vẫn chưa biết hệ quả của việc thấu hiểu đó sẽ là gì . |
We hope that we can make computing a user model you 're familiar with , and really derive insights from you , from all different directions . | Chúng tôi mong rằng có thể biến tin học thành kiểu mẫu sử dụng mà bạn thấy quen thuộc , và nhận được sự hiểu biết từ bạn , từ nhiều hướng khác nhau . |
I feel like the happiest person on Earth " " One of these men is the father of my son . | Tôi cảm thấy mình là người hạnh phúc nhất trên thế giới " " Một trong những người đàn ông này là cha của con trai tôi . |
And I 've been doing projects like this , in 2009 in Lebanon , this year in Kenya , back in January . | Và tôi tiến hành những dự án như vậy , vào năm 2009 ở Libăng , năm nay , ở Kenya , tháng 1 rồi . |
Then there is trade . | Rồi chúng ta lại có mậu dịch . |
These are the scholars and experts in the government agency in Qatar , and they say the most important factors are : " Increased age at first marriage , increased educational level of Qatari woman and more women integrated in the labor force . " | Đây là những học giả và chuyên gia trong các cơ quan chính phủ của Qatar , và theo họ những nhân tố quan trọng nhất là : " Độ tuổi ở lần kết hôn đầu tiên tăng , học thức của phụ nữ Qatar tăng và càng nhiều phụ nữ tham gia lao động . " |
People do get HIV because they do stupid things , but most of them are doing stupid things for perfectly rational reasons . | Mọi người mắc HIV vì họ làm những điều ngu ngốc , Nhưng phần lớn đang làm những điều ngu ngốc vì những lý do hợp lý một cách hoàn hảo . |
But we had never before thought of how we could make the most of it . | Nhưng chúng tôi chưa bao giờ nghĩ đến cách để tận dụng triệt để nó . |
She was the only mother in the group . | Cô ấy là người mẹ duy nhất trong nhóm . |
Here is us with our team putting together a technology demonstration in a warehouse . | Đây là chúng tôi và đội ngũ trình diễn công nghệ trong một nhà kho . |
There are these giant rocks flying out there , and they 're hitting us , and they 're doing damage to us , but we 've figured out how to do this , and all the pieces are in place to do this . | Có những hòn đá khổng lồ bay trong không trung , và chúng chuẩn bị va vào chúng ta , và chúng chuẩn bị gây thiệt hại chúng ta , nhưng chúng ta đã khám phá ra cách để đối phó , và đã có tất cả các thứ cần thiết để làm điều đó . |
War-torn Congo is down there -- two , three , four percent . | Công-gô một quốc gia bị chiến tranh tàn phá nằm ở dưới đây-- 2,3,4 phần trăm . |
Look at homicide at the bottom , for God 's sake . | Hãy nhìn số án mạng nằm tít ở phía dưới cùng kìa , lạy ơn Chúa . |
We imagine there are only two choices : either full engagement and troop deployment or total isolation . | Chúng ta tưởng tượng là chỉ có 2 lựa chọn : hoặc là cam kết trọn vẹn và cử viện binh hoặc biệt lập hoàn toàn . |
Get a secure password . | đặt mật khẩu an toàn |
The New York Senate has put up something called Open Legislation , also hosting it on GitHub , again for all of the reasons of updating and fluidity . | Nghị viện New York đưa ra cái gọi là Pháp chế mở , và đưa nó lên GitHub , vì những lí do như tính cập nhật và lưu động . |
All right . | Được rồi . |
They carried bayonets on their rifles . | Họ mang lưỡi lê trên cây súng trường . |
And then you have all those individual stories where sometimes we even have the same action , and the result puts you in hells or in heavens . | Và rồi bạn có tất cả những câu chuyện riêng tư này nơi mà ta đôi khi hành xử giống nhau , và kết quả mang lại sẽ đưa ta lên thiên đàng hay vùi sâu dưới địa ngục . |
And isn 't that stronger ? | Chẳng phải nó mạnh mẽ hơn hay sao ? |
If it is I have to go to court personally , I will do that . | Nếu mà phải đến toà án , tôi cũng sẽ làm . |
They are surrounded by immunized people . | Họ được bao quanh bởi những người đã bị miễn nhiễm . |
Or , " How can we help ? " | hoặc là " Tôi có thể giúp được gì ? " |
It was completely new , and no one had done it before , including adults . | Hoàn toàn mới mẻ , và chưa ai từng làm trước đó , bao gồm cả người lớn . |
So Oz is better at both spears and axes than Adam . | Vậy Oz đã vượt trội hơn Adam . |
If there 's one guy who loses all his bees because of a truck overhaul , everyone pitches in and gives 20 hives to help him replace those lost colonies . | nếu có ai mất hết ong vì xe tải bị đổ tất cả mọi người cùng sửa nó và cho 20 tổ để giúp anh ta thay thế các tổ ong đã mất |
At a certain point , you would realize that someone has the exact same thing , or one thing very similar , to something on your list . | Vào một thời điểm nào đó , bạn sẽ nhận ra rằng một ai đó cũng có chung một ý tưởng với bạn , hay một điều gì đó gần giống với ý tưởng trong danh sách của bạn . |
We felt one of the tenets of this field was to make absolutely certain we could distinguish synthetic DNA from natural DNA . | Chúng tôi đã cảm thấy , một trong những điều quan trọng của lĩnh vực này là phải chắc chắn rằng chúng tôi có thể phân biệt được DNA tổng hợp với DNA tự nhiên . |
We still need to complete the screening study using the low dose , and then our findings will need to be replicated at other institutions , and this could take five or more years . | Chúng tôi vẫn phải hoàn thành các nghiên cứu sử dụng liều thấp , và sau đó các khám phá của chúng tôi sẽ cần được tái tạo ở các trung tâm khác . Điều này có thể kéo dài 5 năm hay nhiều hơn . |
The system is also smart enough to figure out the safest way to operate the car . | Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe . |