en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
And we 're getting this mass-manufactured . | Và chúng tôi đang sản xuất hàng loạt |
But I also want to point something else out : Each one of you is better than anybody else at something . | Nhưng tôi cũng muốn chỉ ra một điều khác : Mỗi người các bạn đều có điều gì đó tốt hơn một ai đó . |
And we should tread softly . | Hãy bước thật nhẹ thôi . |
I thought I 'd tell you a little about what I like to write . | Tôi nghĩ tôi muốn nói với các bạn một chút về điều mà tôi muốn viết . |
In conclusion , I 've come to believe that the ingredients for the next Pantheons are all around us , just waiting for visionary people with the broad knowledge , multidisciplinary skills , and intense passion to harness them to make their dreams a reality . | Tóm lại , tôi tin rằng chất hợp thành ngôi đền Pantheons tương lai đã ở đâu đó quanh đây , chỉ chờ người có tầm nhìn với kiến thức sâu rộng , những kỹ năng đa ngành , và niềm đam mê tột bật để hiệp một tất cả , và biến giấc mơ thành hiện thực . |
Well he did a little bit better than free . | Chà ông đã làm tốt hơn là miễn phí . |
So how does all this relate to aid ? | Vậy thì tất cả những thứ này liên quan như thế nào đến viện trợ ? |
Everybody here holds all of them , but you probably know that as you grow , as you age , the balance of these values shifts . | Mỗi người ở đây có cả ba , quý vị có lẽ biết rằng khi lớn lên , sự cân bằng giữa các giá trị sẽ chuyển đổi . |
What she can produce are mostly vowel-like sounds , but that 's enough for us to extract her source characteristics . | hầu như chỉ là những nguyên âm , nhưng như vậy là đã đủ để trích xuất âm nguồn riêng của cô . |
That means me , with some focal ideas to help the normal process of planning . | Có nghĩa là tôi , với một vài ý tưởng trọng tâm sẽ hỗ trợ được cho quá trình hoạch định thông thường . |
And we can see here very clearly , it 's a confusion of color . | Và như chúng ta có thể thấy rất rõ ràng , nó là một sự hỗn loạn về màu sắc . |
How many people knew of Lula before today ? | Trước đây có bao nhiêu người biết đến Lula ? |
AIDS had become a chronic disease . | AIDS đã trở thành một căn bệnh mãn tính . |
Marvin Minsky : Health and the human mind | Marvin Minsky nói về sức khoẻ và trí tuệ con người |
It 's a pretty panel of glass . | Đó là một tấm kính lớn |
Very famous , very accomplished Italian mountaineer , Reinhold Messner , tried it in 1995 , and he was rescued after a week . | 1 nhà leo núi rất nổi tiếng người Ý , Reinhold Messner , đã thử vào năm 1955 , và ông được giải cứu sau 1 tuần . |
And the car sped off . | Và chiếc xe tăng tốc biến mất . |
They were turned off a long time before they got here . | Các em trai đã xao nhãng trong một thời gian dài trước khi vào đại học . |
I 'll do 57,000 squared , plus 683 squared , plus 57,000 times 683 times two . | Tôi sẽ tính 57,000 bình. cộng 683 bình. cộng 57,000 nhân với 683 nhân hai . |
Over and over I hear , " I would rather text than talk . " | Tôi cứ nghe đi nghe lại rằng " Tôi thà nhắn tin hơn là nói chuyện " |
You guys may be familiar with this research that 's coming out of the NFL . | Các bạn có lẽ cũng đã quen thuộc với nghiên cứu loại này của các Liên đoàn Bóng đá Quốc gia |
But here 's what I was starting to learn that was really interesting : Self Evident Truths doesn 't erase the differences between us . | Sau đây là những điều rất thú vị mà tôi đã tìm hiểu được : " Sự thật Hiển nhiên " không hề xoá bỏ sự khác biệt giữa chúng ta . |
Is it something we 've invented recently in the West ? " | Nó là cái mà chúng ta đã phát minh ra , gần đây. ở phương Tây ư ? " |
We all started as novices . | Chúng ta bắt đầu như những người học việc . |
And so reading and educating your emotions is one of the central activities of wisdom . | Vậy nên đọc và điều khiển cảm xúc của mình là một trong những hoạt động chủ yếu của sự sáng suốt . |
And last year I was holding her and I said , " Sophia , I love you more than anything in the universe . " | Và năm ngoái , khi tôi nắm tay bé và nói " Sophia , bố yêu con hơn tất cả mọi thứ trong vũ trụ " |
But it 's actually not , because there 's an example by statistics professor , Hans Rosling . | Nhưng thật sự là không như vậy , vì có một ví dụ bởi giáo sư thống kê , Hans Rosling . |
If we follow this , what would we hope to achieve ? | Nếu chúng ta theo điều đó , chúng ta mong đợi đạt được những gì ? |
So we can run this through to something like prosthetics , which is highly specialized to an individual 's handicap . | Vì vậy , ta có thể phát triển các ý tưởng như chân tay giả , phù hợp với mỗi người tàn tật . |
It doesn 't change key , the notes are long , there 's almost no rhythm whatsoever , and the room flatters the music . | Những nốt nhạc không đổi , kéo dài. gần như chẳng có nhịp điệu gì , và căn phòng giúp làm tôn lên âm nhạc . |
She started singing her song . | và bắt đầu hát |
And when I asked her why no pictures , she said , " It 's a crime scene . No photographs allowed . " | Tôi hỏi cô ấy vì sao không được chụp ảnh , cô trả lời " Đây là hiện trường phạm tội . Không được chụp ảnh . " |
He doesn 't have dysmorphophobia , but I 'm using his photograph to illustrate the fact that he looks exactly like a dysmorphophobic . | Anh ta không có chứng tự ti , nhưng tôi vẫn dùng bức hình của anh ấy để chứng minh rằng anh ấy nhìn giống như một người tự ti . |
And actually , Redditors in the Internet community were happy to participate , but they weren 't whale lovers . | thực tế những người của Reddit trong mạng Internet đều rất vui vẻ tham gia , nhưng họ lại ko phải là người người yêu cá voi thực sự |
And today , I lead a center in which the mission is to discover why these sex differences occur and to use that knowledge to improve the health of women . | Và hiện tại , tôi đang coi sóc một trung tâm có nhiệm vụ khám phá nguyên nhân của sự khác nhau về giới tính và sử dụng kiến thức đó để cải thiện sức khoẻ của phụ nữ . |
They were in the lab working , and they saw the work , not as schoolwork , but as their lives . | Bọn họ thực sự làm việc trong phòng thí nghiệm Họ nhìn thấy , không phải chỉ học suông , mà như sống trong công việc vậy |
A bow may function in a simple mechanism , but in order to make a good bow , a great amount of sensitivity is required . | Cái cung có chức năng như một cỗ máy đơn giản , nhưng để làm một cái cung tốt , yêu cầu rất nhiều sự nhạy bén . |
So this is what I could display here . I put fertility rate here : number of children per woman : one , two , three , four , up to about eight children per woman . | Vì thế , đây là những gì tôi trình bày . Tôi đề tỉ lệ sinh ở đây : số trẻ em trên một phụ nữ , một , hai , ba , bốn , đến tám trẻ em trên một phụ nữ . |
I just wanted to show quickly . | Tôi sẽ chiếu rất nhanh thôi . |
In fact , a few years back , I developed an app for the iPad which does exactly this . It 's called Avaz , and the way it works is that kids select different pictures . | Trong vài năm gần đây , tôi đã chuyển phương pháp này thành một ứng dụng Ipad được gọi là Avaz , cho phép trẻ chọn lựa những bức tranh khác nhau |
They could define the viewing direction from which you want to generate an image for your visual imagery , so you can imagine what happened when you were at this wedding , for example . | Chúng có thể định nghĩa hướng quan sát từ điểm mà bạn muốn tạo ra một bức ảnh cho hình ảnh tưởng tượng của bạn , vì thế bạn có thể tưởng tượng điều gì đã xảy ra khi bạn ở đám cưới này chẳng hạn . |
But if we place these technologies before student inquiry , we can be robbing ourselves of our greatest tool as teachers : our students ' questions . | Nhưng nếu chúng ta đặt các công nghệ này lên trên các thắc mắc của học sinh , ta có thể đang tự cướp đi từ chúng ta công cụ tuyệt nhất của giáo viên : câu hỏi của học sinh |
And all together with those other 77 you 're not seeing , that 's my biennial . | Và tất cả họ cùng với 77 người nữa mà các bạn chưa được xem , đó chính là 2 năm làm việc của tôi . |
It 's not about compliance . It 's about setting , getting the job done , by bending or breaking the rules -- just look at your Indian people around here , you 'll see them smile ; they know what it is . | Đó không phải là sự phục tùng . Đó là sự tạo dựng , là sự hoàn thành , bằng cách phá vỡ những nguyên tắc và luật lệ truyền thống hãy nhìn những người Ấn Độ quanh bạn xem bạn sẽ thấy họ đang mỉm cười ; họ hiểu quá rõ mà . |
Thank you . | Cám ơn |
So each window is an image and is a world that I often revisit . | Mỗi chiếc cửa sổ kia là một bức tranh là cả thế giới mà tôi thường xuyên ghé thăm nhiều lần . |
This amazing woman , Fatima Gailani , was absolutely instrumental in what went on as she was the spokesperson for the resistance against the Russians . | Người phụ nữ tuyệt vời mang tên Fatima Magalani là một phần vô cùng quan trọng đối với những điều đã diễn ra , như cô ấy là diễn giả cho sự phản đối lại người Nga . |
It can actually ease the sleep transition . | Nó có thể giúp bạn dễ ngủ hơn |
Well , trees don 't grow two inches by four inches , eight , ten and twelve feet tall . | Cây cối cao đến 4 inch thay vì 2 inch cao đến tám , 10 hay 12 feet . |
Suddenly my left eye slammed shut in great pain and I couldn 't figure out why my eye wasn 't working . | Đột nhiên mắt trái của tôi tối sầm lại kèm với cơn đau kinh khủng và tôi không thể tìm ra được lí do |
But nonetheless , not just the Dutch , but everyone has this desire for the authentic . | Tuy nhiên , không chỉ người Hà Lan , mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực . |
And it 's Camilla in her wedding dress , which , again , nearly got re-used now , recently prior to her wedding . | và đây là cảnh Camilla trong váy cưới của bà , vẫn vậy , cứ tưởng giờ nó sẽ được dùng lại , trước đám cưới của bà . |
TD : So those were just a few remarks about my personal background . | TD : Đó chỉ là một vài dấu ấn về quá khứ của tôi . |
You never get off , and you never really feel satisfied . | Bạn sẽ không bao giờ thoát khỏi nó , và cũng không bao giờ thực sự cảm thấy thoả mãn . |
Within a couple of years , every country that started polio eradication rapidly eradicated all three of their polio viruses , with the exception of four countries that you see here . | chỉ trong vòng 2 năm những đất nước tiến hành xoả bỏ bệnh bại liệt đã nhanh chóng tiêu diệt được cả 3 loại virus bại liệt , chỉ còn lại 4 nước mà các bạn có thể thấy trên đây |
Erez Lieberman Aiden : Everyone knows that a picture is worth a thousand words . | Erez Lieberman Aiden : Mọi người đều biết một bức ảnh đáng giá một nghìn từ . |
As an example of authoritarianism , I was in Russia one time traveling in St. Petersburg , at a national monument , and I saw this sign that says , " Do Not Walk On The Grass , " and I thought , oh , I mean , I speak English , and you 're trying to single me out . That 's not fair . | Như một ví dụ về chủ nghĩa độc tài , tôi tới nước Nga một lần đến St. Petersburg , trong một đài kỉ niệm quốc gia , và tôi nhìn thấy một biển báo nói : " Không được đi lên cỏ " và tôi nghĩ , ohh , tôi nói tiếng anh và bạn cố tách riêng tôi ra , đó là không công bằng . |
We started talking with a local telecom provider called Voilà , which is a subsidiary of Trilogy International . | Chúng tôi bắt đàu nói chuyện với một nhà cung cấp viễn thông địa phương tên Voilà , một chi nhánh của Trilogy International . |
And all of this expounds the scope of forms that we can produce . | Và đây là chi tiết những phạm vi mà chúng ta có thể thiết kế |
And of course , they 're made to carry this pollen . | dĩ nhiên , ong được sinh ra để vận chuyển phấn hoa |
I 'm on it . Many of you are on it , whether you know it or not , and you can see the links . | Tôi ở trong đó . Nhiều bạn cũng vậy cho dù bạn có biết hay không , và bạn có thể thấy đường liên kết . |
It has to start with me , it has to start with you , it has to start with the people who are suffering , the ones who are hidden in the shadows . | cần phải bắt đầu từ tôi , từ bạn bắt đầu với những người đang chống chọi khổ đau , những người giấu mình vào bóng tối |
We can discriminate the sounds of our own language , but not those of foreign languages . | Chúng ta có thể phân biệt âm điệu của ngôn ngữ của chúng ta , nhưng chúng ta không thể làm điều đó với tiếng nước ngoài . |
That 's a real fresh opportunity . | Đó là một cơ hội mới . |
Also , those super-symmetric particles are very strong candidates for the dark matter . | Và các hạt siêu đối xứng đó là ứng cử viên rất mạnh cho vật chất tối . |
Object metaphors describe price movements as non-living things , as in , " The Dow fell like a brick . " | Các ẩn dụ vật thể miêu tả chuyển động của giá cả như các thứ không phải sinh vật , như trong câu , " Chỉ số Dow rơi " |
Fathers were in a space where they were able to make their daughters play , and pull out her chair and extend his hand for a dance . | Những người cha đã ở trong một không gian mà họ có thể làm cho con gái của họ chơi đùa kéo ghế của con gái ra và chìa tay mời một điệu nhảy . |
And you see the faces . | Và bạn thấy những khuôn mặt . |
And the same thing happens at the 50th percentile , around 80,000 . | Và điều tương tự xảy ra ở mức 50 % , những người làm 80.000usd 1 năm . |
All of these ended once the trial was completed , leaving Celine with no alternatives . | Tất cả kết thúc khi kì thử thuốc hoàn thành , khiến Celine không còn phương án gì để thay thế . |
So , as a bottom-of-the-rung architecture graduate , I might expect to earn about 24,000 pounds . | Bởi thế , là 1 kiến trúc sư mới tốt nghiệp thuộc hạng bét , tôi vẫn mong chờ kiếm được 24.000 bảng . |
I mean , I guess it just be like -- I guess it be like the day my brother died . | Tôi đoán sẽ chỉ giống như sẽ giống như ngày anh trai tôi mất . |
And so I want to say to you , don 't fake it till you make it . | Và điều mà tôi muốn nói với các bạn là , đừng giả vờ cho đến khi bạn làm được nó . |
How do we distribute ourselves around the world ? | Chúng ta phân bố bản thân như thế nào vòng quanh thế giới ? |
With no distinction left between the past , the present and the future , and the here or there , we are left with this moment everywhere , this moment that I 'll call the digital now . | Không còn khoảng cách giữa quá khứ , hiện tại và tương lại , ở đây hay ở đó , chỉ còn lại chúng ta trong giây phút này ở mọi nơi , khoảnh khắc này tôi gọi là hiện tại số |
When I took the tour , it actually included some Opus One , I was glad to see . | Hồi đó , n ó đang có mấy chai Opus One mà tôi rất may mắn được thấy . |
" It will be as big as your house . " | " Nó sẽ to bằng nhà anh . " |
We need to shift that balance back from threat to pleasure . | Chúng ta cần đưa sự cân bằng đó trở lại từ điều thích thú chứ không phải mối đe doạ . |
The point being that they 've developed cultural adaptation . | Điểm mấu chốt ở đây là , chúng đã phát triển sự thích nghi văn hoá . |
Now the Americans in the audience will know all about cup stacking . | Những khán giả người Mỹ trong khán phòng này sẽ biết về cuộc thi xếp cốc . |
There 's actually 46,000 images right now on my site , and the FBI has seen all of them -- at least I trust they 've seen all of them . | Thực sự là có 46.000 hình ảnh ngay trên website của tôi , và FBI đã xem tất cả chúng -- ít nhất thì tôi cũng tin tưởng là họ đã xem hết . |
My foot goes down its throat . It spits me out . | Bàn chân tôi thọc vào cổ họng con vật . Buộc nó phải nhả tôi ra . |
Bees apparently , can be the gateway to , you know , other things . | loài ong có thể là cánh cửa dẫn tới những điều khác |
We mix and match what we know about the metaphor 's source , in this case the sun , with what we know about its target , Juliet . | Chúng ta trộn và ghép những gì ta biết về điểm gốc của ẩn dụ , trong trường hợp này là mặt trời , với những gì ta biết về đích của nó , ở đây là Juliet . |
Even before that , what does it matter to me whether you have this idea that Kant 's theory works or Mill 's the right ethicist to follow ? | Ngay cả trước đó , nó quan trọng như thế nào đối với tôi cho dù bạn có ý tưởng là lý thuyết của Kant là đúng hay là Mill là môt nhà đạo đức học đáng để noi theo ? |
So we began with a test . | Thế nên chúng tôi bắt đầu bằng một bài kiểm tra . |
I said , " Nope . " | Tôi nói " Không . " |
Cabinet ministers would admit this . | Các thành viên nội các cũng thừa nhận điều này . |
Real Nobel laureates hand you the prize . | Những người được giải thưởng Nobel thật sẽ trao giải cho bạn . |
That is why they started providing aluminum pipes , aluminum barracks . | Đó là vì sao họ đã bắt đầu cung cấp những ống nhôm , những trại làm bằng nhôm . |
Wheel provides a slightly more playful version of the same , so these are also all the photographs organized chronologically . | Cái bánh xe cho ta một phiên bản vui mắt hơn , đây là tất cả những bức ảnh theo trình tự thời gian . |
I talk about myself . That 's what I am . I 'm a blogger . | Tôi nói về bản thân . Đó là con người tôi . Tôi là một người viết blog . |
And there are certain forms of the FOXO gene that have found to be more frequently present in people who live to be 90 or 100 . | Và có những dạng nhất định của gen FOXO được tìm thấy ở phần lớn ở những người sống đến 90 hay 100 tuổi . |
And that shakes me to the core . | Và điều đó lay chuyển tôi đến tận gốc . |
You can only determine relatedness by looking for similarities . | Bạn chỉ có thể xác định được mối liên hệ bằng cách tìm điểm tương đồng . |
We 've painted only the first brushstrokes in our neural portrait of the human mind . | Chúng tôi mới chỉ chấm phá nét cọ đầu tiên trong bức tranh về trí não con người . |
In many cases , Bill has left the economy entirely , and Ted very rarely has . | Trong nhiều trường hợp Bill đã hoàn toàn rời khỏi nền kinh tế Ted thì rất hiếm khi bị vậy . |
In the end , Benjamín and Julián decided the best thing they could do was to organize the community and act together . | Cuối cùng , Benjamín and Julián quyết định điều tốt nhất họ nên làm là tổ chức một tập thể và hành động cùng nhau . |
The poor PC guy . They 're duct taping his head . They 're just wrapping it on him . | Anh chàng PC tội nghiệp , bọn họ đang quấn những chiếc ống quanh đầu anh ý , bao chúng xung quanh anh ta . |
The right answer , confirmed by the Soviet Venera spacecraft , was that Venus was very hot -- 900 degrees Fahrenheit . | Câu trả lời được minh chứng bởi tàu không gian Venera của Xô Viết rằng sao Kim thực sự rất nóng -- 900 độ Fahrenheit |