en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
And there was a lot of terror . | Đã có rất nhiều chỉ trích . |
Article on Bryan Ferry -- just really boring article -- so I set the whole article in Dingbat . | Bài viết về Brian Ferry thì chán lắm , nên tôi để toàn bộ với phông chữ Dingbat . |
My first spoken word poem , packed with all the wisdom of a 14-year-old , was about the injustice of being seen as unfeminine . | Bài thơ nói đầu tiên của tôi bao bọc bởi trí tuệ của một cô bé 14 tuổi nói về sự bất công của việc được coi là không nữ tính . |
Today I 'm going to show you an electric vehicle that weighs less than a bicycle , that you can carry with you anywhere , that you can charge off a normal wall outlet in 15 minutes , and you can run it for 1,000 kilometers on about a dollar of electricity . | Hôm nay tôi sẽ giới thiệu các bạn một loại phương tiện chạy bằng điện có trọng lượng nhẹ hơn một chiếc xe đạp và có thể mang theo bất kì đâu , có thể sạc với ổ cắm điện gắn tường bình thường trong 15 phút , và có thể chạy 1.000 km chỉ với khoảng 1 đôla tiền điện . |
It 's a little bit like the Invasion Of The Body Snatchers . | Nó giống bộ phim kinh dị Cuộc Xâm Lăng của Các Kẻ Trộm Xác . |
Can you save yourself or save your kind ? | Bạn có thể cứu bản thân , hay đồng loại ? |
SW : And since she 's such a big fan , she knows that his birthday is coming up at the end of March . | SW : Và bởi vì cô nhóc là một fan hâm mộ cuồng nhiệt , cô biết rằng sinh nhật của ông sắp tới vào cuối tháng 3 này . |
Here we have a demonstration of a three-month-old having their vision accurately tested using an app and an eye tracker . | Chúng tôi thử nghiệm kiểm tra thị lực với một em bé 3 tháng tuổi sử dụng ứng dụng và phần mềm theo dõi mắt . |
While preparing for my talk I was reflecting on my life and trying to figure out where exactly was that moment when my journey began . | Khi đang chuẩn bị bài thuyết trình của mình , tôi suy nghĩ về cuộc sống và suy ngẫm xem chính xác là đâu và khi nào cuộc hành trình của mình bắt đầu . |
They are now actually respectable professors at Michigan State University , but I can assure you , back in the day , we were not a respectable team . | Họ bây giờ đã là những giáo sư có danh tiếng tại Đại học Michigan , nhưng tôi có thể đảm bảo với các bạn rằng , trở lại những ngày trước kia , chúng tôi không phải là một đội có tiếng . |
Everybody likes to have their own animal that they named . | Mọi người đều thích có những con thú riêng mà họ đặt tên . |
But what actually interests me a lot more is the fact that in the tip of each controller is a relatively high-performing infrared camera . | Nhưng điều khiến tôi quan tâm hơn cả là ở đầu mỗi chiếc điều khiển có một chiếc camera hồng ngoại khá tốt . |
And you 're talking as if you come from a normal family . " | Như thể con đến một gia đình bình thường vậy . " |
We put it in . There was a tremendous banditry problem . | Chúng tôi làm việc và có 1 vấn nạn trộm cắp kinh khủng ở đó . |
You need to have access to some family planning . | Bạn cần có quyền tiếp cận kế hoạch hoá gia đình . |
Jonathan Drori : The beautiful tricks of flowers | Jonathan Drori : Những mánh khoé tuyệt vời của hoa |
Congrats , guys . | Chúc mừng các bạn vì điều đó . |
They were each then given one of three descriptions of this hypothetical crisis . | Sau đó mỗi người đã được cung cấp một trong ba miêu tả về khủng hoảng giả định này . |
He was coming every day , crossing the front line . | Anh ấy đến mỗi ngày , vượt qua chiến tuyến . |
So what do we do ? | Vậy chúng ta làm gì đây ? |
I love things that are alive . | Tôi thích những thứ sống . |
They get a thrill of what science is all about . | Chúng thích thú học về khoa học . |
The roach could walk away or fly or run if it chose to , but it doesn 't choose to , because the venom nixes its motivation to walk , and only that . | Con gián có thể đi bay hoặc chạy tuỳ thích , nhưng nó lại không muốn thế vì nọc độc đã ngăn chặn động lực di chuyển của con gián . |
And we find ourselves in one universe instead of another simply because it 's only in our universe that the physical features , like the amount of dark energy , are right for our form of life to take hold . | Và ta thấy ta đang ở vũ trụ này chứ không phải vũ trụ khác đơn giản vì chỉ vũ trụ của chúng ta mới có những tính chất vật lý , như là lượng năng lượng đen , phù hợp để hình thành sự sống như chúng ta . |
The second cost was that we forgot about you people . | Thứ hai đó là chúng tôi quên mất những người khác . |
So here the nodes are companies , people , governments , foundations , etc . | Vì vậy ở đây các mấu chốt chính là các công ty , người dân , các chính phủ , các cơ sở , v.v. |
Why do you get out of bed in the morning ? | Tại sao bạn lại thức dây khỏi giường vào buổi sáng ? |
And I believe that geographic information can make both you and me very healthy . Thank you . | Và tôi tin rằng thông tin địa lí có thể làm cả bạn và tôi khoẻ mạnh hơn . Cảm ơn |
So I think it 's a very exciting time for an artist like me , and it 's very exciting to see what will happen with the book in the future . | Một bước chuyển tuyệt vời đối với một nghệ sĩ như tôi , theo dõi hình trình của sách trong tương lai thật thú vị biết bao . |
And we can actually recreate the archetypal forms of nature . | Chúng ta có thể tái tạo các dạng nguyên mẫu của tự nhiên . |
And not only in the States , but in any country , in any economy . | Và không chỉ riêng Hoa Kỳ , mà còn trên bất cứ quốc gia , bất cứ nền kinh tế nào . |
Health is wealth , in the words of Hans Rosling . | Như Hans Rosling nói : " Sức khoẻ là sự giàu có " . |
The wound is just filled with maggots . | Vết thương đã bị phủ bởi đầy giòi bọ . |
One is behavioral finance is extremely powerful . | Một là thói quen tài chính cực kỳ có sức mạnh . |
This the first time someone has actually climbed with it . | - Đây là lần đầu tiên có người leo trèo bằng cái này . |
That 's the real important thing about safety . | Cái này thực sự quan trọng để đảm bảo an toàn . |
I propose to explore this idea further , to examine the potential of creating a for-profit , fee-based BPO kind of service to stop bribes and prevent corruption . | Tôi dự tính sẽ tiếp tục nghiên cứu ý tưởng này , để xem xét khả năng tạo ra một loại hình dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp thu phí và mang lại lợi nhuận để ngăn chặn hối lộ và chống tham nhũng . |
But even more importantly , he created a language , a way we could communicate , a code of dots , dashes and arrows . | Quan trọng hơn cả , ông đã tạo ra một ngôn ngữ , một phương tiện để giao tiếp , một kiểu mật mã với những chấm , gạch và mũi tên . |
" Sub-prime pedaling . " " Barclays takes you for a ride . " | " Phụ đạp một chân . " " Barclays cho bạn đi quá giang . " |
So what if I don 't let people summarize individual TEDTalks to six words , but give them 10 TEDTalks at the same time and say , " Please do a six-word summary for that one . " | Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi không để mọi người tóm tắt từng bài nói một bằng 6 từ , mà giao cho họ 10 bài nói TED cùng một lúc và nói rằng " Hãy làm bản tóm tắt 6 từ cho chúng " |
Of course , I 'm not sure they 'll be up to it . " | Nhưng cũng không chắc người ta có muốn vậy không nữa " |
Ji-Hae Park : The violin , and my dark night of the soul | Ji-Hae Park : Đàn vĩ cầm và đêm tối trong tâm hồn tôi |
And so the bands at Tootsie 's or at CBGB 's had to play loud enough -- the volume had to be loud enough to overcome people falling down , shouting out and doing whatever else they were doing . | Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie 's hay CBGB 's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa , gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm . |
Government institutions were completely decapitated , including the presidential palace . | Cơ quan chính phủ hoàn toàn bị phá huỷ , thậm chí cả dinh thủ tướng . |
That funds everything in the U.K. | Đó là ngân quỹ cho mọi thứ ở Liên hiệp Anh |
She says , " I 'm 60 . " | Cô ta nói " Em 60 . " |
The other thing we want to understand is who they are . | Một điều khác chúng tôi muốn tìm hiểu là họ là ai . |
It can change our world in immensely important ways , because if you 're grateful , you 're not fearful , and if you 're not fearful , you 're not violent . | Nó có thể thay đổi thế giới của chúng ta theo những cách cực kì quan trọng , bởi vì nếu bạn biết ơn , bạn không sợ hãi và nếu bạn không sợ , bạn không cần đến bạo lực . |
And I was particularly taken with this page of the book , and more specifically the lower right-hand corner . | Và tôi đặc biệt bị cuốn hút bởi trang này của cuốn sách , và cụ thể hơn là ở phần góc dưới bên phải . |
There 's some venture capital investments that were well-meaning and didn 't go well . | Có những dự án đầu tư vốn có ý định rất hay nhưng không thành . |
And so when Thomas Jefferson wrote in the Declaration of Independence , " We hold these truths to be self-evident , that all men are created equal , " he did not mean " We hold these truths to be self-evident , that all men are clones . " | Và như vậy khi Thomas Jefferson viết trong bản Tuyên ngôn Độc lập , " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên , rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng , " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên , rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính . ' ' |
And I said , I want to do this for four years , make some money , like I was having a family , and I would mature a bit , and maybe the business of neuroscience would mature a bit . | Tôi nói là tôi muốn làm chuyện này 4 năm thôi , kiếm chút tiền , cứ như là đang có gia đình , rồi tôi sẽ trưởng thành hơn , và biết đâu ngành khoa học thần kinh sẽ trưởng thành hơn một chút . |
That 's all he 's carrying . | Chỉ mang theo có thế . |
Because , when people heard that my son was a victim , I got immediate sympathy . | Bởi vì , khi mọi người nghe nói con trai tôi là nạn nhân Tôi nhận được sự cảm thông ngay lập tức . |
Seven . Is there any possible way that I could know what seven digit numbers you have ? Say " No . " | Bảy . Có cách nào tôi có thể biết các số bảy chữ số bạn đang có ? Chắc là " Không " |
How many of you in this audience know somebody who started off in pre-med or engineering and changed their major within a year or two ? | Bao nhiêu người trong số các bạn biết những người đã bắt đầu năm học đầu tiên trong ngành học kĩ thuật và sang các năm sau thì họ thay đổi ngành học ? |
And this is what the next piece is about . | Đây là điều tác phẩm tiếp theo trình bày . |
And I remember thinking , " This is exactly why , actually , we have to work even harder . | Và tôi nhớ về suy nghĩ : " Chính vì những sự thảm khốc này mà chúng ta thậm chí phải làm chăm chí hơn . |
Well , Thomas Edison invented the circuit breaker in 1879 . | Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879 . |
She asked where I had learned to speak English so well , and was confused when I said that Nigeria happened to have English as its official language . | Cô ấy hỏi tôi học tiếng Anh ở đâu mà có thể nói lưu loát như vậy , và tỏ ra bối rối khi tôi nói rằng Nigeria là một nước nói tiếng Anh . |
And I think that 's true . | Và tôi nghĩ rằng đó là sự thực . |
I believe that a successful city is like a fabulous party . | Tôi tin một đô thị thành công cũng như một buổi tiệc vui nhộn . |
The average human has sex about 1,000 times per birth . | Trung bình một người quan hệ tình dục khoảng 1000 lần trong đời . |
Yeah , I guess so ; it 's something that you really couldn 't have done without computers . | Tôi đoán vậy ! Thực sự nó là thứ bạn không thể làm được nếu không có máy tính . |
So you 're seeing the daily ebb and flow of people sending SMS messages from different parts of the city , until we approach New Year 's Eve , where everybody says , " Happy New Year ! " | Vậy bạn đang nhìn thấy triều dân và xuống của những người gửi tin nhắn điện thoại từ những phần khác nhau của thành phố cho tới khi chúng ta đến đêm cuối năm , khi mọi người cùng nói " Năm mới hạnh phúc ! " |
The third thing was family . | Điều thứ 3 là gia đình . |
This is an automatic night light . | Đây là đèn đêm tự động . |
It makes me to stand here , the fame , the money I got out of it . | Điều khiến tôi đứng ở đây , sự nổi tiếng , tiền tài , tôi không bàn về chúng . |
At the beginning , when Anajulina told me , " We would like to start it , " I hesitated . | Và ngay từ đầu , khi Anajulina nói với tôi , " Chúng tôi muốn bắt đầu ý tưởng này . " Tôi đã lưỡng lự . |
But I was happy to pay it , because for every blow that I received , I was able to deliver two . | Nhưng tôi rất vui để trả giá , vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề , tôi có thể trả đòn gấp đôi . |
But the more we address it as a practical concern , the sooner we can resolve it , and the more time we have to resolve it , paradoxically . | Nhưng chúng ta càng xác định nó như là một mối quan tâm thực tế , thì chúng ta có thể giải quyết nó càng sớm , và chúng ta càng có nhiều thời gian hơn cho các giải pháp , mặc dù điều này tưởng chừng như có vẻ nghịch lý . |
It 's used a lot in marketing , and it 's used a lot , I think , in our conversation when we 're talking about sustainability , and that 's the word biodegradability . | được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo , tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ " Sự tự phân huỷ " |
And a synapse is a chemical location where they communicate with each other . | Và khớp thần kinh là nơi chứa chất hoá học mà ở đó chúng trao đổi thông tin với nhau . |
There 's a beautiful statement on the screen that says , " Light creates ambiance , light makes the feel of a space , and light is also the expression of structure . " | Trên màn hình là một nói rất hay " Ánh sáng tạo nên cảnh trí , ánh sáng đem đến cảm nhận về không gian , và ánh sáng cũng là sự biểu đạt của cấu trúc . " |
Why is he so strangely oblivious to David that he doesn 't understand that David 's not going to fight him until the very last moment ? | Tại sao hắn không nhìn ra Đa-vít không hiểu rằng Đa-vít sẽ không đấu giáp lá cà với mình cho đến tận thời khắc cuối cùng ? |
So he made a channel in here , and the chest moves up and down in that channel . | Thế nên anh tạo ra một rãnh dẫn ở đây , và ngực di chuyển lên xuống theo rãnh đó . |
The ball would smash right into and through them , and the collisions with these air molecules would knock away the nitrogen , carbon and hydrogen from the ball , fragmenting it off into tiny particles , and also triggering waves of thermonuclear fusion in the air around it . | Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng , va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ , cac-bon và hi-dro từ quả bóng , phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ , và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh . |
Nobody 's had the brilliant idea of calling their drug Havidol quite yet . | Không ai từng có ý tưởng thông minh hơn về việc gợi ra tên thuốc Havidol này . |
And they said that I could just type in " What was I going to say next ? " | Và họ đã nói cho tôi biết rằng tôi chỉ cần gõ vào tôi sẽ nói những gì , |
" We spend so much time listening to the things people are saying that we rarely pay attention to the things they don 't , " says poet and teacher Clint Smith . A short , powerful piece from the heart , about finding the courage to speak up against ignorance and injustice . | " Chúng ta thường dành quá nhiều thì giờ để lắng nghe những gì người khác nói mà hiếm khi để tâm đến những gì họ không nói ra . " , nhà thơ kiêm thầy giáo Clint Smith phát biểu . Một bài nói ngắn nhưng đầy sức mạnh xuất phát từ trái tim , về việc tìm thấy can đảm để lên tiếng chống lại sự ngu dốt và bất công . |
I 'm not doing anything bad or anything illegal . | Tôi không làm gì xấu hay phạm pháp |
I mean , that 's interesting . One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring 's various works , in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares . | Theo tôi , thật thú vị . Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người hoạ sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng . |
I led three diving expeditions to Antarctica . | Tôi đã dẫn ba cuộc thám hiểm lặn tới Nam Cực . |
It was distortion of mind which needed to be addressed to control . | Chính sự méo mó của tâm hồn cần được dạy cách kiểm soát , |
That 's our job . | Đó là công việc của chúng tôi . |
That 's exactly what I do -- optical mind control . | Đó chính xác là điều mà tôi làm - kiểm soát suy nghĩ bằng quang học . |
Because 130 is the cutting line for giftedness . | Bởi vì 130 là ngưỡng đánh dấu một thiên tài . |
This image , to me , is almost like from a Shakespearean play , with a man , surrounded by various influences , desperate to hold on to something true within himself , in a context of great suffering that he has created himself . | Tấm hình này , đối với tôi , rất giống một vở kịch của Shakespeare , với một người đàn ông , bị bao quanh bởi nhiều ảnh hưởng khác nhau , cố gắng giữ vững một điều thật trong lòng mình , trong bối cảnh những đau khổ mà ông ấy đã tự tạo ra . |
And one day , we 'll get that code . | Một ngày nào đó , chúng ta sẽ có đoạn mã đó |
They wash like this : by hand . | Họ giặt như thế này : bằng tay . |
Why else would we still be here ? | Còn lí do gì nữa để chúng ta ở lại đây ? |
Now Archie was a doctor , so he hung around with doctors a lot . | Archie đã từng là một bác sĩ . Nên ông ấy qua lại với những bác sĩ khác rất nhiều . |
And I thought that was kind of cool . | Tôi đã nghĩ điều đó thật tuyệt . |
Are the basics of writing learning how to sharpen a quill ? | Có phải những thứ cơ bản của việc viết là gọt bút ? |
The cells genetically know what to do , and they start beating together . | Thông tin di truyền giúp tế bào nhận biết mình phải làm gì , và chúng bắt đầu đập theo nhịp cùng nhau . |
So we stopped the ship , as you do . | Và chúng tôi cho dừng tàu |
Wi-Fi enables you to avoid the processor . And there are some enhanced protection measures , which I would like to share with you , and I would like , in a minute , to thank Philips for helping . | Mạng không dây giúp bạn tránh được bộ xử lý . Và nó có một số phương thức bảo vệ cải tiến mà tôi muốn chia sẻ với các bạn , và tôi muốn , trong một phút , cảm ơn Philips vì sự giúp đỡ . |
It was lunch , it was take-out , it was sit-down , it was buffet , it was three weeks ago , it was three months ago . | Nó là lúc ăn trưa , lúc tôi mua đồ mang đi , lúc tôi ăn tại nhà hàng , lúc ăn tiệc tự chọn . Đó là 3 tuần trước , nó là 3 tháng trước . |
Teenagers do not wear wristwatches . | Lũ trẻ không đeo đồng hồ . |
And it works like this -- this doesn 't actually produce any sound . | và nó hoạt động giống thế này- điều này không thực sự sản sinh ra bất kỳ âm thanh nào |