en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
I looked at him sitting next to me . | Tôi nhìn lên ông ngồi bên cạnh tôi . |
And remember that we 've assayed all the 25,000 genes in the genome and have all of that data available . | Nhớ là chúng ta đã kiểm tra tất cả 25000 gene trong hệ gene và chuyển tất cả các thông tin lên nguồn dữ liệu này . |
Everybody , up up up up up ! | Tất cả mọi người , lên lên lên lên lên ! |
And in fact , that 's what we 're going to do right now . | Và trên thực tế , đó là những gì chúng ta sẽ làm ngay bây giờ . |
So we went there to build partitions with all the student volunteers with paper tubes , just a very simple shelter out of the tube frame and the curtain . | Nên tôi đã đến đó để dựng những vách ngăn bằng những ống giấy cùng những sinh viên tình nguyện chỉ một chỗ trú ẩn rất đơn giản từ khung ống và rèm . |
You 're looking at things where people are actually given information , and they 're not following through with it . | Bạn đang xem xét những điều mà mọi người thực ra đã được cung cấp thông tin , và họ lại không làm theo đó . |
And there 's lots of different shapes . | Và có rất nhiều hình dạng khác nhau . |
Thank you . Thank you . | Cảm ơn . |
And the results were super dramatic . | Và kết quả thật phi thường |
Under " Nirvana " they showed this Constable painting . | Dưới " Niết Bàn " họ trưng bày một bức tranh Constable . |
We need a different machine . | Chúng ta cần một bộ máy khác . |
And it 's happening everywhere now . | Và nó đang diễn ra ở mọi nơi . |
Nothing happened . No violence . Nothing . | Không có điều gì xảy ra . Không bạo lực . Không gì cả . |
Based on a lot of evidence for mindfulness , cognitive behavioral therapy , [ very ] strong for our well being . | Dựa trên nhiều bằng chứng cho thấy sự quan tâm , liệu pháp nhận thức hành vi , rất quan trọng đối với sự thịnh vượng của chúng ta . |
And I 'm an adult woman who spends her life as a performer , with a speech impediment . | Tôi đã là một phụ nữ trưởng thành , dành cả cuộc đời mình để trở thành một nghệ sĩ , với tật nói lắp . |
Because , come to think about it , do you really want air-conditioning , or is it a cooler room that you want ? | Bởi vì , nào chúng ta thử đặt ra một trường hợp bạn thực sự muốn một cái điều hoà , hay một căn phòng mát mẻ ? |
Thank you . | Cảm ơn . |
These are just the awards that we won in 2007 fall from robotics competitions and those kinds of things . | Đây là các giải thưởng chúng tôi giành được vào mùa thu năm 2007 , từ các cuộc thi robot . |
Now , when we go , fewer and fewer businesses close for siesta , reflecting the advance of global corporations and 24-hour competition . | Bây giờ , càng ngày càng có ít các hoạt động gần với ngủ trưa , phản ảnh sự phát triển của các tập đoàn toàn cầu , và sự cạnh tranh suốt 24 giờ . |
Because I don 't think any of us in this room could have predicted the sorts of applications that have happened at Facebook , around Facebook , for example , two years ago , when Mark announced that they were going to go with a platform . | bởi vì tôi ko nghĩ bất cứ ai trong chúng ta ở phòng này có thể đoán được những ứng dụng có thể xảy ra tại facebook , xung quanh facebook ví dụ 2 năm trước đây khi Mark thông báo rằng họ sẽ đi với một nền tảng |
The problem , however , is that mapping human social networks is not always possible . | Tuy nhiên , vấn đề đó là lập bản đồ các mạng xã hội của con người không phải lúc nào cũng khả thi . |
I know a lot of people who invented the microprocessor and if you talk to them , they knew what they were doing was really significant , but they didn 't really know what was going to happen . | Tôi biết nhiều người đã đầu tư vào bộ vi xử lý và nếu bạn nói chuyện với họ , họ đã biết rằng cái họ làm rất quan trọng , nhưng họ thật ra đã không biết cái gì sẽ xảy ra . |
In 2008 , Lancet compiled all the research and put forward the compelling evidence that if a child in its first thousand days -- from conception to two years old -- does not have adequate nutrition , the damage is irreversible . | Vào năm 2008 , tạp chí Lancet đã tập hợp lại tất cả các nghiên cứu và đưa ra dẫn chứng hết sức thuyết phục rằng nếu một đứa trẻ mà trong vòng 1000 ngày đầu tiên của sự sống -- kể từ khi bắt đầu thành phôi thai cho đến năm hai tuổi -- không được cung cấp đủ dinh dưỡng , thì sự tổn hại sẽ không thể cứu chữa được . |
Whereas , if you do the likely thing , put the block on the detector , it will only activate two out of six times . | Trong khi đó , nếu bạn thực hiện điều tương tự , đặt khối đó trên chiếc máy , nó sẽ chỉ kích hoạt hai trên sáu lần , |
What you just did , that 's the first step towards taking responsibility for what we should do with all of our power . | Những gì bạn vừa làm , là bước đầu tiên hướng tới chịu trách nhiệm về những gì chúng ta nên làm với sức mạnh của mình . |
Now , of course you couldn 't do that today . | Hiện nay thì đương nhiên là bạn không thể làm được việc đó rồi . |
[ But this second ] grows with seven , eight percent , and then they will end up here . | [ Nhưng nhóm thứ hai ] sẽ gia tăng với tỉ lệ 7-8 phần trăm . Họ sẽ dừng ở đây . |
So , about two and a half hours of the day we could collect with a stationary component . | Vậy , trong khoảng 2,5 tiếng ban ngày chúng tôi có thể thu với hợp phần tĩnh |
He has autonomy . | Anh ta có quyền tự do . |
Our fears also tend to contain imagery that can be every bit as vivid as what you might find in the pages of a novel . | Nổi sợ của chúng ta cũng có xu hướng chứa hình ảnh mà có thể mỗi phần đều sống động như những gì bạn có thể tìm thấy trên các trang của một cuốn tiểu thuyết . |
The eye is still transparent and you can get light in . | Ánh sáng vẫn còn rõ rệt và bạn có thể nhận được ánh sáng . |
Aid increases the resources available to governments , and that makes working in a government the most profitable thing you can have , as a person in Africa seeking a career . | Các nguồn viện trợ tăng khả năng sử dụng các nguồn lực cho các CP , và biến việc làm cho 1 CP trở thành việc đem lại lợi nhuận cao nhất bạn có thể thấy 1 người Châu Phi đang cố gắng tìm 1 việc làm . |
What these things have in common is that kids will take a chance . | Điểm chung của những câu chuyện này là trẻ con sẽ làm những điều chúng nghĩ |
It 's actually put together by Matt Diffee , one of our cartoonists . | Thật ra nó được sáng tác bởi Matt Diffee , một trong những hoạ sỹ của chúng tôi . |
Here 's an interesting one . | Sau đây là một điều thú vị . |
If you wanted your brain for a particular body mass to be large , you had to live with a smaller gut . | Nếu bạn muốn não của một cơ thể cụ thể to lên , bạn phải sống với một cái ruột nhỏ hơn . |
And when you don 't understand really what 's happened , you cannot go and fight and work and build and things like that . | Và khi bạn không thực sự hiểu chuyện gì đã xảy ra , bạn không thể đi ra , và chiến đấu và làm việc và xây dựng và thực hiện những việc như thế . |
You don 't look in the eyes of a carrot seed quite in the way you do a panda bear , but it 's very important diversity . | Bạn không nhìn vào mắt 1 hạt giống cà rốt như nhìn 1 con gấu trúc , nhưng đó là tính đa dạng hết sức quan trọng . |
It was a dimly lit shack . | Đó là một ngôi nhà nhỏ tối tăm . |
Cows are invisible . Cows are boring . | Những con bò thì như là vô hình . Chúng buồn chán . |
Now when you 're in an fMRI scanner , you 're in a big magnet that 's aligning your molecules in certain areas . | bây giờ khi bạn ở trong chiếc máy quét fMRI bạn đang ở trong một chiếc nam châm lớn đó là việc sắp xếp các phân tử của bạn trong một khu vực nhất định |
Well , what I did with that was to access the linguistics literature . | Vâng , điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học . |
And two programmers who read her blog held their hands up and said , " We could do that , " and in 72 hours , they launched Ushahidi . | Sau đó có 2 lập trình viên đã đọc blog của cô họ xung phong , " Chúng tôi có thể làm được việc đó . " Và trong 72 giờ sau , họ đã cho ra đời Ushahidi . |
One cubic meter of wood will store one tonne of carbon dioxide . | Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2 . |
It comes with technical installation guides , video setup routines , and get this , technical support . | Nó bao gồm hướng dẫn cài đặt kỹ thuật , video hướng dẫn quy trình thiết lập , và hỗ trợ kỹ thuật . |
It 's caused by fast processing of toxic cassava root in famine situation . | Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn , trong hoàn cảnh đói kém . |
When President Obasanjo supported and launched the liberalization of the telecommunications sector , we went from 4,500 landlines to 32 million GSM lines , and counting . | Khi tổng thống Obasanjo ủng hộ và tiến hành tự do hoá ngành viễn thông , chúng tôi phát triển từ 4,500 đường dây đến 32 triệu đường GSM và vẫn còn nhiều nữa . |
It 's not going to be easy , but it is going to be worth it . | Sẽ không dễ dàng gì , nhưng sẽ rất đáng giá . |
It 's as if , for most of us , the present is a magic time . | Dường như , với hầu hết chúng ta , hiện tại là thời gian mầu nhiệm . |
To me , it 's not that clear . | Đối với tôi điều đó không rõ ràng . |
And if you get out and walk around to the other side of the car , you see a life-sized light box of the car showing you how it works . | Và nếu xuống xe và đi quanh phần thân còn lại bạn sẽ thấy 1 chiếc hộp đèn kích thước thật của chiếc xe , cho bạn thấy cách hoạt động . |
Now , the problem with the Atkins diet , everybody knows people who have lost weight on it , but you can lose weight on amphetamines , you know , and fen-phen . | Bây giờ , vấn đề về chế độ ăn Atkins , mọi người đều biết những người đã giảm cân nhờ nó nhưng bạn có thể giảm cân vì thuốc amphetamines và fen-phen . |
We 're shifting our heads here , so the house is not a finished product . | Chúng tôi mới tiến đến đây , bởi thế mà ngôi nhà chưa thể là sản phẩm hoàn thiện . |
I want to talk a little bit today about labor and work . | Hôm nay tôi muốn nói một chút về vấn đề lao động và việc làm . |
The fund was deposited as a family reassure , in a safe , reliable security company in Dakar , Senegal , where I was only given temporary asylum . | Số tiền được gửi vào như một khoản tiền bảo hiểm gia đình trong một két sắt của một công ty đáng tin cậy ở Dakar , Senegal , nơi mà tôi chỉ được tạm thời tạm trú . |
We cherish corpses . | Ta yêu quý chúng biết bao . |
And that 's not the only thing that bad sound damages . | Đó không phải tác hại duy nhất của âm thanh kinh dị . |
Oranges became common in New York . | Cam trở nên phổ biến ở New York . |
We 're going to call that guy " Bill . " | Chúng ta sẽ gọi anh ta là " Bill " |
So this is a slide of some of our initial results . | Đây là một slide những kết quả bước đầu của chúng tôi . |
It took 23 hours . I did it with my neurosurgeon . | Phải mất tới 23 tiếng . Tôi tiến hành phẫu thuật cùng với bác sỹ giải phẫu thần kinh . |
And I had every intention of taking this tribe from being outliers in the Middle East and pushing them over the tipping point towards success . | Và tôi đã có khá nhiều ý định để biến bộ lạc này từ những kẻ đứng ngoài tại Trung Đông và thúc đẩy nó đi tới điểm bùng phát vươn đến thành công . |
Now , a kilo of lentils is tiny . | 1kg đậu lăng là rất ít . |
And when they expressed wishes , all of those wishes came true , as it were . | Khi họ bày tỏ những ước muốn tất cả những ước muốn đều thành hiện thực , như nó đã từng được ước |
And then writing , that 's what happens . I get these hints , these clues , and I realize that they 've been obvious , and yet they have not been . | Và trong lúc viết , điều đó đã xảy ra . Tôi kiếm được gợi ý này và dòng tư tưởng nọ và tôi hiểu rằng dù rằng chúng thật hiển nhiên ở đó , nhưng chúng không dễ tìm |
We raised money in Spain , in Italy , a lot in Brazil . | Chúng tôi gây quĩ ở Tây Ban Nha , ở Ý , và rất nhiều ở Brazil . |
First of all , there 's a real dearth of data in the debate . | Trước hết , đó là một sự khan hiếm thực tế về dữ liệu trong các cuộc tranh luận . |
In her mind , she 's still surfing in the ocean . | Trong tâm trí , bà vẫn đang lướt sóng trên biển . |
And I 'm honored to meet you , the future leaders of Great Britain and this world . | Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn , những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới . |
I wanted to introduce data and analytics and rigorous statistical analysis into our work . | Tôi muốn đưa ra dữ liệu và phân tích các phân tích thống kê chặt chẽ vào công việc của mình . |
Does it mean we can break out the champagne , wash our hands of it , disengage , sleep easy at night ? | Nó có phải là chúng ta có thể mở sâm panh , rửa tay , thả lỏng , kê cao đầu mà ngủ ? |
And we can use them also as a safety net . | Ta cũng có thể xem chúng nhưng một tổ ấm an bình . |
They 'll be having two bottles . OK ? | Chúng có hai hộp . Đúng chứ ? |
So , he built a temple in her honor , facing his . | Vì vậy ông cho dựng một ngôi đền tưởng niệm bà , đối diện với ngôi đền của ông . |
It 's that they 're helping us to be more human , helping us to connect with each other . | nó đang giúp chúng ta trở nên con người hơn , giúp chúng ta kết nối với nhau . |
There are things that you stand for . | Có những điều mà bạn đại diện cho chúng . |
The design has not changed . | Thiết kế không có gì thay đổi cả . |
At age seven , they changed her name , and came to me at the very beginnings of a male puberty . | Khi cô lên bảy , họ đổi tên cho cô , họ đến gặp tôi ngay khi cô ấy bắt đầu bước vào sự dậy thì nam tính . |
My primary responsibility was Uganda , but also I worked in Rwanda and Burundi and Zaire , now Congo , Tanzania , Malawi , and several other countries . | Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda , nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire , và bây giờ là Công Gô Tanzania , Malawi , và một vài nước khác nữa . |
So we have a situation in the world today where in more and more countries the relationship between citizens and governments is mediated through the Internet , which is comprised primarily of privately owned and operated services . | Vì vậy , chúng ta có một vấn đề trong thế giới ngày nay khi mà ở nhiều và nhiều quốc gia mối quan hệ giữa công dân và chính phủ là được thực hiện thông qua Internet , chủ yếu là bao gồm những dịch vụ hoạt động và tư nhân . |
They don 't think we are in an urgent need of assistance . | Họ không nghĩ là chúng ta thực ra đang rất cần trợ giúp . |
And I think it was best witnessed when Thomas was playing the music as we came in the room today . | Và tôi nghĩ đó là nhân chứng tốt nhất khi Thomas đang chơi nhạc lúc chúng ta đến căn phòng này hôm nay . |
E.B. White wrote us a number of rules , which can either paralyze you and make you loathe him for the rest of time , or you can ignore them , which I do , or you can , I don 't know what , you know , eat a sandwich . | E.B. White đã viết lại cho chúng ta một số luật , một điều có thể khiến bạn tê liệt hoặc khiến bạn căm thù ông ta mãi mãi , hoặc bạn có thể bỏ qua chúng , tôi làm thế , hoặc bạn có thể , tôi không biết , ăn một cái sandwich chăng . |
Well , it 's notoriously difficult to get people to be farsighted . | Thật rất khó để khiến mọi người nhìn xa trông rộng |
After clean water and sanitation , vaccines are the one technology that has increased our life span the most . | Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh , vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất . |
Those are the Winky Dink crayons . I know what you 're saying . | Đó là các cây sáp màu Winky Dink . Tôi biết các bạn đang định nói gì . |
But it built a romance . | Nhưng nó tạo lên sự lãng mạn . |
Just three minutes a day of silence is a wonderful exercise to reset your ears and to recalibrate so that you can hear the quiet again . | Chỉ cần ba phút yên lặng mỗi ngày là một bài tập tuyệt vời để khởi động lại và cân chỉnh lại đôi tai để quý vị lại có thể nghe được sự yên tĩnh |
The saltwater marinade and the brown sugar marinade also worked very well , decreasing the carcinogens by about 60 percent . | Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt , làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm . |
Now I remember that dinner I had with the Minister of Fisheries 10 years ago when we first brought this up and I got quite animated during the dinner and said , " Well , I think that the conservation community might embrace this idea , Minister . " | Giờ tôi nhớ lại bữa tối tôi đã ăn với ngài Bộ trưởng Bộ ngư nghiệp 10 năm trước khi chúng tôi lần đầu tiên đưa vấn đề này ra và tôi đã rất háo hức trong bữa tối ấy tôi đã nói , " Ồ , tôi nghĩ rằng một cộng đồng hướng tới bảo tồn có thể bao trùm ý tưởng này , bộ trưởng . " |
It 's been an interesting two weeks . " | Hai tuần qua thật thú vị . " |
How do you enhance the sensitivity of people to Indian-ness . | Làm cách nào mà bạn có thể nâng tính nhạy cảm của tất cả mọi người lên mức Ấn Độ hoá đây ? |
And so some of these things are actually more geared toward expression and communication . | Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp . |
So for instance , we told some people , " Look , you can buy the sweater , but you can 't tell anybody you own it , and you can 't resell it . " | Ví dụ , chúng tôi nói với họ " Thế này nhé , giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy , nhưng bạn không thể kể với ai , cũng không bán lại được . " |
It isn 't climbing . It isn 't dancing , because its body temperature is actually relatively low . | Nó không leo lên cũng không nhảy vì nhiệt độ cơ thể nó lúc này tương đối thấp |
We had one of those commuter marriages . | Chúng tôi đã có một cuộc hôn nhân kiểu dành cho những người đi làm xa . |
Except , of course , this morning . | Tất nhiên , ngoại trừ sáng hôm nay . |
Well , there 's two principle ways . | Nhưng có hai quy tắc căn bản . |
Now you can probably make it , but it 's going to be a pretty flimsy apparatus I think . | Bây giờ bạn có thể làm được nó , nhưng tôi nghĩ đó sẽ là một dụng cụ khá là mỏng manh |
They 've even tried to grow little mini-organs in the lab . | Thậm chí họ thử nuôi những bộ phận nhỏ trong phòng thí nghiệm . |