en
stringlengths
9
518
vn
stringlengths
6
995
But there is intriguing evidence that suggests that the early history of Mars there may have been rivers and fast flowing water .
Nhưng có bằng chứng hấp dẫn cho thấy rằng ở thời kỳ đầu của lịch sử sao Hoả có thể có những dòng sông và dòng nước xiết .
So the second question really was , you know , so we know that our minds change our bodies , but is it also true that our bodies change our minds ?
Vậy câu hỏi thứ hai sẽ là , bạn biết đấy , chúng ta đã biết rằng trí não có thể điều khiển được cơ thể , nhưng có thể nào mà cơ thể lại điều khiển được trí não không ?
So already you can see there are contradictions .
Vậy ngay lập tức bạn có thể thấy có nhiều mâu thuẫn .
I hope that I 've given you the desire to learn to see the world with new eyes .
Tôi hy vọng tôi đã cho các bạn được ước mong học cách nhìn thế giới với đôi mắt mới .
How much is this Big Mac worth ? Is it worth 25 dollars ?
Chiếc hamburger Big Mac này đáng giá bao nhiêu ? 25 $ ?
It will let you down less , and not only that , it looks better .
Nó sẽ ít khiến bạn phiền hơn . Và không chỉ có vậy , nó trông đẹp hơn .
This has been a big , big transition time , and I believe that this conference can play a big part for all of us in taking us forward to the next stage to whatever 's next .
Đó là khoảng thời gian chuyển tiếp rất rất lớn , và tôi tin rằng buổi hội nghị này có thể đóng vai trò lớn cho tất cả chúng ta dẫn chúng ta tiến tới giai đoạn tiếp theo , đến bất cứ gì tiếp đó .
And , you know , I 'm just thinking , " Oh , my god , my whole family got in a van and drove down here from Pennsylvania . "
Và , bạn biết , tôi chỉ nghĩ , " chúa ơi , gia đình tôi , bạn biết , vào trong một xe tải và lái xuống đây từ Pennsylvania . "
Fake madness .
Giả điên .
And this is what we 've lost in Afghanistan and Iraq .
Và đây là những gì chúng ta đã mất ở Afghan và Iraq .
And what will you be able to do with that sample ?
Và bạn có thể làm gì với mẫu đó ?
And you can see on the top that cancers which are bad show insertions or deletions .
Hình phía trên thể hiện ADN từ các tế bào ung thư . Nó cho thấy có những đoạn ADN được chèn thêm vào hoặc bị xoá đi .
But something much , much more powerful is happening now .
Nhưng hiện tại , một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn .
If you have appendicitis , they take your appendix out , and you 're cured .
Nếu bạn bị đau ruột thừa , họ cắt phần ruột thừa , và thế là bạn khỏi bệnh .
That 's not our job .
Đó không phải công việc của chúng ta .
Would you spend your remaining 20 dollars on a ticket ?
Bạn có lấy 20 $ còn lại để mua vé không ?
The first question there is why China has grown so much faster than India .
Câu hỏi đầu tiên là tại sao Trung Quốc lại phát triển nhanh hơn là Ấn Độ .
The most important health challenges today are not caused by simple mutations in our genome , but rather result from a complex and dynamic interplay between genetic variation , diet , microbes and parasites and our immune response .
Những thách thức lớn nhất về sức khoẻ hiện nay không bắt nguồn từ những đột biến gen đơn giản mà là kết quả của những tương tác động phức tạp giữa những biến đổi trong gen , chế độ ăn uống , vi khuẩn , ký sinh trùng và những phản ứng của hệ miễn dịch .
Because basically , he doesn 't service them .
Bởi vì căn bản là anh ấy không phục vụ họ .
Now obviously , those kinds of regrets are incredibly piercing and enduring .
Giờ rõ ràng là , những sự hối hận đó , vô cùng dai dẳng và đau đớn .
So I took a job at the United Nations World Food Programme as a way to try to address these security issues through food security issues .
Tôi làm việc trong một chương trình lương thực toàn cầu tại Liên Hiệp Quốc như 1 cách để liên kết những vấn đề về an ninh và lương thực lại .
We happen to get round to testing , let 's say , Newton 's Law of Gravity about 300 years ago .
Chúng ta thử kiểm tra -- ví dụ như là Định luật Newton về lực hấp dẫn -- khoảng 300 năm trước .
When I came home to Gando to bring the good news , my people were over the moon , but when they realized that I was planning to use clay , they were shocked .
Khi tôi trở về quê nhà ở Gando để báo tin vui , dân làng rất đỗi vui mừng , nhưng rồi khi họ nhận ra rằng tôi định dùng đất sét , họ đã rất ngạc nhiên .
But a declining population is going to have at least two very beneficial economic effects .
Nhưng sụt giảm dân số sẽ dẫn đến ít nhất 2 lợi ích kinh tế .
So we try another treatment , aggressive , nasty .
Chúng tôi thử một phương pháp điều trị mới đầy gian nan , đau đớn .
So I think what I 'll do is just call you a storyteller . "
Vì thế tôi nghĩ tôi chỉ cần gọi cô là người kể chuyện . "
Oceans of adolescents come here to receive lessons but never learn to swim , part like the Red Sea when the bell rings .
Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi , tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên .
In 2020 , the number will go down to 15,000 due to improvements .
Năm 2020 , con số đó sẽ giảm còn 15,000 nhờ vào cải tiến .
It 's not white , it 's not black , it has no color , it 's everybody 's problem .
Không phải của người da trắng hay da đen , nó không thuộc về màu da , nó là vấn nạn của tất cả mọi người .
Here is a scanning electron micrograph of a grain of pollen .
Đây là bức vi ảnh quét electron của 1 hạt phấn .
No , not everything fits so tidily into the paradigm , but that does not mean there 's not something going on at the highest possible levels .
Không , không phải cái gì cũng khớp vừa vặn vào mô hình , nhưng nó cũng không có nghĩa là không có điều gì đang diễn ra ở một mức độ cao nhất có thể .
So this picture , I think , says it all .
Bức tranh này nói lên tất cả .
What does this mean for us ?
Điều này nghĩa là gì ?
We need a swab of DNA and a willingness to say , " What 's inside me ?
Chúng tôi cần các ADN sạch và tâm thế sẵn sàng " Bên trong tôi có gì ?
And what you 're going to see is one-buttock playing .
Và giờ hãy chuẩn bị để thưởng thức màn trình diễn trên một mông
So , what we did for the first two and a half years was four things : We did an extensive review of the literature in related fields , like cognitive psychology , spatial cognition , gender studies , play theory , sociology , primatology .
Chúng tôi tôi đã làm trong suốt 2 năm rưỡi đầu bốn điều là : Chúng tôi thực hiện một sự xem xét rộng rãi về Văn học trong những lĩnh vực liên quan như tâm lí học , nhận thức đặc biệt , giới tính học , lí thuyết trò chơi , xã hội học , sự tiến hoá --
That 's all . A school dropout saw your problem in the society of not using sanitary pad .
Đó là tất cả . Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh .
And the good news is that if we added all of those components and thought about them , how do we create our own meaning , pride , motivation , and how do we do it in our workplace and for the employees , I think we could get people to both be more productive and happier .
Và tin tốt là nếu chúng ta cho tất cả các nhân tố này vào một , và nghĩ về chúng , chúng ta tạo ra ý nghĩa , lòng tự trọng và động lực của chúng ta như thế nào , và làm thế nào để chúng ta làm việc đó tại nơi làm việc và cho các nhân viên của chúng ta . Tôi nghĩ chúng ta nên để mọi người hữu ích hơn và hạnh phúc hơn .
So I 'm going to shoot all the people I know , if they want , and I 'm going to put them in a poster and I 'm going to share them .
Vậy nên tôi dự định sẽ chụp hình lại những người tôi biết , nếu họ muốn , và tôi sẽ đưa họ vào áp phích rồi chia sẻ chúng .
Right ? So these have been calibrated to your level of expertise .
Đúng không ? Vậy nên những điều này đã được điều chỉnh theo mức độ chuyên môn của bạn .
I mean , we have articles called " On Taking Yourself Seriously : How to Not Care What People Think of You , " but we also have articles like , oops -- I 'm figuring it out !
Ý tôi là , chúng tôi có bài viết như " Về việc đánh giá nghiêm túc về bản thân : Làm thế nào để không quan tâm đến những gì người khác nghĩ về bạn " nhưng chúng tôi cũng có những bài như , oops -- Tôi đã hiểu ra rồi !
But then you look at that already minuscule water and sanitation budget , and 75 to 90 percent of it will go on clean water supply , which is great ; we all need water .
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch , cũng tốt , chúng ta đều cần nước .
He 's doing some amazing work now with veterans coming back from Iraq and Afghanistan .
Anh ấy đang làm một công việc thú vị với những cựu chiến binh trở lại từ Iraq và Afghanistan .
But I want to argue , above all , a big-picture positive for this world .
nhưng tôi cho rằng , trên tất cả một bức tranh tươi đẹp về thế giới này
Similarly , a digital wind tunnel with digital wind flowing from right to left -- not that remarkable in a sense ; we didn 't invent the mathematics .
Tương tự , một đường hầm gió kỹ thuật số với gió kỹ thuật số thổi từ phải sang trái . Nó không đáng kể ở chỗ , chúng tôi không sáng chế ra toán học .
The survey takes over a day .
Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày .
In the year 1919 , a virtually unknown German mathematician , named Theodor Kaluza suggested a very bold and , in some ways , a very bizarre idea .
Vào năm 1919 , một nhà toán học Đức gần như không ai biết tới tên Theodor Kaluza gợi ra một ý tưởng rất táo bạo và , trong một chừng mực nào đó , vô cùng kỳ quái
He didn 't overpower it like they have a tendency to do .
Anh ta không màu mè quá mức như người khác thường làm .
" People in the electronic age have no possible environment except the globe , and no possible occupation except information gathering . "
Con người sống trong kỷ nguyên điện tử không có môi trường nào khác ngoài quả địa cầu , và không có nghề nghiệp nào khác ngoài thu thập thông tin . "
The Aboriginal people who were our bosses and the senior people were most commonly illiterate , so the story had to be told in pictures of what were these goals .
Người chủ thổ dân và các cán bộ dự án đều gần như mù chữ , nên phải vẽ cụ thể các mục tiêu ra .
The question is , is it possible ultimately for art to insert itself into the dialogue of national and world affairs ?
Câu hỏi đặt ra là , có khả thi không khi đưa nghệ thuật vào đối thoại quốc gia và quốc tế ?
We can use mathematical models to estimate the force that I 'm applying to the quad .
Chúng ta có thể sử dụng các mô hình toán học để tính toán lực tác động lên quad .
I 'll just show two now .
Tôi sẽ chỉ giới thiệu hai tác phẩm tại đây .
I would like to share with you today a project that has changed how I approach and practice architecture : the Fez River Rehabilitation Project .
Hôm nay , tôi muốn chia sẻ về một dự án đã thay đổi cách tôi tiếp cận và thực hành kiến trúc : Dự án " Phục hồi sông Fez " .
Move around . Come on .
Đi lại đi nào . Nào nào .
There simply isn 't enough time .
Vì đơn giản là không đủ thời gian .
In this case here , a new , wearable bio-reactor has been designed -- it should be tested clinically later this year at ISR -- by Joerg Gerlach in Pittsburgh .
trong trường hợp này , 1 lò phản ứng sinh học " mặc " được được thiết kế Nó được kiểm tra cẩn thận vào năm nay ở ISR bởi Joerg Gerlach ở trường đại học Pittsburgh
And indeed , it 's this part of the brain , the core of the nucleus accumbens , actually , that is becoming active as you 're measuring your gains and losses .
Và tất nhiên , chính là phần này của bộ não , lõi của nhóm neuron ở thể vân , đang được kích hoạt khi bạn đang tính toán thiệt hơn .
I was called down to the ward to see him .
Tôi được gọi xuống khu điều trị để gặp anh ấy .
When I was in seventh grade , one of the kids on my school bus nicknamed me " Percy " as a shorthand for my demeanor , and sometimes , he and his cohort would chant that provocation the entire school bus ride , 45 minutes up , 45 minutes back , " Percy ! Percy ! Percy ! Percy ! "
Hồi học lớp bảy , một đứa nhóc đi cùng xe buýt với tôi đã gán cho tôi cái tên " Percy " như để châm chọc bộ dạng của tôi và đôi khi , nó và đồng bọn cứ hò reo câu đó để trêu chọc tôi suốt quãng thời gian trên xe buýt 45 phút đi , 45 phút về , " Percy ! Percy ! Percy ! Percy ! "
We did a project for the Government Office of Science a couple of years ago , a big program called the Foresight program -- lots and lots of people -- involved lots of experts -- everything evidence based -- a huge tome .
Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm , một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh – một tập sách lớn .
At the end , the relieved patient kisses her hands .
Cuối cùng , bệnh nhân đã phục hồi hôn lên đôi tay cô .
And that 's what religions do .
Và đó là điều mà tôn giáo làm .
Today many of these children are addicted to drugs like heroin , and they are destitute , like these young men in the image .
Ngày nay , rất nhiều những trẻ em này nghiện thuốc như là heroin , và họ rất nghèo , như những người đàn ông này ở trong ảnh .
But a lot of other animals weren 't saved .
Nhưng vẫn còn rất nhiều loài động vật khác đã không được bảo vệ kịp thời .
Second -- but this is what changed my life , this is what shaped me as a human being -- " Somebody 's gift .
. Thứ hai -- nhưng đây chính là thứ thay đổi cuộc sống của tôi đây chính là thứ đã định hình tôi thành một con người -- " món quà của ai đó ,
Things have come to this point because politicians in general , but especially in our countries , let 's face it , think people are stupid .
Mọi thứ phải tới điểm này vì nói chung các chính trị gia , nhưng đặc biệt là trong đất nước của chúng tôi , thật sự này , nghĩ rằng người dân là người ngu ngốc .
Early journalists looked at these spills , and they said , " This is a filthy industry . "
Nhà báo thời đó nhìn vào đây và nó nói : " Đây là ngành công nghiệp bẩn thỉu . "
They digest our food , they make our vitamins , they actually educate your immune system to keep bad microbes out .
Chúng tiêu hoá thức ăn , tạo vitamin Chúng thực sự điều khiển hệ thống miễn dịch ngăn chặn các vi khuẩn có hại
If I were to teach at MIT two semesters every year , I would have to teach for 40 years before I could teach this many students .
Nếu tôi dạy tại MIT hai học kỳ mỗi năm , Tôi phải dạy 40 năm mới có được nhiều học sinh đến thế .
We had here in Berlin , at the Aspen Institute on the Wannsee , we had sessions with about 20 captains of industry , and we discussed with them what to do about international bribery .
Tại Berlin này , trong viện Aspen trên khu Wannsee , chúng tôi đã hội thảo với khoảng 20 nhà lãnh đạo công nghiệp , và thảo luận cùng họ về giải pháp cho nạn hối lộ quốc tế .
The other threat model is that they contact you in real time over one of the wireless networks like the cellular , or something like that , never having actually gotten physical access to your car .
Một mô hình mối đe doạ khác là họ liên lạc với bạn trong thời gian thực bằng một trong các mạng không dây giống như điện thoại di động , hoặc một cái gì đó tương tự , không bao giờ có quyền đột nhập thực sự vào xe của bạn .
You know , there 's two ways you can make a product .
Như bạn biết , có hai cách bạn có thể tạo ra một sản phẩm .
My story is the power of thought .
Câu chuyện của tôi là sức mạnh của ý chí
Could you work on that problem ? "
Các anh có thể nghiên cứu vấn đề này được không ? "
Here 's this resource that we 're looking to save , and it turns out it 's the hottest heating event that we can find on record .
Đây là nguồn tài nguyên chúng tôi đang định cứu , và hoá ra nó đã trở thành sự kiện nóng nhất chúng tôi từng ghi nhận .
He would have the sound coming through the resonators .
Cậu ấy có thể có âm thanh qua hệ thống cộng hưởng .
And even lying paralyzed in the spinal ward , there were moments of incredible depth and richness , of authenticity and connection that I had never experienced before .
và thậm chí phải nằm bất động trong khu điều trị cột sống này chúng tôi cũng có những khoảnh khắc sâu lắng tuyệt diệu và đầy ắp sự chân thành và thân thuộc mà tôi chưa bao giờ được trải nghiệm trước đó .
So is it that , though they make perfect economic sense , we don 't do them ?
Vậy tại sao , dù những điều đấy rất có lí với nền kinh tế , chúng ta lại không làm ?
Unfortunately , we also found a lot of human DNA .
Không may là , chúng tôi cũng tìm thấy rất nhiều ADN của người
In Buddhism , we say , " it takes a strong back and a soft front . "
Trong đạo Phật , chúng ta nói : " Hãy có một tấm lưng vững vàng và một gương mặt dịu dàng " .
I 'm fine . I 'm not on fire .
Tôi ổn . Tôi không sợ hãi .
Where exactly does one become a second-class citizen ?
Chính xác là ở đâu thì một người sẽ trở thành công dân hạng hai ?
Beverly 's clearly one of them , and this little leopard , Legadema , is another , and she changed our lives .
Beverly rõ ràng là một trong số họ , và cô báo nhỏ Legadema này cũng vậy . Nó đã thay đổi cuộc đời chúng tôi .
Once pressure is applied , the connectivity between the particles increases .
Khi có lực tác động , kết nối giữa các hạt mực gia tăng .
How you get it shouldn 't make that much of a difference .
Dù bạn chọn thế nào thì chúng cũng chẳng khác nhau là mấy
TJ : This is a herd , and it is built according to genetical codes .
Jansen : Đây là một đàn và chúng được tạo ra theo cùng mã gen ,
It was not awesome , but it was true , and I hope it was entertaining , and out of all the audiences I 've ever had , y 'all are the most recent . Thank you and good night .
Nó không kinh hãi , nhưng đó là sự thật tôi hy vọng điều này giúp các bạn vui và tất cả những khán giả trước nay của tôi nữa . Xin cảm ơn ' và chúc buổi tối vui vẻ .
Well , there 's some other puzzles .
Vâng , đó lại là một số câu đố khác .
But , actually , Frankie , at that time , was a heroin addict and he was in jail .
nhưng thật ra , Frankie lúc đó là một con nghiện heroin , và ở trong tù .
She got cranky and just went home .
Bà cáu lên và về nhà .
And as activists , we would take our Polaroid camera , we would take her picture , we would wait 90 seconds , and we would give her the photograph .
Là những nhà hoạt động xã hội , chúng tôi lấy máy ảnh Polaroid của mình ra và chụp ảnh cho cô ấy chúng tôi đợi 90 giây và trao cho cô ấy tấm ảnh
So when I began to think about eroticism , I began to think about the poetics of sex , and if I look at it as an intelligence , then it 's something that you cultivate .
Vì thế khi tôi bắt đầu nghĩ về sự khoái lạc tình dục , Tôi bắt đầu nghĩ về sự nên thơ của quan hệ tình dục , và nếu tôi nhìn nhận vấn đề đó là một dạng tri thông minh , thì trí thông minh đó là thứ bạn phải nuôi dưỡng từng ngày .
We 're looking at millimeter accuracy with regard to spatial and millisecond accuracy using 306 SQUIDs -- these are Superconducting QUantum Interference Devices -- to pick up the magnetic fields that change as we do our thinking .
Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ .
For almost all the years of life on Earth , there was no intelligent life .
Trong hầu hết thời gian sự sống bắt đầu trên trái đất , chẳng có sự sống thông minh nào .
Opportunity-makers keep honing their top strength and they become pattern seekers .
Họ tiếp tục rèn dũa sức mạnh đỉnh cao của mình , trở thành những người tìm kiếm mẫu mực ,
And that job is that they go around and pick up syringes from the back of hospitals , wash them , and in the course of this , obviously picking them up they injure themselves .
Công việc đó là đi xung quanh nhặt các BKT từ phía sau các bệnh viện , rửa sạch và trong quá trình đó nhặt các bơm tiêm lên và làm tổn thương chính chúng .
The first step is attention training .
Bước đầu tiên là rèn luyện sự tập chung chú ý .
Now , of course , like any great tool , they can be used completely mindlessly , like turning everything into a multimedia show , like the example I was shown of solving an equation by hand , where the computer was the teacher -- show the student how to manipulate and solve it by hand .
Dĩ nhiên , như là mọi công cụ tốt khác nó có thể bị dùng một cách hoàn toàn thiếu suy nghĩ , như là biến mọi thứ thành show multimedia , giống như ví dụ mà tôi đã từng thấy trong đó máy tính là thầy giáo -- chỉ cho học sinh cách thao tác và giải toán bằng tay .
While we all agree that compassion is a great idea , Rabbi Tabick acknowledges there are challenges to its execution . She explains how a careful balance of compassion and justice allows us to do good deeds , and keep our sanity .
Trong khi chúng ta đồng ý rằng lòng nhân ái là một ý niệm tuyệt vời , giáo sĩ Tabick thừa nhận rằng có những thách thức trong cách thực hiện nó . Bà giải thích bằng cách nào mà sự cân bằng cẩn thận giữa tình thương và công lý cho phép chúng ta làm những điều tốt đẹp , và giữ cho tâm hồn chúng ta lành mạnh .