en
stringlengths 9
518
⌀ | vn
stringlengths 6
995
⌀ |
---|---|
In order to make their experience real -- they were unable to find any volunteers , and so they went and they got some ground beef and some bacon and they wrapped it all up to about the size of a human being 's area where the device would go , and they stuck the device inside it to perform their experiment somewhat realistically . | Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào , và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị , và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút . |
We will need to adapt organizations and managerial practices . | Chúng ta cần thích ứng tổ chức và thực tiễn quản lý . |
We know that if we have a damaged hip , you can put an artificial hip in . | Chúng ta biết nếu phần hông bị tổn thương , bạn có thể đặt vào đó phần hông nhân tạo |
We can interfere with the interface . | Chúng ta có thể làm thay đổi giao diện . |
This is a piece of property in Brentwood . | Đây là 1 phần gia sản ở Brentwood . |
And let me tell you at once the worse moment and the best moment that happened in this interview series . | Và hãy để tôi nói cho các bạn biết ngay lập tức khoảng khác tồi tệ nhất và hay nhất đã diễn ra trong chuỗi phỏng vấn này . |
Strapped to a jet-powered wing , Yves Rossy is the Jetman -- flying free , his body as the rudder , above the Swiss Alps and the Grand Canyon . After a powerful short film shows how it works , Rossy takes the TEDGlobal stage to share the experience and thrill of flying . | Được trang bị một chiếc cánh có động cơ phản lực , Yves Rossy là một Jetman -- bay lượn tự do , cơ thể anh như thể một chiếc bánh lái , bay qua vùng núi Thuỵ Sĩ và Grand Canyon . Sau một thước phim ngắn cho thấy điều đó được thực hiện thế nào , Rossy bước lên sân khấu TEDGlobal để chia sẻ kinh nghiệm và sự li kì của những lần bay . |
Thank you . Thank you . | Cảm ơn . Cảm ơn . |
And this is what happened . | Và đây là những gì đã xảy ra . |
Sometimes you get very , very severe queues . | Đôi khi bạn phải xếp hàng chờ rất , rất lâu . |
But it 's very clear , looking at these syllabuses , that -- it 's used now as a way of saying that all forms of appreciation of art that were in place for centuries , or millennia , in the 20th century were discarded . | Nhưng khi nhìn vào những giáo trình này , rõ ràng rằng nó hiện đang được sử dụng như một cách để nói rằng tất cả các hình thức đánh giá cao của nghệ thuật đã được diễn ra trong nhiều thế kỷ , hoặc thiên niên kỷ , trong thế kỷ 20 đã được loại bỏ . |
And of course , this new wine needs new bottles if we are to capture the liveliness and dynamism of this idea . | Và đương nhiên , loại rượu mới này cần bình mới nếu chúng ta muốn thể hiện sự sống động và hoạt bát của ý tưởng này . |
First of all , it 's going to be built up , we 're going to build the stuff out of silicon . | Đâu tiên , chúng tôi sẽ tạo nó từ silicon . |
And what I heard , it kind of disturbed me . | Và cái tôi nghe được , khá là làm cho tôi lo lắng . |
And , I mean , there is a set of conditions . | Ý tôi là có 1 tập hợp các điều kiện . |
So it 's very valuable to have that tool in our armamentarium . | Nên nó rất giá trị để có được công cụ trong bộ trang thiết bị của chúng tôi . |
You have to , of course , be aware of the needs of others , but you have to be aware in such a way that you can carry on with your life and be of help to people . | Bạn phải , tất nhiên , là nhận thấy được nhu cầu của những người khác , nhưng bạn cũng phải cảm thấy rằng bằng cách nào đó bạn có thể lo cho cuộc sống của mình và giúp người khác . |
So in the early ' 80s , there was a ban on commercial whaling that came into force as a result of this campaign . | Đầu thập niên 80 , một lệnh cấm đánh bắt cá voi thương mại được ban hành nhờ sức ép của chiến dịch này . |
Let 's look at each one of those technologies in a bit more detail . | Hãy xem chi tiết hơn từng loại một trong số những kỹ thuật này nhé . |
And one of the problems that we face , I think , is that the only people that have cornered the market in terms of progress is a financial definition of what progress is , an economic definition of what progress is -- that somehow , if we get the right numbers to go up , we 're going to be better off , whether that 's on the stock market , whether that 's with GDP and economic growth , that somehow life is going to get better . | Một trong những vấn đề chúng ta đối mặt , theo tôi nghĩ , là việc chỉ những người đầu cơ vừa mua hết hàng trên thị trường liên quan tới tiến trình là có khái niệm nào về tài chính cho sự tiến bộ , có khái niệm nào về kinh tế cho sự tiến bộ bằng cách nào đó , nếu chúng ta làm gia tăng đúng những con số , chúng ta sẽ trở nên tốt hơn , dù là sự tiến bộ trên thị trường chứng khoán , dù là sự tiến bộ với GDP và tăng trưởng kinh tế , bằng cách nào đó cuộc sống sẽ trở nên tốt hơn . |
What if we start thinking about them as financial assets ? " | Chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt đầu nghĩ về chúng như những khoản đầu tư tài chính ? |
In the investigation that followed before the actual trial , each of the other five teenagers was shown photographs , the same photo array . | Trong cuộc điều tra tiếp sau đó trước khi phiên toà thực sự diễn ra , mỗi đứa trẻ trong 5 đứa được cho xem những tấm ảnh , cùng một dữ liệu hình . |
Ziyah Gafic ́ : Everyday objects , tragic histories | Ziyah Gafic : Vật dụng hàng ngày , lịch sử bi thảm |
For example , our National Endowment for the Arts , with its $ 150 million budget , slashing that program would immediately reduce the national debt by about one one-thousandth of a percent . | Ví dụ tại Quỹ Quốc Gia Tài Năng về Nghệ Thuật của chúng tôi , với ngân sách 150 triệu đô la , cắt giảm chương trình đó ngay lập tức sẽ làm giảm khoản nợ quốc gia xuống khoảng một phần ngàn của một phần trăm . |
I have been very lucky that my disability has not been a serious handicap . | Tôi rất may mắn vì khuyết tật của tôi không qua nghiêm trọng ; |
Okay , here we go . | Ok , bây giờ chúng ta có thể bắt đầu . |
For example , camera traps are a common tool used by biologists to take pictures of shy animals hiding in the forests , but these are motion-activated cameras , so they snap a picture every time an animal crosses their path . | Ví dụ , bẫy camera là công cụ thông thường được sử dụng bởi các nhà sinh vật học để chụp hình những con vật nhút nhát ẩn mình trong rừng rậm , nhưng chúng là các camera kích hoạt bởi chuyển động , và chúng chụp hình mỗi khi có một con vật đi qua tầm ngắm . |
And we thought , rather than doing a traditional stack of apartments looking straight into a big boring block of cars , why don 't we turn all the apartments into penthouses , put them on a podium of cars . | Và chúng tôi đã nghĩ rằng thay vì làm một căn nhà chung cư với các căn hộ chồng lên nhau như bình thường nhìn thẳng vào một gian đỗ xe nhàm chán , tại sao lại không biến các căn hộ đấy thành các căn nhà mái bằng , đặt chung lên một bậc đài vòng của xe . |
What he did was to get wild birds to make his art for him . | Và điều anh làm là khiến cho những con chim làm nghệ thuật cho anh . |
And here 's the second punch line . | Và đây là điểm nút thứ hai . |
And I watched so many existential crises unfold in front of me . | Và tôi chứng kiến rất nhiều cuộc khủng khoảng cá nhân diễn ra trước mắt mình . |
People want to customize their lives . | Người ta muốn điều chỉnh cuộc sống theo ý mình . |
We were risk takers , of course . | Chúng ta là những kẻ liều , dĩ nhiên |
" I make ice cream . " | " Tôi làm kem " . |
Parents who talk a lot to their kids have kids who grow up to be articulate , parents who spank their kids have kids who grow up to be violent and so on . | Những cha mẹ nói chuyện nhiều với con cái có những đứa trẻ lớn phát âm rõ , các bậc cha mẹ đa ́ nh va ̀ o đít con của họ sẽ có những đứa con lớn lên với bạo lực và vân vân . |
Second , don 't waste your time on kids who can 't pass the test no matter what you do . | Thứ hai , đừng phí thời gian cho những đứa trẻ không thể vượt qua kì thi cho dù bạn có làm mọi cách . |
Now art is something that in the secular world , we think very highly of . We think art is really , really important . | Nghệ thuật là cái gì đó trong trần thế , mà chúng ta đánh giá cao . Chúng ta nghĩ rằng nghệ thuật rất quan trọng . |
Our disciplinary conventions were funny as well . | Những quy ước chuyên ngành của chúng tôi cũng khôi hài . |
We need to focus really back again on the molecules . | Chúng ta cần tập trung vào những phân tử này . |
So for example , in the 11th century , people liked pieces that ended like this . | Chẳng hạn , ở thế kỷ 11 người ta thích nghe những bản nhạc có kết thúc như thế này . |
Who are these people ? | Những người này là ai ? |
Paying attention to what we do , to how we do it , and , perhaps most importantly , to the structure of the organizations within which we work , so as to make sure that it enables us and other people to develop wisdom rather than having it suppressed . | Để ý đến những việc mình đang làm , đến cách làm việc đó , và , có thể là quan trọng nhất , đối với cơ cấu các tổ chức mà chúng ta đang làm việc , để chắc chứn rằng nó tạo điều kiện cho chúng ta và những người khác phát triển tri thức hơn là cấm đoán nó . |
A study of 24 intersections has found crashes drop 40 percent from when you convert a traffic light into a roundabout . | Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy , số vụ va chạm giảm 40 % khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh . |
That new cover shows , well , Africa rising , because the growth over the last 10 years has been about five and a half percent . | Cái bìa mới thể hiện một châu Phi đang trỗi dậy bởi vì sự tăng trưởng trong 10 năm qua đã đạt khoảng 5,5 phần trăm . |
Nobody knows . | Chẳng có ai biết cả . |
People who sell us fossil fuels . | Những người bán nhiên liệu hoá thạch cho chúng ta . |
How popular we 've gotten to be -- we 're a top 50 website and we 're more popular than the New York Times . | Nói về mức độ phổ biến , chúng tôi thuộc trong 50 website hàng đầu chúng tôi được nhiều người biết đến hơn cả New York Times . |
And at that point , the wheat has suffered the ultimate indignity . | Và trên quan điểm đó , lúa mỳ đã phải chịu đựng sự sỉ nhục nghiêm trọng . |
And I feel now like George Bush . | Giờ tôi cảm thấy mình như George Bush . |
So it took about three months to find that error and repair it . | Cuối cùng , chúng tôi mất 3 tháng để tìm ra lỗi đó và sửa chữa nó . |
But it was too stoney and full of cactus on top . | Nhưng ở đó có quá nhiều đá và đầy những cây xương rồng phía trên . |
But there 's one big question left : do they have a language , and if so , what are they talking about ? | Tuy nhiên vẫn còn một câu hỏi lớn nữa : liệu rằng chúng có ngôn ngữ hay không , và nếu có , thì chúng đang nói về điều gì ? |
And if you do that , you will be able to step inside the reality that is created by this machine , by this piece of the brain . | Và nếu bạn làm điều đó , bạn sẽ có thể bước vào bên trong cái thực tế được tạo ra bởi bộ máy này , bằng cái khối này của bộ não . |
You can hold it like a liver , but it has no cells ; it 's just a skeleton of the liver . | Bạn có thể cầm lá gan trên tay , nhưng nó không hề có tế bào , chỉ là khung xương của lá gan . |
Then , in Taiwan , they had a big earthquake , and we proposed to donate this church , so we dismantled them , we sent them over to be built by volunteer people . | Sau đó , ở Đài Loan , họ đã chịu một trận động đất lớn , và chúng tôi đã đề xuất tặng nhà thờ này , nên chúng tôi tháo dỡ nó , Chúng tôi gửi tới đó để những tình nguyện viên dựng lại . |
I bet Chris has always been an inspiring guy . | Tôi dám cá rằng Chris đã luôn là một anh chàng đầy cảm hứng dành cho người khác . |
But I 'd worry about that later , because right now I had a dream . | Nhưng tôi sẽ lo lắng về nó sau vậy , bởi vì ngay bây giờ tôi có một giấc mơ . |
I 'll only just use a couple and then move on to sex and love . | Tôi sẽ chỉ sử dụng một vài ví dụ và sau đó chuyển sang tình dục và tình yêu . |
It 's a special feeling . | 1 cảm giác thật đặc biệt . |
The evidence makes them change that hypothesis . | Bằng chứng khiến họ thay đổi giả thuyết . |
People reuse it for a slab for their home . | Người ta sử dụng nó như là tấm ván cho nhà của họ . |
And these voices became so persistent and so persuasive that I started to legitimately fear for my life , which is the time that I said to myself after 34 days -- and I will never forget this moment -- I said , I am either going to kill myself or I 'm going to turn this into a game . | Và những tiếng nói như thế trở nên ngày càng dai dẳng và rất thuyết phục đến nỗi tôi bắt đầu lo sợ một cách chính đáng cho cuộc sống của tôi , đó là khoảng thời gian mà tôi đã nói với chính mình sau 34 ngày -- và tôi sẽ không bao giờ quên được khoảnh khắc ấy -- Tôi đã nói với mình rằng , tôi hoặc là sắp giết chết bản thân mình hoặc là tôi sẽ biến điều này trở thành một trò chơi . |
Everyone in the world respects Nelson Mandela , everyone reveres Nelson Mandela . | Tất cả mọi người trên thế giới đều kính trọng Nelson Mandela . Tất cả đều tôn sùng ông . |
I said , " You get into biopolymers . " They looked straight through me . | Và tôi nói , " Các bác hãy sử dụng biopolymer . " Họ nhìn thẳng vào tôi . |
It 's the only asymmetrical expression . | Đó là biểu hiện bất đối xứng duy nhất . |
But a modern tourist going around the palace of Versailles and looking at Louis XIV 's pictures , he has 498 people doing his dinner tonight too . | Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua , anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình . |
It 's only proper that you here at TED hear and see it first . | Quý vị là những người đầu tiên được nghe và chứng kiến tại TED . |
Today , we are living through an era of economic transformation comparable in its scale and its scope to the Industrial Revolution . | Ngày nay , chúng ta đang đi qua thời đại của chuyển đổi kinh tế được so sáng tương đương với quy mô và phạm vi của cuộc cách mạng công nghiệp . |
You see , two weeks ago , my husband and I got a letter in the mail from our utility . | Hai tuần trước , chồng tôi và tôi nhận được một lá thư từ dịch vụ tiện ích của chúng tôi . |
That 's why in negotiations , often , when things get tough , people go for walks in the woods . | Đó là lý do tại sao trong đàm phá , thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng , người ta đi bô trong rừng . |
And so I want to thank you for your time . I appreciate it . | Và vì vậy tôi muốn cảm ơn bạn đã dành thời gian cho tôi . Tôi đánh giá cao nó |
But even though we know that these differences occur , 66 percent of the brain research that begins in animals is done in either male animals or animals in whom the sex is not identified . | Nhưng ngay cả khi chúng tôi biết rằng những khác biệt này sẽ xảy ra , 66 phần trăm nghiên cứu não bắt đầu ở động vật được thực hiện ở cả động vật giống đực hay động vật chưa xác định giới tính . |
Within the first 18 months , the following things happened : we went from zero to about 2,000 people being treated for AIDS . | Trong phòng 18 thanggs đầu , những chuyện này đã xảy ra : Chúng tôi đi từ 0 đến chữa trị cho 2000 người mắc bệnh AIDS . |
If that sounds like a very , very strange thing to say and rather a bold statement -- How can the jaw affect the entire body ? -- let me simply point out to you , if I ask you tomorrow to put one grain of sand between your teeth and go for a nice long walk , how far would you last before you had to remove that grain of sand ? | Điều này nghe thật lạ hơn là một tuyên bố táo bạo-- Làm thế nào mà hàm lại ảnh hươtng đến toàn cơ thể ? Để tôi đơn giản chỉ cho bạn thấy , Nếu mai tôi bảo bạn nhét một hạt cát vào giữa răng và đi dạo Bạn sẽ đi bộ được bao xa trước khi bỏ hạt cát ra ? |
My cousin Polle died because he could not get adequate healthcare . | Anh họ của tôi Polle chết vì không được chăm sóc y tế đàng hoàng . |
It will fit for the 2,000 train spotters in Norway . | Nó phù hợp với 2000 người sưu tập tàu hoả ở Na Uy . |
And I thought this was so much better than making trucks . | tôi nghĩ điều này tốt hơn nhiều so với việc làm xe tải . |
We are meaning-making machines . It 's what we do . | Chúng ta là những cỗ máy giải nghĩa . Đó là những gì chúng ta làm . |
He would say , " You 're right between horse and squirrel , John . " | Có lần , ông ấy nhìn tôi và bảo : " Anh là sự kết hợp giữa ngựa và sóc đấy John . " |
Imogen Heap plays a powerful stripped-down version of " Wait It Out , " from her new record , Ellipse . | Imogen Heap biểu diễn một phiên bản đơn giản nhưng mạnh mẽ của bài " Chờ đợi " , trích từ đĩa mới của cô " Dấu chấm lửng " |
We , most of us here , are Americans . We have a democracy . | Chúng ta , hầu hết những người ở đây , là người Mỹ . Chúng ta có nền dân chủ . |
We have been experimenting with three ways only . | Chúng ta mới chỉ trải nghiệm có 3 cách |
Some of it is a matter of luck . | Một vài phần là yếu tố may mắn . |
Companies can even give control to hackers . | Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc . |
So if these cells can mediate reward , the animal should go there more and more . | cho nên nếu những tế bào này sinh ra cảm giác khen thưởng , thì con vật sẽ đi tới góc đó nhiều hơn . |
Think about that . | Hãy nghĩ về chuyện đó . |
And so I thought that was interesting . | Và thế nên tôi nghĩ rằng điều này thật thú vị . |
Because I know we need to bring the wheel farther into the aerodynamics . | Vì tôi biết chúng ta cần phải để bánh xe gần bộ khí động học . |
So you can actually estimate the population size based on the diversity of the genetics . | Và thậm chí , bạn có thể ước tính số lượng loài cá này. dựa vào sự khác biệt của bộ gen . |
Interacting changes the way you behave , both for the officer and the inmate . | Tương tác làm thay đổi hành vi , ở cả sĩ quan lẫn tù nhân . |
And third , a lack of imagination when it came to designing institutions that could have addressed the concerns of Serbs and Albanians alike . | Và thứ ba là sự thiếu tầm nhìn khi đưa ra các thiết chế mà có thể giải quyết những mối quan tâm của người Serb và người Albania như nhau . |
They feel exactly what you feel at the same time that you feel it . | Họ cảm thấy những điều mà bạn cảm thấy vào đúng lúc mà bạn cảm thấy chúng . |
What 's going to happen to our whole medical system ? | Điều gì sẽ xảy ra cho toàn bộ hệ thống y tế của chúng ta ? |
My name 's Tavi Gevinson , and the title of my talk is " Still Figuring It Out , " and the MS Paint quality of my slides was a total creative decision in keeping with today 's theme , and has nothing to do with my inability to use PowerPoint . | Tên tôi là Tavi Gevinson , và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay , và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả . . |
I don 't know if this was a reaction to lack of water . | Tôi không biết đó có phải là là phản ứng với việc thiếu nước hay không . |
None of us want that , and we all have that in common . So what else do we have in common ? | Không ai trong chúng tôi muốn điều đó , và chúng tôi đều có chung điểm đó . Còn điểm nào khác chung nữa ? |
And second , and equally as important , that as a woman , you have to ask your doctor and the doctors who are caring for those who you love : Is this disease or treatment different in women ? | Và thứ hai , và cũng quan trọng không kém , đó là , là một người phụ nữ , bạn phải hỏi bác sĩ của mình và các bác sĩ đang chăm sóc cho những người bạn yêu quý Bệnh này hoặc phương pháp điều trị này có khác biệt ở phụ nữ không ? |
We are going to watch " Afghan Star . " We are late . | Chúng ta phải coi Ngôi Sao Afghan . Chúng ta trễ rồi . |
This is a beachcaster rod with a tag on the end . | Đây là một chiếc cần câu cá với chiếc gắn thẻ để đánh dấu ở đầu . |
This is the national palace -- the equivalent of the White House . | Đây là cung điện quốc gia , toà nhà quan trọng tương tự như Nhà Trắng vậy . |