id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
132,948 | {
"en": "So your best response of defense is trying to be undetected .",
"vi": "Vì vậy bạn phòng thủ bằng cách cố gắng không để bị phát hiện ."
} |
132,949 | {
"en": "Whenever a mouse is in fear , it will show this very typical behavior by staying at one corner of the box , trying to not move any part of its body , and this posture is called freezing .",
"vi": "Bất cứ khi nào con chuột thấy sợ hãi , nó sẽ làm một hành động quen thuộc đó là chạy vào góc hộp , cố gắng không di chuyển bất cứ phần nào của cơ thể , và điệu bộ giống như bất động ."
} |
132,950 | {
"en": "So if a mouse remembers that something bad happened in this box , and when we put them back into the same box , it will basically show freezing because it doesn 't want to be detected by any potential threats in this box .",
"vi": "Vì vậy nếu một con chuột có thể nhớ có điều gì tồi tệ trong chiếc hộp này , và khi chúng ta thả chúng vào trong một chiếc hộp như thế , nó cũng sẽ bất động bời vì nó không muốn bị phát hiện bởi bất kỳ mối nguy hại tiềm ẩn nào trong cái hộp này ."
} |
132,951 | {
"en": "SR : So you can think of freezing as , you 're walking down the street minding your own business , and then out of nowhere you almost run into an ex-girlfriend or ex-boyfriend , and now those terrifying two seconds where you start thinking , \" What do I do ? Do I say hi ?",
"vi": "SR : Bạn có thể nghĩ đến việc bất động như bạn đang đi bộ trên phố suy nghĩ về công việc và bỗng dưng bạn gặp người yêu cũ , và giờ là 2 giây kinh khủng khi bạn phải nghĩ : \" Mình nên làm gì ? liệu mình có nên chào hỏi ?"
} |
132,952 | {
"en": "Do I shake their hand ? Do I turn around and run away ?",
"vi": "Mình có nên bắt tay ? Hay là quay lại và chạy đi chỗ khác ?"
} |
132,953 | {
"en": "Do I sit here and pretend like I don 't exist ? \"",
"vi": "Hay là ngồi đây và coi như họ không tồn tại \""
} |
132,954 | {
"en": "Those kinds of fleeting thoughts that physically incapacitate you , that temporarily give you that deer-in-headlights look .",
"vi": "Và những ý nghĩ chớp nhoáng này có thể làm mất hết khả năng của bạn và khiến bạn đứng trân người ra ,"
} |
132,955 | {
"en": "XL : However , if you put the mouse in a completely different new box , like the next one , it will not be afraid of this box because there 's no reason that it will be afraid of this new environment .",
"vi": "XL : Tuy nhiên , nếu chúng ta đặt con chuột vào một chiếc hộp hoàn toàn khác , như cái bên cạnh đây , nó sẽ không thấy sợ cái hộp này bởi chẳng có lí do gì khiến nó sợ môi trường mới này ."
} |
132,956 | {
"en": "But what if we put the mouse in this new box but at the same time , we activate the fear memory using lasers just like we did before ?",
"vi": "Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc , kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó ?"
} |
132,957 | {
"en": "Are we going to bring back the fear memory for the first box into this completely new environment ?",
"vi": "Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này ?"
} |
132,958 | {
"en": "SR : All right , and here 's the million-dollar experiment .",
"vi": "SR : Được rồi , đây là một thí nghiệm tốn hàng ngàn đô la"
} |
132,959 | {
"en": "Now to bring back to life the memory of that day , I remember that the Red Sox had just won , it was a green spring day , perfect for going up and down the river and then maybe going to the North End to get some cannolis , # justsaying .",
"vi": "GIờ gợi nhớ lại những ký ức về ngày đó , tôi nhớ rằng đội Tất Đỏ đã thắng đó là một ngày mùa xuân xanh mướt , rất tuyệt để đi dạo quanh sông và có thể đi đến cực Bắc ."
} |
132,960 | {
"en": "Now Xu and I , on the other hand , were in a completely windowless black room not making any ocular movement that even remotely resembles an eye blink because our eyes were fixed onto a computer screen .",
"vi": "Giờ Xu và tôi , mặt khác , đang ở trong một căn phòng tối không có cửa sổ không chuyển động thậm chí là chớp mắt vì chúng tôi đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính"
} |
132,961 | {
"en": "We were looking at this mouse here trying to activate a memory for the first time using our technique .",
"vi": "Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này ."
} |
132,962 | {
"en": "XL : And this is what we saw .",
"vi": "XL : Và đây là những gì chúng tôi thấy ."
} |
132,963 | {
"en": "When we first put the mouse into this box , it 's exploring , sniffing around , walking around , minding its own business , because actually by nature , mice are pretty curious animals .",
"vi": "Khi chúng tôi đặt con chuột vào cái hộp lần đầu , nó tìm hiểu , đánh hơi xung quanh , chạy xung quanh , và suy nghĩ về công việc của nó , bởi vì thực tế chuột là một loài rất tò mò ."
} |
132,964 | {
"en": "They want to know , what 's going on in this new box ?",
"vi": "Chúng muốn biết , chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này ?"
} |
132,965 | {
"en": "It 's interesting .",
"vi": "Quả thực rất thú vị ."
} |
132,966 | {
"en": "But the moment we turned on the laser , like you see now , all of a sudden the mouse entered this freezing mode .",
"vi": "Nhưng khi chúng tôi bật tia la-ze , như bạn thấy bây giờ bỗng nhiên tất cả con chuột trở nên bất động"
} |
132,967 | {
"en": "It stayed here and tried not to move any part of its body .",
"vi": "Nó đứng tại chỗ và cố gắng không di chuyển bất cứ phần nào ."
} |
132,968 | {
"en": "Clearly it 's freezing .",
"vi": "Thực sự chúng đang bất động ."
} |
132,969 | {
"en": "So indeed , it looks like we are able to bring back the fear memory for the first box in this completely new environment .",
"vi": "Vì vậy thực ra , có vẻ như chúng ta có thể đem lại ký ức sợ hãi trong chiếc hộp đầu tiên ở trong môi trường hoàn toàn mới này ."
} |
132,970 | {
"en": "While watching this , Steve and I are as shocked as the mouse itself .",
"vi": "Khi xem hiện tượng này , Steve và tôi cũng sốc như chính bản thân con chuột ."
} |
132,971 | {
"en": "So after the experiment , the two of us just left the room without saying anything .",
"vi": "Sau cuộc thí nghiệm , chúng tôi rời khỏi phòng mà không nói bất kỳ điêu gì ."
} |
132,972 | {
"en": "After a kind of long , awkward period of time , Steve broke the silence .",
"vi": "Và sau một khoảng thời gian dài , lúng túng Steve đã cất lời ."
} |
132,973 | {
"en": "SR : \" Did that just work ? \"",
"vi": "SR : \" Nó đã hiệu quả phải không ? \""
} |
132,974 | {
"en": "XL : \" Yes , \" I said . \" Indeed it worked ! \"",
"vi": "XL : \" Đúng \" . Tôi nói . ' Thực sự nó đã hoạt động \""
} |
132,975 | {
"en": "We 're really excited about this .",
"vi": "Chúng tôi thực sự rất phấn khích ."
} |
132,976 | {
"en": "And then we published our findings in the journal Nature .",
"vi": "Và sau đó chúng tôi công bố nghiên cứu của mình cho tập san Thiên Nhiên ."
} |
132,977 | {
"en": "Ever since the publication of our work , we 've been receiving numerous comments from all over the Internet .",
"vi": "Kể từ khi chúng tôi công bố nó , chúng tôi đã nhận được vô số ý kiến trên toàn cộng đồng mạng ."
} |
132,978 | {
"en": "Maybe we can take a look at some of those .",
"vi": "Chúng ta có thể xem một vài ý kiến ."
} |
132,979 | {
"en": "[ \" OMGGGGG FINALLY ... so much more to come , virtual reality , neural manipulation , visual dream emulation ... neural coding , ' writing and re-writing of memories ' , mental illnesses . Ahhh the future is awesome \" ] SR : So the first thing that you 'll notice is that people have really strong opinions about this kind of work .",
"vi": "[ \" CUỐI CÙNG ... rất thực tế , sự tác động đến thần kinh , mã hoá chúng , tạo ra và thay đổi ký ức . Ahh tương lai đây rồi SR : Vì vậy điều đầu tiên bạn nhận thấy đó là mọi người thường có những quan điểm dữ dội về những công việc như này"
} |
132,980 | {
"en": "Now I happen to completely agree with the optimism of this first quote , because on a scale of zero to Morgan Freeman 's voice , it happens to be one of the most evocative accolades that I 've heard come our way .",
"vi": "Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến đầu tiên kia , bởi vì với một mức từ không cho đến như giọng của Morgan Freeman , nó giống như những dấu gộp gợi nhớ mà chúng ta nghe thấy ."
} |
132,981 | {
"en": "But as you 'll see , it 's not the only opinion that 's out there .",
"vi": "Nhưng như bạn thấy , đó không phải là quan điểm duy nhất"
} |
132,982 | {
"en": "[ \" This scares the hell out of me ... What if they could do that easily in humans in a couple of years ? ! OH MY GOD WE 'RE DOOMED \" ] XL : Indeed , if we take a look at the second one , I think we can all agree that it 's , meh , probably not as positive .",
"vi": "[ \" Cái này làm tôi thấy sợ hãi .... Nếu họ có thể làm như vậy trên người trong vài năm tới ? Chúng ta sẽ bị kết tội \" ] XL : Thực ra nếu chúng ta nhìn vào quan điểm thứ hai này , tôi nghĩ chúng ta thấy rằng nó không tích cực ."
} |
132,983 | {
"en": "But this also reminds us that , although we are still working with mice , it 's probably a good idea to start thinking and discussing about the possible ethical ramifications of memory control .",
"vi": "Nhưng nó cũng nhắc nhở chúng ta rằng dù chúng ta đang thử nghiệm với chuột , chúng ta nên bắt đầu nghĩ và bàn luận về những ý kiến đạo đức trái chiều về việc kiểm soát ký ức ."
} |
132,984 | {
"en": "SR : Now , in the spirit of the third quote , we want to tell you about a recent project that we 've been working on in lab that we 've called Project Inception .",
"vi": "SR : Giờ , trên tinh thần của ý kiến thứ ba , chúng tôi muốn nói cho bạn một dự án chúng tôi đang triển khai trong phòng thí nghiệm được gọi là Dự án Inception"
} |
132,985 | {
"en": "[ \" They should make a movie about this . Where they plant ideas into peoples minds , so they can control them for their own personal gain . We 'll call it : Inception . \" ] So we reasoned that now that we can reactivate a memory , what if we do so but then begin to tinker with that memory ?",
"vi": "[ \" Họ nên làm phim về vấn đề này . Khi họ kiểm soát ý thức của con người , tức là họ có thể kiểm soát sự phát triển của người đó . Và chúng ta gọi đó là : Inception \" ] Chúng tôi giả sử rằng giờ chúng tôi có thể kích hoạt lại ký ức nhưng nếu sau đó chúng tôi muốn thay đổi nó ?"
} |
132,986 | {
"en": "Could we possibly even turn it into a false memory ?",
"vi": "Liệu chúng ta có thể biến nó thành một ký ức sai lệch ?"
} |
132,987 | {
"en": "XL : So all memory is sophisticated and dynamic , but if just for simplicity , let 's imagine memory as a movie clip .",
"vi": "XL : Tất cả ký ức đều phức tạp và bùng nổ , nhưng để đơn giản , hãy coi ký ức như là một đoạn phim ngắn ."
} |
132,988 | {
"en": "So far what we 've told you is basically we can control this \" play \" button of the clip so that we can play this video clip any time , anywhere .",
"vi": "Chúng tôi đã nói rằng về cơ bản chúng ta có thể kiểm soát nút \" Bật \" trong đoạn phim đó vì vậy chúng ta có thể bật nó mọi lúc mọi nơi ."
} |
132,989 | {
"en": "But is there a possibility that we can actually get inside the brain and edit this movie clip so that we can make it different from the original ?",
"vi": "Nhưng cũng có thể chúng ta sẽ xâm nhập vào trong não và chỉnh sửa đoạn phim này và làm chúng khác so với nguyên gốc ?"
} |
132,990 | {
"en": "Yes we can .",
"vi": "Chúng ta có thể ."
} |
132,991 | {
"en": "Turned out that all we need to do is basically reactivate a memory using lasers just like we did before , but at the same time , if we present new information and allow this new information to incorporate into this old memory , this will change the memory .",
"vi": "Tóm lại là mọi thứ chúng ta cần làm là kích hoạt lại một ký ức sử dụng tia laze nhưng đồng thời , nếu chúng ta tạo ra những thông tin mới và cho phép thông tin này can thiệp vào ký ức cũ , ký ức đó sẽ thay đổi ."
} |
132,992 | {
"en": "It 's sort of like making a remix tape .",
"vi": "Nó giống như tạo một đoạn nhạc được hoà lại ."
} |
132,993 | {
"en": "SR : So how do we do this ?",
"vi": "SR : Vậy làm thế nào để làm được ?"
} |
132,994 | {
"en": "Rather than finding a fear memory in the brain , we can start by taking our animals , and let 's say we put them in a blue box like this blue box here and we find the brain cells that represent that blue box and we trick them to respond to pulses of light exactly like we had said before .",
"vi": "Thay việc tìm một ký ức đáng sợ chúng ta có thể bắt đầu với những con vật chúng ta bỏ nó vào một cái hộp màu xanh như cái ở đây và chúng ta tìm tế bào não liên quan đến cái hộp này rồi lừa chúng phản ứng với những xung ánh sáng y như những gì chúng tôi đã nói trước đây"
} |
132,995 | {
"en": "Now the next day , we can take our animals and place them in a red box that they 've never experienced before .",
"vi": "Ngày hôm sau , chúng ta hãy bỏ con vật đó vào một hộp màu đỏ mà nó chưa thấy bao giờ"
} |
132,996 | {
"en": "We can shoot light into the brain to reactivate the memory of the blue box .",
"vi": "Rồi sau đó đưa ánh sáng vào trong não chúng để kích hoạt lại ký ức về hộp màu xanh ."
} |
132,997 | {
"en": "So what would happen here if , while the animal is recalling the memory of the blue box , we gave it a couple of mild foot shocks ?",
"vi": "Điều gì sẽ xảy ra nếu , trong khi con vật đang khơi gợi lại ký ức về chiếc hộp xanh , chúng ta sẽ đưa vào vài cú sốc nhẹ ở chân ?"
} |
132,998 | {
"en": "So here we 're trying to artificially make an association between the memory of the blue box and the foot shocks themselves .",
"vi": "Tức là chúng ta đang cố tạo một sự kết hợp giữa ký ức về cái hộp màu xanh và những cú sốc đó ."
} |
132,999 | {
"en": "We 're just trying to connect the two .",
"vi": "Chúng tôi đang cố kết nối chúng ."
} |
133,000 | {
"en": "So to test if we had done so , we can take our animals once again and place them back in the blue box .",
"vi": "Vậy để kiểm tra chúng tôi lại đưa con vật trở lại chiếc hộp xanh ."
} |
133,001 | {
"en": "Again , we had just reactivated the memory of the blue box while the animal got a couple of mild foot shocks , and now the animal suddenly freezes .",
"vi": "Một lần nữa , chúng tôi lại kích hoạt ký ức về chiếc hộp xanh trong khi con vật bị sốc nhẹ ở chân , và giờ nó sẽ ngay lập tức bất động ."
} |
133,002 | {
"en": "It 's as though it 's recalling being mildly shocked in this environment even though that never actually happened .",
"vi": "Như kiểu nó đang khơi gợi lại việc bị sốc trong môi trường này mặc dù điều đó chưa bao giờ xảy ra"
} |
133,003 | {
"en": "So it formed a false memory , because it 's falsely fearing an environment where , technically speaking , nothing bad actually happened to it .",
"vi": "Vì vậy nó hình thành một ký ức sai khác , bởi vì nó đã sai lầm sợ hãi môi trường này nơi mà nếu nói một cách chính xác thì chẳng có gì tệ xảy ra với nó cả ."
} |
133,004 | {
"en": "XL : So , so far we are only talking about this light-controlled \" on \" switch .",
"vi": "XL : Vậy chúng ta đã nói về công tắc bật được điều khiển bằng ánh sáng ."
} |
133,005 | {
"en": "In fact , we also have a light-controlled \" off \" switch , and it 's very easy to imagine that by installing this light-controlled \" off \" switch , we can also turn off a memory , any time , anywhere .",
"vi": "THực tế , chúng ta cũng có công tắc để tắt và nó cũng rất dễ tưởng tượng bằng việc đưa vào công tắc tắt này , chúng ta cũng có thể làm biến mất một ký ức mọi lúc mọi nơi"
} |
133,006 | {
"en": "So everything we 've been talking about today is based on this philosophically charged principle of neuroscience that the mind , with its seemingly mysterious properties , is actually made of physical stuff that we can tinker with .",
"vi": "Vậy tất cả những gì chúng ta đã nói hôm nay được dựa trên nguyên tắc triết học về thần kinh học rằng ký ức , với những đặc tính có vẻ bí ẩn của nó thực ra được làm nên bởi chất liệu vật lý mà chúng ta có thể thay đổi được ."
} |
133,007 | {
"en": "SR : And for me personally , I see a world where we can reactivate any kind of memory that we 'd like .",
"vi": "SR : Và với riêng tôi mà nói , tôi có thể thấy một thế giới mà chúng ta có thể khơi lại một ký ức mà chúng ta thích ."
} |
133,008 | {
"en": "I also see a world where we can erase unwanted memories .",
"vi": "Tôi cũng thấy một thế giới mà chúng ta có thể xoá bỏ những ký ức không mong muốn ."
} |
133,009 | {
"en": "Now , I even see a world where editing memories is something of a reality , because we 're living in a time where it 's possible to pluck questions from the tree of science fiction and to ground them in experimental reality .",
"vi": "GIờ thậm chí tôi có thể thấy thế giới mà chúng ta có thể sửa đổi ký ức trên thực tế bởi vì chúng ta đang sống trong thời đại mà có thể hái những câu hỏi từ cái cây khoa học viễn tưởng và trồng chúng trong những thử nghiệm thực tế ."
} |
133,010 | {
"en": "XL : Nowadays , people in the lab and people in other groups all over the world are using similar methods to activate or edit memories , whether that 's old or new , positive or negative , all sorts of memories so that we can understand how memory works .",
"vi": "XL : GIờ đây , những người trong phòng thí nghiệm và mọi người trên toàn thế giới đều dùng một phương pháp chung để kích hoạt và sửa đổi ký ức , dù nó mới hay cũ , tích cực hay tiêu cực , tất cả những ký ức đó nên chúng ta có thể hiểu các ký ức hoạt động như thế nào ."
} |
133,011 | {
"en": "SR : For example , one group in our lab was able to find the brain cells that make up a fear memory and converted them into a pleasurable memory , just like that .",
"vi": "SR : Ví dụ , một nhóm người trong phong thí nghiệm có thể tìm ra tế bào não tạo nên ký ức đáng sợ và chuyển đổi nó thành một ký ức dế chịu ."
} |
133,012 | {
"en": "That 's exactly what I mean about editing these kinds of processes .",
"vi": "Đó cũng là những điều tôi muốn nói về việc thay đổi những quá trình này ."
} |
133,013 | {
"en": "Now one dude in lab was even able to reactivate memories of female mice in male mice , which rumor has it is a pleasurable experience .",
"vi": "Thậm chí một người cũng có thể kích hoạt ký ức về con chuột cái trong con chuột đực cái được cho rằng là một ký ức thích thú"
} |
133,014 | {
"en": "XL : Indeed , we are living in a very exciting moment where science doesn 't have any arbitrary speed limits but is only bound by our own imagination .",
"vi": "XL : Thực tế , chúng ta đang sống trong những giây phút thú vị nơi mà khoa học không có giới hạn mà nó chỉ bị giới hạn bởi trí tưởng tượng của chúng ta ."
} |
133,015 | {
"en": "SR : And finally , what do we make of all this ?",
"vi": "SR : Và cuối cùng , chúng tôi làm những điều này để làm gì ?"
} |
133,016 | {
"en": "How do we push this technology forward ?",
"vi": "Làm sao để phát triển kỹ thuật này ?"
} |
133,017 | {
"en": "These are the questions that should not remain just inside the lab , and so one goal of today 's talk was to bring everybody up to speed with the kind of stuff that 's possible in modern neuroscience , but now , just as importantly , to actively engage everybody in this conversation .",
"vi": "Đây là những câu hỏi không nên chỉ tồn tại trong phòng thí nghiệm , và một mục đích của cuộc nói chuyện này là thúc đẩy mọi người đến với những việc kiểu này những việc có thể trong ngành thần kinh học hiện đại nhưng giờ , quan trọng là , thu hút mọi người vào cuộc trò chuyện này ."
} |
133,018 | {
"en": "So let 's think together as a team about what this all means and where we can and should go from here , because Xu and I think we all have some really big decisions ahead of us .",
"vi": "Vì vậy hãy cùng nhau nghĩ những điều này có ý nghĩa gì và chúng ta có thể đi từ đâu , bởi vì Xu và tôi nghĩ chúng ta đều có những quyết định quan trọng phía trước ."
} |
133,019 | {
"en": "Thank you . XL : Thank you .",
"vi": "Cảm ơn . XL : Cảm ơn ."
} |
133,021 | {
"en": "Peter Attia : Is the obesity crisis hiding a bigger problem ?",
"vi": "Peter Attia : Khủng hoảng béo phì có cất giấu những nguy cơ tiềm ẩn ?"
} |
133,022 | {
"en": "As a young surgeon , Peter Attia felt contempt for a patient with diabetes . She was overweight , he thought , and thus responsible for the fact that she needed a foot amputation . But years later , Attia received an unpleasant medical surprise that led him to wonder : is our understanding of diabetes right ? Could the precursors to diabetes cause obesity , and not the other way around ? A look at how assumptions may be leading us to wage the wrong medical war .",
"vi": "Là một bác sĩ phẫu thuật trẻ tuổi , Peter Attia cảm thấy khinh thường một bệnh nhân bị tiểu đường . Vì cô ấy quá cân nên anh nghĩ rằng , cô ấy phải tự chịu trách nhiệm cho việc phải phẫu thuật cắt cụt chi . Nhưng vài năm sau , Attia nhận được một sự cố y học bất ngờ đã làm anh tự hỏi : liệu sự hiểu biết của ta về béo phì là đúng ? Phải chăng chính những triệu chứng báo trước về bệnh tiểu đường gây ra béo phì chứ không phải ngược lại ? Một minh chứng điển hình cho việc làm thế nào giả định có thể dẫn đến một cuộc chiến y học sai lầm . Dưới vị trí của một phẫu thuật gia và một người từng trải , Peter Attia hy vọng sẽ giảm nhẹ cơn dịch tiểu đường bằng cách thách thức những gì ta nghĩ là ta biết và nâng cao tính nghiêm túc của khoa học đối với nghiên cứu dinh dưỡng và béo phì ."
} |
133,023 | {
"en": "I 'll never forget that day back in the spring of 2006 .",
"vi": "Tôi sẽ không bao giờ quên ngày hôm ấy mùa xuân năm 2006 ."
} |
133,024 | {
"en": "I was a surgical resident at The Johns Hopkins Hospital , taking emergency call .",
"vi": "Tôi là bác sĩ phẫu thuật nội trú ở Bệnh viện Johns Hopkins. nhận những cuộc gọi cấp cứu ."
} |
133,025 | {
"en": "I got paged by the E.R. around 2 in the morning to come and see a woman with a diabetic ulcer on her foot .",
"vi": "E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường ."
} |
133,026 | {
"en": "I can still remember sort of that smell of rotting flesh as I pulled the curtain back to see her .",
"vi": "Tôi vẫn còn nhớ mùi thịt thối rữa khi tôi kéo tấm rèm để khám cho cô ấy ."
} |
133,027 | {
"en": "And everybody there agreed this woman was very sick and she needed to be in the hospital .",
"vi": "Mọi người đều tin rằng cô ấy bị bệnh nặng và cần được đưa vào bệnh viện ."
} |
133,028 | {
"en": "That wasn 't being asked .",
"vi": "Điều đó không cần phải bàn cãi ."
} |
133,029 | {
"en": "The question that was being asked of me was a different one , which was , did she also need an amputation ?",
"vi": "Nhưng một câu hỏi khác được đặt ra là : cô ấy có phải cắt cụt chi không ?"
} |
133,030 | {
"en": "Now , looking back on that night , I 'd love so desperately to believe that I treated that woman on that night with the same empathy and compassion I 'd shown the 27-year-old newlywed who came to the E.R. three nights earlier with lower back pain that turned out to be advanced pancreatic cancer .",
"vi": "Nhìn lai buổi tối ngày hôm ấy , tôi tin là tôi đã đối xử với người phụ nữ trong đêm đó với sự cảm thông và lòng trắc ẩn như tôi đã đối xử với một cô mới cưới 27 tuổi được đưa vào phòng cấp cứu 3 ngày trước đó với cơn đau lưng dưới mà hoá ra là ung thư tuyến tuỵ giai đoạn cuối ."
} |
133,031 | {
"en": "In her case , I knew there was nothing I could do that was actually going to save her life .",
"vi": "Trường hợp này , tôi biết tôi chẳng thể làm gì để có thể cứu sống cô ấy ."
} |
133,032 | {
"en": "The cancer was too advanced .",
"vi": "Bệnh đã vào thời kỳ cuối ."
} |
133,033 | {
"en": "But I was committed to making sure that I could do anything possible to make her stay more comfortable . I brought her a warm blanket and a cup of a coffee .",
"vi": "Nhưng tôi cam kết đảm bảo rằng tôi làm tất cả những gì có thể để giúp cô cảm thấy thoải mái . Tôi mang cho cô chăn ấm và một tách cà phê ."
} |
133,034 | {
"en": "I brought some for her parents .",
"vi": "Tôi mang cà phê cho cả ba mẹ cô nữa ."
} |
133,035 | {
"en": "But more importantly , see , I passed no judgment on her , because obviously she had done nothing to bring this on herself .",
"vi": "Nhưng quan trọng hơn là , tôi không phán xét gì cô ấy cả , bởi vì hiển nhiên cô ấy không tự làm cho mình bị ung thư như vậy ."
} |
133,036 | {
"en": "So why was it that , just a few nights later , as I stood in that same E.R. and determined that my diabetic patient did indeed need an amputation , why did I hold her in such bitter contempt ?",
"vi": "Vậy tại sao , vào đêm sau đó , cũng tại phòng cấp cứu đó , khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây ?"
} |
133,037 | {
"en": "You see , unlike the woman the night before , this woman had type 2 diabetes .",
"vi": "Bạn biết không , không như người phụ nữ trong đêm trước , cô này bị 2 loại tiểu đường ."
} |
133,038 | {
"en": "She was fat .",
"vi": "Cô ấy mập ."
} |
133,039 | {
"en": "And we all know that 's from eating too much and not exercising enough , right ?",
"vi": "Và ai cũng biết đó là do ăn quá nhiều mà lại không tập thể dục đầy đủ , đúng không ?"
} |
133,040 | {
"en": "I mean , how hard can it be ?",
"vi": "Ý tôi là , làm việc đó thì có gì khó khăn ?"
} |
133,041 | {
"en": "As I looked down at her in the bed , I thought to myself , if you just tried caring even a little bit , you wouldn 't be in this situation at this moment with some doctor you 've never met about to amputate your foot .",
"vi": "Khi tôi nhìn cô ấy nằm trên giường , tôi tự nghĩ , nếu cô ấy chỉ cần chăm sóc bản thân một chút thôi , thì cô đã không rơi vào tình trạng này với những bác sĩ cô chưa từng gặp sắp sửa cắt bỏ chân cô ."
} |
133,042 | {
"en": "Why did I feel justified in judging her ?",
"vi": "Sao tôi lại thấy mình đúng khi phán xét cô ấy nhỉ ?"
} |
133,043 | {
"en": "I 'd like to say I don 't know .",
"vi": "Tôi ước gì mình không biết ."
} |
133,044 | {
"en": "But I actually do .",
"vi": "Nhưng thực ra tôi biết rõ ."
} |
133,045 | {
"en": "You see , in the hubris of my youth , I thought I had her all figured out .",
"vi": "Bạn biết đó , với sự ngạo mạn của tuổi trẻ , tôi nghĩ tôi hiểu quá rõ cô ta ."
} |
133,046 | {
"en": "She ate too much . She got unlucky .",
"vi": "Cô ta ăn nhiều quá . Thật không may ."
} |
133,047 | {
"en": "She got diabetes . Case closed .",
"vi": "Cô ta bị tiểu đường . Chấm hết ."
} |
133,048 | {
"en": "Ironically , at that time in my life , I was also doing cancer research , immune-based therapies for melanoma , to be specific , and in that world I was actually taught to question everything , to challenge all assumptions and hold them to the highest possible scientific standards .",
"vi": "Mỉa mai thay , lúc đó , tôi cũng đang nghiên cứu về ung thư , cụ thể là phương pháp tăng cường miễn dịch đối với ung thư da , và trong môi trường sống này , tôi được dạy để đặt câu hỏi về tất cả mọi thứ. thách thức mọi giả định , và duy trì chuẩn mực khoa học cao nhất có thể ."
} |