id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
133,049 | {
"en": "Yet when it came to a disease like diabetes that kills Americans eight times more frequently than melanoma , I never once questioned the conventional wisdom .",
"vi": "Nhưng khi đối mặt với tiểu đường , căn bệnh giết chết số người Mỹ gấp 8 lần số người chết bởi ung thư da . Tôi chưa bao giờ thắc mắc về sự hiểu biết truyền thống này"
} |
133,050 | {
"en": "I actually just assmed the pathologic sequence of events was settled science .",
"vi": "Tôi thực sự chỉ mới học các hậu quả do bệnh gây nên của các sự kiện được sắp đặt sẵn trong khoa học ."
} |
133,051 | {
"en": "Three years later , I found out how wrong I was .",
"vi": "Ba năm sau , tôi thấy rằng tôi đã sai ."
} |
133,052 | {
"en": "But this time , I was the patient .",
"vi": "Nhưng lần này tôi là bệnh nhân ."
} |
133,053 | {
"en": "Despite exercising three or four hours every single day , and following the food pyramid to the letter , I 'd gained a lot of weight and developed something called metabolic syndrome .",
"vi": "Cho dù tập thể dục 3 hay 4 giờ mỗi ngày và ăn uống theo mô hình kim tự tháp chính xác đến từng chữ Tôi đã lên cân rất nhiều và phát triển một cái gì đó gọi là hội chứng chuyển hoá các chất dinh dưỡng thành sự phát triển ."
} |
133,054 | {
"en": "Some of you may have heard of this .",
"vi": "Một trong số các bạn có thể nghe đến điều này ."
} |
133,055 | {
"en": "I had become insulin-resistant .",
"vi": "Tôi đã trở nên kháng isulin"
} |
133,056 | {
"en": "You can think of insulin as this master hormone that controls what our body does with the foods we eat , whether we burn it or store it .",
"vi": "Bạn có thể nghĩ tới insulin như là một hóc môn quan trọng điều khiển những gì cơ thể làm với thức ăn , dự trữ hay là đốt cháy chúng ,"
} |
133,057 | {
"en": "This is called fuel partitioning in the lingo .",
"vi": "Tiếng lóng gọi là ngăn cách nhiên liệu ."
} |
133,058 | {
"en": "Now failure to produce enough insulin is incompatible with life .",
"vi": "Bây giờ việc không sản xuất đủ insulin gây trở ngại cho cuộc sống ."
} |
133,059 | {
"en": "And insulin resistance , as its name suggests , is when your cells get increasingly resistant to the effect of insulin trying to do its job .",
"vi": "Kháng insulin , như đúng tên gọi của nó , là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin ."
} |
133,060 | {
"en": "Once you 're insulin-resistant , you 're on your way to getting diabetes , which is what happens when your pancreas can 't keep up with the resistance and make enough insulin .",
"vi": "Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin , bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn , là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin ."
} |
133,061 | {
"en": "Now your blood sugar levels start to rise , and an entire cascade of pathologic events sort of spirals out of control that can lead to heart disease , cancer , even Alzheimer 's disease , and amputations , just like that woman a few years earlier .",
"vi": "Lúc đó mức đường trong máu của bạn sẽ bắt đầu tăng , và một loạt hậu quả bệnh lí kiểu như không thể kiểm soát được xương sống sẽ dẫn đến bệnh tim ung thư , thậm chí bệnh Alzheimer , và phải cắt bỏ chân tay , giống như người phụ nữ đó một vài năm về trước ."
} |
133,062 | {
"en": "With that scare , I got busy changing my diet radically , adding and subtracting things most of you would find almost assuredly shocking .",
"vi": "Với nỗi sợ đó , tôi trở nên bận rôn thay đổi triệt để chế độ ăn của mình , thêm và bớt những thứ mà hầu hết các bạn sẽ thấy chắc chắn rất là sốc"
} |
133,063 | {
"en": "I did this and lost 40 pounds , weirdly while exercising less .",
"vi": "Tôi làm như thế và giảm 40 pao , kì lạ là khi vận động ít"
} |
133,064 | {
"en": "I , as you can see , I guess I 'm not overweight anymore .",
"vi": "Tôi , như các bạn thấy đấy , tôi đoán tôi không còn thừa cân nữa"
} |
133,065 | {
"en": "More importantly , I don 't have insulin resistance .",
"vi": "Quan trọng hơn cả , tôi không còn bị kháng cự insulin nữa ."
} |
133,066 | {
"en": "But most important , I was left with these three burning questions that wouldn 't go away : How did this happen to me if I was supposedly doing everything right ?",
"vi": "Nhưng quan trọng hơn , tôi đã băn khoăn với những câu hỏi hóc bủa không thể xoá bỏ này : Tại sao điều đó xảy ra với tôi khi mà tôi nghĩ mình đang làm mọi thứ rất đúng ?"
} |
133,067 | {
"en": "If the conventional wisdom about nutrition had failed me , was it possible it was failing someone else ?",
"vi": "Nếu như tôi không hiểu được các kiến thức phổ thông về chất dinh dưỡng thì người khác có thể không hiểu rõ như tôi không ?"
} |
133,068 | {
"en": "And underlying these questions , I became almost maniacally obsessed in trying to understand the real relationship between obesity and insulin resistance .",
"vi": "Và với những câu hỏi này , tôi hầu như bị cuốn vào mạnh mẽ ở việc cố gắng hiểu mối liên quan thực sự giữa béo phì và sự kháng sự insulin ."
} |
133,069 | {
"en": "Now , most researchers believe obesity is the cause of insulin resistance .",
"vi": "Giờ thì hầu như các nhà nghiên cứu tin rằng béo phì là nguyên nhân của sự kháng insulin"
} |
133,070 | {
"en": "Logically , then , if you want to treat insulin resistance , you get people to lose weight , right ?",
"vi": "Theo lô-gic , thì , nếu bạn muốn chữa chứng kháng insulin bạn bắt người bệnh giảm cân phải không"
} |
133,071 | {
"en": "You treat the obesity .",
"vi": "Bạn chữa béo phì"
} |
133,072 | {
"en": "But what if we have it backwards ?",
"vi": "Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại ?"
} |
133,073 | {
"en": "What if obesity isn 't the cause of insulin resistance at all ?",
"vi": "Điều gì xảy ra nếu béo phì hoàn toàn không phải là nguyên nhân của sự kháng insulin ?"
} |
133,074 | {
"en": "In fact , what if it 's a symptom of a much deeper problem , the tip of a proverbial iceberg ?",
"vi": "Thật ra , điều gì sẽ xảy ra nếu nó là một biểu hiện bệnh của một vấn đề sâu hơn , chỉ là phần nhỏ của một tảng băng lí thuyết nhàm ?"
} |
133,075 | {
"en": "I know it sounds crazy because we 're obviously in the midst of an obesity epidemic , but hear me out .",
"vi": "Tôi biết nó nghe cosver điên rồ vì chũng ta rõ ràng là đang ở giữa một trận dịch béo phì , nhưng mà nghe tôi nói này ."
} |
133,076 | {
"en": "What if obesity is a coping mechanism for a far more sinister problem going on underneath the cell ?",
"vi": "Điều gì sẽ xảy ra nếu béo phì là một cỗ máy sao chép cho một vấn đề nguy hiểm hơn đang xảy ra dưới những tế bào ?"
} |
133,077 | {
"en": "I 'm not suggesting that obesity is benign , but what I am suggesting is it may be the lesser of two metabolic evils .",
"vi": "Tôi không hề nói rằng béo phì là bệnh lành tính nhưng điều tôi đang nói đây là nó có thể là bệnh nhẹ hơn trong hai con quỷ ác của sự tăng trưởng cơ thể nhờ vào chất dinh dưỡng"
} |
133,078 | {
"en": "You can think of insulin resistance as the reduced capacity of ourselves to partition fuel , as I alluded to a moment ago , taking those calories that we take in and burning some appropriately and storing some appropriately .",
"vi": "Bạn có thể nghĩ đến chứng kháng cự insulin như là một khả năng ít xảy ra của bức tường năng lượng của chúng ta , như tôi đã dẫn một lúc trước , lấy ca-lo mà chúng ta hấp thụ và đốt một số phù hợp và tích trữ một số phù hợp ."
} |
133,079 | {
"en": "When we become insulin-resistant , the homeostasis in that balance deviates from this state .",
"vi": "Khi ta trở nên kháng cự insulin , homeostasis ở cán cân đó điều hướng từ tình trạng này ."
} |
133,080 | {
"en": "So now , when insulin says to a cell , I want you to burn more energy than the cell considers safe , the cell , in effect , says , \" No thanks , I 'd actually rather store this energy . \"",
"vi": "Vậy giờ , khi insulin nói với một tế bào , Tôi muốn bạn đốt nhiều năng lượng hơn lượng năng lượng mà bạn nghĩ là an toàn , tế bào đó , tiếp tục , trả lời rằng Không cám ơn , tôi thực ra nên tích trữ năng lượng này"
} |
133,081 | {
"en": "And because fat cells are actually missing most of the complex cellular machinery found in other cells , it 's probably the safest place to store it .",
"vi": "Và vì tế bào béo phì thực sự mất hầu hết cỗ máy xen-lu-lô phức tạp tìm thấy nơi các tế bào , nó có thể là nơi an toàn nhất để tích trữ ."
} |
133,082 | {
"en": "So for many of us , about 75 million Americans , the appropriate response to insulin resistance may actually be to store it as fat , not the reverse , getting insulin resistance in response to getting fat .",
"vi": "Vậy đối với hầu hết chúng ta , khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo , chứ không phải là điều ngược lại , mắc chứng kháng insulin vì béo lên ."
} |
133,083 | {
"en": "This is a really subtle distinction , but the implication could be profound .",
"vi": "Đó quả thực là một sự khác biệt rất lớn , nhưng hậu quả có thể là rất lớn ."
} |
133,084 | {
"en": "Consider the following analogy : Think of the bruise you get on your shin when you inadvertently bang your leg into the coffee table .",
"vi": "Hãy xem xét sự so sánh sau đây : Nghĩ tới vết bầm ở mặt đầu gối của bạn khi bạn vô tình đập chân vào bàn"
} |
133,085 | {
"en": "Sure , the bruise hurts like hell , and you almost certainly don 't like the discolored look , but we all know the bruise per se is not the problem .",
"vi": "Chắc chắn , vết bầm rất đau , và hầu như bạn không thích vẻ không có màu , nhưng chúng ta đều biết vết bầm nó không phải là vấn đề"
} |
133,086 | {
"en": "In fact , it 's the opposite . It 's a healthy response to the trauma , all of those immune cells rushing to the site of the injury to salvage cellular debris and prevent the spread of infection to elsewhere in the body .",
"vi": "Thực ra là ngược lại kia . Nó là một sự phải hồi tốt đối với sự đau đớn , tất cả các tế bào miễn dịch đi đến địa điểm vết thương để tìm ra xen-lu-lô rác và nhăn chặn sự lan rộng truyền nhiễm đến những nơi khác trên cơ thể ."
} |
133,087 | {
"en": "Now , imagine we thought bruises were the problem , and we evolved a giant medical establishment and a culture around treating bruises : masking creams , painkillers , you name it , all the while ignoring the fact that people are still banging their shins into coffee tables .",
"vi": "Giờ , hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề , và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm : che kem lên , thuốc giảm đau , bạn gọi như vậy , trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn ."
} |
133,088 | {
"en": "How much better would we be if we treated the cause -- telling people to pay attention when they walk through the living room -- rather than the effect ?",
"vi": "Sẽ tốt hơn như thể nào nếu ta chữa nguyên nhân bảo họ chú ý khi đi trong phòng khách chẳng hạn hơn là chữa hậu quả ?"
} |
133,089 | {
"en": "Getting the cause and the effect right makes all the difference in the world .",
"vi": "Chữa nguyên nhân và hậu quả đúng tạo nên điều khác biệt trong thế giới"
} |
133,090 | {
"en": "Getting it wrong , and the pharmaceutical industry can still do very well for its shareholders but nothing improves for the people with bruised shins .",
"vi": "Chữa sai , và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả"
} |
133,091 | {
"en": "Cause and effect .",
"vi": "Nguyên nhân và kết quả ."
} |
133,092 | {
"en": "So what I 'm suggesting is maybe we have the cause and effect wrong on obesity and insulin resistance .",
"vi": "Vậy nên điều tôi muốn nói là có thể chúng ta đoán nguyên nhân và kết quả sai về bệnh béo phì và chứng kháng insulin"
} |
133,093 | {
"en": "Maybe we should be asking ourselves , is it possible that insulin resistance causes weight gain and the diseases associated with obesity , at least in most people ?",
"vi": "Có thể ta neenhoir bản thân có thể không rằng kháng insulin gây nên tăng cân và những bệnh gắn với béo phì , ít nhất là ở hầu hết mọi người"
} |
133,094 | {
"en": "What if being obese is just a metabolic response to something much more threatening , an underlying epidemic , the one we ought to be worried about ?",
"vi": "Điều gì xảy ra nếu béo phì chỉ là sự phản hồi thuộc sự phát triển về cơ thể dựa vào chất dinh dưỡng đối với cái gì đó nguy hiểm hơn một trận dịch ngầm cái mà ta nên lo lắng ?"
} |
133,095 | {
"en": "Let 's look at some suggestive facts .",
"vi": "Hãy nhìn vào một số giả thiết ."
} |
133,096 | {
"en": "We know that 30 million obese Americans in the United States don 't have insulin resistance .",
"vi": "Ta biết rằng 30 nghìm người châu Mĩ béo phì ở Mĩ không mắc chứng kháng insulin"
} |
133,097 | {
"en": "And by the way , they don 't appear to be at any greater risk of disease than lean people .",
"vi": "và tiện thể , họ cũng không tỏ ra là đang ở trong một nguy cơ bệnh lớn hơn là người gầy ."
} |
133,098 | {
"en": "Conversely , we know that six million lean people in the United States are insulin-resistant , and by the way , they appear to be at even greater risk for those metabolic disease I mentioned a moment ago than their obese counterparts .",
"vi": "Ngược lại , ta biết rằng 6 nghìn người gầy ở Mĩ đều kháng insulin và tiện thể , họ tỏ ra là có nguy cơ thậm chí lớn hơn đối với những bệnh tăng trưởng cơ thể dựa vào chất dinh duwowngc tôi đã đề cập trước đó hơn là những người đối lập béo phì của của họ ."
} |
133,099 | {
"en": "Now I don 't know why , but it might be because , in their case , their cells haven 't actually figured out the right thing to do with that excess energy .",
"vi": "Giờ tôi không biết tại sao , nhưng nó có thể là vì , ở trong tình trạng của họ , những tế bào thực sự chưa thấy rằng điều đúng đắn cần làm với lượng năng lướng quá mức đó ."
} |
133,100 | {
"en": "So if you can be obese and not have insulin resistance , and you can be lean and have it , this suggests that obesity may just be a proxy for what 's going on .",
"vi": "Vậy nên nếu bạn có thể bị béo phì và không mắc chứng kháng insulin , và bạn có thể gầy và mắc nó điều này cho thấy rằng chững béo phì có thể chỉ là một sự đại diện cho những gì đang xảy ra ."
} |
133,101 | {
"en": "So what if we 're fighting the wrong war , fighting obesity rather than insulin resistance ?",
"vi": "Vậy chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đấu tranh trong một cuộc chiến sai lầm , đấu lại béo phì hơn là sự kháng cự insulin ?"
} |
133,102 | {
"en": "Even worse , what if blaming the obese means we 're blaming the victims ?",
"vi": "Tệ hơn , điều gì sẽ xảy ra nếu buộc tội béo phì có nghĩa là ta đang buộc tội những nạn nhân ?"
} |
133,103 | {
"en": "What if some of our fundamental ideas about obesity are just wrong ?",
"vi": "Điều gì sẽ xảy ra nếu những ý niệm cơ bản của ta về béo phì đều sai ?"
} |
133,104 | {
"en": "Personally , I can 't afford the luxury of arrogance anymore , let alone the luxury of certainty .",
"vi": "Cá nhân mà nói , tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn ."
} |
133,105 | {
"en": "I have my own ideas about what could be at the heart of this , but I 'm wide open to others .",
"vi": "Tôi có quan niệm của tôi về trung tâm của vấn đề này nhưng tôi mở rộng với tất cả ."
} |
133,106 | {
"en": "Now , my hypothesis , because everybody always asks me , is this .",
"vi": "Giờ , giả thuyết của tôi , vì mọi người luôn hỏi tôi , là đây ."
} |
133,107 | {
"en": "If you ask yourself , what 's a cell trying to protect itself from when it becomes insulin resistant , the answer probably isn 't too much food .",
"vi": "Nếu bạn hỏi bạn , một tế bào đang bảo vệ nó khỏi cái gì khi nó trở nên kháng insulin , câu trả lời có thể không phải là quá nhiều thức ăn ."
} |
133,108 | {
"en": "It 's more likely too much glucose : blood sugar .",
"vi": "Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ : đường trong máu ."
} |
133,109 | {
"en": "Now , we know that refined grains and starches elevate your blood sugar in the short run , and there 's even reason to believe that sugar may lead to insulin resistance directly .",
"vi": "Giờ , ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn , và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp ."
} |
133,110 | {
"en": "So if you put these physiological processes to work , I 'd hypothesize that it might be our increased intake of refined grains , sugars and starches that 's driving this epidemic of obesity and diabetes , but through insulin resistance , you see , and not necessarily through just overeating and under-exercising .",
"vi": "Vậu nếu bạn kết hợp những quy trình sinh lí lại Tôi cho rằng nó có thể là một lượng hấp thụ lớn bột mì , đường và bột khoai đang điều khiển trận dịch béo phì và bệnh béo phì nhưng qua sự kháng cự insulin bạn thấy đây , và không cần thiết chỉ qua ăn quá nhiều và ít vận động ."
} |
133,111 | {
"en": "When I lost my 40 pounds a few years ago , I did it simply by restricting those things , which admittedly suggests I have a bias based on my personal experience .",
"vi": "Khi tôi giảm 40 cân vài năm trước , Tôi chỉ đơn giản giới hạn những thứ đó những thứ mà phải công nhận đã cho thấy tôi có một thành kiến dựa trên kinh nghiệm bản thân ."
} |
133,112 | {
"en": "But that doesn 't mean my bias is wrong , and most important , all of this can be tested scientifically .",
"vi": "Nhưng điều đó không có nghĩa là thành kiến của tôi sai , và quan trọng hơn cả , tất cả điều này có thể kiểm chứng một cách khoa hoc ."
} |
133,113 | {
"en": "But step one is accepting the possibility that our current beliefs about obesity , diabetes and insulin resistance could be wrong and therefore must be tested .",
"vi": "Nhưng bước đầu tiên là chấp nhận khả năng rằng niềm tin hiện tại của chúng ra về béo phì , thừa cân và chứng kháng insulin có thể sai và vì vậy phải kiểm chứng ."
} |
133,114 | {
"en": "I 'm betting my career on this .",
"vi": "Tôi đánh cược cả sự nghiệp của tôi vào đây ."
} |
133,115 | {
"en": "Today , I devote all of my time to working on this problem , and I 'll go wherever the science takes me .",
"vi": "Hiện nay , tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này , và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi"
} |
133,116 | {
"en": "I 've decided that what I can 't and won 't do anymore is pretend I have the answers when I don 't .",
"vi": "Tôi đã quyết định những điều tôi không thể làm và sẽ không làm nữa là tôi giả vờ có câu trả lời mà thật ra tôi không hề có ."
} |
133,117 | {
"en": "I 've been humbled enough by all I don 't know .",
"vi": "Tôi đã đủ nhục nhã bởi những gì tôi không biết"
} |
133,118 | {
"en": "For the past year , I 've been fortunate enough to work on this problem with the most amazing team of diabetes and obesity researchers in the country , and the best part is , just like Abraham Lincoln surrounded himself with a team of rivals , we 've done the same thing .",
"vi": "Trong suốt những năm vừa qua , tôi đã đủ may mắn để được cộng tác trong vấn đề này với một đội ngũ cộng sự thật tuyệt vời những nhà nghiên cứu bệnh thừa cân , béo phì ở đất nước này , và phần quan trọng nhất là cũng giống như Abraham Lincoln được bao quanh bởi đội ngũ cạnh tranh , chúng tôi cùng làm 1 công việc giống nhau ."
} |
133,119 | {
"en": "We 've recruited a team of scientific rivals , the best and brightest who all have different hypotheses for what 's at the heart of this epidemic .",
"vi": "Chúng tôi đã tuyển một đội ngũ đối thủ khoa học những người tốt nhất và thông minh nhất có nhiều giả thiết khác biệt về nguyên nhân của trận dich này ."
} |
133,120 | {
"en": "Some think it 's too many calories consumed .",
"vi": "Một số cho rằng vì việc tiêu thụ quá nhiều ca-lo"
} |
133,121 | {
"en": "Others think it 's too much dietary fat .",
"vi": "Một số khác nghĩ rằng vì có quá nhiều chất béo trong chế độ ăn"
} |
133,122 | {
"en": "Others think it 's too many refined grains and starches .",
"vi": "Số khác nữa nghĩ tại vì quá nhiều bột mì và bột khoai tây"
} |
133,123 | {
"en": "But this team of multi-disciplinary , highly skeptical and exceedingly talented researchers do agree on two things .",
"vi": "Nhưng đội ngũ chống lại nhiều phía này những nhà nghiên cứu luôn nghi ngờ và rất tài năng thực sự đồng ý hai điều"
} |
133,124 | {
"en": "First , this problem is just simply too important to continue ignoring because we think we know the answer .",
"vi": "Thứ nhất , vấn đề đơn giản này rất quan trọng để tiếp tục phớt lờ vì chúng tôi nghĩ chúng tôi biết câu trả lời ."
} |
133,125 | {
"en": "And two , if we 're willing to be wrong , if we 're willing to challenge the conventional wisdom with the best experiments science can offer , we can solve this problem .",
"vi": "Và thứ hai , nếu ta chịu nhận sai , nếu ta chịu thách thức lí thuyết cũ với tất cả những gì tốt nhất khoa học có thể mang lại , ta có thể giải quyết vấn đề này ."
} |
133,126 | {
"en": "I know it 's tempting to want an answer right now , some form of action or policy , some dietary prescription -- eat this , not that — but if we want to get it right , we 're going to have to do much more rigorous science before we can write that prescription .",
"vi": "Tôi biết rằng rất có thể đòi hỏi một câu trả lời ngay lúc này , một số hình thức hành động hay kế hoạch , một số bản kê khai chế độ ăn ăn cái này , không nên ăn cái kia nhưng nếu ta muốn sửa cho đúng ta sắp phải nghiên cứu khoa học nhiều hơn nữa trước khi ta có thể viết bản kê khai đó"
} |
133,127 | {
"en": "Briefly , to address this , our research program is focused around three meta-themes , or questions .",
"vi": "Nói ngắn gọn , để trình bày điều này , chương trình nghiên cứu của chúng tôi chú trọng quanh 3 mảng chính hay câu hỏi"
} |
133,128 | {
"en": "First , how do the various foods we consume impact our metabolism , hormones and enzymes , and through what nuanced molecular mechanisms ?",
"vi": "Đầu tiên , cách ta tiêu thụ nhiều loại thức ăn ảnh hưởng cơ quan sinh dưỡng , hóc-môn , en-zim và qua cơ chế phân tử nhiều lớp nào ?"
} |
133,129 | {
"en": "Second , based on these insights , can people make the necessary changes in their diets in a way that 's safe and practical to implement ?",
"vi": "Thứ hai , dựa vào những kiến thức chuyên sâu này , liệu con người có thể tạo nên những sự khác biệt cần thiết trong chế độ ăn của họ theo cách an toàn và thực tế để tiến hành không ?"
} |
133,130 | {
"en": "And finally , once we identify what safe and practical changes people can make to their diet , how can we move their behavior in that direction so that it becomes more the default rather than the exception ?",
"vi": "Và cuối cùng , một khi ta phát hiện cái gì an toàn và những sự thay đổi thực tế có thể tạo nên trong chế độ ăn của họ làm sao ta có thể chuyển những hành vi của họ theo hướng đó để mà nó trở thành cái mẫu hơn là sự loại lệ"
} |
133,131 | {
"en": "Just because you know what to do doesn 't mean you 're always going to do it .",
"vi": "Chỉ vì bạn biết làm thế nào để làm không có nghĩa là bạn sẽ luôn làm nó"
} |
133,132 | {
"en": "Sometimes we have to put cues around people to make it easier , and believe it or not , that can be studied scientifically .",
"vi": "Đôi khi ta phải để lại điều ám chỉ khắp mọi người để làm nó dễ dàng hơn , và tin hay không , nó có thể học được một cách khoa học"
} |
133,133 | {
"en": "I don 't know how this journey is going to end , but this much seems clear to me , at least : We can 't keep blaming our overweight and diabetic patients like I did .",
"vi": "Tôi không biết làm cách nào cuộc hành trình này kết thúc nhưng nó có vẻ rõ ràng đối với tôi , ít nhất : Ta không thể tiếp tục trách những bệnh nhân thừa cân và béo phì như tôi đã làm"
} |
133,134 | {
"en": "Most of them actually want to do the right thing , but they have to know what that is , and it 's got to work .",
"vi": "Hầu hết họ thực ra muốn làm điều tốt , nhưng họ phải biết điều đó là gì , và nó phải có tác dụng"
} |
133,135 | {
"en": "I dream of a day when our patients can shed their excess pounds and cure themselves of insulin resistance , because as medical professionals , we 've shed our excess mental baggage and cured ourselves of new idea resistance sufficiently to go back to our original ideals : open minds , the courage to throw out yesterday 's ideas when they don 't appear to be working , and the understanding that scientific truth isn 't final , but constantly evolving .",
"vi": "Tôi mơ về một ngày mà bệnh nhân có thể bỏ qua cân nặng vượt mức của họ và chữa chứng kháng insulin vì với tư cách là những nhà y học chuyên nghiệp , ta đã bỏ qua lượng hành lí tinh thần và chữa bản thân ta bởi chứng kháng những ý niệm mới một cách đầy đủ quay trở lại với những cái lí tưởng ban đầu : đầu óc rộng mở , dũng khí vứt bỏ quan niệm ngày hôm qua khi chúng không còn đúng nữa , và sự thấu hiểu sự thật khoa học đó không bao giờ là cuối cùng cả , mà luôn luôn thay đổi"
} |
133,136 | {
"en": "Staying true to that path will be better for our patients and better for science .",
"vi": "Luôn đi theo con đường đó sẽ tốt hơn cho bệnh nhân của chúng ta và tốt hơn cho khoa học"
} |
133,137 | {
"en": "If obesity is nothing more than a proxy for metabolic illness , what good does it do us to punish those with the proxy ?",
"vi": "Nếu béo phì chẳng là gì ngoài sự đại diện cho bệnh hấp thu nó làm điều gì cho ta để trừng phạt những thứ bệnh đại diện ?"
} |
133,138 | {
"en": "Sometimes I think back to that night in the E.R.",
"vi": "Đôi khi tôi nghĩ về đêm tại phòng cấp cứu ,"
} |
133,139 | {
"en": "seven years ago .",
"vi": "7 năm về trước ,"
} |
133,140 | {
"en": "I wish I could speak with that woman again .",
"vi": "Tôi ước tôi có thể gặp lại người phụ nữ đó ,"
} |
133,141 | {
"en": "I 'd like to tell her how sorry I am .",
"vi": "để cho cô ấy biết tôi ân hận như thế nào"
} |
133,142 | {
"en": "I 'd say , as a doctor , I delivered the best clinical care I could , but as a human being , I let you down .",
"vi": "Tôi muốn nói rằng , với tư cách là một bác sĩ , tôi đã cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế tốt nhất có thể , nhưng với tư cách là một con người , tôi đã làm cô thất vọng ."
} |
133,143 | {
"en": "You didn 't need my judgment and my contempt .",
"vi": "Cô không cần sự phán xét và sự khinh thường của tôi ."
} |
133,144 | {
"en": "You needed my empathy and compassion , and above all else , you needed a doctor who was willing to consider maybe you didn 't let the system down .",
"vi": "Cái cô cần là sự cảm thông và lòng trắc ẩn , và trên hết , cô cần một bác sĩ , một người sẵn sàng tin rằng , không phải cô đã làm hệ thống y tế thất vọng ."
} |
133,145 | {
"en": "Maybe the system , of which I was a part , was letting you down .",
"vi": "Mà chính hệ thống y tế mà tôi góp phần , đã làm cô thất vọng ."
} |
133,146 | {
"en": "If you 're watching this now , I hope you can forgive me .",
"vi": "Nếu giờ đây cô đang xem chương trình này , tôi mong cô sẽ tha thứ cho tôi ."
} |
133,148 | {
"en": "Paul Pholeros : How to reduce poverty ? Fix homes",
"vi": "Paul Pholeros : Làm sao để bớt nghèo khổ ? Hãy sửa nhà"
} |
133,149 | {
"en": "In 1985 , architect Paul Pholeros was challenged by the director of an Aboriginal-controlled health service to \" stop people getting sick \" in a small indigenous community in south Australia . The key insights : think beyond medicine and fix the local environment . In this sparky , interactive talk , Pholeros describes projects undertaken by Healthabitat , the organization he now runs to help reduce poverty--through practical design fixes--in Australia and beyond .",
"vi": "Năm 1985 , kiến trúc sư Paul Pholeros được giao nhiệm vụ \" ngăn chặn người dân tiếp tục mắc bệnh \" từ người chủ trung tâm y tế là 1 người thổ dân trong cộng đồng người thổ dân ở Nam Úc . Nhận thức cốt lõi : thay vì dùng thuốc , hãy cải thiện môi trường sống địa phương . Trong diễn văn sáng ngời này , Pholeros mô tả các dự án mà Healthabitat - tổ chức mà ông đang quản lý để giúp giảm nghèo - thực hiện bằng những thay đổi trong thiết kế -- ở Úc và nước ngoài ."
} |