id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
133,150 | {
"en": "The idea of eliminating poverty is a great goal .",
"vi": "Mong muốn xoá nghèo là 1 mục tiêu vĩ đại ."
} |
133,151 | {
"en": "I don 't think anyone in this room would disagree .",
"vi": "Tôi không nghĩ có ai trong khán phòng này không đồng ý điều đó ."
} |
133,152 | {
"en": "What worries me is when politicians with money and charismatic rock stars use the words , it all just sounds so , so simple .",
"vi": "Tôi chỉ e ngại khi các chính trị gia nhiều tiền và những ngôi sao nhạc rock lôi cuốn nói về điều đó , thì nghe thật dễ dàng làm sao ."
} |
133,153 | {
"en": "Now , I 've got no bucket of money today and I 've got no policy to release , and I certainly haven 't got a guitar .",
"vi": "Hôm nay tôi không có tiền cũng không có chính sách nào để ban hành , cũng chẳng có cây guitar nào ."
} |
133,154 | {
"en": "I 'll leave that to others .",
"vi": "Việc đó của người khác ."
} |
133,155 | {
"en": "But I do have an idea , and that idea is called Housing for Health .",
"vi": "Nhưng tôi có 1 ý tưởng , gọi là Ngôi nhà sức khoẻ ."
} |
133,156 | {
"en": "Housing For Health works with poor people .",
"vi": "Ngôi nhà sức khoẻ có hiệu quả với người nghèo ."
} |
133,157 | {
"en": "It works in the places where they live , and the work is done to improve their health .",
"vi": "Hiệu quả nơi họ sống , có tác dụng cải thiện sức khoẻ ."
} |
133,158 | {
"en": "Over the last 28 years , this tough , grinding , dirty work has been done by literally thousands of people around Australia , and more recently overseas , and their work has proven that focused design can improve even the poorest living environments .",
"vi": "Suốt 28 năm qua , công việc khó khăn , vất vả , đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc , gần đây đã mở ra nước ngoài , kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất"
} |
133,159 | {
"en": "It can improve health , and it can play a part in reducing , if not eliminating , poverty .",
"vi": "Nó cả thiện sức khoẻ , và đóng vai trò làm giảm , thậm chí xoá nghèo ."
} |
133,160 | {
"en": "I 'm going to start where the story began , 1985 , in central Australia .",
"vi": "Tôi sẽ bắt đầu từ khởi điểm của chuyện này năm 1985 ở trung tâm nước Úc ."
} |
133,161 | {
"en": "A man called Yami Lester , an Aboriginal man , was running a health service .",
"vi": "1 người thổ dân tên là Yami Lester mở 1 dịch vụ y tế ."
} |
133,162 | {
"en": "Eighty percent of what walked in the door , in terms of illness , was infectious disease -- third world , developing world infectious disease , caused by a poor living environment .",
"vi": "80 % những người bệnh đến khám đều mắc bệnh truyền nhiễm – bệnh truyền nhiễm của thế giới thứ 3 đang phát triển , xuất phát từ điều kiện sống nghèo khổ ."
} |
133,163 | {
"en": "Yami assembled a team in Alice Springs .",
"vi": "Yami lập ra 1 đội ở Alice Springs ."
} |
133,164 | {
"en": "He got a medical doctor .",
"vi": "Anh ta có bác sĩ y khoa ,"
} |
133,165 | {
"en": "He got an environmental health guy .",
"vi": "có chuyên gia sức khoẻ môi trường ."
} |
133,166 | {
"en": "And he hand-selected a team of local Aboriginal people to work on this project .",
"vi": "Và đích thân chọn người thổ dân địa phương tham gia vào dự án ."
} |
133,167 | {
"en": "Yami told us at that first meeting , there 's no money .",
"vi": "Yami nói ngay lần đầu gặp mặt , không có tiền đâu ."
} |
133,168 | {
"en": "Always a good start , no money .",
"vi": "Khởi đầu tốt luôn như thế , không tiền ."
} |
133,169 | {
"en": "You have six months .",
"vi": "Bạn có 6 tháng ."
} |
133,170 | {
"en": "And I want you to start on a project which in his language he called \" uwankara palyanku kanyintjaku , \" which , translated , is \" a plan to stop people getting sick , \" a profound brief .",
"vi": "Và tôi muốn bạn khởi động 1 dự án mà theo ngôn ngữ của anh ta là \" uwankara palyanku kanyintjaku , \" nghĩa là \" kế hoạch ngăn chặn người dân nhiễm bệnh , \" rất súc tích ."
} |
133,171 | {
"en": "That was our task .",
"vi": "Nhiệm vụ của chúng tôi đấy ."
} |
133,172 | {
"en": "First step , the medical doctor went away for about six months , and he worked on what were to become these nine health goals , what were we aiming at .",
"vi": "Bước thứ 1 , bác sĩ y khoa đi khảo sát trong 6 tháng những nguyên do của 9 mục tiêu chúng tôi nhắm đến ."
} |
133,173 | {
"en": "After six months of work , he came to my office and presented me with those nine words on a piece of paper .",
"vi": "Sau 6 tháng , anh ấy đến văn phòng và đưa cho tôi 9 từ viết trên 1 mảnh giấy ."
} |
133,174 | {
"en": "[ Washing , clothes , wastewater , nutrition ... ] Now , I was very , very unimpressed .",
"vi": "Tôi chẳng ấn tượng chút nào ."
} |
133,175 | {
"en": "Come on .",
"vi": "Xem này ."
} |
133,176 | {
"en": "Big ideas need big words and preferably a lot of them .",
"vi": "Ý tưởng lớn cần ngôn từ lớn càng nhiều ngôn từ lớn càng tốt ."
} |
133,177 | {
"en": "This didn 't fit the bill .",
"vi": "Cái này không đủ ."
} |
133,178 | {
"en": "What I didn 't see and what you can 't see is that he 'd assembled thousands of pages of local , national and international health research that filled out the picture as to why these were the health targets .",
"vi": "Điều tôi và bạn không thấy là anh ấy đã viết cả ngàn trang nghiên cứu về sức khoẻ địa phương , quốc gia và quốc tế chỉ để vẽ ra bức tranh mục tiêu sức khoẻ đó ."
} |
133,179 | {
"en": "The pictures that came a bit later had a very simple reason .",
"vi": "Những bức tranh sau đó có nguyên do rất đơn giản ."
} |
133,180 | {
"en": "The Aboriginal people who were our bosses and the senior people were most commonly illiterate , so the story had to be told in pictures of what were these goals .",
"vi": "Người chủ thổ dân và các cán bộ dự án đều gần như mù chữ , nên phải vẽ cụ thể các mục tiêu ra ."
} |
133,181 | {
"en": "We work with the community , not telling them what was going to happen in a language they didn 't understand .",
"vi": "Chúng tôi làm việc với cộng đồng , không thể bàn những chuyện tương lai bằng thứ tiếng họ không hiểu ."
} |
133,182 | {
"en": "So we had the goals , and each one of these goals -- and I won 't go through them all — puts at the center the person and their health issue , and it then connects them to the bits of the physical environment that are actually needed to keep their health good .",
"vi": "Chúng tôi đã có mục tiêu , và mỗi cái – tôi sẽ không nói cụ thể hết – đều đưa con người và vấn đề sức khoẻ vào trung tâm , và liên kết 2 yếu tố với môi trường thực thể cần có để giữ gìn sức khoẻ ."
} |
133,183 | {
"en": "And the highest priority , you see on the screen , is washing people once a day , particularly children .",
"vi": "Và ưu tiên cao nhất , như bạn thấy trên màn hình , là tắm rửa 1 lần mỗi ngày , nhất là trẻ em ."
} |
133,184 | {
"en": "Now I hope most of you are thinking , \" What ? That sounds simple . \"",
"vi": "Tôi mong rằng các bạn đang nghĩ : \" Cái gì ? Dễ dàng quá nhỉ . \""
} |
133,185 | {
"en": "Now , I 'm going to ask you all a very personal question .",
"vi": "Tôi sẽ hỏi các bạn 1 câu rất tế nhị ."
} |
133,186 | {
"en": "This morning before you came , who could have had a wash using a shower ?",
"vi": "Sáng nay trước khi đến đây , ai đã tắm bằng vòi hoa sen ?"
} |
133,187 | {
"en": "I 'm not going to ask if you had a shower , because I 'm too polite . That 's it . Okay . All right .",
"vi": "Tôi sẽ không hỏi bạn có vòi sen không , vì tôi quá lịch sự . Thế đấy . . Được rồi ."
} |
133,188 | {
"en": "I think it 's fair to say , most people here could have had a shower this morning .",
"vi": "Công bằng mà nói tôi thấy hầu hết mọi người đã tắm sáng nay ."
} |
133,189 | {
"en": "I 'm going to ask you to do some more work .",
"vi": "Tôi đề nghị thêm 1 chút ."
} |
133,190 | {
"en": "I want you all to select one of the houses of the 25 houses you see on the screen .",
"vi": "Tôi muốn các bạn chọn một trong những ngôi nhà Bạn hãy chọn 1 trong số 25 căn nhà bạn thấy trên màn hình ."
} |
133,191 | {
"en": "I want you to select one of them and note the position of that house and keep that in your head .",
"vi": "Bạn hãy chọn 1 và ghi nhớ vị trí của nó trong đầu ."
} |
133,192 | {
"en": "Have you all got a house ? I 'm going to ask you to live there for a few months , so make sure you 've got it right .",
"vi": "Các bạn chọn nhà chưa ? Tôi sẽ đề nghị bạn sống ở đó vài tháng để chắc rằng bạn hiểu rõ ."
} |
133,193 | {
"en": "It 's in the northwest of Western Australia , very pleasant place .",
"vi": "Đó là vùng tây bắc của Miền tây nước Úc , nơi rất dễ chịu ."
} |
133,194 | {
"en": "Okay . Let 's see if your shower in that house is working .",
"vi": "Okay . Xem vòi sen nhà bạn có hoạt động không ."
} |
133,195 | {
"en": "I hear some \" aw \" s and I hear some \" aah . \"",
"vi": "Tôi nghe thấy vài tiếng \" aw \" và \" aah \" ."
} |
133,196 | {
"en": "If you get a green tick , your shower 's working .",
"vi": "Nếu được tick màu xanh , vòi sen nhà bạn dùng được ."
} |
133,197 | {
"en": "You and your kids are fine .",
"vi": "Bạn và con bạn khoẻ mạnh ."
} |
133,198 | {
"en": "If you get a red cross , well , I 've looked carefully around the room and it 's not going to make much difference to this crew .",
"vi": "Nếu bị gạch đỏ , tôi quan sát cẩn thận khắp phòng và không thấy ảnh hưởng nhiều với nhóm này ."
} |
133,199 | {
"en": "Why ? Because you 're all too old .",
"vi": "Tại sao nhỉ ? Vì bạn quá lớn tuổi rồi ."
} |
133,200 | {
"en": "And I know that 's going to come as a shock to some of you , but you are .",
"vi": "Tôi biết điều đó sẽ shock với 1 số bạn , nhưng bạn là thế đấy ."
} |
133,201 | {
"en": "Now before you get offended and leave , I 've got to say that being too old in this case means that pretty much everyone in the room , I think , is over five years of age .",
"vi": "Trước khi bạn tức giận và bỏ đi , tôi phải nói rằng quá lớn tuổi ở đây bao gồm gần như mọi người trong phòng những người nhiều hơn 5 năm tuổi ."
} |
133,202 | {
"en": "We 're really concerned with kids naught to five .",
"vi": "Chúng tôi thật sự lo cho đám trẻ 0 – 5 tuổi ."
} |
133,203 | {
"en": "And why ? Washing is the antidote to the sort of bugs , the common infectious diseases of the eyes , the ears , the chest and the skin that , if they occur in the first five years of life , permanently damage those organs .",
"vi": "Tại sao ? Tắm rửa là thuốc trị đám côn trùng , các bệnh truyền nhiễm phổ biến cho mắt , tai , ngực và da mà nếu chúng xảy ra trong 5 năm đầu đời sẽ tổn thương vĩnh viễn các cơ quan đó ."
} |
133,204 | {
"en": "They leave a lifelong remnant .",
"vi": "Để lại vết sẹo suốt đời ."
} |
133,205 | {
"en": "That means that , by the age of five , you can 't see as well for the rest of your life .",
"vi": "Nghĩa là , từ khi 5 tuổi , suốt đời còn lại bạn sẽ không nhìn được như thế nữa ."
} |
133,206 | {
"en": "You can 't hear as well for the rest of your life .",
"vi": "Không nghe được như thế nữa ."
} |
133,207 | {
"en": "You can 't breath as well . You 've lost a third of your lung capacity by the age of five .",
"vi": "Cũng không thở được như thế . Bạn mất 1 / 3 phổi từ khi 5 tuổi ."
} |
133,208 | {
"en": "And even skin infection , which we originally thought wasn 't that big a problem , mild skin infections naught to five give you a greatly increased chance of renal failure , needing dialysis at age 40 .",
"vi": "Kể cả bệnh ngoài da , mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì , viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận , sẽ cần lọc máu ở tuổi 40 ."
} |
133,209 | {
"en": "This is a big deal , so the ticks and crosses on the screen are actually critical for young kids .",
"vi": "Đây là chuyện lớn , nên dấu tick và dấu gạch trên màn hình rất quan trọng với trẻ nhỏ ."
} |
133,210 | {
"en": "Those ticks and crosses represent the 7,800 houses we 've looked at nationally around Australia , the same proportion .",
"vi": "Những dấu đó thể hiện 7.800 ngôi nhà mà chúng tôi khảo sát khắp nước Úc , cho cùng tỉ lệ ."
} |
133,211 | {
"en": "What you see on the screen -- 35 percent of those not-so-famous houses lived in by 50,000 indigenous people , 35 percent had a working shower .",
"vi": "Những gì bạn thấy – 35 % những ngôi nhà không-đẹp-lắm của 50.000 người bản xứ , 35 % có vòi nước dùng được ."
} |
133,212 | {
"en": "Ten percent of those same 7,800 houses had safe electrical systems , and 58 percent of those houses had a working toilet .",
"vi": "10 % của 7.800 căn nhà đó có hệ thống điện an toàn , và 58 % có toilet dùng được ."
} |
133,213 | {
"en": "These are by a simple , standard test : In the case of the shower , does it have hot and cold water , two taps that work , a shower rose to get water onto your head or onto your body , and a drain that takes the water away ?",
"vi": "Kết quả dựa trên 1 thí nghiệm chuẩn đơn giản : với vòi nước , nó có nước nóng và lạnh không , 2 mức khoá còn tốt , nước chảy lên tới đầu và thân thể bạn , và ống dẫn nước thoát đi ?"
} |
133,214 | {
"en": "Not well designed , not beautiful , not elegant -- just that they function .",
"vi": "Không cần đẹp , sang trọng hay tiện lợi – chỉ cần chúng dùng được ."
} |
133,215 | {
"en": "And the same test for the electrical system and the toilets .",
"vi": "Hệ thống điện và toilet cũng kiểm tra như vậy ."
} |
133,216 | {
"en": "Housing for Health projects aren 't about measuring failure .",
"vi": "Dự án Ngôi nhà sức khoẻ không đánh giá các thất bại ,"
} |
133,217 | {
"en": "They 're actually about improving houses .",
"vi": "mà là cải thiện nhà cửa ."
} |
133,218 | {
"en": "We start on day one of every project -- we 've learned , we don 't make promises , we don 't do reports .",
"vi": "Mỗi ngày chúng tôi làm 1 dự án – theo kinh nghiệm , chúng tôi không hứa , không báo cáo ."
} |
133,219 | {
"en": "We arrive in the morning with tools , tons of equipment , trades , and we train up a local team on the first day to start work .",
"vi": "Mỗi sáng chúng tôi mang dụng cụ đến , hàng tấn thiết bị , giao dịch , và đào tạo các nhóm bản địa để làm việc ngay ngày đầu ."
} |
133,220 | {
"en": "By the evening of the first day , a few houses in that community are better than when we started in the morning .",
"vi": "Tối ngày đầu tiên , một số nhà trong cộng đồng đó đã tốt hơn so với lúc sáng ."
} |
133,221 | {
"en": "That work continues for six to 12 months until all the houses are improved and we 've spent our budget of 7,500 dollars total per house .",
"vi": "Công việc tiếp tục triển khai 6 đến 12 tháng đến khi mọi nhà đều được sửa với chi phí trung bình 7.500 đô-la cho mỗi nhà ."
} |
133,222 | {
"en": "That 's our average budget .",
"vi": "Đó là ngân sách trung bình ."
} |
133,223 | {
"en": "At the end of six months to a year , we test every house again .",
"vi": "Hết 6 tháng đến 1 năm , chúng tôi kiểm tra lại ."
} |
133,224 | {
"en": "It 's very easy to spend money .",
"vi": "Tiêu tiền thì rất dễ . Nhưng rất khó để sửa"
} |
133,225 | {
"en": "It 's very difficult to improve the function of all those parts of the house , and for a whole house , the nine healthy living practices , we test , check and fix 250 items in every house .",
"vi": "chức năng toàn bộ vật dụng trong nhà . So toàn bộ nhà , cùng 9 thực hành sống khoẻ mạnh , chúng tôi kiểm nghiệm và sửa 250 đồ vật trong mỗi nhà ."
} |
133,226 | {
"en": "And these are the results we can get with our 7,500 dollars .",
"vi": "Và đây là kết quả chúng tôi có từ 7.500 đô-la ."
} |
133,227 | {
"en": "We can get showers up to 86 percent working , we can get electrical systems up to 77 percent working , and we can get 90 percent of toilets working in those 7,500 houses .",
"vi": "Chúng tôi đưa nước máy tới 86 % , hệ thống điện tới 77 % , và toilet tới 90 % trong số 7.500 căn nhà ."
} |
133,228 | {
"en": "Thank you . The teams do a great job , and that 's their work .",
"vi": "Cảm ơn . Các nhóm đã làm việc của họ thật tuyệt ."
} |
133,229 | {
"en": "I think there 's an obvious question Why do we have to do this work ?",
"vi": "Có lẽ bạn đang nghĩ về 1 câu hỏi hiển nhiên . Tại sao chúng tôi phải làm thế ?"
} |
133,230 | {
"en": "Why are the houses in such poor condition ?",
"vi": "Sao các căn nhà lại tệ thế ?"
} |
133,231 | {
"en": "Seventy percent of the work we do is due to lack of routine maintenance , the sort of things that happen in all our houses .",
"vi": "70 % những gì chúng tôi làm là do nhà không được bảo dưỡng thường xuyên , nhà của chúng ta đều thế đấy ."
} |
133,232 | {
"en": "Things wear out .",
"vi": "Mọi thứ hỏng dần ."
} |
133,233 | {
"en": "Should have been done by state government or local government .",
"vi": "Đáng lẽ chính quyền nhà nước hoặc địa phương cần làm ."
} |
133,234 | {
"en": "Simply not done , the house doesn 't work .",
"vi": "Nhưng không làm , rồi nhà không dùng được ."
} |
133,235 | {
"en": "Twenty-one percent of the things we fix are due to faulty construction , literally things that are built upside down and back-to-front .",
"vi": "21 % những gì chúng tôi sửa là do lỗi xây dựng , lắp đặt lộn ngược hoặc từ sau ra trước ."
} |
133,236 | {
"en": "They don 't work . We have to fix them .",
"vi": "Chúng không dùng được . Chúng tôi phải sửa lại ."
} |
133,237 | {
"en": "And if you 've lived in Australia in the last 30 years , the final cause -- You will have heard always that indigenous people trash houses .",
"vi": "Và nếu bạn sống ở Úc trong 30 năm nay , lí do cuối cùng – bạn luôn nghe rằng người bản xứ vứt bỏ nhà ."
} |
133,238 | {
"en": "It 's one of the almost rock-solid pieces of evidence , which I 've never seen evidence for , that 's always ruled out as that 's the problem with indigenous housing .",
"vi": "Một trong những bằng chứng sắt đá nhất , mà tôi chưa chứng bao giờ , luôn được xem là vấn đề với nhà cửa bản xứ ."
} |
133,239 | {
"en": "Well , nine percent of what we spend is damage , misuse or abuse of any sort .",
"vi": "9 % chi phí chúng tôi dành cho các tổn thất , dùng sai , hoặc dùng bừa ."
} |
133,240 | {
"en": "We argue strongly that the people living in the house are simply not the problem .",
"vi": "Chúng tôi không nhất trí rằng người sống trong nhà không phải là vấn đề ."
} |
133,241 | {
"en": "And we 'll go a lot further than that .",
"vi": "Và chúng tôi đi xa hơn thế nhiều ."
} |
133,242 | {
"en": "The people living in the house are actually a major part of the solution .",
"vi": "Người sống trong nhà chính là yếu tố chính trong giải pháp ."
} |
133,243 | {
"en": "Seventy-five percent of our national team in Australia , over 75 at the minute , are actually local , indigenous people from the communities we work in .",
"vi": "75 % thành viên trong đội quốc gia Úc của chúng tôi , giờ đã hơn 75 % 1 chút , là người bản xứ , người địa phương trong cộng đồng mà chúng tôi làm việc ."
} |
133,244 | {
"en": "They do all aspects of the work .",
"vi": "Họ tự làm mọi phần công việc ."
} |
133,245 | {
"en": "In 2010 , for example , there were 831 , all over Australia , and the Torres Strait Islands , all states , working to improve the houses where they and their families live , and that 's an important thing .",
"vi": "Ví dụ năm 2010 , có 831 người trên khắp nước Úc và quần đảo Torres Strait sửa sang những căn nhà mà họ và gia đình ở . Điều đó thật quan trọng ."
} |
133,246 | {
"en": "Our work 's always had a focus on health . That 's the key .",
"vi": "Chúng tôi luôn tập trung vào sức khoẻ . Đó là cốt lõi ."
} |
133,247 | {
"en": "The developing world bug trachoma , it causes blindness .",
"vi": "Côn trùng ở vùng nghèo gây bệnh đau mắt hột . Nó gây mù ."
} |
133,248 | {
"en": "It 's a developing world illness , and yet , the picture you see behind is in an Aboriginal community in the late 1990s where 95 percent of school-aged kids had active trachoma in their eyes doing damage .",
"vi": "Đó là bệnh của nước đang phát triển , và bức tranh bạn thấy phía sau tôi là cộng đồng Thổ dân cuối những năm 1990 nơi 95 % trẻ đi học bị bệnh đau mắt hột làm hỏng mắt ."
} |
133,249 | {
"en": "Okay , what do we do ?",
"vi": "Okay , vậy chúng tôi làm gì ?"
} |