id
int64
0
133k
translation
dict
200
{ "en": "Thank you .", "vi": "Cảm ơn các bạn ." }
201
{ "en": "Ellen Jorgensen : Biohacking -- you can do it , too", "vi": "Ellen Jorgensen : Hack sinh học -- bạn cũng có thể làm được việc đó ." }
202
{ "en": "We have personal computing , why not personal biotech ? That 's the question biologist Ellen Jorgensen and her colleagues asked themselves before opening Genspace , a nonprofit DIYbio lab in Brooklyn devoted to citizen science , where amateurs can go and tinker with biotechnology . Far from being a sinister Frankenstein 's lab , Genspace offers a long list of fun , creative and practical uses for DIYbio .", "vi": "Chúng ta đã có máy tính cá nhân , tại sao không phải là công nghệ sinh học cá nhân ? Đó là điều mà nhà sinh vật học Ellen Jorgensen và cộng sự của bà tự hỏi khi lập ra Genspace , một phòng thí nghiệm sinh học phi lợi nhuận ở Brooklyn dành cho khoa học cộng đồng , nơi mà những người nghiệp dư có thể đến với công nghệ sinh học . Khác xa so với phòng thí nghiệm xấu xa của Frankenstein , Genspace cung cấp một danh sách dài những lợi ích vui nhộn , sáng tạo và thiết thực của DIYbio ." }
203
{ "en": "It 's a great time to be a molecular biologist .", "vi": "Thời đại này rất tuyệt để làm một nhà sinh học phân tử ." }
204
{ "en": "Reading and writing DNA code is getting easier and cheaper .", "vi": "Việc đọc và viết trình tự DNA đang trở nên dễ dàng hơn và rẻ hơn ." }
205
{ "en": "By the end of this year , we 'll be able to sequence the three million bits of information in your genome in less than a day and for less than 1,000 euros .", "vi": "Đến cuối năm nay , chúng ta sẽ có thể giải trình tự của 3 triệu mã thông tin từ bộ gen của mình trong vòng một ngày với giá ít hơn 1 ngàn euro ." }
206
{ "en": "Biotech is probably the most powerful and the fastest-growing technology sector .", "vi": "Công nghệ sinh học có lẽ là ngành công nghệ mạnh nhất và phát triển nhanh nhất ." }
207
{ "en": "It has the power , potentially , to replace our fossil fuels , to revolutionize medicine , and to touch every aspect of our daily lives .", "vi": "Nó có tiềm năng để thay thế nhiên liệu hoá thạch , cách mạng hoá y học , và ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống hằng ngày của chúng ta ." }
208
{ "en": "So who gets to do it ?", "vi": "Vậy ai là người sẽ thực hiện nó ?" }
209
{ "en": "I think we 'd all be pretty comfortable with this guy doing it .", "vi": "Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều khá yên tâm khi người này làm việc đó ." }
210
{ "en": "But what about that guy ?", "vi": "Nhưng còn người này thì sao ?" }
211
{ "en": "In 2009 , I first heard about DIYbio .", "vi": "Vào năm 2009 , tôi lần đầu tiên biết đến DIYbio ." }
212
{ "en": "It 's a movement that -- it advocates making biotechnology accessible to everyone , not just scientists and people in government labs .", "vi": "Đó là một phong trào khuyến khích đưa công nghệ sinh học đến với tất cả mọi người , không chỉ với các nhà khoa học và những người trong phòng thí nghiệm của chính phủ ." }
213
{ "en": "The idea is that if you open up the science and you allow diverse groups to participate , it could really stimulate innovation .", "vi": "Ý tưởng ở đây là nếu chúng ta mở rộng cánh cửa khoa học và cho phép nhiều nhóm người khác nhau tham gia , nó sẽ thúc đẩy sự sáng tạo ." }
214
{ "en": "Putting technology in the hands of the end user is usually a good idea because they 've got the best idea of what their needs are .", "vi": "Đưa công nghệ vào tay những người sử dụng thường là một ý tưởng tốt vì họ biết rõ nhất về nhu cầu của chính họ ." }
215
{ "en": "And here 's this really sophisticated technology coming down the road , all these associated social , moral , ethical questions , and we scientists are just lousy at explaining to the public just exactly what it is we 're doing in those labs .", "vi": "Đây là một công nghệ tinh vi đi cùng với nó là những câu hỏi về mặt xã hội , đạo đức và đạo lý , và các nhà khoa học thì rất dở trong việc giải thích với công chúng một cách chính xác họ đang làm gì trong phòng thí nghiệm ." }
216
{ "en": "So wouldn 't it be nice if there was a place in your local neighborhood where you could go and learn about this stuff , do it hands-on ?", "vi": "Do đó , phải chăng sẽ tốt hơn nếu có một nơi gần nhà mà bạn có thể đến và tìm hiểu về những điều này , và tự tay làm ?" }
217
{ "en": "I thought so .", "vi": "Tôi nghĩ là tốt ." }
218
{ "en": "So , three years ago , I got together with some friends of mine who had similar aspirations and we founded Genspace .", "vi": "Nên 3 năm trước , tôi cùng với vài người bạn cùng chung lý tưởng lập nên Genspace ." }
219
{ "en": "It 's a nonprofit , a community biotech lab in Brooklyn , New York , and the idea was people could come , they could take classes and putter around in the lab in a very open , friendly atmosphere .", "vi": "Đó là một phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho cộng đồng và phi lợi nhuận , tại Brooklyn , New York , với ý tưởng là mọi người có thể đến , để tham dự những lớp học và \" vọc \" trong phòng thí nghiệm trong một môi trường cởi mở và thân thiện ." }
220
{ "en": "None of my previous experience prepared me for what came next . Can you guess ?", "vi": "Không một kinh nghiệm nào trước đây có thể giúp tôi chuẩn bị cho những gì xảy ra sau đó . Bạn có thể đoán được không ?" }
221
{ "en": "The press started calling us .", "vi": "Báo giới bắt đầu gọi chúng tôi ." }
222
{ "en": "And the more we talked about how great it was to increase science literacy , the more they wanted to talk about us creating the next Frankenstein , and as a result , for the next six months , when you Googled my name , instead of getting my scientific papers , you got this .", "vi": "Và chúng tôi càng nói về lợi ích của việc tăng sự hiểu biết về khoa học , thì họ lại càng muốn nói về việc chúng tôi đang tạo ra một Frankenstein mới , và kết quả là , trong vòng 6 tháng sau đó , khi bạn google tên tôi , thay vì tìm thấy những bài báo khoa học của tôi , bạn tìm được :" }
223
{ "en": "[ \" Am I a biohazard ? \" ] It was pretty depressing .", "vi": "[ Tôi có phải là hiểm hoạ sinh học ? ] Việc đó thật đáng buồn ." }
224
{ "en": "The only thing that got us through that period was that we knew that all over the world , there were other people that were trying to do the same thing that we were .", "vi": "Điều duy nhất giúp chúng tôi vượt qua giai đoạn đó là chúng tôi biết rằng trên toàn thế giới , có nhiều người cũng đang cố gắng làm cùng việc mà chúng tôi đang làm ." }
225
{ "en": "They were opening biohacker spaces , and some of them were facing much greater challenges than we did , more regulations , less resources .", "vi": "Họ cũng mở những nơi dành cho hacker sinh học , và một số còn phải đối mặt với những thử thách lớn hơn chúng tôi , nhiều quy định hơn và ít tài nguyên hơn ." }
226
{ "en": "But now , three years later , here 's where we stand .", "vi": "Nhưng giờ đây , ba năm sau , đây là thành quả của chúng tôi ." }
227
{ "en": "It 's a vibrant , global community of hackerspaces , and this is just the beginning .", "vi": "Một không gian sôi động dành cho cộng đồng hacker sinh học toàn thế giới , và đây chỉ là bước đầu ." }
228
{ "en": "These are some of the biggest ones , and there are others opening every day .", "vi": "Đây là một trong những cộng đồng lớn nhất , và có nhiều nơi khác đang mở cửa hằng ngày ." }
229
{ "en": "There 's one probably going to open up in Moscow , one in South Korea , and the cool thing is they each have their own individual flavor that grew out of the community they came out of .", "vi": "Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow , một ở Hàn Quốc , và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ ." }
230
{ "en": "Let me take you on a little tour .", "vi": "Hãy để tôi đưa các bạn thăm quan một chút ." }
231
{ "en": "Biohackers work alone .", "vi": "Những hacker sinh học làm việc đơn lẻ ." }
232
{ "en": "We work in groups , in big cities — — and in small villages .", "vi": "Chúng tôi làm việc theo nhóm , trong những thành phố lớn - - và trong những ngôi làng nhỏ ." }
233
{ "en": "We reverse engineer lab equipment .", "vi": "Chúng tôi tự chế dụng cụ phòng thí nghiệm ." }
234
{ "en": "We genetically engineer bacteria .", "vi": "Chúng tôi áp dụng kỹ thuật di truyền trên vi khuẩn ." }
235
{ "en": "We hack hardware , software , wetware , and , of course , the code of life .", "vi": "Chúng tôi hack phần cứng , phần mềm , phần ướt , và dĩ nhiên hack luôn mã sinh học ." }
236
{ "en": "We like to build things .", "vi": "Chúng tôi thích xây dựng mọi thứ ." }
237
{ "en": "Then we like to take things apart .", "vi": "Sau đó chúng tôi lại thích tháo rời mọi thứ ra ." }
238
{ "en": "We make things grow .", "vi": "Chúng tôi làm cho nhiều thứ phát triển ." }
239
{ "en": "We make things glow .", "vi": "Chúng tôi làm cho nhiều thứ phát sáng ." }
240
{ "en": "And we make cells dance .", "vi": "Và chúng tôi còn làm cho tế bào nhảy múa ." }
241
{ "en": "The spirit of these labs , it 's open , it 's positive , but , you know , sometimes when people think of us , the first thing that comes to mind is bio-safety , bio-security , all the dark side stuff .", "vi": "Tinh thần của những phòng thí nghiệm này là cởi mở và tích cực , nhưng đôi lúc khi người ta nghĩ đến chúng tôi , thì điều đầu tiên họ nghĩ đến là an toàn sinh học , an ninh sinh học và những điều đen tối khác ." }
242
{ "en": "I 'm not going to minimize those concerns .", "vi": "Tôi sẽ không coi thường những quan ngại này ." }
243
{ "en": "Any powerful technology is inherently dual use , and , you know , you get something like synthetic biology , nanobiotechnology , it really compels you , you have to look at both the amateur groups but also the professional groups , because they have better infrastructure , they have better facilities , and they have access to pathogens .", "vi": "Bất kì kỹ thuật nào cũng như con dao hai lưỡi , và , bạn biết rằng , khi bạn có những thứ như sinh học tổng hợp , công nghệ sinh học nano , bạn buộc phải nhìn vào không chỉ những nhóm nghiệp dư mà cả những nhóm chuyên nghiệp , vì họ có cơ sở hạ tầng tốt hơn , họ có điều kiện thuận lợi hơn , và họ có thể tiếp cận các tác nhân gây bệnh ." }
244
{ "en": "So the United Nations did just that , and they recently issued a report on this whole area , and what they concluded was the power of this technology for positive was much greater than the risk for negative , and they even looked specifically at the DIYbio community , and they noted , not surprisingly , that the press had a tendency to consistently overestimate our capabilities and underestimate our ethics .", "vi": "Vậy Liên Hiệp Quốc đã làm đúng như vậy , và gần đây họ làm một báo cáo trên toàn lĩnh vực này , và điều họ kết luận là sức mạnh tích cực của công nghệ này lớn hơn nhiều những sự mạo hiểm tiêu cực , và họ thậm chí còn đặc biệt xem xét cộng đồng DIYbio , và họ ghi chú rằng , không đáng ngạc nhiên lắm , báo chí có xu hướng đánh giá cao khả năng của chúng ta và đánh giá thấp đạo đức của chúng ta ." }
245
{ "en": "As a matter of fact , DIY people from all over the world , America , Europe , got together last year , and we hammered out a common code of ethics .", "vi": "Sự thật là , thành viên DYI từ khắp thế giới , Mỹ , Châu Âu , tụ tập lại vào năm ngoái , và chúng tôi đặt ra một bộ luật đạo đức chung ." }
246
{ "en": "That 's a lot more than conventional science has done .", "vi": "Và nó nhiều hơn rất nhiều những gì khoa học thông thường đã làm được ." }
247
{ "en": "Now , we follow state and local regulations .", "vi": "Giờ đây , chúng tôi tuân thủ luật pháp của bang và luật địa phương ." }
248
{ "en": "We dispose of our waste properly , we follow safety procedures , we don 't work with pathogens .", "vi": "Chúng tôi xử lí rác thải một cách hợp lí , chúng tôi tuân thủ các quy trình an toàn , chúng tôi không làm việc với những tác nhân gây bệnh ." }
249
{ "en": "You know , if you 're working with a pathogen , you 're not part of the biohacker community , you 're part of the bioterrorist community , I 'm sorry .", "vi": "Bạn thấy đấy , nếu bạn đang làm việc với tác nhân gây bệnh , thì bạn không nằm trong cộng đồng của chúng tôi , bạn nằm trong cộng đồng khủng bố sinh học , tôi xin lỗi ." }
250
{ "en": "And sometimes people ask me , \" Well , what about an accident ? \"", "vi": "Và đôi khi có người hỏi tôi , \" Vậy nếu có tai nạn thì sao ? \"" }
251
{ "en": "Well , working with the safe organisms that we normally work with , the chance of an accident happening with somebody accidentally creating , like , some sort of superbug , that 's literally about as probable as a snowstorm in the middle of the Sahara Desert .", "vi": "À , làm việc với những sinh vật an toàn như chúng tôi thường tiếp xúc thì khả năng xảy ra tai nạn , ví dụ như người nào đó vô tình tạo ra một loại siêu bọ , khả năng này cũng tương đương như khả năng một trận bão tuyết xảy ra giữa sa mạc Sahara ." }
252
{ "en": "Now , it could happen , but I 'm not going to plan my life around it .", "vi": "Nó có thể xảy ra , nhưng tôi không có ý định để đời tôi phụ thuộc vào khả năng đó ." }
253
{ "en": "I 've actually chosen to take a different kind of risk .", "vi": "Thật ra tôi đã chọn một loại mạo hiểm khác ." }
254
{ "en": "I signed up for something called the Personal Genome Project .", "vi": "Tôi đăng kí một chương trình gọi là Dự Án Gen Cá Nhân ." }
255
{ "en": "It 's a study at Harvard where , at the end of the study , they 're going to take my entire genomic sequence , all of my medical information , and my identity , and they 're going to post it online for everyone to see .", "vi": "Đó là một nghiên cứu ở Havard mà khi kết thúc , họ sẽ lấy toàn bộ trình tự gen của tôi , toàn bộ thông tin y học của tôi , và nhận dạng của tôi , và họ sẽ đăng nó lên mạng cho mọi người thấy ." }
256
{ "en": "There were a lot of risks involved that they talked about during the informed consent portion .", "vi": "Có rất nhiều nguy cơ liên quan mà họ nói đến trong phần thông báo sự chấp thuận ." }
257
{ "en": "The one I liked the best is , someone could download my sequence , go back to the lab , synthesize some fake Ellen DNA , and plant it at a crime scene .", "vi": "Điều mà tôi thích nhất là , ai đó có thể tải trình tự gen của tôi xuống , trở lại phòng thí nghiệm , tổng hợp một số ADN giả và đặt nó tại hiện trường một vụ án ." }
258
{ "en": "But like DIYbio , the positive outcomes and the potential for good for a study like that far outweighs the risk .", "vi": "Nhưng giống như DIYbio , kết quả tích cực và tiềm năng tốt của một nghiên cứu như vậy lớn hơn sự mạo hiểm rất nhiều ." }
259
{ "en": "Now , you might be asking yourself , \" Well , you know , what would I do in a biolab ? \"", "vi": "Bây giờ , có thể bạn đang tự hỏi , \" Bạn biết không , tôi sẽ làm gì trong một phòng thí nghiệm sinh học ? \"" }
260
{ "en": "Well , it wasn 't that long ago we were asking , \" Well , what would anyone do with a personal computer ? \"", "vi": "À , không lâu trước đây chúng ta từng tự hỏi , \" Nào , ai sẽ làm được gì với một chiếc máy tính cá nhân chứ ? \" ." }
261
{ "en": "So this stuff is just beginning .", "vi": "Vậy đây chỉ mới là sự bắt đầu ." }
262
{ "en": "We 're only seeing just the tip of the DNA iceberg .", "vi": "Chúng ta chỉ mới thấy đỉnh của tảng băng DNA ." }
263
{ "en": "Let me show you what you could do right now .", "vi": "Để tôi cho bạn thấy bạn có thể làm gì ngay bây giờ ." }
264
{ "en": "A biohacker in Germany , a journalist , wanted to know whose dog was leaving little presents on his street ?", "vi": "Một nhà biohacker người Đức , một nhà báo , muốn biết chó của ai đã để lại những \" món quà \" nho nhỏ trên đường ?" }
265
{ "en": "Yep , you guessed it . He threw tennis balls to all the neighborhood dogs , analyzed the saliva , identified the dog , and confronted the dog owner .", "vi": "Phải , bạn đã đoán ra . Ông ta quăng quả banh quần vợt vào tất cả các con chó trong khu phố , phân tích nước bọt , xác định con chó , và đối chất với chủ của con chó ." }
266
{ "en": "I discovered an invasive species in my own backyard .", "vi": "Tôi phát hiện ra một loài sinh vật đã xâm lược sân sau nhà tôi ." }
267
{ "en": "Looked like a ladybug , right ?", "vi": "Trông như một con bọ hung nhỉ ?" }
268
{ "en": "It actually is a Japanese beetle .", "vi": "Thật ra nó là một con bọ cánh cứng Nhật Bản ." }
269
{ "en": "And the same kind of technology -- it 's called DNA barcoding , it 's really cool -- You can use it to check if your caviar is really beluga , if that sushi is really tuna , or if that goat cheese that you paid so much for is really goat 's .", "vi": "Và cũng loại công nghệ đó -- được gọi là mã vạch ADN , nó thật sự tuyệt vời -- Bạn có thể dùng nó để kiểm tra xem trứng cá muối của bạn có thật là từ cá tầm không , xem miếng sushi đó có thật là cá ngừ không , hoặc pho mát dê mà bạn mua rất đắt đó có thật là từ dê không ." }
270
{ "en": "In a biohacker space , you can analyze your genome for mutations .", "vi": "Trong không gian của một nhà biohacker , bạn có thể phân tích gen của bạn để tìm đột biến ." }
271
{ "en": "You can analyze your breakfast cereal for GMO 's , and you can explore your ancestry .", "vi": "Bạn có thể phân tích ngũ cốc của bạn để tìm thực phẩm biến đổi gen , và bạn có thể khám phá tổ tiên của mình ." }
272
{ "en": "You can send weather balloons up into the stratosphere , collect microbes , see what 's up there .", "vi": "Bạn có thể thả khí cầu thời tiết lên tầng tĩnh khí , thu thập vi khuẩn , xem điều gì đang xảy ra trên đó ." }
273
{ "en": "You can make a biocensor out of yeast to detect pollutants in water .", "vi": "Bạn có thể làm ra một dụng cụ kiểm duyệt sinh học từ men để phát hiện chất gây ô nhiễm trong nước ." }
274
{ "en": "You can make some sort of a biofuel cell .", "vi": "Bạn có thể làm ra một loại pin nhiên liệu sinh học ." }
275
{ "en": "You can do a lot of things .", "vi": "Bạn có thể làm rất nhiều thứ ." }
276
{ "en": "You can also do an art science project . Some of these are really spectacular , and they look at social , ecological problems from a completely different perspective .", "vi": "Bạn còn có thể thực hiện các dự án khoa học nghệ thuật . Một vài trong số đó thật sự rất ngoạn mục , và chúng nhìn nhận các vấn đề xã hội và sinh thái từ một góc nhìn hoàn toàn khác biệt ." }
277
{ "en": "It 's really cool .", "vi": "Điều đó thật sự rất tuyệt ." }
278
{ "en": "Some people ask me , well , why am I involved ?", "vi": "Vài người hỏi tôi , à , tại sao tôi lại tham gia vào việc này ?" }
279
{ "en": "I could have a perfectly good career in mainstream science .", "vi": "Tôi có thể có một sự nghiệp hoàn hảo trong các ngành khoa học chính ." }
280
{ "en": "The thing is , there 's something in these labs that they have to offer society that you can 't find anywhere else .", "vi": "Vấn đề là , có một điều gì đó trong các phòng thí nghiệm này mà bạn không thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác ." }
281
{ "en": "There 's something sacred about a space where you can work on a project , and you don 't have to justify to anyone that it 's going to make a lot of money , that it 's going to save mankind , or even that it 's feasible .", "vi": "Có một điều gì đó thiêng liêng về nơi mà bạn có thể thực hiện một dự án , và bạn không phải biện minh với bất kì ai rằng nó sẽ đem về rất nhiều tiền , rằng nó sẽ cứu nhân loại , hoặc thậm chí là nó có thể thực hiện được ." }
282
{ "en": "It just has to follow safety guidelines .", "vi": "Nó chỉ cần tuân thủ những quy tắc an toàn ." }
283
{ "en": "If you had spaces like this all over the world , it could really change the perception of who 's allowed to do biotech .", "vi": "Nếu bạn có những không gian như thế này trên toàn thế giới , nó sẽ thật sự thay đổi nhận định về việc ai được phép làm công nghệ sinh học ." }
284
{ "en": "It 's spaces like these that spawned personal computing .", "vi": "Chính những nơi như thế này đã sản sinh ra máy tính cá nhân ." }
285
{ "en": "Why not personal biotech ?", "vi": "Vậy sao không phải là công nghệ sinh học cá nhân ?" }
286
{ "en": "If everyone in this room got involved , who knows what we could do ?", "vi": "Nếu mọi người trong phòng này đều tham gia , ai mà biết được chúng ta có thể làm những gì ?" }
287
{ "en": "This is such a new area , and as we say back in Brooklyn , you ain 't seen nothin ' yet .", "vi": "Đây là một lĩnh vực rất mới , và như chúng tôi nói ở Brooklyn , bạn còn chưa thấy gì cả đâu . ." }
288
{ "en": "Geert Chatrou : A whistleblower you haven 't heard", "vi": "Một người huýt gió bạn chưa từng biết đến" }
289
{ "en": "In this engaging talk , world champion whistler Geert Chatrou performs the whimsical \" Eleonora \" by A. Honhoff , and his own \" Fête de la Belle . \" In a fascinating interlude , he talks about what brought him to the craft . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;", "vi": "Tại TEDxRotterdam , nhà quán quân thổi sáo thế giới Geert Chatrou biểu diễn bài \" Eleonora \" của A.Honhoff , và bài \" Fête de la Belle \" do ông tự sáng tác . Trong , ông ấy trò chuyện về cái mà đã thôi thúc ông đến với thổi sáo ." }
290
{ "en": "Thank you very much .", "vi": "Cám ơn rất nhiều" }
291
{ "en": "That was whistling .", "vi": "Đó là huýt sáo" }
292
{ "en": "I 'm trying to do this in English .", "vi": "Tôi đang cố huyết sáo bằng tiếng Anh" }
293
{ "en": "What is a chubby , curly-haired guy from Holland -- why is he whistling ?", "vi": "Người đàn ông tròn trịa , tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo ?" }
294
{ "en": "Well actually , I 've [ been ] whistling since the age of four , about four .", "vi": "Thực ra , tôi huýt gió kể từ khi tôi bốn tuổi -- khoảng tầm bốn tuổi" }
295
{ "en": "My dad was always whistling around the house , and I just thought that 's part of communication in my family .", "vi": "Bố tôi từng lúc nào cũng huýt gió khắp nơi trong nhà and tôi cứ ngỡ đó là một phần trong cách giao tiếp của gia đình tôi ." }
296
{ "en": "So I whistled along with him .", "vi": "Vì vậy tôi huýt gió cùng với ông ấy ." }
297
{ "en": "And actually , till I was 34 , I always annoyed and irritated people with whistling , because , to be honest , my whistling is a kind of deviant behavior .", "vi": "Và thậm chí cho đến khi tôi 34 tuổi , lúc nào tôi cũng quấy rầy và khiến mọi người khó chịu với việc huýt sáo của mình . Bởi vì , thành thật mà nói , huýt gió có thể coi là một tật xấu của tôi ." }
298
{ "en": "I whistled alone . I whistled in the classroom .", "vi": "Tôi huýt gió một mình , tôi huýt gió trong lớp học ," }
299
{ "en": "I whistled on [ my ] bike . I whistled everywhere .", "vi": "tôi huýt gió lúc đang đi xe đạp , tôi huýt gió ở mọi nơi ." }