id
int64
0
133k
translation
dict
400
{ "en": "We were his mirror .", "vi": "Chúng tôi là tấm gương của bé ." }
401
{ "en": "And the problem , as you might feel , is that we were down , we were depressed , we were looking at him as a problem , not as a son , not from a positive perspective .", "vi": "Và vấn đề , như có thể bạn thấy , rằng chúng tôi thất vọng , chúng tôi suy sụp , chúng tôi đã coi bé như một vấn đề chứ không phải là một bé trai , không từ một nhận thức tích cực ." }
402
{ "en": "And that day really changed our perspective .", "vi": "Ngày hôm đó thực sự thay đổi nhận thức của chúng tôi ." }
403
{ "en": "We realized that we had to become a better mirror for Mario .", "vi": "Chúng tôi nhận ra mình phải trở thành một tấm gương tốt hơn cho Mario ." }
404
{ "en": "We restarted from our strengths , and at the same time we restarted from his strengths .", "vi": "Chúng tôi bắt đầu lại từ nghị lực , đồng thời , bắt đầu lại từ khả năng của bé ." }
405
{ "en": "We stopped looking at him as a problem , and we started to look at him as an opportunity to improve .", "vi": "Chúng tôi không còn coi bé là một vấn đề nữa , và chúng tôi bắt đầu coi bé như một cơ hội để trở nên tốt hơn ." }
406
{ "en": "And really , this was the change , and from our side , we said , \" What are our strengths that we really can bring to Mario ? \"", "vi": "Và thực sự , điều này đã thay đổi , từ phía chúng tôi , chúng tôi nói , \" Chúng ta có khả năng gì để trao cho Mario ? \"" }
407
{ "en": "And we started from our passions .", "vi": "Và chúng tôi bắt đầu từ mong muốn của mình ." }
408
{ "en": "I mean , at the end , my wife and myself are quite different , but we have many things in common .", "vi": "Ý tôi là , cuối cùng , vợ tôi và tôi cũng khá khác nhau , nhưng chúng tôi có nhiều điểm chung ." }
409
{ "en": "We love to travel , we love music , we love to be in places like this , and we started to bring Mario with us just to show to him the best things that we can show to him .", "vi": "Chúng tôi thích du lịch , yêu âm nhạc , thích ở những nơi thế này , và bắt đầu đưa Mario đi cùng chỉ để cho cháu thấy những gì tốt nhất chúng tôi có thể chỉ cho cháu ." }
410
{ "en": "This short video is from last week .", "vi": "Video này được quay từ tuần trước ." }
411
{ "en": "I am not saying -- — I am not saying it 's a miracle . That 's not the message , because we are just at the beginning of the path .", "vi": "Tôi không nói rằng -- -- Tôi không nói đó là phép màu . Đó không phải là thông điệp , vì chúng tôi mới chỉ bắt đầu chặng đường ." }
412
{ "en": "But we want to share what was the key learning , the key learning that Mario drove to us , and it is to consider what you have as a gift and not only what you miss , and to consider what you miss just as an opportunity .", "vi": "Nhưng chúng tôi muốn chia sẻ nhận thức cốt yếu , nhận thức cốt yếu mà Mario đã đưa chúng tôi tới , rằng hãy coi những gì bạn có một như món quà chứ không phải là những gì bạn đã bỏ lỡ , và coi những gì bạn đã bỏ lỡ chỉ như một cơ hội ." }
413
{ "en": "And this is the message that we want to share with you .", "vi": "Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn ." }
414
{ "en": "This is why we are here .", "vi": "Đây là lí do tại sao chúng tôi tới đây ." }
415
{ "en": "Mario !", "vi": "Mario !" }
416
{ "en": "And this is why -- — And this is why we decided to share the best mirror in the world with him .", "vi": "Và đây là lí do -- -- Và đây là lí do chúng tôi quyết định chia sẻ tấm gương tốt nhất trên đời với bé ." }
417
{ "en": "And we thank you so much , all of you .", "vi": "Cảm ơn các bạn rất nhiều , tất cả các bạn ." }
418
{ "en": "Thank you . Thank you . Bye .", "vi": "Xin cảm ơn . Cảm ơn . Tạm biệt ." }
419
{ "en": "Thank you .", "vi": "Cảm ơn ." }
420
{ "en": "Mark Shaw : One very dry demo", "vi": "Mark Shaw : Bài biểu diễn rất khô" }
421
{ "en": "Mark Shaw demos Ultra-Ever Dry , a liquid-repellent coating that acts as an astonishingly powerful shield against water and water-based materials . At the nano level , the spray covers a surface with an umbrella of air so that water bounces right off . Watch for an exciting two-minute kicker .", "vi": "Mark Shaw giới thiệu chất Cực Khô , một dạng chất lỏng phủ bề ngoài có thể chống thấm nước và những chất có chứa nước . Ở mức độ phân từ nano , chất này bao phủ bề mặt vật liệu bởi lớp không khí bảo vệ , vì vậy nước không thấm được . Bạn hãy xem một màn biểu diễn tuyệt vời trong vòng hai phút nhé ." }
422
{ "en": "I 'm here to show you how something you can 't see can be so much fun to look at .", "vi": "Hôm nay tôi đến đây để chỉ cho các bạn Những thứ bạn không thể thấy được nhưng rất thú vị khi nhìn vào đó" }
423
{ "en": "You 're about to experience a new , available and exciting technology that 's going to make us rethink how we waterproof our lives .", "vi": "Các bạn sắp sửa thử một loại kĩ thuật mới và rất thú vị , làm cho chúng ta suy nghĩ lại chúng ta chống thấm nước như thế nào" }
424
{ "en": "What I have here is a cinder block that we 've coated half with a nanotechnology spray that can be applied to almost any material .", "vi": "Tôi có một khối đá xỉ ở đây một nửa đã được phủ lớp xịt vi phân tử - kĩ thuật nano có thể áp dụng cho hầu hết các loại vật liệu ." }
425
{ "en": "It 's called Ultra-Ever Dry , and when you apply it to any material , it turns into a superhydrophobic shield .", "vi": "Đó gọi là chất Cực Khô và khi bạn bôi vào vật liệu nó sẽ hình thành lớp màng chống thấm nước" }
426
{ "en": "So this is a cinder block , uncoated , and you can see that it 's porous , it absorbs water .", "vi": "Đây là khối đá xỉ , trơn và bạn thấy nó rỗng , có thể hút nước ." }
427
{ "en": "Not anymore .", "vi": "Đây thì không ." }
428
{ "en": "Porous , nonporous .", "vi": "Rỗng , không rỗng ." }
429
{ "en": "So what 's superhydrophobic ?", "vi": "Vậy tính chống thấm nước là như thế nào ?" }
430
{ "en": "Superhydrophobic is how we measure a drop of water on a surface .", "vi": "Đô chống thấm là khả năng đo một giọt nước trên bề mặt ." }
431
{ "en": "The rounder it is , the more hydrophobic it is , and if it 's really round , it 's superhydrophobic .", "vi": "Giọt nước càng tròn , độ chống thấm càng cao , và nếu như rất tròn , nó chống thấm cực tốt ." }
432
{ "en": "A freshly waxed car , the water molecules slump to about 90 degrees .", "vi": "Một xe vừa bôi sáp , những phân tử nước sụt xuống gần ̣ 90 độ ." }
433
{ "en": "A windshield coating is going to give you about 110 degrees .", "vi": "Một lớp kinh chắn gió cho ta khoảng 110 độ ." }
434
{ "en": "But what you 're seeing here is 160 to 175 degrees , and anything over 150 is superhydrophobic .", "vi": "Chúng ta đang nhìn thấy đây là 160 - 175 độ , và từ 150 độ trở đi là chống thấm cực tốt rồi ." }
435
{ "en": "So as part of the demonstration , what I have is a pair of gloves , and we 've coated one of the gloves with the nanotechnology coating , and let 's see if you can tell which one , and I 'll give you a hint .", "vi": "Một phần của buổi thuyết trình , tôi có một đôi găng tay và chỉ phủ một chiếc với lớp chống thấm vi phân tử hãy xem xem chiếc găng nào nhé , tôi sẽ gợi ý" }
436
{ "en": "Did you guess the one that was dry ?", "vi": "Bạn đoán ra chiếc nào khô rồi chứ ?" }
437
{ "en": "When you have nanotechnology and nanoscience , what 's occurred is that we 're able to now look at atoms and molecules and actually control them for great benefits .", "vi": "Khi chúng ta có kĩ thuật vi phân tử và khoa học vi phân tử chúng ta có thể nhìn thấy nguyên tử và phân tử và có thể điều khiển chúng để đem lại nhiều lợi ích" }
438
{ "en": "And we 're talking really small here .", "vi": "Chúng ta nói đến \" rất nhỏ \" ở đây" }
439
{ "en": "The way you measure nanotechnology is in nanometers , and one nanometer is a billionth of a meter , and to put some scale to that , if you had a nanoparticle that was one nanometer thick , and you put it side by side , and you had 50,000 of them , you 'd be the width of a human hair .", "vi": "Khoa học vi phân tử có kích thước nanomét một nano mét bằng một phần tỉ mét , để đo chúng , nếu bạn có một phân tử nano , kích thước một nano mét , nếu đặt 50,000 hạt với nhau , sẽ bằng bề dày của sợi tóc ." }
440
{ "en": "So very small , but very useful .", "vi": "Vậy thì rất nhỏ , nhưng rất hữu dụng ." }
441
{ "en": "And it 's not just water that this works with .", "vi": "Không chỉ có nước" }
442
{ "en": "It 's a lot of water-based materials like concrete , water-based paint , mud , and also some refined oils as well .", "vi": "còn rất nhiều chất có nước như bê tông , sơn có chứa nước , bùn , và một số loại dầu tinh chế nữa ." }
443
{ "en": "You can see the difference .", "vi": "Bạn có thể thấy sự khác biệt ." }
444
{ "en": "Moving onto the next demonstration , we 've taken a pane of glass and we 've coated the outside of it , we 've framed it with the nanotechnology coating , and we 're going to pour this green-tinted water inside the middle , and you 're going to see , it 's going to spread out on glass like you 'd normally think it would , except when it hits the coating , it stops , and I can 't even coax it to leave .", "vi": "Phần kế tiếp , chúng ta có tấm kính ô vuông này , và đã được phủ lớp chống thấm ở rìa bao phủ lớp chống thấm vi phân tử , và ta sẽ nhỏ thứ nước nhuộm xanh này vào chính giữa , bạn sẽ thấy , nó sẽ tràn ra ngoài tấm kính như bạn thường thấy , ngoại trừ phần đã được phủ và tôi không thể làm cho nó tràn ra ." }
445
{ "en": "It 's that afraid of the water .", "vi": "Đó là tính sợ nước ." }
446
{ "en": "So what 's going on here ? What 's happening ?", "vi": "Vậy thì chuyện gì đã xảy ra vậy ?" }
447
{ "en": "Well , the surface of the spray coating is actually filled with nanoparticles that form a very rough and craggly surface .", "vi": "Bề mặt của lớp phủ chứa những phân tử nano hình thành lớp bề mặt rất thô ." }
448
{ "en": "You 'd think it 'd be smooth , but it 's actually not .", "vi": "Bạn có thể nghĩ là nó trơn , nhưng không phải vậy ." }
449
{ "en": "And it has billions of interstitial spaces , and those spaces , along with the nanoparticles , reach up and grab the air molecules , and cover the surface with air .", "vi": "Và có hàng tỉ khe hở giữa chúng , những kẽ hở này , và những phân tử nano chiếm lấy những phân tử không khí và bao phủ lớp ngoài bởi không khí ." }
450
{ "en": "It 's an umbrella of air all across it , and that layer of air is what the water hits , the mud hits , the concrete hits , and it glides right off .", "vi": "Đó hình thành lớp ô bảo vệ vậy là nước tác động vào lớp không khí bùn , bê tông , đều trượt đi hết ." }
451
{ "en": "So if I put this inside this water here , you can see a silver reflective coating around it , and that silver reflective coating is the layer of air that 's protecting the water from touching the paddle , and it 's dry .", "vi": "Nếu tôi cho tấm ván này vào nước , bạn thấy lớp bạc óng ánh xung quanh nó , và lớp bạc này chính là lớp không khí bảo vệ để nước khỏi chạm vào tấm ván , và nó hoàn toàn khô ." }
452
{ "en": "So what are the applications ?", "vi": "Vậy thì ứng dụng ở đây là gì ?" }
453
{ "en": "I mean , many of you right now are probably going through your head .", "vi": "Có thể các bạn đang suy nghĩ trong đầu" }
454
{ "en": "Everyone that sees this gets excited , and says , \" Oh , I could use it for this and this and this . \"", "vi": "Mọi người có thể rất phấn khởi , cho rằng , \" Ồ , tôi có thể sử dụng vào việc này , việc nọ . \"" }
455
{ "en": "The applications in a general sense could be anything that 's anti-wetting .", "vi": "Những ứng dụng thường thấy là những chất chống ẩm ." }
456
{ "en": "We 've certainly seen that today .", "vi": "Ngày nay chúng ta đã thấy" }
457
{ "en": "It could be anything that 's anti-icing , because if you don 't have water , you don 't have ice .", "vi": "những chất chống đóng băng , vì bạn không có nước , bạn không có băng ." }
458
{ "en": "It could be anti-corrosion .", "vi": "Đó có thể là chất chống rỉ sét ." }
459
{ "en": "No water , no corrosion .", "vi": "Không có nước , không có rỉ sét ." }
460
{ "en": "It could be anti-bacterial .", "vi": "Có thể là chống vi khuẩn ." }
461
{ "en": "Without water , the bacteria won 't survive .", "vi": "Không có nước , vi khuẩn không kí sinh được ." }
462
{ "en": "And it could be things that need to be self-cleaning as well .", "vi": "Và tất cả những chất tự rửa" }
463
{ "en": "So imagine how something like this could help revolutionize your field of work .", "vi": "Thử tưởng tượng những ứng dụng này có thể cải tiến lĩnh vực bạn đang làm ." }
464
{ "en": "And I 'm going to leave you with one last demonstration , but before I do that , I would like to say thank you , and think small .", "vi": "Sau đây là bài biểu diễn cuối cùng của tôi , nhưng trước đó , tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn , và nghĩ ít thôi nhé ." }
465
{ "en": "It 's going to happen . Wait for it . Wait for it .", "vi": "Sẽ được thôi . Từ từ ." }
466
{ "en": "You guys didn 't hear about us cutting out the Design from TED ?", "vi": "Bạn biết chúng tôi cắt biển hiệu của chương trình TED chứ ?" }
467
{ "en": "[ Two minutes later ... ] He ran into all sorts of problems in terms of managing the medical research part .", "vi": "[ Hai phút sau ... ] Ông ấy có rất nhiều nghiên cứu y học ." }
468
{ "en": "It 's happening !", "vi": "Được rồi !" }
470
{ "en": "Dan Ariely : Our buggy moral code", "vi": "Dan Ariely bàn về đoạn mã đạo đức bị lỗi của con người" }
471
{ "en": "Behavioral economist Dan Ariely studies the bugs in our moral code : the hidden reasons we think it 's OK to cheat or steal . Clever studies help make his point that we 're predictably irrational -- and can be influenced in ways we can 't grasp .", "vi": "Nhà kinh tế học hành vi Dan Ariely nghiên cứu các lỗi trong đoạn mã phẩm chất đạo đức của chúng ta : lý do tiềm ẩn khiến chúng ta nghĩ sẽ chẳng sao nếu gian lận hoặc trộm đồ . Các nghiên cứu khéo léo giúp làm rõ ý tưởng của ông về việc chúng ta cư xử vô lý - và có thể bị ảnh hưởng theo những cách chúng ta không hiểu hết ." }
472
{ "en": "I want to talk to you today a little bit about predictable irrationality .", "vi": "Hôm nay , tôi muốn nói 1 chút về tính phi lý có thể lường trước được" }
473
{ "en": "And my interest in irrational behavior started many years ago in the hospital .", "vi": "Niềm đam mê của tôi về lĩnh vực này bắt đầu cách đây nhiều năm trong bệnh viện ." }
474
{ "en": "I was burned very badly .", "vi": "Khi ấy tôi bị bỏng nặng ." }
475
{ "en": "And if you spend a lot of time in hospital , you 'll see a lot of types of irrationalities .", "vi": "Nếu chẳng may bạn phải dành nhiều thời gian ở bệnh viện , bạn sẽ bắt gặp nhiều dạng phi lý" }
476
{ "en": "And the one that particularly bothered me in the burn department was the process by which the nurses took the bandage off me .", "vi": "Một điều đặc biệt gây khó khăn cho tôi tại khoa điều trị bỏng là quá trình các y tá tháo băng cho tôi ." }
477
{ "en": "Now , you must have all taken a Band-Aid off at some point , and you must have wondered what 's the right approach .", "vi": "Bây giờ , bạn phải tháo băng y tế tại 1 số vị trí , bạn phải cẩn thận xem xét đâu là cách làm đúng" }
478
{ "en": "Do you rip it off quickly -- short duration but high intensity -- or do you take your Band-Aid off slowly -- you take a long time , but each second is not as painful -- which one of those is the right approach ?", "vi": "Cách 1 : bóc nó ra nhanh - thời gian ngắn nhưng phải khá mạnh tay hoặc cách 2 : bạn tháo băng từ từ-- mất khá nhiều thời gian- nhưng từng giây qua đi bớt đau đớn hơn-- Vậy cách nào là đúng ?" }
479
{ "en": "The nurses in my department thought that the right approach was the ripping one , so they would grab hold and they would rip , and they would grab hold and they would rip .", "vi": "Các y tá trong khoa tôi nằm cho rằng phương pháp đúng nhất là cách 1 , họ giữ 1 đầu và bắt đầu bóc và giữ 1 đầu rồi bóc ." }
480
{ "en": "And because I had 70 percent of my body burned , it would take about an hour .", "vi": "Vì tôi bị bỏng 70 % cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng ." }
481
{ "en": "And as you can imagine , I hated that moment of ripping with incredible intensity .", "vi": "Như bạn có thể tưởng tượng tôi căm ghét cái khoảnh khắc bóc toạc với 1 sức mạnh kinh hồn ." }
482
{ "en": "And I would try to reason with them and say , \" Why don 't we try something else ?", "vi": "Và tôi sẽ cố gắng lý sự với họ \" Tại sao chúng ta không thử cách khác ? \"" }
483
{ "en": "Why don 't we take it a little longer -- maybe two hours instead of an hour -- and have less of this intensity ? \"", "vi": "\" Tại sao chúng ta không làm lâu hơn 1 chút 2 tiếng thay vì 1 tiếng , và nhẹ tay hơn ? \"" }
484
{ "en": "And the nurses told me two things .", "vi": "Và các y tá nói với tôi 2 điều ." }
485
{ "en": "They told me that they had the right model of the patient -- that they knew what was the right thing to do to minimize my pain -- and they also told me that the word patient doesn 't mean to make suggestions or to interfere or ...", "vi": "Họ nói rằng mẫu bệnh nhân đúng mực là những người tin tưởng vào các y tá luôn thao tác đúng để giảm đau tối đa và họ cũng nói rằng bệnh nhân không nên gợi ý hay can thiệp , hoặc ..." }
486
{ "en": "This is not just in Hebrew , by the way .", "vi": "Đây không phải bằng chữ Hebrew" }
487
{ "en": "It 's in every language I 've had experience with so far .", "vi": "Nó bằng mọi thứ ngôn ngữ tôi từng biết" }
488
{ "en": "And , you know , there 's not much -- there wasn 't much I could do , and they kept on doing what they were doing .", "vi": "Và , bạn biết đấy , không có nhiều nhiều thứ tôi có thể làm và họ tiếp tục làm công việc của mình ." }
489
{ "en": "And about three years later , when I left the hospital , I started studying at the university .", "vi": "Và khoảng 3 năm sau , khi tôi ra viện , tôi đã bắt đầu học đại học" }
490
{ "en": "And one of the most interesting lessons I learned was that there is an experimental method that if you have a question you can create a replica of this question in some abstract way , and you can try to examine this question , maybe learn something about the world .", "vi": "Và 1 trong số các bài học thú vị nhất tôi đã học là phương pháp thử nghiệm nghĩa là nếu bạn nghi vấn điều gì , bạn có thể tạo 1 bản mô phỏng nghi vấn một cách trừu tượng , bạn có thể cố gắng kiểm tra nghi vấn , có thể học được chút gì về thế giới ." }
491
{ "en": "So that 's what I did .", "vi": "Đó là những gì tôi đã làm ." }
492
{ "en": "I was still interested in this question of how do you take bandages off burn patients .", "vi": "Tôi vẫn rất quan tâm đến câu hỏi làm cách nào để tháo băng y tế cho bệnh nhân bỏng ." }
493
{ "en": "So originally I didn 't have much money , so I went to a hardware store and I bought a carpenter 's vice .", "vi": "Ban đầu tôi không có nhiều tiền , vì thế tôi đã đến cửa hàng kim khí và mua 1 cái bàn kẹp thợ mộc ." }
494
{ "en": "And I would bring people to the lab and I would put their finger in it , and I would crunch it a little bit .", "vi": "Sau đó tôi mang mọi người tới phòng thí nhiệm , đặt ngón tay họ vào đó , và tôi kẹp họ 1 chút ." }
495
{ "en": "And I would crunch it for long periods and short periods , and pain that went up and pain that went down , and with breaks and without breaks -- all kinds of versions of pain .", "vi": "Và tôi kẹp trong 1 khoảng thời gian dài và ngắn , cơn đau lúc tăng lúc giảm , có lúc nghỉ ngơi và có lúc không- tất cả các mức độ đau đớn ." }
496
{ "en": "And when I finished hurting people a little bit , I would ask them , so , how painful was this ? Or , how painful was this ?", "vi": "Sau khi thôi không làm đau mọi người nữa , tôi sẽ hỏi họ Bạn có đau không ? Đau như thế nào ?" }
497
{ "en": "Or , if you had to choose between the last two , which one would you choose ?", "vi": "Hoặc nếu được chọn giữa 2 kiểu đau cuối , bạn sẽ chọn cái nào ?" }
498
{ "en": "I kept on doing this for a while .", "vi": "Tôi tiếp tục làm thí nghiệm này 1 thời gian" }
499
{ "en": "And then , like all good academic projects , I got more funding .", "vi": "Và sau đó , giống các đề tài nghiên cứu hay khác , tôi nhận thêm nguồn tài trợ ." }
500
{ "en": "I moved to sounds , electrical shocks -- I even had a pain suit that I could get people to feel much more pain .", "vi": "Tôi thử nghiệm dùng âm thanh và shock điện thậm chí tôi có cả bộ quần áo gây đau khiến mọi người thấy đau hơn ." }