id
int64
0
133k
translation
dict
501
{ "en": "But at the end of this process , what I learned was that the nurses were wrong .", "vi": "Nhưng khi kết thúc dự án , cái tôi rút ra được là các y tá đã sai ." }
502
{ "en": "Here were wonderful people with good intentions and plenty of experience , and nevertheless they were getting things wrong predictably all the time .", "vi": "Đây là những con người tuyệt vời với sự chuẩn bị tốt nhiều kinh nghiệm , tuy nhiên họ luôn không lường trước hết được sự đau đớn ." }
503
{ "en": "It turns out that because we don 't encode duration in the way that we encode intensity , I would have had less pain if the duration would have been longer and the intensity was lower .", "vi": "Hoá ra là vì chúng ta không mã hoá thời lượng theo cách mã hoá cường độ , Lẽ ra tôi sẽ bớt đau nếu thời gian chịu đựng kéo dài hơn và độ mạnh thấp hơn" }
504
{ "en": "It turns out it would have been better to start with my face , which was much more painful , and move toward my legs , giving me a trend of improvement over time -- that would have been also less painful .", "vi": "Hoá ra chúng ta nên bắt đầu với vùng mặt là vùng đau đớn hơn , rồi chuyển đến chân tạo 1 xu hướng cải thiện theo thời gian-- như thế sẽ đỡ đau hơn ." }
505
{ "en": "And it also turns out that it would have been good to give me breaks in the middle to kind of recuperate from the pain .", "vi": "Và cũng hoá ra họ nên cho tôi nghỉ vào giữa quá trình để hồi phục khỏi cơn đau ." }
506
{ "en": "All of these would have been great things to do , and my nurses had no idea .", "vi": "Tất cả những điều này đều rất hữu ích nhưng các y tá của tôi lại chẳng biết gì ." }
507
{ "en": "And from that point on I started thinking , are the nurses the only people in the world who get things wrong in this particular decision , or is it a more general case ?", "vi": "Từ điểm này , tôi bắt đầu suy nghĩ liệu các y tá đó là nhũng người duy nhất trên thế giới này làm mọi việc tồi tệ hơn vì 1 quyết định này , hay đây là trường hợp phổ biến ?" }
508
{ "en": "And it turns out it 's a more general case -- there 's a lot of mistakes we do .", "vi": "Và hoá ra đó là tình trạng chung thôi . Chúng ta mắc rất nhiều lỗi ." }
509
{ "en": "And I want to give you one example of one of these irrationalities , and I want to talk to you about cheating .", "vi": "Và tôi muốn nói về 1 ví dụ điển hình của sự phi lý Tôi muốn nói về hành vi gian lận ." }
510
{ "en": "And the reason I picked cheating is because it 's interesting , but also it tells us something , I think , about the stock market situation we 're in .", "vi": "Lý do tôi chọn gian lận là vì nó rất thú vị và vì nó sẽ cho chúng ta biết điều gì đó về tình tình của thị trường chứng khoán chúng ta tham gia ." }
511
{ "en": "So , my interest in cheating started when Enron came on the scene , exploded all of a sudden , and I started thinking about what is happening here .", "vi": "Tôi bắt đầu quan tâm đến sự gian lận khi vụ tai tiếng Enron đến và thình lình bùng nổ , và tôi bắt đầu nghĩ chuyện gì đang xảy ra ở đây ." }
512
{ "en": "Is it the case that there was kind of a few apples who are capable of doing these things , or are we talking a more endemic situation , that many people are actually capable of behaving this way ?", "vi": "Liệu đây chỉ là trường hợp con sâu bỏ rầu nồi canh hay chúng ta đang nói về 1 bệnh dịch mà nhiều người đều có thể hành xử theo cách này ?" }
513
{ "en": "So , like we usually do , I decided to do a simple experiment .", "vi": "Vì vậy , như chúng tôi vẫn thường làm , tôi quyết định làm 1 thí nghiệm đơn giản ." }
514
{ "en": "And here 's how it went .", "vi": "Nó như thế này ..." }
515
{ "en": "If you were in the experiment , I would pass you a sheet of paper with 20 simple math problems that everybody could solve , but I wouldn 't give you enough time .", "vi": "Nếu bạn tham gia thí nghiệm , tôi sẽ đưa cho bạn 1 tờ giấy với 20 phép tính đơn giản mà ai cũng có thể làm được nhưng tôi sẽ không cho bạn đủ thời gian ." }
516
{ "en": "When the five minutes were over , I would say , \" Pass me the sheets of paper , and I 'll pay you a dollar per question . \"", "vi": "Sau 5 phút , tôi sẽ nói \" Đưa tôi tờ giấy , tôi sẽ trả bạn $ 1 cho 1 câu hỏi \"" }
517
{ "en": "People did this . I would pay people four dollars for their task -- on average people would solve four problems .", "vi": "Tôi phải trả 4 $ cho công việc của họ vì trung bình mỗi người giải được 4 phép tính ." }
518
{ "en": "Other people I would tempt to cheat .", "vi": "Với những người khác , tôi tạo cơ hội cho họ gian lận ." }
519
{ "en": "I would pass their sheet of paper .", "vi": "Tôi đưa đề bài cho họ ." }
520
{ "en": "When the five minutes were over , I would say , \" Please shred the piece of paper .", "vi": "Sau 5 phút , tôi nói \" Bạn hãy xé tờ giấy đó đi ." }
521
{ "en": "Put the little pieces in your pocket or in your backpack , and tell me how many questions you got correctly . \"", "vi": "Nhét các mảnh vụn vào túi quần hoặc ba lô , và nói cho tôi biết bạn trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi . \"" }
522
{ "en": "People now solved seven questions on average .", "vi": "Mọi người bây giờ trung bình \" trả lời đúng \" 7 câu ." }
523
{ "en": "Now , it wasn 't as if there was a few bad apples -- a few people cheated a lot .", "vi": "Bây giờ , việc đó không phải như thể có 1 vài con sâu-- nghĩa là 1 vài người gian lận nhiều ." }
524
{ "en": "Instead , what we saw is a lot of people who cheat a little bit .", "vi": "Mà những gì chúng tôi quan sát được là rất nhiều người gian lận 1 chút ." }
525
{ "en": "Now , in economic theory , cheating is a very simple cost-benefit analysis .", "vi": "Xét trên lý thuyết kinh tế , gian lận là sự phân tích lợi nhuận rất đơn giản ." }
526
{ "en": "You say , what 's the probability of being caught ?", "vi": "Vậy , có bao nhiêu khả năng bị bắt quả tang ?" }
527
{ "en": "How much do I stand to gain from cheating ?", "vi": "Tôi sẽ kiếm được bao nhiêu nếu gian lận ?" }
528
{ "en": "And how much punishment would I get if I get caught ?", "vi": "tôi sẽ bị phạt bao nhiêu tiền nếu bị phát hiện ?" }
529
{ "en": "And you weigh these options out -- you do the simple cost-benefit analysis , and you decide whether it 's worthwhile to commit the crime or not .", "vi": "Và bạn cân nhắc những lựa chọn đó-- bạn đang phân tích lợi nhuận 1 cách đơn giản , và bạn quyết định liệu nó có xứng đáng để phạm tội hay không ." }
530
{ "en": "So , we try to test this .", "vi": "Chúng tôi cố gắng kiểm tra điều này" }
531
{ "en": "For some people , we varied how much money they could get away with -- how much money they could steal .", "vi": "Với 1 số người , chúng tôi thay đổi số tiền họ có thể kiếm được số tiền họ có thể lấy trộm" }
532
{ "en": "We paid them 10 cents per correct question , 50 cents , a dollar , five dollars , 10 dollars per correct question .", "vi": "chúng tôi trả họ 10 cent cho 1 câu trả lời đúng , 50 cent , $ 1 , $ 5 , $ 10 cho 1 câu trả lời đúng ." }
533
{ "en": "You would expect that as the amount of money on the table increases , people would cheat more , but in fact it wasn 't the case .", "vi": "Bạn sẽ nghĩ rằng khi số tiền trên bàn tăng lên mọi người sẽ gian lận nhiều hơn , nhưng thực tế không phải vậy" }
534
{ "en": "We got a lot of people cheating by stealing by a little bit .", "vi": "Có nhiều người gian lận bằng cách ăn gian 1 chút ." }
535
{ "en": "What about the probability of being caught ?", "vi": "Thế còn về khả năng bị phát hiện ?" }
536
{ "en": "Some people shredded half the sheet of paper , so there was some evidence left .", "vi": "Một số người xé đôi tờ giấy vì thế bằng chứng vẫn còn ." }
537
{ "en": "Some people shredded the whole sheet of paper .", "vi": "Một số xé toàn bộ tờ giấy ." }
538
{ "en": "Some people shredded everything , went out of the room , and paid themselves from the bowl of money that had over 100 dollars .", "vi": "Một số xé tất cả , đi ra khỏi phòng , lấy tiền từ hộp đựng hơn 100 $" }
539
{ "en": "You would expect that as the probability of being caught goes down , people would cheat more , but again , this was not the case .", "vi": "Bạn sẽ nghĩ rằng khi khả năng bị phát hiện giảm xuống mọi người sẽ gian lận nhiều hơn , nhưng 1 lần nữa , đây không phải trường hợp đó ." }
540
{ "en": "Again , a lot of people cheated by just by a little bit , and they were insensitive to these economic incentives .", "vi": "1 lần nữa , nhiều người gian lận 1 chút và họ thiếu nhạy cảm với các ưu đãi kinh tế đó ." }
541
{ "en": "So we said , \" If people are not sensitive to the economic rational theory explanations , to these forces , what could be going on ? \"", "vi": "Do vậy chúng ta nói \" Nếu mọi người không nhạy cảm với các giải thích về lý thuyết phù hợp kinh tế , với các lực đó chuyện gì sẽ tiếp tục xảy ra ? \"" }
542
{ "en": "And we thought maybe what is happening is that there are two forces .", "vi": "Và chúng tôi nghĩ có thể có 2 lực đang diễn ra" }
543
{ "en": "At one hand , we all want to look at ourselves in the mirror and feel good about ourselves , so we don 't want to cheat .", "vi": "một mặt , chúng ta luôn muốn tự soi bản thân trong gương và cảm giác tốt về bản thân , do vậy chúng ta không muốn gian lận" }
544
{ "en": "On the other hand , we can cheat a little bit , and still feel good about ourselves .", "vi": "Mặt khác , chúng ta có thể gian lận 1 chút và vẫn cảm thấy tốt đẹp về bản thân" }
545
{ "en": "So , maybe what is happening is that there 's a level of cheating we can 't go over , but we can still benefit from cheating at a low degree , as long as it doesn 't change our impressions about ourselves .", "vi": "Vậy , có thể vấn đề ở đây là 1 mức độ gian lận chúng ta không thể vượt qua nhưng chúng ta vẫn có lợi từ việc gian lận ở mức độ thấp miễn là nó không làm thay đổi ấn tượng của chúng ta về chính bản thân mình ." }
546
{ "en": "We call this like a personal fudge factor .", "vi": "Chúng ta gọi đó là yếu tố gian lận cá nhân ." }
547
{ "en": "Now , how would you test a personal fudge factor ?", "vi": "Vậy , làm thế nào để kiểm tra yếu tố gian lận cá nhân ?" }
548
{ "en": "Initially we said , what can we do to shrink the fudge factor ?", "vi": "Ban đầu chúng tôi nói , chúng tôi có thể làm gì để giảm yếu tố này ?" }
549
{ "en": "So , we got people to the lab , and we said , \" We have two tasks for you today . \"", "vi": "Chúng tôi mang mọi người đến phòng thí nghiệm và nói \" Hôm nay chúng tôi có 2 nhiệm vụ cho các bạn" }
550
{ "en": "First , we asked half the people to recall either 10 books they read in high school , or to recall The Ten Commandments , and then we tempted them with cheating .", "vi": "Đầu tiên , chúng tôi yêu cầu 1 nửa số người tham gia hồi tưởng 10 cuốn sách họ đã đọc ở cấp 3 hoặc nhớ lại 10 Điều Răn của Chúa và sau đó chúng tôi tạo cơ hội cho họ gian lận" }
551
{ "en": "Turns out the people who tried to recall The Ten Commandments -- and in our sample nobody could recall all of The Ten Commandments -- but those people who tried to recall The Ten Commandments , given the opportunity to cheat , did not cheat at all .", "vi": "Kết quả là những người cố gắng nhớ lại 10 Điều Răn của Chúa -và trong mẫu của chúng tôi , không ai nhớ hết cả 10 Điều Răn nhưng những người cố gắng nhớ 10 Điều Răn được tạo cơ hội để gian lận , lại không gian lận chút nào ." }
552
{ "en": "It wasn 't that the more religious people -- the people who remembered more of the Commandments -- cheated less , and the less religious people -- the people who couldn 't remember almost any Commandments -- cheated more .", "vi": "Họ không phải những người nặng tín ngưỡng hơn những người nhớ được nhiều điều răn hơn thì gian lận ít hơn và những người ít tôn giáo là những người không thể nhớ được hầu hết bất kỳ điều răn nào thì gian lận nhiều hơn ." }
553
{ "en": "The moment people thought about trying to recall The Ten Commandments , they stopped cheating .", "vi": "Khoảnh khắc mọi người nghĩ về việc cố gắng nhớ lại 10 Điều Răn họ đã thôi gian lận" }
554
{ "en": "In fact , even when we gave self-declared atheists the task of swearing on the Bible and we give them a chance to cheat , they don 't cheat at all .", "vi": "Thực tế , thậm chí khi chúng tôi yêu cầu những người tự cho là theo thuyết vô thần thề trên Kinh Thánh và chúng tôi cho họ cơ hội để gian lận nhưng họ không gian lận chút nào ." }
555
{ "en": "Now , Ten Commandments is something that is hard to bring into the education system , so we said , \" Why don 't we get people to sign the honor code ? \"", "vi": "10 Điều Răn rất khó để đưa vào hệ thống giáo dục , vì thế chúng tôi nói \" Tại sao chúng ta không yêu cầu mọi người ký mật mã danh dự ? \"" }
556
{ "en": "So , we got people to sign , \" I understand that this short survey falls under the MIT Honor Code . \"", "vi": "Sau đó , chúng tôi đã yêu cầu mọi người làm như thế \" Tôi hiểu rằng cuộc điều tra ngắn này nằm dưới Mã Danh Dự MIT \"" }
557
{ "en": "Then they shredded it . No cheating whatsoever .", "vi": "Sau đó họ xé nó đi . Không có bất kỳ gian lận nào" }
558
{ "en": "And this is particularly interesting , because MIT doesn 't have an honor code .", "vi": "Và thú vị ở chỗ MIT không có bất kỳ mã danh dự nào ." }
559
{ "en": "So , all this was about decreasing the fudge factor .", "vi": "Vậy , tất cả điều trên là về việc giảm yếu tố gian lận cá nhân" }
560
{ "en": "What about increasing the fudge factor ?", "vi": "Thế còn về tăng yếu tố gian lận ?" }
561
{ "en": "The first experiment -- I walked around MIT and I distributed six-packs of Cokes in the refrigerators -- these were common refrigerators for the undergrads .", "vi": "Thí nhiệm đầu tiên- tôi đi xung quanh MIT và đặt 6 hộp Coke vào tủ lạnh loại tủ lạnh thông thường cho sinh viên chưa tốt nghiệp" }
562
{ "en": "And I came back to measure what we technically call the half-lifetime of Coke -- how long does it last in the refrigerators ?", "vi": "Và tôi quay lại để đo cái mà chúng tôi gọi là nửa cuộc đời của Coke- nó tồn tại được bao lâu trong tủ lạnh ?" }
563
{ "en": "As you can expect it doesn 't last very long ; people take it .", "vi": "Như bạn có thể đoán nó không \" sống \" được lâu . Mọi người đã uống chúng ." }
564
{ "en": "In contrast , I took a plate with six one-dollar bills , and I left those plates in the same refrigerators .", "vi": "Ngược lại , tôi đặt $ 6 vào đĩa và bỏ các đĩa đó trong cùng cái tủ lạnh đó" }
565
{ "en": "No bill ever disappeared .", "vi": "Không đồng đô la nào bị mất cả" }
566
{ "en": "Now , this is not a good social science experiment , so to do it better I did the same experiment as I described to you before .", "vi": "Đây không phải là 1 thí nghiệm khoa học xã hội tốt nên để làm tốt hơn , tôi đã làm 1 thí nhiệm y như tôi đã mô tả cho các bạn lúc trước" }
567
{ "en": "A third of the people we passed the sheet , they gave it back to us .", "vi": "1 / 3 người tham gia nhận tờ giấy chúng tôi phát , họ trả lại cho chúng tôi" }
568
{ "en": "A third of the people we passed it to , they shredded it , they came to us and said , \" Mr. Experimenter , I solved X problems . Give me X dollars . \"", "vi": "1 / 3 người nhận giấy , họ xé nó đi và nói với chúng tôi \" tôi giải được X phép tính . Hãy đưa cho tôi X đô la . \"" }
569
{ "en": "A third of the people , when they finished shredding the piece of paper , they came to us and said , \" Mr Experimenter , I solved X problems . Give me X tokens . \"", "vi": "1 / 3 người tham gia , sau khi xé giấy họ nói với chúng tôi \" Tôi giải được X phép tính . Hãy đưa cho tôi X phiếu đổi tiền . \"" }
570
{ "en": "We did not pay them with dollars ; we paid them with something else .", "vi": "Chúng tôi không trả họ bằng đô la mà bằng 1 thứ khác" }
571
{ "en": "And then they took the something else , they walked 12 feet to the side , and exchanged it for dollars .", "vi": "Sau đó họ thấy thứ đó , đi 12 ft đến nơi đổi nó lấy một ít tiền mặt ." }
572
{ "en": "Think about the following intuition .", "vi": "Hãy nghĩ tới trực giác sau :" }
573
{ "en": "How bad would you feel about taking a pencil from work home , compared to how bad would you feel about taking 10 cents from a petty cash box ?", "vi": "Bạn sẽ thấy tồi tệ ra sao nếu lấy cái bút chì ở cơ quan về nhà so với cảm giác lấy 10 cent từ hộp tiền lẻ" }
574
{ "en": "These things feel very differently .", "vi": "những điều này tạo cảm giác rất khác nhau" }
575
{ "en": "Would being a step removed from cash for a few seconds by being paid by token make a difference ?", "vi": "Liệu được trả bằng tiền mặt hay bằng phiếu đổi tiền có tạo nên sự khác biệt ?" }
576
{ "en": "Our subjects doubled their cheating .", "vi": "Các đối tượng nghiên cứu nhân đôi sự gian lận của họ ." }
577
{ "en": "I 'll tell you what I think about this and the stock market in a minute .", "vi": "Tôi sẽ nói với bạn điều tôi nghĩ về điều này và về thị trường chứng khoán trong 1 phút tới" }
578
{ "en": "But this did not solve the big problem I had with Enron yet , because in Enron , there 's also a social element .", "vi": "Nhưng điiều này không giải quyết vấn đề lớn giữa tôi và Enron vì trong Enron có 1 yếu tố xã hội" }
579
{ "en": "People see each other behaving .", "vi": "Mọi người thấy cách cư xử của nhau" }
580
{ "en": "In fact , every day when we open the news we see examples of people cheating .", "vi": "Thực tế thì hàng ngày chúng ta xem tin tức thấy các ví dụ gian lận của mọi người" }
581
{ "en": "What does this cause us ?", "vi": "Điều này gây ra cái gì cho chúng ta ?" }
582
{ "en": "So , we did another experiment .", "vi": "Chúng tôi làm 1 thí nghiệm khác" }
583
{ "en": "We got a big group of students to be in the experiment , and we prepaid them .", "vi": "Chúng tôi có 1 nhóm lớn các sinh viên tham gia thí nghiệm và chúng tôi đã trả trước cho họ" }
584
{ "en": "So everybody got an envelope with all the money for the experiment , and we told them that at the end , we asked them to pay us back the money they didn 't make . OK ?", "vi": "Vì vậy mỗi người đều có 1 phong bao tiền cho cuộc thí nghiệm chúng tôi nói với họ rằng đến lúc cuối , chúng tôi yêu cầu họ trả lại số tiền họ không làm ra . Có được không ?" }
585
{ "en": "The same thing happens .", "vi": "Điều tương tự xảy ra ." }
586
{ "en": "When we give people the opportunity to cheat , they cheat .", "vi": "Khi chúng tôi tạo cơ hội cho họ gian lận , họ gian lận" }
587
{ "en": "They cheat just by a little bit , all the same .", "vi": "chỉ 1 chút , nhưng tất cả đều như vậy ." }
588
{ "en": "But in this experiment we also hired an acting student .", "vi": "Nhưng trong thí nghiệm này , chúng tôi đã thuê 1 sinh viên điện ảnh" }
589
{ "en": "This acting student stood up after 30 seconds , and said , \" I solved everything . What do I do now ? \"", "vi": "Sinh viên này đứng lên sau 30 giây và nói , \" Tôi đã giải xong mọi thứ . Bây giờ tôi phải làm gì nữa ? \"" }
590
{ "en": "And the experimenter said , \" If you 've finished everything , go home .", "vi": "và người điều hành nói , \" Nếu bạn làm xong mọi việc thì về nhà được rồi . \"" }
591
{ "en": "That 's it . The task is finished . \"", "vi": "Nhiệm vụ hoàn thành như thế đấy ." }
592
{ "en": "So , now we had a student -- an acting student -- that was a part of the group .", "vi": "Chúng tôi có 1 sinh viên - 1 sinh viên diễn xuất là 1 phần trong nhóm ." }
593
{ "en": "Nobody knew it was an actor .", "vi": "Không ai biết đó là 1 diễn viên" }
594
{ "en": "And they clearly cheated in a very , very serious way .", "vi": "Và họ gian lận rõ ràng và nghiêm trọng" }
595
{ "en": "What would happen to the other people in the group ?", "vi": "Chuyện gì sẽ diễn ra với những sinh viên còn lại trong nhóm ?" }
596
{ "en": "Will they cheat more , or will they cheat less ?", "vi": "Họ sẽ gian lận ít hơn , hay nhiều hơn ?" }
597
{ "en": "Here is what happens .", "vi": "Đây là những gì đã diễn ra ." }
598
{ "en": "It turns out it depends on what kind of sweatshirt they 're wearing .", "vi": "Kết quả là nó phụ thuộc vào loại áo nào họ đang mặc" }
599
{ "en": "Here is the thing .", "vi": "Đây là nó ." }
600
{ "en": "We ran this at Carnegie Mellon and Pittsburgh .", "vi": "Chúng tôi đã cho thử nghiệm cái này tại Carnegie Mellon và Pittsburgh" }