id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
601 | {
"en": "And at Pittsburgh there are two big universities , Carnegie Mellon and University of Pittsburgh .",
"vi": "Tại Pittsburgh có 2 trường đại học lớn Carnegie Mellon và đại học Pittsburgh"
} |
602 | {
"en": "All of the subjects sitting in the experiment were Carnegie Mellon students .",
"vi": "Tất cả đối tượng tham gia thí nghiệm là sinh viên ở Carnegie Mellon"
} |
603 | {
"en": "When the actor who was getting up was a Carnegie Mellon student -- he was actually a Carnegie Mellon student -- but he was a part of their group , cheating went up .",
"vi": "Khi người diễn viên đứng lên anh thực sự là sinh viên của Carnegie Mellon nhưng anh ta thuộc nhóm của họ , và gian lận tăng lên"
} |
604 | {
"en": "But when he actually had a University of Pittsburgh sweatshirt , cheating went down .",
"vi": "Nhưng khi anh ta mặc 1 cái áo của đại học Pittsburgh gian lận giảm xuống"
} |
605 | {
"en": "Now , this is important , because remember , when the moment the student stood up , it made it clear to everybody that they could get away with cheating , because the experimenter said , \" You 've finished everything . Go home , \" and they went with the money .",
"vi": "Điều này rất quan trọng , vì hãy nhớ khi người sinh viên đó đứng lên , mọi người thấy rõ họ có thể an toàn với gian lận vì người điều hành nói \" Bạn đã hoàn thành công việc.Về nhà được rồi \" và họ đã ra về với 1 số tiền"
} |
606 | {
"en": "So it wasn 't so much about the probability of being caught again .",
"vi": "Vì thế không có nhiều khả năng bị phát hiện"
} |
607 | {
"en": "It was about the norms for cheating .",
"vi": "Nó liên quan đến các quy tắc của gian lận"
} |
608 | {
"en": "If somebody from our in-group cheats and we see them cheating , we feel it 's more appropriate , as a group , to behave this way .",
"vi": "Nếu ai đó từ nhóm chúng tôi gian lận và chúng tôi thấy rõ là họ gian lận chúng tôi thấy với tư cách 1 nhóm , sẽ là phù hợp hơn để hành xử theo cách đó"
} |
609 | {
"en": "But if it 's somebody from another group , these terrible people -- I mean , not terrible in this -- but somebody we don 't want to associate ourselves with , from another university , another group , all of a sudden people 's awareness of honesty goes up -- a little bit like The Ten Commandments experiment -- and people cheat even less .",
"vi": "Nhưng nếu ai đó từ 1 nhóm khác , những người tồi tệ đó Ý tôi là không phải tồi tệ theo cách-- nhưng ai đó từ 1 trường khác , 1 nhóm khác mà chúng tôi không muốn hợp tác cùng 1 cách đột ngột , ý thức của mọi người về tính trung thực tăng lên 1 chút giống như thí nghiệm 10 Điều Răn của Chúa và mọi người thậm chí gian lận ít hơn ."
} |
610 | {
"en": "So , what have we learned from this about cheating ?",
"vi": "Vậy , chúng tôi đã học được gì từ thí nghiệm này ?"
} |
611 | {
"en": "We 've learned that a lot of people can cheat .",
"vi": "Chúng tôi rút ra rằng nhiều người có thể gian lận"
} |
612 | {
"en": "They cheat just by a little bit .",
"vi": "Họ gian lận chỉ 1 chút thôi"
} |
613 | {
"en": "When we remind people about their morality , they cheat less .",
"vi": "Khi chúng tôi gợi cho họ về phẩm chất đạo đức , họ gian lận ít đi"
} |
614 | {
"en": "When we get bigger distance from cheating , from the object of money , for example , people cheat more .",
"vi": "Khi chúng tôi tạo 1 khoảng cách lớn hơn khỏi gian lận khỏi tiền bạc , họ gian lận nhiều hơn ."
} |
615 | {
"en": "And when we see cheating around us , particularly if it 's a part of our in-group , cheating goes up .",
"vi": "Và khi chúng tôi thấy hành vi gian lận quanh chúng tôi đặc biệt nếu nó là 1 phần trong cùng nhóm ấy , gian lận tăng lên"
} |
616 | {
"en": "Now , if we think about this in terms of the stock market , think about what happens .",
"vi": "Bây giờ , nếu chúng ta nghĩ đến thị trường chứng khoán nghĩ đến những gì đang diễn ra"
} |
617 | {
"en": "What happens in a situation when you create something where you pay people a lot of money to see reality in a slightly distorted way ?",
"vi": "Chuyện gì sẽ xảy ra trong 1 tình huống khi bạn tạo ra cái gì đó nơi mà bạn trả mọi người nhiều tiền để thấy hiện thực theo 1 cách méo mó 1 chút ?"
} |
618 | {
"en": "Would they not be able to see it this way ?",
"vi": "Liệu họ không thể nhìn thấy điều đó theo cách này ?"
} |
619 | {
"en": "Of course they would .",
"vi": "Tất nhiên họ có thể"
} |
620 | {
"en": "What happens when you do other things , like you remove things from money ?",
"vi": "Chuyện gì sẽ xay ra khi bạn làm những việc khác như là tách rời mọi thứ khỏi tiền ?"
} |
621 | {
"en": "You call them stock , or stock options , derivatives , mortgage-backed securities .",
"vi": "Bạn gọi đó là chứng khoán , hay các quyền chọn chứng khoán , các chứng khoán phái sinh , chứng khoán nợ ."
} |
622 | {
"en": "Could it be that with those more distant things , it 's not a token for one second , it 's something that is many steps removed from money for a much longer time -- could it be that people will cheat even more ?",
"vi": "Có thể nào với những thứ xa xôi như thế không phải là phiếu đổi tiền trong 1 giây , nó là thứ mà nhiều bước được tách khỏi tiền bạc trong 1 khoảng thời gian dài hơn- mọi người sẽ gian lận nhiều hơn ?"
} |
623 | {
"en": "And what happens to the social environment when people see other people behave around them ?",
"vi": "Và điều gì sẽ xảy ra với môi trường xã hội khi mọi người thấy những người khác cư xử như vậy xung quanh mình ?"
} |
624 | {
"en": "I think all of those forces worked in a very bad way in the stock market .",
"vi": "Tôi cho rằng tất cả các lực tác động đó hoạt động theo 1 cách xấu trên thị trường chứng khoán"
} |
625 | {
"en": "More generally , I want to tell you something about behavioral economics .",
"vi": "Khái quát hơn , tôi muốn nói với bạn về kinh tế học ứng xử ."
} |
626 | {
"en": "We have many intuitions in our life , and the point is that many of these intuitions are wrong .",
"vi": "Chúng ta trong cuộc đời có nhiều trực giác và vấn đề là nhiều trực giác đó là sai"
} |
627 | {
"en": "The question is , are we going to test those intuitions ?",
"vi": "Câu hỏi đặt ra là , chúng ta sẽ kiểm tra những trực giác đó chứ ?"
} |
628 | {
"en": "We can think about how we 're going to test this intuition in our private life , in our business life , and most particularly when it goes to policy , when we think about things like No Child Left Behind , when you create new stock markets , when you create other policies -- taxation , health care and so on .",
"vi": "Chúng ta có thể nghĩ đến làm thế nào để kiểm tra trực giác này trong cuộc sống cá nhân mình , trong cuộc sống kinh doanh của chúng ta và nhất là khi nó liên quan đến chính sách , khi chúng ta nghĩ đến những thứ như Không Đứa Trẻ Nào Bị Bỏ Lại khi bạn xây dựng những thị trường chứng khoán mới , khi bạn xây dựng các chính sách khác thuế , chăm sóc sức khoẻ , ..."
} |
629 | {
"en": "And the difficulty of testing our intuition was the big lesson I learned when I went back to the nurses to talk to them .",
"vi": "Và khó khăn trong việc kiểm tra trực giác là bài học lớn cho tôi khi tôi trở lại gặp các y tá và nói chuyện với họ ."
} |
630 | {
"en": "So I went back to talk to them and tell them what I found out about removing bandages .",
"vi": "Tôi trở lại để nói với họ những gì tôi khám phá ra về việc tháo băng y tế"
} |
631 | {
"en": "And I learned two interesting things .",
"vi": "Và tôi học được 2 điều thú vị sau"
} |
632 | {
"en": "One was that my favorite nurse , Ettie , told me that I did not take her pain into consideration .",
"vi": "Một là cô y tá yêu thích của tôi , Ettie , đã nói với tôi rằng tôi không cân nhắc nỗi đau của cô"
} |
633 | {
"en": "She said , \" Of course , you know , it was very painful for you .",
"vi": "Cô nói , \" Dĩ nhiên , cháu biết đấy , cháu đã rất đau đớn ."
} |
634 | {
"en": "But think about me as a nurse , taking , removing the bandages of somebody I liked , and had to do it repeatedly over a long period of time .",
"vi": "Nhưng hãy nghĩ đến cô như 1 y tá tháo băng y tế cho 1 người cô yêu quý và phải làm thế liên tục trong 1 thời gian dài"
} |
635 | {
"en": "Creating so much torture was not something that was good for me , too . \"",
"vi": "Gây ra đau đơn như thế cũng làm cô rất buồn . \""
} |
636 | {
"en": "And she said maybe part of the reason was it was difficult for her .",
"vi": "Và cô ấy nói , có thể đó là 1 phần lý do gây khó khăn cho cô ."
} |
637 | {
"en": "But it was actually more interesting than that , because she said , \" I did not think that your intuition was right .",
"vi": "Nhưng điều thực sự thú vị là vì cô ấy nói , \" Cô không nghĩ trực giác của cháu đã đúng"
} |
638 | {
"en": "I felt my intuition was correct . \"",
"vi": "Cô cảm thấy trực giác của cô là đúng . \""
} |
639 | {
"en": "So , if you think about all of your intuitions , it 's very hard to believe that your intuition is wrong .",
"vi": "Nếu bạn nghĩ đến tất cả trực giác của mình , rất khó để tin trực giác của mình là sai ."
} |
640 | {
"en": "And she said , \" Given the fact that I thought my intuition was right ... \" -- she thought her intuition was right -- it was very difficult for her to accept doing a difficult experiment to try and check whether she was wrong .",
"vi": "Và cô ấy nói , \" Giả sử trực giác của cô là đúng ... \" - cô ấy nghĩ trực giác của mình đúng rất khó cho cô ấy chấp nhận làm 1 thí nghiệm khó để thử và kiểm tra liệu cô ấy có sai không ."
} |
641 | {
"en": "But in fact , this is the situation we 're all in all the time .",
"vi": "Nhưng thực ra , đây là tình huống chúng ta luôn rơi vào"
} |
642 | {
"en": "We have very strong intuitions about all kinds of things -- our own ability , how the economy works , how we should pay school teachers .",
"vi": "Chúng ta có những trực giác rất mạnh về mọi việc về khả năng của riêng chúng ta , về nền kình tế hoạt động ra sao hay chúng ta nên trả lương cho các giáo viên như thế nào"
} |
643 | {
"en": "But unless we start testing those intuitions , we 're not going to do better .",
"vi": "Nhưng trừ phi chúng ta bắt đầu thử nghiệm các trực giác đó nếu không chúng ta sẽ không cải thiện tốt hơn ."
} |
644 | {
"en": "And just think about how better my life would have been if these nurses would have been willing to check their intuition , and how everything would have been better if we just start doing more systematic experimentation of our intuitions .",
"vi": "Và hãy nghĩ đến cuộc sống của tôi lẽ ra sẽ tốt hơn đến mức nào nếu các y tá đó sẵn sàng kiểm tra trực giác của họ và mọi thứ lẽ ra sẽ tốt hơn thế nào nếu chúng ta bắt tay vào làm thí nghiệm có hệ thống về trực giác của mình"
} |
645 | {
"en": "Thank you very much .",
"vi": "Cảm ơn các bạn rất nhiều"
} |
646 | {
"en": "Jane McGonigal : Massively multi-player … thumb-wrestling ?",
"vi": "Jane McGonigal : Trò chơi với rất nhiều người ... vật ngón tay cái ?"
} |
647 | {
"en": "What happens when you get an entire audience to stand up and connect with one another ? Chaos , that 's what . At least , that 's what happened when Jane McGonigal tried to teach TED to play her favorite game . Then again , when the game is \" massively multiplayer thumb-wrestling , \" what else would you expect ?",
"vi": "Những gì xảy ra khi bạn khiến cho toàn bộ khán giả đứng lên và kết nối với nhau ? Hỗn loạn , đó là những gì ta có . Ít nhất , đó là những gì đã xảy ra khi Jane McGonigal cố gắng để hướng dẫn TED chơi trò chơi yêu thích của cô . Sau đó , một lần nữa , khi trận đấu vật ngón cái với rất nhiều người diễn ra , bạn còn trông chờ gì hơn thế ?"
} |
648 | {
"en": "Today I am going to teach you how to play my favorite game : massively multiplayer thumb-wrestling .",
"vi": "Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi : đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi ."
} |
649 | {
"en": "It 's the only game in the world that I know of that allows you , the player , the opportunity to experience 10 positive emotions in 60 seconds or less .",
"vi": "Nó là trò chơi duy nhất trên thế giới mà tôi biết sẽ cho phép bạn , người chơi , cơ hội để trải nghiệm 10 cảm xúc tích cực trong 60 giây hoặc ít hơn ."
} |
650 | {
"en": "This is true , so if you play this game with me today for just one single minute , you will get to feel joy , relief , love , surprise , pride , curiosity , excitement , awe and wonder , contentment , and creativity , all in the span of one minute .",
"vi": "Điều này là đúng , vì vậy nếu bạn chơi trò chơi này với tôi vào ngày hôm nay trong vòng duy nhất một phút thôi , bạn sẽ có thể cảm thấy niềm vui , nhẹ nhõm , tình yêu , bất ngờ , tự hào , tò mò , hứng thú , ngạc nhiên và băn khoăn , hài lòng , và sáng tạo , Tất cả trong vòng một phút ."
} |
651 | {
"en": "So this sounds pretty good , right ? Now you 're willing to play .",
"vi": "Vì vậy điều này nghe khá thú vị , phải không ? Bây giờ bạn đã sẵn sàng để chơi ."
} |
652 | {
"en": "In order to teach you this game , I 'm going to need some volunteers to come up onstage really quickly , and we 're going to do a little hands-on demo .",
"vi": "Để chỉ cho các bạn trò chơi này , Tôi sẽ cần một số tình nguyện viên nhanh chóng đi lên sân khấu , và chúng ta sẽ làm một bản demo nhỏ ."
} |
653 | {
"en": "While they 're coming up , I should let you know , this game was invented 10 years ago by an artists ' collective in Austria named Monochrom .",
"vi": "Trong khi đợi họ đi lên , tôi sẽ cho bạn biết , trò chơi này được phát minh ra 10 năm về trước bởi một tập thể các nghệ sĩ ở Áo tên là Monochrom ."
} |
654 | {
"en": "So thank you , Monochrom .",
"vi": "Rất cảm ơn các bạn , Monochrom ."
} |
655 | {
"en": "Okay , so most people are familiar with traditional , two-person thumb-wrestling .",
"vi": "Rồi , thế nên hầu hết mọi người đều quen thuộc với trò chơi truyền thống đấu vật ngón cái dành cho hai người"
} |
656 | {
"en": "Sunni , let 's just remind them .",
"vi": "Sunni , hãy nhắc nhớ họ ."
} |
657 | {
"en": "One , two , three , four , I declare a thumb war , and we wrestle , and of course Sunni beats me because she 's the best .",
"vi": "Một , hai , ba , bốn , tôi tuyên bố chiến tranh ngón tay cái , và chúng ta vật lộn , và tất nhiên Sunni đánh bại tôi vì cô ấy chơi giỏi nhất ."
} |
658 | {
"en": "Now the first thing about massively multiplayer thumb-wrestling , we 're the gamer generation .",
"vi": "Bây giờ điều đầu tiên về đấu vật ngón cái với nhiều người chơi- , chúng ta là thế hệ game thủ ."
} |
659 | {
"en": "There are a billion gamers on the planet now , so we need more of a challenge .",
"vi": "Có một tỷ game thủ trên hành tinh ngày nay , Vì vậy , chúng ta cần một thách thức ."
} |
660 | {
"en": "So the first thing we need is more thumbs .",
"vi": "Điều đầu tiên chúng ta cần là nhiều ngón cái hơn nữa ."
} |
661 | {
"en": "So Eric , come on over .",
"vi": "Vì vậy , Eric , lại đây nào ."
} |
662 | {
"en": "So we could get three thumbs together , and Peter could join us .",
"vi": "Chúng ta có thể có ba ngón cái chơi chung với nhau , và Peter có thể tham gia với chúng ta ."
} |
663 | {
"en": "We could even have four thumbs together , and the way you win is you 're the first person to pin someone else 's thumb .",
"vi": "Chúng ta thậm chí có thể chơi với bốn ngón và cách để bạn giành chiến thắng là bạn là người đầu tiên đè lên ngón cái của người khác ."
} |
664 | {
"en": "This is really important . You can 't , like , wait while they fight it out and then swoop in at the last minute .",
"vi": "Điều này rất quan trọng . Bạn không thể , như , chờ đợi họ đánh nhau mệt rồi và sau đó nhảy vào ở phút cuối cùng ."
} |
665 | {
"en": "That is not how you win .",
"vi": "Đó là không cách để giành chiến thắng ."
} |
666 | {
"en": "Ah , who did that ? Eric you did that .",
"vi": "Ah , người nào đã làm được điều đó thế ? Eric bạn đã làm điều đó ."
} |
667 | {
"en": "So Eric would have won . He was the first person to pin my thumb .",
"vi": "Vì vậy , Eric sẽ chiến thắng . Anh ta là người đầu tiên đè ngón cái của tôi ."
} |
668 | {
"en": "Okay , so that 's the first rule , and we can see that three or four is kind of the typical number of thumbs in a node , but if you feel ambitious , you don 't have to hold back .",
"vi": "Rồi , vậy đó là luật chơi đầu tiên , và chúng ta có thể thấy rằng ba hoặc bốn là số ngón cái điển hình trong một nút , nhưng nếu bạn cảm thấy tham vọng , bạn không cần phải kìm nén nó lại ."
} |
669 | {
"en": "We can really go for it .",
"vi": "Chúng ta có thể thể hiện ra ."
} |
670 | {
"en": "So you can see up here .",
"vi": "Vì vậy , bạn có thể thấy ở đây ."
} |
671 | {
"en": "Now the only other rule you need to remember is , gamer generation , we like a challenge .",
"vi": "Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là , thế hệ game thủ , chúng ta thích sự thách thức ."
} |
672 | {
"en": "I happen to notice you all have some thumbs you 're not using .",
"vi": "Tôi đã nhận thấy rằng tất cả các bạn đều có ngón cái chưa được dùng đến ."
} |
673 | {
"en": "So I think we should kind of get some more involved .",
"vi": "Vì vậy tôi nghĩ rằng chúng ta nên cho thêm một vài ngón cái nữa tham gia"
} |
674 | {
"en": "And if we had just four people , we would do it just like this , and we would try and wrestle both thumbs at the same time .",
"vi": "Và nếu chúng ta đã có chỉ bốn người , chúng ta sẽ làm điều đó như thế này đây , và chúng ta sẽ cố gắng và vật lộn cả hai ngón cái cùng một lúc ."
} |
675 | {
"en": "Perfect .",
"vi": "Hoàn hảo ."
} |
676 | {
"en": "Now , if we had more people in the room , instead of just wrestling in a closed node , we might reach out and try and grab some other people .",
"vi": "Bây giờ , nếu chúng ta đã có thêm nhiều người trong phòng , thay vì chỉ đấu vật trong một nút đóng , chúng ta có thể vươn ra và cố gắng vớ vào một số người khác ."
} |
677 | {
"en": "And in fact , that 's what we 're going to do right now .",
"vi": "Và trên thực tế , đó là những gì chúng ta sẽ làm ngay bây giờ ."
} |
678 | {
"en": "We 're going to try and get all , something like , I don 't know , 1,500 thumbs in this room connected in a single node .",
"vi": "Chúng ta sẽ thử và lấy hết , một cái gì đó giống như , Tôi không biết nữa , 1.500 ngón cái trong căn phòng này kết nối vào một nút duy nhất ."
} |
679 | {
"en": "And we have to connect both levels , so if you 're up there , you 're going to be reaching down and reaching up .",
"vi": "Và chúng ta phải kết nối cả hai cấp độ , Vì vậy , nếu bạn đang ở trên đó , bạn sẽ vươn lên và cúi xuống ."
} |
680 | {
"en": "Now — — before we get started -- This is great . You 're excited to play . — before we get started , can I have the slides back up here really quick , because if you get good at this game , I want you to know there are some advanced levels .",
"vi": "ngay bây giờ- — trước khi chúng ta bắt đầu-- Điều này là rất tốt . Bạn đang hào hứng để chơi . — trước khi chúng ta bắt đầu , cho phép tôi lướt nhanh qua những slides trên kia , bởi vì nếu bạn tìm thấy hứng thú ở trò chơi này , Tôi muốn bạn biết thêm là có một số mức độ cao cấp nữa ."
} |
681 | {
"en": "So this is the kind of simple level , right ?",
"vi": "Vì vậy đây là mức độ đơn giản , phải không ?"
} |
682 | {
"en": "But there are advanced configurations .",
"vi": "Nhưng có những dạng nâng cao ."
} |
683 | {
"en": "This is called the Death Star Configuration .",
"vi": "Cái này được gọi là cấu hình sao chết ."
} |
684 | {
"en": "Any Star Wars fans ?",
"vi": "Có ai là người hâm mộ Star Wars không ?"
} |
685 | {
"en": "And this one 's called the Möbius Strip .",
"vi": "Và cái này gọi là dải Möbius ."
} |
686 | {
"en": "Any science geeks , you get that one .",
"vi": "Có nhà khoa học mọt sách nào không , bạn có thể chọn cái này ."
} |
687 | {
"en": "This is the hardest level . This is the extreme .",
"vi": "Đây là mức độ khó khăn nhất . Đây là đỉnh của đỉnh ."
} |
688 | {
"en": "So we 'll stick with the normal one for now , and I 'm going to give you 30 seconds , every thumb into the node , connect the upper and the lower levels , you guys go on down there .",
"vi": "bây giờ chúng ta sẽ chọn lấy mức bình thường , và tôi sẽ cho bạn 30 giây , mỗi ngón cái vào các nút , kết nối với phía trên và các cấp thấp hơn , Cậu đi xuống kia ."
} |
689 | {
"en": "Thirty seconds . Into the network . Make the node .",
"vi": "Ba mươi giây . Vào mạng lưới . Tạo thành các nút ."
} |
690 | {
"en": "Stand up ! It 's easier if you stand up .",
"vi": "Đứng lên ! Sẽ dễ dàng hơn nếu bạn đứng lên ."
} |
691 | {
"en": "Everybody , up up up up up !",
"vi": "Tất cả mọi người , lên lên lên lên lên !"
} |
692 | {
"en": "Stand up , my friends .",
"vi": "Đứng dậy , bạn bè của tôi ."
} |
693 | {
"en": "All right .",
"vi": "Được rồi ."
} |
694 | {
"en": "Don 't start wrestling yet .",
"vi": "Khoan bắt đầu đấu vật nhé ."
} |
695 | {
"en": "If you have a free thumb , wave it around , make sure it gets connected .",
"vi": "Nếu bạn có một ngón cái rảnh rỗi , hãy vẫy nó lên , để đảm bảo rằng nó được kết nối ."
} |
696 | {
"en": "Okay . We need to do a last-minute thumb check .",
"vi": "Ok . Chúng ta cần phải làm một kiểm tra ở phút cuối ."
} |
697 | {
"en": "If you have a free thumb , wave it around to make sure .",
"vi": "Nếu bạn có một ngón cái rảnh rỗi , hãy vẫy nó lên nhé"
} |
698 | {
"en": "Grab that thumb !",
"vi": "Chộp lấy ngón tay cái đó !"
} |
699 | {
"en": "Reach behind you . There you go .",
"vi": "Với ra phía sau bạn . Được rồi ."
} |
700 | {
"en": "Any other thumbs ?",
"vi": "Có những ngón khác nữa không ?"
} |