id
int64
0
133k
translation
dict
78,286
{ "en": "<English> : I don 't know , because I never did it , but I would imagine that it would take a great attitude .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không biết , vì tôi chưa bao giờ làm việc đó . Nhưng tôi tưởng tượng cần phải có thái độ tuyệt vời ." }
128,476
{ "en": "<English> : Dad in a room by himself .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là bố thì ở trong phòng một mình ." }
38,961
{ "en": "<English> : I want to try to combine them all , because to me , healing is really the ultimate natural wonder .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi muốn thử gộp chúng lại , bởi vì với tôi , khả năng phục hồi thực sự là một tuyệt tác tự nhiên ." }
117,092
{ "en": "<English> : In fact , if you have issues , they will coach you and they will give you support , just like we would with one of our children who happens to come home with a C from school .\n<Vietnamese> : Trên thực tế , nếu bạn có vấn đề , họ sẽ hướng dẫn và hỗ trợ bạn , giống như cách chúng ta làm với con cái mình nếu chúng bị điểm C ở trường .\n\n<English> : We 're trying to help build a social network that can help track and train the care of seniors caring for themselves as well as the care provided by their family members or volunteer community health workers , as well as have an exchange network online , where , for example , I can donate three hours of care a day to your mom , if somebody else can help me with transportation to meals , and we exchange all of that online .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đang cố gắng giúp đỡ xây dựng một mạng lưới xã hội có thể giúp theo dõi và đào tạo việc chăm sóc người cao tuổi chăm sóc cho chính bản thân họ cũng như sự chăm sóc tới từ các thành viên trong gia đình họ hoặc những nhân viên tình nguyện về sức khoẻ cộng đồng , cũng như có một mạng lưới giao lưu trực tuyến , nơi , ví dụ , tôi có thể tặng ba giờ một ngày chăm sóc mẹ bạn , nếu ai khác có thể giúp tôi về việc đi lại đến các bữa ăn , và chúng tôi trao đổi tất cả trực tuyến .\n\n<English> : And so we 've figured out that you 've got to really design a network of support for these kids that in many ways mimics what a good parent does .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng ta nhận ra rằng chúng ta phải thiết kế một mạng lưới hỗ trợ thật sự cho những đứa trẻ này bằng nhiều cách giống như một người cha , một người mẹ tốt ." }
127,075
{ "en": "<English> : I can 't simply instruct two people to cooperate , and they will .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không thể chỉ bảo hai người hợp tác với nhau là họ hợp tác với nhau được ." }
90,498
{ "en": "<English> : Have you played with Google Labs ' Ngram Viewer ? It 's an addicting tool that lets you search for words and ideas in a database of 5 million books from across centuries . Erez Lieberman Aiden and Jean-Baptiste Michel show us how it works , and a few of the surprising things we can learn from 500 billion words . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Bạn đã thử dùng Ngram viewer của Google Labs chưa ? Đó là công cụ khiến người ta say mê . Nó cho phép bạn tìm kiếm từ vựng và ý tưởng trong nguồn dữ liệu của 5 triệu cuốn sách từ nhiều thế kỉ . Erez Lierberman Aiden và Jean-Baptiste cho chúng ta thấy nó hoạt động thế nào và một vài điều thú vị mà chúng ta có thể học được từ 500 từ .\n\n<English> : It 's a quote from the \" American Prometheus \" book on Robert Oppenheimer .\n<Vietnamese> : Đó là một câu nói từ cuốn sách \" American Prometheus \" một cuốn sách nói về Robert Oppenheimer .\n\n<English> : And so this book is called \" Probes . \" It 's another word for quotes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quyển sách này gọi là \" Probes . \" Có nghĩa là châm ngôn ." }
87,170
{ "en": "<English> : I was leaning against some sandbags one morning , not much going on , sort of spacing out , and some sand was kicked into the side of , sort of hit the side of my face .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một buổi sáng , tôi đang dựa vào một bao cát , chưa định làm gì , chỉ đang đứng thở , tự nhiên , có vốc cát tung vào mặt tôi , tôi chợt thấy cát văng vào má ," }
98,910
{ "en": "<English> : I don 't understand the legs . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Con không hiểu . \"" }
119,398
{ "en": "<English> : So , on stage that day in Arusha , my English lost , I said something like , \" I tried . And I made it . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , trên diễn đàn ơ Arusha hôm đó , tôi quên hết tiếng Anh , tôi nói cái gì đó kiểu như , \" Tôi đã cố gắng . Và tôi làm được nó . \"" }
84,375
{ "en": "<English> : This is not unlike the world of comedy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây không giống với thới gới hài kịch ." }
62,618
{ "en": "<English> : Well , since I 'm a scientist , I 'd like to try to resolve this debate with some data , and in particular I 'd like to present some data to you from three questions that I ask with Track Your Happiness . Remember , this is from sort of moment-to-moment experience in people 's real lives .\n<Vietnamese> : Cũng bởi vì tôi là một nhà khoa học , tôi muốn cố gắng tìm đáp án cho cuộc tranh luận này bằng một số dữ liệu , và đặc biệt là , tôi muốn trình bày một số dữ liệu với bạn , từ ba câu hỏi tôi dùng trong dự án Track Your Happiness . Hãy nhớ rằng , đây là từ những \" trải nghiệm mang tính thời điểm \" trong cuộc sống thực của loài người . Có ba câu hỏi .\n\n<English> : My hope is that over time , by tracking people 's moment-to-moment happiness and their experiences in daily life , we 'll be able to uncover a lot of important causes of happiness , and then in the end , a scientific understanding of happiness will help us create a future that 's not only richer and healthier , but happier as well .\n<Vietnamese> : Hy vọng của tôi là theo thời gian , bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày , chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc , và sau đó , cuối cùng , một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai , không chỉ thịnh vượng hơn , khoẻ mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa .\n\n<English> : So if you came here to talk about how French coffee will spread happiness in our brains , that 's a go .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì thế nếu bạn đến đây để nói rằng cà phê của Pháp sẽ làm chúng ta sảng khoái và hưng phấn tới mức độ nào cứ tiếp tục thôi" }
100,420
{ "en": "<English> : Video games are a symptom .\n<Vietnamese> : Trò chơi điện tử là một triệu chứng .\n\n<English> : This is in this context I 'm going to tell you about video games . When we say video games , most of you think about children .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ sử dụng trò chơi điện tử như một ví dụ để giải thích cho những điều tôi sẽ nói . Khi chúng ta nói về games , hầu hết các bạn đều nghĩ về trẻ em .\n\n<English> : Video games are not the cause .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trò chơi điện tử không phải là nguyên nhân ." }
107,712
{ "en": "<English> : So it seems crazy , but the model that we have right now is taking those machines that were designed for that first environment that I showed you and donating or selling them to hospitals in this environment .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nghe có vẻ điên rồ , nhưng cách mà chúng ta đang làm hiện nay là mang những thiết bị đó những thiết bị mà được thiết kế dành cho những môi trường mà tôi đã nói với các bạn lúc đầu và rồi đem tặng hoặc bán chúng cho những bệnh viện có hoàn cảnh như thế này ." }
11,445
{ "en": "<English> : When you shine light on them , you can see them bubbling .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi bạn chiếu sáng chúng , bạn có thể thấy chúng nổi bong bóng ." }
83,431
{ "en": "<English> : How much depends on where you fall in the spectrum .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mức độ thế nào tuỳ thuộc vào việc bạn ở mức nào trong phổ của các rối loạn ." }
133,141
{ "en": "<English> : I want to take this opportunity to tell my mom , in the audience today : Mom , I was really sorry , and I will be more careful with open fire from now on .\n<Vietnamese> : Tôi muốn chịu trách nhiệm để nói vơi mẹ tôi , với khán giả hôm nay : Mẹ , con thật lòng xin lỗi , và con sẽ cẩn thận hơn khi bật lửa từ bây giờ .\n\n<English> : How many of you , if you did something that was hurtful to me , would be willing to say , \" I 'm sorry . I made a mistake ? \"\n<Vietnamese> : Bao nhiêu người trong số các bạn , nếu các bạn làm điều đó gây tổn thương cho tôi , sẽ sẵn sàng nói rằng \" Tôi xin lỗi . Tôi đã sai ? \"\n\n<English> : I 'd like to tell her how sorry I am .\n<Vietnamese> : ", "vi": "để cho cô ấy biết tôi ân hận như thế nào" }
99,964
{ "en": "<English> : How could that work ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng hoạt động như thế nào ?" }
39,881
{ "en": "<English> : He goes , \" No , sir . I own the hotel . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh ta đáp \" Không . Tôi là chủ khách sạn . \"" }
129,976
{ "en": "<English> : Now ultimately , a range of people were charged and some went to jail .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cuối cùng thì một loạt người bị phạt và một số vào tù ." }
9,706
{ "en": "<English> : Because , when people heard that my son was a victim , I got immediate sympathy .\n<Vietnamese> : Bởi vì , khi mọi người nghe nói con trai tôi là nạn nhân Tôi nhận được sự cảm thông ngay lập tức .\n\n<English> : Some people think she should deserve more blame , and other people less .\n<Vietnamese> : Một số người nghĩ cô ấy phải bị buộc tôi nhiều hơn , một số ít hơn .\n\n<English> : But when people learned what her son was accused of , she didn 't get that sympathy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng khi mọi người biết được những gì con trai cô ấy bị buộc tội cô ấy không hề được cảm thông ." }
33,101
{ "en": "<English> : But in fact , there are many more words in the English language with R in the third than the first place .\n<Vietnamese> : Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất .\n\n<English> : The reason words with R in the third place come slowly to your mind isn 't because they 're improbable , unlikely or infrequent .\n<Vietnamese> : Lý do những từ với chữ R ở vị trí thứ 3 mà bạn nhớ ra chậm hơn không phải vì chúng ít dùng .\n\n<English> : Are there more four-letter English words with R in the third place or R in the first place ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Số từ tiếng Anh 4 âm tiết có chữ R ở vị trí thứ 3 có nhiều hơn số từ có chữ R ở vị trí số 1 ?" }
131,814
{ "en": "<English> : DH : I 'll never remember all this . Will the clicker work when I press it ? Why must Al Gore go right before me ? Oh man , I 'm scared to death . I hope I don 't pass out onstage and now I really wish I wasn 't wearing green . All : Give your talk . SC 1 : You must be be sweet like Brené Brown . All : Give your talk . SC 2 : You must be funny like Ken Robinson . All : Give your talk . SC 3 : You must be cool like Reggie Watts All : and bring out a prop like Jill Bolte Taylor . DH : My time is running over . The clock now says nil . I 'm saying my words faster . Understand me still . I 'm too nervous to give this TED Talk . All : Don 't give up . Rehearse . You 're good . We 'll edit out the mistakes that you make . Give your talk . DH : I will be big like Amy Cuddy . All : Give your talk . DH : I will inspire like Liz Gilbert . All : Give your talk . DH : I will engage like Hans Rosling and release mosquitos like Bill Gates . SC 2 : I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . [ \" Brought to you by TED staff and friends \" ]\n<Vietnamese> : DH : Làm sao nhớ hết đây ! Khi bấm điều khiển , nó có chịu chạy ? Sao nỗi kinh khủng này cứ ở trước tôi đây ? Tôi sợ quá đi thôi Ngất trên sân khấu mất ! Giời ạ , sao lại mặc váy xanh ! Cả đội : Hãy bắt đầu ! HLV 1 : Thật ngọt ngào tựa Brené Brown . Cả đội : Hãy nói nào ! HLV 2 : Hãy hài hước như Ken Robinson . Cả đội : Hãy vào chuyện ! HLV 3 : Hãy tự nhiên như Reggie Watts Cả đội : Và cầm theo cây gậy như Jill Bolte Taylor . DH : Thời gian tôi đã cạn rồi . Đồng hồ đã báo hết giờ . Giờ tôi phải nói nhanh hơn . Ai nghe có hiểu tôi không . Thật căng như dây đàn khi phải đăng đàn trên TED . Cả đội : Đừng nản . Luyện tập . Cô cừ lắm . Chúng tôi sẽ sửa các lỗi của cô . Cả đội : Hãy nói nào ! DH : Tôi sẽ hoành tráng như Amy Cuddy . Cả đội : Hãy vào chuyện DH : Tôi sẽ hào hứng như Liz Gilbert . Cả đội : Hãy bắt đầu ! DH : Tôi sẽ năng nổ như Hansn Rosling và thả con muỗi ra giống như Bill Gates HLV 2 : Tôi sẽ giúp cô dựng bài nói của mình trên TED một bài diễn thuyết TED của chính cô một bài nói chuyện TED của chính cô một thuyết trình trên TED của chính cô Giúp cô làm nên TED Talk của chính mình [ \" Chương trình do nhân viên của TED và các bạn bè thực hiện \" ]\n\n<English> : Now let me ask you this question : This past week at TED , how many of you , when you saw vulnerability up here , thought it was pure courage ?\n<Vietnamese> : Bây giờ cho phép tôi hỏi các bạn câu hỏi này : Tuần trước tại TED , bao nhiêu trong số các bạn khi thấy tính dễ bị tổn thương dâng cao ở đây , nghĩ rằng nó chính là sự can đảm ?\n\n<English> : And the answer to what would I do if I wasn 't afraid is I would get on the TED stage , and talk about women , and leadership . And I did , and survived . PM : I would say , not only survived . I 'm thinking of that moment , Sheryl , when you and I were standing backstage together , and you turned to me , and you told me a story .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và câu trả lời là tôi sẽ bước lên sâu khấu của TED để nói về phụ nữ , về sự lãnh đạo . Tôi đã làm thế , và đã sống sót . PM : Tôi có thể nói rằng , đó không chỉ là sống sót . Tôi còn nhớ khoảnh khắc đó , Sheryl , khi chúng ra cùng đứng đằng sau sân khấu , chị đã quay sang tôi rồi kể cho tôi nghe một câu chuyện ." }
26,314
{ "en": "<English> : But you need very , very large volumes of water in order to do this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng bạn cần một lượng nước rất lớn để làm được thí nghiệm này ." }
26,143
{ "en": "<English> : So that 's what it is all about .\n<Vietnamese> : Tất cả là như thế đó .\n\n<English> : All of those things are part of that equation .\n<Vietnamese> : Tất cả những thứ đó là một phần của biểu thức này .\n\n<English> : It is all of those things .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là tất cả những thứ đó ." }
119,816
{ "en": "<English> : My name is Abdul Khan . I come from Peshawar .\n<Vietnamese> : Tên tôi là Abdul Khan . Tôi đến từ Peshwar .\n\n<English> : Brahui , or Brohi , means mountain dweller , and it is also my language .\n<Vietnamese> : Brahui , hoặc Brohi , nghĩa là cư dân miền núi , cũng là tên gọi của ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi .\n\n<English> : I come from an indigenous tribe in the mountains of Balochistan called Brahui .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi là người của một bộ tộc thuộc núi Balochistan , gọi là Brahui ." }
4,024
{ "en": "<English> : We refer in big history to these moments as threshold moments .\n<Vietnamese> : Chúng ta đề cập những khoảnh khắc lịch sử đó như là những ngưỡng cửa\n\n<English> : So there 's another interesting thing that comes from this realization that humans have a recent common origin in Africa , and that is that when those humans emerged around 100,000 years ago or so , they were not alone on the planet .\n<Vietnamese> : Một điều thú vị nữa xuất phát từ điều là con người có nguồn gốc chung gần đây nhất ở châu Phi , và đó là lúc mà những con người này xuất hiện khoảng chừng 100,000 năm về trước họ đã không phải cô độc sống trên hành tinh này .\n\n<English> : Some formations are almost at the threshold of human visibility .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một số hình gần như ở ngưỡng con người có thể nhìn thấy được ." }
37,796
{ "en": "<English> : It is very scary to go through that feeling of \" I am about to die \" or \" I could die in this explosion . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật kinh khủng khi phải trải qua cảm giác đó suy nghĩ \" Tôi sắp chết \" hoặc \" Tôi có thể chết trong vụ nổ này . \"" }
40,472
{ "en": "<English> : When we want to influence somebody , we 've got to know what already influences them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi chúng ta muốn gây ảnh hưởng lên ai đó , ta phải biết cái gì ảnh hưởng họ ." }
19,619
{ "en": "<English> : We see people on our screens .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta thấy rất nhiều người trên màn hình" }
123,143
{ "en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you . Thank you very much . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn . Cảm ơn rất nhiều . Cảm ơn .\n\n<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cảm ơn" }
69,493
{ "en": "<English> : I 'm optimistic .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi lạc quan ." }
88,776
{ "en": "<English> : So I 've picked two examples here , and I want to show you .\n<Vietnamese> : Nên tôi chọn ra 2 ví dụ ở đây , và tôi muốn cho các bạn thấy .\n\n<English> : Now , I have three options that I would like to show you .\n<Vietnamese> : Bây giờ , tôi có 3 lựa chọn xin được trình bày với mọi người .\n\n<English> : Well , I 'll quickly show you two options .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi sẽ cho các bạn 2 lựa chon ." }
104,225
{ "en": "<English> : You will decide whether you want to donate your organs or not .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn sẽ quyết định bạn có hiến nội tạng hay không ." }
21,058
{ "en": "<English> : Nope . As it turns out , people are less happy when they 're mind-wandering no matter what they 're doing . For example , people don 't really like commuting to work very much .\n<Vietnamese> : Không như thế phải đâu . Sự thật là , người ta ít hạnh phúc hơn khi để đầu óc đi lang thang , dù là họ đang làm gì trong thực tại đi nữa . Ví dụ nhé , người ta không thực sự thích phải làm việc quá nhiều .\n\n<English> : But a lot of people don 't love it so much .\n<Vietnamese> : Nhưng có nhiều người không hề thích cái ý nghĩ đó\n\n<English> : Often , people are good at things they don 't really care for .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Người ta thường giỏi về những thứ họ không thực sự chú tâm đến ." }
86,154
{ "en": "<English> : So to close , my teacher , Mr. Vutter , told me that physics is cool , and hopefully , I 've convinced you that physics can teach all of us , even in the world of marketing , something special .\n<Vietnamese> : Để kết thúc , thầy giáo của tốt , thầy Vutter , đã bảo tôi rằng vật lý hay lắm , và thầy rất hi vọng là thầy đã thuyết phục được em rằng vật lý có thể dạy mọi thứ cho chúng ta , kể cả thế giới marketing , một thứ rất đặc biệt .\n\n<English> : I ran across other things . I love to teach , and it was mentioned by the previous speaker that I enjoy poetry , and I dabble in it a bit , and love it .\n<Vietnamese> : Tôi tình cờ gặp phải nhiều chuyện khác . Tôi yêu việc dạy học Và người nói chuyện trước tôi cũng đã nói rằng tôi thích thi ca . Tôi có nhúng vào nó chút ít , và rất mê .\n\n<English> : So he taught me that physics is cool because it teaches us so much about the world around us .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thầy đã dạy tôi rằng vật lý rất lý thú bởi nó dạy ta rất nhiều về thế giới xung quanh ." }
99,644
{ "en": "<English> : Learning between grown ups and kids should be reciprocal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Việc học giữa người lớn và trẻ em nên được thực hiện qua lại lẫn nhau ." }
83,033
{ "en": "<English> : And here 's a strange thing : Unlike an increasing number of Americans who are working and living and playing with people who think exactly like them because we then become more rigid and extreme , opportunity-makers are actively seeking situations with people unlike them , and they 're building relationships , and because they do that , they have trusted relationships where they can bring the right team in and recruit them to solve a problem better and faster and seize more opportunities .\n<Vietnamese> : Và có một điều lạ ở đây : Không giống như số lượng ngày càng tăng những người Mỹ đang làm việc , sinh sống , và chơi với những người mà họ nghĩ là giống hệt họ vì sau đó , ta trở nên cứng nhắc và cực đoan hơn , các nhà tạo lập cơ hội chủ động tìm kiếm việc gặp gỡ với những người không giống họ , và xây dựng các mối quan hệ , họ làm thế bởi vì họ tin tưởng các mối quan hệ có thể tạo nên một nhóm tốt và tuyển người để giải quyết vấn đề tốt hơn và nhanh hơn và nắm bắt nhiều cơ hội hơn .\n\n<English> : There are a whole host of companies that are doing this kind of personalization .\n<Vietnamese> : Có rất nhiều công ty đang thực hiện việc cá nhân hoá như vậy .\n\n<English> : Companies are the makers of their fortunes , and like all of us , they are utterly exposed to serendipity .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may ." }
128,026
{ "en": "<English> : And so folks like Ami Klin have developed methods to be able to take infants , small babies , and be able to use biomarkers , in this case eye contact and eye tracking , to identify an infant at risk .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những đồng nghiệp như Ami Klin đã phát triển những phương pháp cho phép nhận trẻ sơ sinh , em bé và dùng dấu ấn sinh học , ở đây là giao tiếp bằng mắt và ghi nhận ánh mắt , để nhận dạng một trẻ sơ sinh có nguy cơ bị tự kỷ ." }
9,412
{ "en": "<English> : And in the future , when it sees something similar to that again , so in a similar environment , or the exact same environment , it 'll play it back . It 'll start playing it back .\n<Vietnamese> : Và trong tương lai , khi nó thấy thứ gì tương tự lần nữa , trong một môi trường tương tự , hay đúng là môi trường cũ , nó sẽ gợi lại . Nó bắt đầu gợi lại .\n\n<English> : And then if you run into another object , you can stay there and colonize the other object . So life will spread , then , from one object to another . So if it exists at all in the Kuiper Belt , it 's likely to be very widespread . And you will have then a great competition amongst species -- Darwinian evolution -- so there 'll be a huge advantage to the species which is able to jump from one place to another without having to wait for a collision . And there 'll be advantages for spreading out long , sort of kelp-like forest of vegetation .\n<Vietnamese> : Và khi đó nếu bạn va phải một vật thể khác , bạn có thể ở đó luôn và chiếm đóng nó . Vì thế sự sống sẽ lan truyền , khi ấy , từ vật thể này sang vật thể khác . Vì thế nếu nó có tồn tại dù là một chút trong Vành đai Kuiper , nó sẽ dễ dàng lan rộng . Và khi ấy bạn sẽ có một cuộc tranh đấu lớn giữa các loài , tiến hoá theo thuyết Darwin , vì thế sẽ có một thuận lợi lớn cho các loài có khả năng nhảy từ nơi này sang nơi khác mà không phải chờ đợi một sự va chạm . Và sẽ có lợi thế khi phát tán những thảm thực vật giống như tảo bẹ .\n\n<English> : And then it 'll go back , reach for another object .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và sau đó nó sẽ quay trở lại , tiếp cận với một đồ vật khác ." }
17,940
{ "en": "<English> : Similarly , the astronomers ' results are surely well-deserving of the Nobel Prize , but they raised an analogous question .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cũng giống như vậy , kết quả đo đạc rất xứng đáng được nhận giải Nobel , nhưng nó lại đưa ra một câu hỏi tương tự ." }
61,560
{ "en": "<English> : Now , the skeptics say , \" Oh , wait a minute , this could be variations in this energy coming in from the sun . \" If that were true , the stratosphere would be heated as well as the lower atmosphere , if it 's more coming in .\n<Vietnamese> : Phía hoài nghi nói \" Đợi đã , điều này có thể thay đổi trong -- trong năng lượng đến từ mặt trời . \" Nếu điều đó là đúng , tầng bình lưu cũng sẽ bị tăng nhiệt như tầng khí quyển thấp , nếu có nhiều nhiệt năng tiến vào hơn .\n\n<English> : One answer would be : because the kinetic energy of the water molecules is high and they bounce against things rapidly -- that 's a kind of physical science argument .\n<Vietnamese> : Câu trả lời có thể là : bởi vì động năng của các phân tử nước ở mức cao và chúng va đập vào mọi thứ rất nhanh -- đó là một lý lẽ của vật lý .\n\n<English> : The other problem is they 're right in the ozone layer , and I 'd prefer them above the ozone layer .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một vấn đề khác là chúng nằm ngay tỏng tầng ozone , và tôi muốn chúng nằm ở trên tấng ozone ." }
59,651
{ "en": "<English> : It basically figures out where on Earth you are by watching the direction the sun moves , so you don 't have to actually enter anything about that .\n<Vietnamese> : Căn bản nó xác định bạn đang ở chỗ nào trên trái đất nhờ quan sát hướng di chuyển của mặt trời vì thế bạn không cần nạp bất kỳ dữ liệu liên quan nào hết\n\n<English> : And so , when you fly down -- Thank you . When you fly down to the ground , and you see this kind of panoramic imagery , the first thing that you might notice is that it 's not just a picture , there 's just as much three-dimensional understanding of this environment as there is of the three-dimensional city from above , so if I click on something to get a closer view of it , then , the fact that that transition looks as it does , is a function of all of that geometry , all of that 3D understanding behind this model .\n<Vietnamese> : Vì thế , khi bạn bay xuống -- Xin cảm ơn . Khi các bạn bay xuống mặt đất , nhìn thấy hình ảnh toàn cảnh này thì điều đầu tiên các bạn nhận thấy là nó không chỉ là một bức ảnh , vì môi trường này sử dụng tính năng 3 chiều nhiều không kém thành phố 3 chiều từ trên cao nhìn xuống , vậy nếu tôi kích vào một điểm để xem nó gần hơn , thì hiệu ứng chuyển tiếp là một tính năng hình học 3 chiều phía sau mô hình này .\n\n<English> : So you don 't have to tell what latitude , longitude you 're at , you don 't have to tell what your roof slope angle is , you don 't have to tell what orientation .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nên bạn khỏi cần xác định mình đang ở vĩ độ-kinh độ nào hay góc taluy của mái nhà là bao nhiêu hoặc định phương hướng ." }
23,697
{ "en": "<English> : Is your school or workplace divided into \" creatives \" versus practical people ? Yet surely , David Kelley suggests , creativity is not the domain of only a chosen few . Telling stories from his legendary design career and his own life , he offers ways to build the confidence to create ... & lt ; i & gt ; & lt ; / i & gt ;\n<Vietnamese> : Trường hay nơi làm việc của các bạn có chia những người sáng tạo và những người thực dụng ra ? Nhưng một cách chắc chắn , David Kelly cho rằng , sự sáng tạo không phải chỉ thuộc đặc quyền của một số người được chọn . Kể những câu chuyện về sự nghiệp thiết kế huyền thoại và cuộc đời của mình , ông đưa ra cách mà tính sáng tạo được tạo ra\n\n<English> : I had this company that I 'd spent 15 years building . It 's called Future ; it was a magazine publishing company .\n<Vietnamese> : Tôi có công ty mà tôi đã bỏ 15 năm xây dựng . Nó có tên là Future . Nó đã là một công ty xuất bản tạp chí .\n\n<English> : The industrial design magazine , I believe , is called \" Innovation . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tờ báo thiết kế công nghiệp , tôi nhớ , được gọi là \" sự cách tân . \"" }
113,794
{ "en": "<English> : All I can say is : I care . I 'm a father , and I love this country , and I believe truly , actually , that if change can be made in this country , beautiful things will happen around the world . If America does it , I believe other people will follow .\n<Vietnamese> : Tôi chỉ có thể nói rằng tôi quan tâm . Tôi là một người cha . Và tôi yêu đất nước này . Và tôi tin rằng , thật sự , nếu thay đổi có thể được thực hiện ở đất nước này , những điều tốt đẹp cũng sẽ xảy ra trên thế giới . Nếu Hoa Kỳ chịu làm tôi tin rằng các nước khác cũng sẽ theo sau .\n\n<English> : So they 're saying the right things and they may -- whichever of them is elected -- may do the right thing , but let me tell you : when I came back from Kyoto in 1997 , with a feeling of great happiness that we 'd gotten that breakthrough there , and then confronted the United States Senate , only one out of 100 senators was willing to vote to confirm , to ratify that treaty . Whatever the candidates say has to be laid alongside what the people say .\n<Vietnamese> : Vậy là họ đang nói những điều đúng và có thể -- trong trường hợp bất cứ ai trong số họ được bầu -- có thể làm điều đúng đắn , nhưng hãy để tôi nói : khi tôi quay về từ Kyoto năm 1997 với cảm giác hạnh phúc tuyệt vời rằng chúng ta đã có bước đột phá , và rồi đối mặt với Thượng viện Mỹ , chỉ có 1 trong 100 thượng nghị sĩ sẵn sàng bầu để thông qua bản hiệp ước . Những gì các ứng cử viên nói phải được đặt cạnh những gì người dân nói .\n\n<English> : It 's a wonderful day in our country 's history ; it 's a wonderful day in the globe 's history to be able to have an actual sitting president say , enough of this -- first to himself , and then to the rest of the world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử đất nước chúng ta ; đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử toàn cầu khi có một tổng tống đương nhiệm nói , đầy đủ điều này với chính ông , và với cả thế giới ." }
25,811
{ "en": "<English> : If you 're grateful , you act out of a sense of enough and not of a sense of scarcity , and you are willing to share .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nếu bạn biết ơn , bạn sẽ có cảm giác đầy đủ và không có cảm giác túng thiếu , và bạn muốn sẻ chia ." }
26,352
{ "en": "<English> : Here 's another view of the same .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một góc nhìn khác ." }
116,339
{ "en": "<English> : And so that didn 't work .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và vì vậy mà không có tác dụng ." }
43,620
{ "en": "<English> : And what is dialogue really about ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đối thoại thực sự là gì ?" }
78,525
{ "en": "<English> : And let 's face it , designers , we need to reinvent ourselves .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và hãy đối mặt với nó , những người thiết kế , chúng ta cần làm mới mình ." }
7,589
{ "en": "<English> : And we started writing letters to everybody .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi bắt đầu viết thư tới mọi người ." }
14,715
{ "en": "<English> : The worse that it is for us , the better that it is for this fundraising .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nó càng tồi tệ với chúng ta bao nhiêu thì lại càng có lợi cho việc gây quỹ bấy nhiêu" }
93,995
{ "en": "<English> : It 's difficult . One thing you can do is document each step of the process , not only coding the historical information but what we call the meta-historical information , how is historical knowledge constructed , documenting each step .\n<Vietnamese> : Rất khó . Điều duy nhất bạn có thể làm là ghi chép từng quá trình một , không chỉ việc mã hoá thông tin lịch sử mà còn là cái được gọi là thông tin lịch sử bên lề , cách các hiểu biết về lịch sử được xây dựng , ghi chép từng bước một .\n\n<English> : That is a very difficult question to answer .\n<Vietnamese> : Thật khó để có câu trả lời nó .\n\n<English> : It 's incredibly difficult to parse .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vô cùng khó khăn để phân tích ." }
98,289
{ "en": "<English> : We love to watch TV .\n<Vietnamese> : Chúng ta thích xem tivi .\n\n<English> : We need lots more .\n<Vietnamese> : chúng ta cần nhiều hơn\n\n<English> : We can only watch so much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ta chỉ đủ sức quan sát chừng đó thôi ." }
38,167
{ "en": "<English> : They sent a search party , and I overheard people saying they wish I had killed myself , jumped off Bible Peak .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ mở một cuộc truy tìm và tôi nghe lỏm người ta nói họ ước gì tôi đã đi tự tử , nhảy xuống từ đỉnh Bible ." }
47,209
{ "en": "<English> : And in that process that 's going to morph from being just for diseases , to being for lesser vulnerabilities , like risk of manic depression or something , to picking personalities , temperaments , traits , these sorts of things .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và quá trình đó sẽ biến đổi từ chỗ chỉ để chữa bệnh trở nên hữu ích , bảo vệ cho những người ốm yếu , giống như nguy cơ mắc bệnh trầm cảm .. chọn lựa các tính cách , cảm xúc , đặc điểm ..." }
45,902
{ "en": "<English> : Do you have an American Express in your wallet ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn có thẻ American Express trong ví của mình không ?" }
20,705
{ "en": "<English> : They 're so nicely balanced , so sharp , that you really feel you 're in control of the cutting .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng cân bằng và rất sắc , bạn thực sự cảm thấy bạn làm chủ việc cắt gọt ." }
132,978
{ "en": "<English> : And we might want to look at these various images .\n<Vietnamese> : Và chúng ta có lẽ muốn nhìn những hình ảnh khác nhau .\n\n<English> : Maybe we should be studying those that are well .\n<Vietnamese> : Có lẽ nên nghiên cứu những người khoẻ mạnh .\n\n<English> : Maybe we can take a look at some of those .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta có thể xem một vài ý kiến ." }
63,149
{ "en": "<English> : So think of this as a choose-your-own-adventure of an album .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , hãy nghĩ về điều này như một album mà bạn tự tạo ra những cuộc phiêu lưu ." }
130,593
{ "en": "<English> : Okay , you get my point , right ?\n<Vietnamese> : Được rồi , các bạn hiểu ý của tôi rồi chứ ?\n\n<English> : And so this whole notion -- I mean , this is the point , right ?\n<Vietnamese> : Và vì thế toàn bộ quan điểm này Đây là một quan điểm , đúng không ?\n\n<English> : Okay ? So this is my point .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy đây là quan điểm của tôi ." }
37,524
{ "en": "<English> : It 's really an unreal feeling , because normally you have a big thing , a plane , around you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó quả thực là một cảm giác rất ảo , vì bình thường thì bạn có một cái gì đó rất to , một chiếc máy bay , bao quanh mình ." }
60,883
{ "en": "<English> : He said that he had been in the Gulf a little while ago -- like about a week ago -- and a guy who had been a recreational fishing guide took him out to show him what 's going on .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh nói anh đã ở vùng Vịnh cách đây không lâu -- khoảng 1 tuần trước -- và 1 người hướng dẫn câu cá giải trí dẫn anh ấy đi xem chuyện gì đang diễn ra ." }
120,933
{ "en": "<English> : And of course you can do this with anything , OMG !\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và dĩ nhiên bạn có thể tạo với bất cứ thứ gì , OMG !" }
66,596
{ "en": "<English> : Thank you TED . Thank you .\n<Vietnamese> : Xin cảm ơn TED . Xin cảm ơn .\n\n<English> : Chris , thank you . Absolutely fascinating . Thank you for coming to TED .\n<Vietnamese> : Chris , cảm ơn cậu . Hết sức thú vị . Cảm ơn đã đến với TED .\n\n<English> : Al Gore , thank you so much for coming to TED .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Al Gore , cảm ơn ông rất nhiều vì đã đến với TED ." }
120,514
{ "en": "<English> : And that shakes me to the core .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và điều đó lay chuyển tôi đến tận gốc ." }
66,950
{ "en": "<English> : It was a very big deal for her to become director .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là một vấn đề lớn đối với bà khi trở thành giám đốc ." }
2,464
{ "en": "<English> : I broke my elbow very seriously , had to have surgery , worried that they were going to actually lose the arm .\n<Vietnamese> : Tôi đã bị gãy khuỷu tay một cách nghiêm trọng , cần phải phẫu thuật , lo lắng về việc sẽ mất đi cánh tay .\n\n<English> : So , at 16 minutes what I did is I slid my feet out because I knew that if I did go out , if I did have a heart attack , they 'd have to jump into the binding and take my feet out before pulling me up . So , I was really nervous .\n<Vietnamese> : Vậy nên , tại phút thứ 16 điều tôi làm là trượt bàn chân ra bởi vì tôi biết rằng nếu tôi thực sự bị , nếu tôi thực sự bị nhồi máu cơ tim , họ bắt buộc phải nhảy xuống chỗ cột và kéo bàn chân tôi ra trước khi kéo tôi lên . Vậy nên , tôi thực sự căng thẳng .\n\n<English> : And seeing as how I had accidentally broken Amy 's arm just one week before ...\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cũng như để xem làm thế nào mà tôi lại vô tình làm gãy tay Amy chỉ một tuần trước đó ..." }
122,021
{ "en": "<English> : JB : Richard Serra says that so nonchalantly , you might have missed it . He went and saw this painting by a guy who 'd been dead for 300 years , and realized , \" I can 't do that , \" and so Richard Serra went back to his studio in Florence , picked up all of his work up to that point , and threw it in a river .\n<Vietnamese> : JB : Richard Serra nói điều đó một cách thật uể oải , có lẽ bạn đã bỏ qua nó . Anh đấy đến ngắm bức vẽ của một hoạ sĩ người đã chết 300 năm , và nhận ra , \" Mình ko thể làm được như thế \" , vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence , nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ , và ném chúng xuống sông .\n\n<English> : We had no idea how , but it seemed like a very interesting challenge , so we did exactly the same as we did in Rio , and we moved into the neighborhood and started barbecuing . So the project took almost two years to complete , and we made individual designs for every single house on the avenue that we painted , and we made these designs together with the local store owners , the building owners , and a team of about a dozen young men and women .\n<Vietnamese> : Chúng tôi không biết làm thế nào , nhưng có vẻ đó là một thử thách rất thú vị . Thế nên , chúng tôi đã làm giống như ở Rio : di chuyển đến khu phố và bắt đầu tiệc BBQ . Dự án đã mất gần 2 năm để hoàn thành , chúng tôi thiết kế riêng cho từng ngôi nhà trên đại lộ và vẽ nó cùng với những chủ cửa hàng , cao ốc địa phương và một nhóm khoảng 12 nam và nữ .\n\n<English> : So little did we know that we would spend almost an entire year painting that river , together with Geovani and Robinho and Vitor , who lived nearby .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi chẳng ngờ mình đã dành gần cả năm để vẽ nên dòng sông cùng với Geovani , Robinho và Vitor , những người sống gần đó ." }
75,420
{ "en": "<English> : And if we look where the income ends up -- the income -- this is 100 percent the world 's annual income . And the richest 20 percent , they take out of that about 74 percent . And the poorest 20 percent , they take about two percent . And this shows that the concept of developing countries is extremely doubtful . We think about aid , like these people here giving aid to these people here . But in the middle , we have most the world population , and they have now 24 percent of the income .\n<Vietnamese> : Và nếu chúng ta theo dõi nơi -- thu nhập -- đây là 100 % thu nhập hàng năm của thế giới . Những nước giàu nhất chiếm 20 % nhưng thu nhập của họ chiếm 74 % . Và những nước nghèo nhất cũng chiếm 20 % , và thu nhập của họ chiếm 2 % . Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại . Chúng ta nghĩ đến trợ cấp , chẳng hạn như những người ở đây trợ cấp cho những người ở đây . Nhưng ở khoảng giữa , chúng ta có phần lớn dân số thế giới , và họ có 24 % thu nhập thế giới .\n\n<English> : There is an uncertainty margin , but we can see the difference here : Cambodia , Singapore . The differences are much bigger than the weakness of the data . East Europe : Soviet economy for a long time , but they come out after 10 years very , very differently . And there is Latin America .\n<Vietnamese> : Thường có miền không tin cậy , nhưng chúng ta có thể thấy sự khác biệt ở đây : Cam-pu-chia , Singapore . Sự khác biệt là rất lớn lớn hơn cả lỗi của số liệu . Tại Đông Âu : Nền Kinh tế Xô viết trong một thời gian dài , nhưng họ sụp đổ sau mười năm một cách rất khác biệt . Và còn có Mỹ Latin .\n\n<English> : China still has large areas of underdevelopment and per capita income is a better measure of the sophistication of the economy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trung Quốc vẫn có nhiều khu vực rộng lớn kém phát triển . Và thu nhập bình quân đầu người là con số rõ ràng hơn để so sánh sự phức tạp trong nền kinh tế ." }
41,421
{ "en": "<English> : But it 's got these big holes in its shield .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng nó có những cái lỗ lớn trong tấm vành chắn của nó ." }
19,366
{ "en": "<English> : Hated the job .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ghét công việc đó ." }
115,828
{ "en": "<English> : I was an English major in college . I didn 't have any use for it , but I missed writing . So , I started to write a blog and I started to create things like these little stories .\n<Vietnamese> : Ở trường đại học tôi theo học ngành chính là Tiếng Anh . Tôi không dùng nó vào việc gì nhưng tôi nhớ việc viết lách . Thế là tôi bắt đầu viết blog và bắt đầu sáng tác những thứ như truyện ngắn .\n\n<English> : Stories take place in a certain area . They have contexts .\n<Vietnamese> : Xảy ra trong một vùng nào đó . Có bối cảnh .\n\n<English> : You can make up stories . Maybe it 's different there for some reason or another .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn phỏng đoán những lời giải thích . Có lẽ nó khác biệt ở vì một lý do nào đó" }
90,613
{ "en": "<English> : But more importantly , she 's willing to give you 20 bucks to go find this lost pit bull .\n<Vietnamese> : Nhưng quan trọng hơn là , sẳn sàng thưởng 20 đô cho ai tìm được con chó .\n\n<English> : You also have a 20-dollar bill .\n<Vietnamese> : Bạn cũng có 1 đồng 20 $ nữa .\n\n<English> : And I 'm thinking , yeah , right , I 'll go look for a lost pit bill for 20 bucks .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ha , phải rồi . Nếu vậy tôi sẵn sàng đi để lấy 20 đô ," }
78,443
{ "en": "<English> : The initial goal became using design within the public education system in partnership with Dr. Zullinger -- that was why we were there .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mục đích đầu tiên là sử dụng thiết kế trong bộ máy giáo dục công cộng tác với tiến sỹ Zullinger đó là lý do tại sao chúng tôi ở đây ." }
111,260
{ "en": "<English> : Over the past few centuries , Western cultures have been very good at creating general prosperity for themselves . Historian Niall Ferguson asks : Why the West , and less so the rest ? He suggests half a dozen big ideas from Western culture -- call them the 6 killer apps -- that promote wealth , stability and innovation . And in this new century , he says , these apps are all shareable .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Qua mấy thế kỉ , Văn hoá phương Tây đã trở nên rất giàu có . Nhà sử gia Niall Ferguson đặt ra câu hỏi : \" Tại sao lại là phương Tây , và những nước khác thì sao ? Ông ấy cho rằng nửa tá những sáng kiến lớn đều từ các nước phương Tây - gọi chúng là 6 ứng dụng sát thủ -- đã làm gia tăg sự giàu có , ổn định và sự đổi mới . Và trong thế kỉ mới này , ông nói rằng , những ứng dụng này đều được chia sẻ ." }
65,578
{ "en": "<English> : They got two times as much money .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ có nhiều tiền gấp đôi so với người chơi còn lại" }
119,791
{ "en": "<English> : The payoff is enormous , both in terms of health and in terms of economic growth . We need to support that .\n<Vietnamese> : Nhưng lợi ích thu được là khổng lồ , cả trên phương diện chăm sóc sức khoẻ lẫn phát triển kinh tế . Ta cần ủng hộ điều đó .\n\n<English> : So what we did was , we took some of the money that we raised in Australia to bring the campaign across to this country , the U.S , and the U.K. , and we did that because we knew , if this was successful , we could raise infinitely more money globally than we could just in Australia . And that money fuels research , and that research will get us to a cure .\n<Vietnamese> : Vì vậy , những gì chúng tôi đã làm là , chúng tôi đã sử dụng số tiền mà đã quyên được tại Úc để mang chiến dịch đến đất nước này , Hoa Kỳ , và Vương Quốc Anh , và chúng tôi quyết định làm nó bởi vì chúng tôi biết , nếu điều này thành công , chúng tôi có thể làm tăng số tiền quyên tặng trên phạm vi toàn cầu nhiều hơn không kể xiết so với việc chỉ thực hiện gói gọn tại Úc . Và số tiền đó sẽ tiếp thêm \" năng lượng \" cho việc nghiên cứu và các nghiên cứu đó sẽ mang lại cho chúng ta giải pháp trị liệu .\n\n<English> : We hope to aid this fight for economic freedom by building world-class businesses , creating indigenous wealth , providing jobs that we so desperately need , and hopefully helping achieve this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành tự do kinh tế này bằng việc tạo ra các doanh nghiệp mang đẳng cấp quốc tế , tạo ra sự giàu có bản địa , cung cấp việc làm , điều vô cùng cần thiết , và hy vọng sẽ đạt được thành tựu này vào một ngày không xa ." }
79,221
{ "en": "<English> : Okay . So why can that be ? Why is that ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy làm sao nó có thể như thế ? Tại sao lại vậy ?" }
52,235
{ "en": "<English> : Just interested , did anybody notice anything different as a result of this at all ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chỉ là một chút tò mò , đã có ai phát hiện sự khác biệt nào được tạo ra do sự sát nhập đó không ?" }
100,872
{ "en": "<English> : We can talk to them . We can get a solution . The opposite happened .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta có thể nói chuyện với họ . Chúng ta có thể có cách giải quyết . Nó lại xảy ra ngược lại ." }
126,775
{ "en": "<English> : Perhaps like me , General Alexander didn 't see 12,000 criminals that day in Vegas .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có lẽ giống như tôi , tướng Alexander không xem họ là 12.000 tội phạm ở Vegas ," }
27,964
{ "en": "<English> : In the case of the stone axe , the man who made it knew how to make it .\n<Vietnamese> : Trong trường hợp cái rìu đá , người làm ra nó biết phương pháp .\n\n<English> : Temple Grandin : Because who do you think made the first stone spears ?\n<Vietnamese> : Temple Grandin : Bởi vì anh nghĩ ai đã làm cây giáo đá đầu tiên ?\n\n<English> : The stone axe was made by someone for himself .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rìu đá được làm ra cho chính bản thân người làm ra nó ." }
62,199
{ "en": "<English> : It 's a matter of right and wrong .\n<Vietnamese> : Là vấn đề đúng và sai .\n\n<English> : They have to be wrong .\n<Vietnamese> : Họ phải sai .\n\n<English> : Clearly , there are wrongs that need to be righted .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rõ ràng , có những sai lầm cần phải được sửa chữa" }
99,999
{ "en": "<English> : And they all come and they fortify the house .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tất cả bọn họ đều đến để củng cố căn nhà ." }
94,125
{ "en": "<English> : So , when I started to dream in color is when I felt that the software and my brain had united , because in my dreams , it was my brain creating electronic sounds . It wasn 't the software , so that 's when I started to feel like a cyborg .\n<Vietnamese> : Và khi tôi bắt đầu có giấc mơ có màu sắc là khi tôi cảm thấy phần mềm đó và não tôi đã hợp nhất , bởi trong những giấc mơ của tôi , chính là não tôi đã tạo nên những âm thanh điện tử , chứ không phải là phần mềm đó , và đó là khi tôi bắt đầu thấy mình như một người máy .\n\n<English> : And the good thing about perceiving ultraviolet is that you can hear if it 's a good day or a bad day to sunbathe , because ultraviolet is a dangerous color , a color that can actually kill us , so I think we should all have this wish to perceive things that we cannot perceive .\n<Vietnamese> : Và điểm tốt về việc nhận thức được tia cực tím là bạn có thể nghe được hôm nay là một ngày đẹp hay một ngày tồi tệ để tắm nắng , bởi vì cực tím là một màu nguy hiểm , một màu có thể thực sự giết chết chúng ta , vì thế tôi nghĩ chúng ta nên có mong muốn nhận thức được những thứ chúng ta không thể nhận thức .\n\n<English> : There 's many , many more colors around us that we cannot perceive , but that electronic eyes can perceive .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có rất , rất nhiều màu xung quanh chúng ta mà chúng ta không thể nhận thức , nhưng con mắt điện tử kia có thể nhận thức được ." }
77,583
{ "en": "<English> : But this is crucial habitat and it 's where they spend the first two , three years of their lives , until they 're big enough to go out on the rest of the reef .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng điều này là môi trường sống rất quan trọng và đó là nơi chúng sống trong hai , ba năm đầu , cho tới khi chúng đủ lớn để có thể ra sống ở phần còn lại của dải đá ngầm ." }
77,414
{ "en": "<English> : And as it turns out , the older you get , the less likely you are to divorce .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và như đã tìm ra , càng về già bạn càng ít có nguy cơ ly dị hơn ." }
5,752
{ "en": "<English> : But again , then we have to talk about well-being in a larger context .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng một lần nữa , chúng ta phải nói về hạnh phúc ở một tầm lớn hơn ." }
103,785
{ "en": "<English> : The way we rate national economies is all wrong , says rating agency reformer Annette Heuser . With mysterious and obscure methods , three private US-based credit rating agencies wield immense power over national economies across the globe , and the outcomes can be catastrophic . But what if there was another way ? In this bold talk , Heuser shares her vision for a nonprofit agency that would bring more equality and justice into the mix .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cách chúng ta xếp hạng các nền kinh tế quốc gia đều sai lầm , đó là quan điểm của Annette Heuser- nhân viên cải cách cơ quan xếp hạng . Một cách bí ẩn và không rõ ràng , ba cơ quan xếp hạng tín dụng tư nhân của Mỹ đã vận dụng năng lực của mình để can thiệp sâu vào các nền kinh tế quốc gia trên toàn thế giới , và hậu quả của nó có thể trở nên nghiêm trọng . Nhưng nếu như có một cách khác ? Trong bài diễn thuyết mạnh mẽ này , Heuser chia sẻ sáng kiến về một cơ quan phi lợi nhuận có thể mang lại nhiều bình đẳng và công bằng hơn vào hệ thống ." }
71,972
{ "en": "<English> : And that 's my cousin and my sister 's dog , Gabby .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đó là em họ tôi và con chó của em gái tôi , Gabby ." }
2,123
{ "en": "<English> : I tried to impress my new wife by offering her a packet of sanitary pads .\n<Vietnamese> : Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh .\n\n<English> : That 's why I am giving this machine only in rural India , for rural women , because in India , [ you 'll be ] surprised , only two percent of women are using sanitary pads . The rest , they 're using a rag cloth , a leaf , husk , [ saw ] dust , everything except sanitary pads .\n<Vietnamese> : Đó là lý do tại sao tôi chỉ trao tặng chiếc máy này cho các vùng nông thôn Ấn Độ , cho phụ nữ nông thôn , bởi vì ở Ấn Độ , [ bạn sẽ ] ngạc nhiên , chỉ có hai phần trăm phụ nữ sử dụng băng vệ sinh . Những người còn lại , họ đang dùng một miếng giẻ lau , một cái lá , vỏ trấu , mạt cưa , tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh .\n\n<English> : Why not make a local sanitary pad for my new wife ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tại sao không làm một loại băng vệ sinh địa phương cho cô vợ mới cưới của mình ?" }
12,860
{ "en": "<English> : It is the marriage kiss of death and something that should be avoided .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó chính là nụ hôn của thần chết đối với hôn nhân và là điều gì đó nên tránh ." }
130,346
{ "en": "<English> : You can 't possibly read that . It 's not intended that you read it , but that 's a tiny part of the chemical reactions going on in each of your cells at any given moment .\n<Vietnamese> : Có thể bạn không đọc được điều đó . Tôi không có ý là các bạn đã đọc nó , nhưng đó là một phần bé nhỏ của các phản ứng hoá học đang xảy ra trong mỗi tế bào tại bất kỳ thời điểm nào\n\n<English> : Obviously the answer to this question is not going to be a single factor . If anyone tells you that there is a single-factor explanation for societal collapses , you know right away that they 're an idiot . This is a complex subject .\n<Vietnamese> : Hiển nhiên câu trả lời không hề đơn giản chỉ do một nguyên nhân . Nếu ai đó bảo bạn là chỉ do một nguyên nha giải thích cho sự sụp đổ của các xã hội , bạn sẽ thấy ngay là họ ngớ ngẩn . Đó là một đề tài rất phức tạp .\n\n<English> : Let me explain this in a little more detail .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy để tôi giải thích chi tiết hơn" }
75,044
{ "en": "<English> : This is an old Mayan funeral chant that he got from his grandfather .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một đoạn tụng đám ma cổ của người Maya mà cậu bé có được từ ông ngoại ." }
60,341
{ "en": "<English> : We didn 't know any better . We didn 't pause to ask .\n<Vietnamese> : Chúng ta không thể biết gì hơn . Chúng ta không thể ngừng hỏi .\n\n<English> : And we were so unsure that this would work .\n<Vietnamese> : Chúng tôi không chắc chắn là việc này sẽ thành công .\n\n<English> : We weren 't sure at all . And we managed to convince him .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi không chắc chắn chút nào hết . Và chúng tôi cố thuyết phục anh ấy ." }
92,384
{ "en": "<English> : It is an elevation of us beyond ourselves .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là một phẩm hạnh trên cả bản thân chúng ta ." }
57,425
{ "en": "<English> : Quads are extremely agile , but this agility comes at a cost .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quads cực kỳ nhanh lẹ , nhưng chính sự nhanh lẹ này cũng sẽ tăng giá thành của nó ." }
49,851
{ "en": "<English> : I 'm not a scientist . I could have been , perhaps , but I work in this world where I trust my instincts .\n<Vietnamese> : Tôi không phải là 1 nhà khoa học , lẽ ra tôi đã có thể. nhưng tôi làm việc trong thế giới nơi tôi tin tưởng bản năng của mình .\n\n<English> : It 's in that context that I work .\n<Vietnamese> : Và đó là phạm vi mà tôi đang nhắm tới .\n\n<English> : I 'm in that world , but I work purely instinctively .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy trong thế giới đó , nhưng tôi làm việc hoàn toàn khác ." }
65,717
{ "en": "<English> : So here mathematics is able to link a well-known feature of the individual mind with a long-term historical pattern that unfolds over centuries and across continents .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Toán học có thể liên kết một nét đặc trưng của trí óc cá nhân với một mô hình lịch sử dài vô tận trải qua nhiều thế kỷ và trên khắp châu lục ." }
35,862
{ "en": "<English> : We 're finding all kinds of ways to push back the limits of what we know .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta luôn tìm mọi cách để vượt xa hơn những gì chúng ta biết" }