id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
25,475 | {
"en": "<English> : So I 'm going to talk just a little bit about the origin of these politics , because it 's really crucial to understanding why this summer is so important , why we need to stay focused .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nói 1 chút về điều cơ bản của những vấn đề chính trị này , vì chủ yếu là để hiểu rằng tại sao mùa hè lại quan trọng như vậy , tại sao chúng ta phải tập trung vào đó .\n\n<English> : But before I talk about the political chemistry , I actually need to talk about the chemistry of oil .\n<Vietnamese> : Nhưng trước khi tôi nói về hoá học chính trị , tôi thực sự cần nói về ngành hoá dầu .\n\n<English> : So I 'm going to talk to you about you about the political chemistry of oil spills and why this is an incredibly important , long , oily , hot summer , and why we need to keep ourselves from getting distracted .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ trình bày vấn đề tràn dầu về mặt chính trị. và tại sao mùa hè này lại là 1 mùa hè nóng bức dai dẳng và cực kỳ quan trọng , và tại sao chúng ta phải giữ mình khỏi bị lạc hướng ."
} |
10,337 | {
"en": "<English> : Now here 's an interesting comparison .\n<Vietnamese> : Đây là một sự so sánh thú vị .\n\n<English> : Perhaps the biggest difference most of us would imagine existed .\n<Vietnamese> : Có lẽ sự khác biệt lớn nhất mà phần đông chúng ta có thể tưởng tượng ra là có thật .\n\n<English> : Maybe it 's better to imagine it as a comparison .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tốt hơn hết bạn nên tưởng tượng"
} |
81,007 | {
"en": "<English> : I found that video very , very thought provoking , and that 's why I wanted to bring it here for you guys to see .\n<Vietnamese> : Khán giả vỗ tay Tôi thấy rằng đoạn phim này rất đáng suy nghĩ và đó là lí do tại sao tôi muốn mang đến đây cho các bạn xem\n\n<English> : I 'd like to demonstrate what I mean by this by telling the story of the DVD , which is a technology which has done all of these .\n<Vietnamese> : Tôi muốn chứng minh ý của mình bằng cách này bằng cách kể lại câu chuyện của chiếc đĩa DVD , đó là một công nghệ mà đã làm được tất cả những điều này\n\n<English> : And I got a copy of this DVD .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi có một bản sao của bộ DVD đó ."
} |
115,591 | {
"en": "<English> : We 'll start a little piece here , and I 'm going to take a little piece here -- I think I 'd better taste it myself before you have it at lunch .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta sẽ bẻ 1 miếng nhỏ ở đây , và tôi sẽ lấy 1 miếng nhỏ ở đây -- tôi nghĩ là tôi nên nếm nó trước khi các bạn ăn nó vào bữa trưa ."
} |
95,673 | {
"en": "<English> : Why do we line up the square milk carton with the square fence ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông ?"
} |
34,455 | {
"en": "<English> : Every time you do something , you get credit ; you get a credit for trying .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mỗi lần các bạn làm gì đó , các bạn sẽ được ghi nhận , các bạn được ghi nhận mỗi lần bạn cố gắng làm điều gì đó ."
} |
23,632 | {
"en": "<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Xin cám ơn ."
} |
77,383 | {
"en": "<English> : In a world of too many options and too little time , our obvious choice is to just ignore the ordinary stuff . Marketing guru Seth Godin spells out why , when it comes to getting our attention , bad or bizarre ideas are more successful than boring ones .\n<Vietnamese> : Trong một thế giới có quá nhiều sự lựa chọn mà thời gian thì ít ỏi , sự lựa chọn hiển nhiên của chúng ta là chỉ cần bỏ qua những thứ bình thường . Chuyên gia tiếp thị Seth Godin thích rõ ràng lý do tại sao , khi nói đến việc nhận được sự chú ý , những ý tưởng tồi tệ hay kỳ quái có nhiều thành công hơn so với những thứ nhàm chán .\n\n<English> : When you look at sporting achievements over the last decades , it seems like humans have gotten faster , better and stronger in nearly every way . Yet as David Epstein points out in this delightfully counter-intuitive talk , we might want to lay off the self-congratulation . Many factors are at play in shattering athletic records , and the development of our natural talents is just one of them .\n<Vietnamese> : Khi bạn nhìn vào những gì thể thao đã đạt được trong một thập kỷ qua , nó giống như con người đã trở nên nhanh hơn , tốt hơn và mạnh hơn trong mọi phương diện . Tuy nhiên , như David Epstein đã chỉ ra trong bài nói chuyện thú vị này về sự phản trực giác , chúng ta có thể sẽ muốn từ bỏ sự tự chúc mừng . Rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến các kỷ lục của vận động viên , và sự phát triển tài năng tự nhiên của chúng ta chỉ là một trong số đó .\n\n<English> : Men tend to -- and these are averages -- tend to get rid of what they regard as extraneous , focus on what they do , and move in a more step-by-step thinking pattern .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nam giới -- những người bình thường -- có khuynh hướng bỏ quả những gì họ cho là thừa thãi , tập trung vào những thứ họ làm , và thường di chuyển theo kiểu suy nghĩ tường bước một ."
} |
85,670 | {
"en": "<English> : Because that is what it 's creating .\n<Vietnamese> : Bởi vì đó là cái nó đang tạo ra .\n\n<English> : So , how did it just do that ?\n<Vietnamese> : Vậy quy trình đó diễn ra thế nào ?\n\n<English> : So that 's just forming some body stuff , right ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thế là tạo ra được cơ thể rồi phải không nào ?"
} |
108,951 | {
"en": "<English> : What do you really want ? You want to go very fast in the wrong direction , or slowly in the good direction ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy anh muốn gì ? Anh muốn đi thật nhanh nhưng lạc hướng , hay đi chậm nhưng đúng hướng ? \""
} |
46,051 | {
"en": "<English> : So why do we need commitment devices ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy tại sao chúng ta cần có bộ phận trách nhiệm này ?"
} |
52,649 | {
"en": "<English> : Just withering in her contempt .\n<Vietnamese> : tôi thì đang chết dở dưới sự đắc thắng của bà ấy .\n\n<English> : SW : It could make her sneeze . But more importantly , her research could help Einstein find a cure for her never-ending scratchy throat .\n<Vietnamese> : SW : Nó cỏ thể làm Einstein hắt xì hơi . Nhưng quan trọng hơn , nghiên cứu của cô ấy có thể giúp Einstein tìm ra cách chữa cho cái cổ họng không ngừng ngứa ngáy của cô nhóc .\n\n<English> : In a word , she stank .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "nói cách khác , cô rất hôi thối"
} |
34,651 | {
"en": "<English> : That horse is pulling it along at one percent of the speed of sound , and the rutted dirt road turns into a quagmire of mud anytime it rains .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Con ngựa đó kéo nó đi với tốc độ bằng 1 phần trăm tốc độ âm thanh , và con đường đất vỡ bụi bặm hoá thành một vũng lầy lội mỗi khi trời đổ mưa ."
} |
95,934 | {
"en": "<English> : Not just from the central government , the city government , the provincial government , to the most local neighborhood districts .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không chỉ chính quyền trung ương , chính quyền thành phố , chính quyền tỉnh , đến những quận lân cận địa phương nhất ."
} |
71,460 | {
"en": "<English> : And he had the best answer I ever heard to this question : \" Well , somebody has to . \"\n<Vietnamese> : Và ông ta có câu trả lời hay nhất mà tôi từng đựoc nghe là : \" Ồ , một số người phải như vậy . \"\n\n<English> : I had to do something .\n<Vietnamese> : Tôi phải làm điều gì đó .\n\n<English> : Somebody has to take the lead , and I decided to do it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một ai đó cần phải tiên phong , và tôi quyết định sẽ là người đó ."
} |
43,143 | {
"en": "<English> : And the way it does it , is it takes its tail and it swings it one way to yaw left , and it swings its other way to yaw right .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và cách nó dùng là , nó lấy cái đuôi và đánh nó một chiều để chệch sang bên trái , và đánh nó chiều kia để chệch sang bên phải ."
} |
67,381 | {
"en": "<English> : Qatar is no exception to the region .\n<Vietnamese> : Qatar không phải là ngoại lệ\n\n<English> : They have here Qatar .\n<Vietnamese> : Còn có Qatar trong đó nữa .\n\n<English> : And what is the reason in Qatar ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy nguyên nhân của Qatar là gì ?"
} |
126,414 | {
"en": "<English> : Second insight . So far , until that point I had been mostly involved or used the language of design for promotional purposes , which was fine with me .\n<Vietnamese> : Điều thứ hai tôi nhận ra là từ trước đến giờ tôi hầu như làm những việc có liên quan hoặc sử dụng ngôn ngữ thiết kế cho mục đích quảng bá , điều này hoàn toàn không có ảnh hưởng gì với tôi .\n\n<English> : The next thing it hit , a year later , was critical mass . In this case , 20 percent is often a good proxy for critical mass in a household .\n<Vietnamese> : Điều tiếp theo mà nó chạm tới , một năm sau đó , là khối lượng tới hạn . Trong trường hợp này , 20 phần trăm thường là một đại diện tốt cho khối lượng tới hạn trong một gia đình .\n\n<English> : When asked about the sentence , ' I only had a moment to peruse the manual quickly , ' 66 percent of the [ Usage ] Panel found it unacceptable in 1988 , 58 percent in 1999 , and 48 percent in 2011 . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi được hỏi về câu , ' Tôi chi có chút thời gian để lướt nhanh qua bản hướng dẫn , \" 66 % Hội đồng Sử dụng từ ngữ thấy rằng điều này khó chấp nhận vào năm 1988 58 % vào năm 1999 , và 48 % vào năm 2011 ."
} |
77,391 | {
"en": "<English> : We are seeing the rise of female sexual expression .\n<Vietnamese> : Chúng ta đang thấy sự trỗi dậy trong việc biểu lộ giới tính của phụ nữ .\n\n<English> : Women are objects , especially sexual objects .\n<Vietnamese> : Đàn bà chỉ là vật chất , các vật thể tình dục .\n\n<English> : Foremost , women are starting to express their sexuality .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trước tiên , phụ nữ đang bắt đầu bày tỏ giới tính của họ ."
} |
88,817 | {
"en": "<English> : Similar problems are emerging in the east as well .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vấn đề tương tự cũng đang xuất hiện ở phía Đông ."
} |
30,198 | {
"en": "<English> : So , as I came to the end of my journey , I found over 50 spaces .\n<Vietnamese> : Và khi kết thúc chuyến đi của mình , tôi đã tìm hơn 50 chỗ .\n\n<English> : So I did some calculations .\n<Vietnamese> : Và tôi đã làm một vài phép tính .\n\n<English> : So I had 50 overall summaries done .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy tôi phải tóm gọn 50 bản tóm tắt ."
} |
19,743 | {
"en": "<English> : Now this is the major change that I 've seen -- how teaching English has morphed from being a mutually beneficial practice to becoming a massive international business that it is today .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ thì một sự thay đổi chính tôi đã chứng kiến -- về làm sao dạy tiếng Anh biến từ một lợi ích cho cả hai bên thành một công việc kinh doanh toàn cầu đồ sộ mà nó trở thành như ngày nay ."
} |
36,905 | {
"en": "<English> : At the Lurie Family Center for Animal Imaging , my colleague , Andrew Kung , grew this cancer successfully in mice without ever touching plastic .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ở Trung Tâm Gia Đình Lurie cho Hình Ảnh Động Vật , đồng nghiệp của tôi , Andrew Kung , thành công đưa loại ung thư này lên chuột mà không cần phải chạm vào nhựa ."
} |
59,160 | {
"en": "<English> : Liz Diller : A new museum wing ... in a giant bubble\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Liz Diller : Bong bóng khổng lồ cho một cuộc đàm luận"
} |
104,207 | {
"en": "<English> : We all love chocolate .\n<Vietnamese> : Chúng ta đều thích sô-cô-la .\n\n<English> : Okay , there 's a few heartbreaks that chocolate can 't fix .\n<Vietnamese> : Ok , có một vài nỗi đau sô cô la không giúp được .\n\n<English> : It 's only a problem now when the chocolate is next to us .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là một vấn đề ngay lúc này khi socola ở ngay bên cạnh chúng ta ."
} |
95,912 | {
"en": "<English> : What I mean by that is , if the world superpower today was a communist , it would be much easier for democracy activists to use democracy activism as a form of resistance against colonialism , than it is today with the world superpower being America , occupying certain lands and also espousing democratic ideals .\n<Vietnamese> : Điều tôi muốn nói là , nếu cộng sản nắm đa số quyền lực ở thế giới ngày nay , sẽ dễ dàng hơn cho các nhà hoạt động dân chủ để sự dụng các hoạt động dân chủ như một hình thức đấu tranh với chủ nghĩa thực dân , hơn là tình hình hiện nay với nước Mỹ nắm đa số quyền , chiếm những vùng đất nhất định và cổ xuý các quan niệm dân chủ .\n\n<English> : What that will do is avoid the problem I was talking about earlier , where currently we have political parties presenting democracy as merely a political choice in those societies alongside other choices such as military rule and theocracy .\n<Vietnamese> : Điều nó sẽ làm được là tránh khỏi vấn đề tôi đã nhắc đến trước đó , khi mà hiện nay chúng ta có các đảng phái đại diện cho dân chủ đơn thuần như một sự lựa chọn chính trị ở những xã hội đó bên cạnh các sự chọn lựa khác như là độc tài quân sự và Thần quyền .\n\n<English> : If they would spend just a little less time on trying to force their way onto others , and a little bit more on political reform at home , they might give their democracy a better chance .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu họ dành ít thời gian hơn một chút để ép buộc người khác làm theo suy nghĩ của mình , và thay vào đó thực hiện cải cách chính trị cho nước nhà , họ có thể cho nền dân chủ một cơ hội tốt hơn ."
} |
23,677 | {
"en": "<English> : And anybody who asks me , \" Are you still doing this or that ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và bất kì ai hỏi tôi rằng , \" Bà vẫn đang làm việc đó sao ? \""
} |
3,649 | {
"en": "<English> : And I said , \" Why ? \"\n<Vietnamese> : và tôi nói . \" Tại sao ? \"\n\n<English> : And I said , \" Why ? \"\n<Vietnamese> : Tôi hỏi \" Tại sao ? \"\n\n<English> : And I asked myself , why ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rồi tôi tự hỏi bản thân mình tại sao ?"
} |
69,345 | {
"en": "<English> : Texting : I know I say texting and a lot of you think sexting , a lot of you think about the lewd photos that you see -- hopefully not your kids sending to somebody else -- or trying to translate the abbreviations LOL , LMAO , HMU .\n<Vietnamese> : \" Nhắn tin \" Tôi biết là khi tôi nói \" nhắn tin \" , nhiều người sẽ nghĩ là tôi đang kích dục. nhiều người đang nghĩ về những bức hình đồi truỵ mà bạn thấy không phải là của những đứa con của bạn phát tán hoặc cố gắng để dịch các chữ viết tắt LOL , LMAO , HMU .\n\n<English> : I think that media companies are going to hire a lot more women , because they realize this is important for their business , and I think that women are also going to continue to dominate the social media sphere .\n<Vietnamese> : Tôi cho rằng các công ty truyền thông sẽ thuê nhiều phụ nữ hơn bởi vì họ nhận ra rằng điều này là quan trọng cho kinh doanh . Và tôi nghĩ rằng phụ nữ sẽ tiếp tục thống trị trong quả cầu truyền thông xã hội\n\n<English> : I 'm a woman who loves getting texts who 's going to tell you that too many of them can be a problem .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi là một người phụ nữ thích nhận được những tin nhắn người sẽ nói với các bạn rằng quá nhiều tin nhắn có thể thành một vấn đề ."
} |
32,405 | {
"en": "<English> : Dr. King believed that there are two types of laws in this world : those that are made by a higher authority and those that are made by man .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tiến sĩ King tin rằng ở đây có hai dạng luật trên thế giới này , những điều mà làm bởi những thẩm quyền cao hơn và những điều luật mà làm bởi con người ."
} |
119,252 | {
"en": "<English> : He described this expedition as 10 times as dangerous as Everest .\n<Vietnamese> : Ông mô tả chuyến đi này nguy hiểm gấp 10 lần so với leo Everest .\n\n<English> : Important health message : blogging may be hazardous to your health , especially if you are a male .\n<Vietnamese> : Một thông điệp quan trọng về sức khoẻ : viết blog có thể gây nguy hiểm cho sức khoẻ của bạn , đặc biết nếu bạn là nam giới .\n\n<English> : Last year , blogging live from an expedition that 's been described as 10 times as dangerous as Everest .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Năm ngoái , viết blog trực tiếp từ chuyến du hành được cho là nguy hiểm gấp 10 lần leo Everest ."
} |
96,649 | {
"en": "<English> : So , He 's going , \" What 's in your hand ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nên , Người tiếp , \" Cái gì trong tay con vậy ? \""
} |
68,742 | {
"en": "<English> : Question for you , Kwabena .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vỗ tay Một câu hỏi cho anh , Kwabena"
} |
99,910 | {
"en": "<English> : I very much resonate with what you 're saying , because it seems to me that the problem with getting people interested in doing anything about aging is that by the time aging is about to kill you it looks like cancer or heart disease or whatever . Do you have any advice ?\n<Vietnamese> : Tôi rất hiểu những gì mọi người đang nói vì dường như vấn đề khiến mọi người quan tâm đến cách giải quyết vấn đề lão hoá là trước khi bạn chết vì lão hoá , nó sẽ là ung thư hay bệnh tim hay bất cứ cái gì ... Anh có lời khuyên gì không ?\n\n<English> : To give me an idea of how many of you here may find what I 'm about to tell you of practical value , let me ask you please to raise your hands : Who here is either over 65 years old or hopes to live past age 65 or has parents or grandparents who did live or have lived past 65 , raise your hands please .\n<Vietnamese> : Để biết được có bao nhiêu bạn ở đây có thể tìm thấy trong những gì tôi sắp nói với các bạn về giá trị thực tế , khi tôi hỏi mọi người vui lòng giơ tay : Ở đây ai trên 65 tuổi hoặc hy vọng sống qua tuổi 65 hay có cha mẹ hoặc ông bà đã sống hoặc đã qua tuổi 65 , vui lòng giơ tay .\n\n<English> : And when I tell people about this , they tend to think of maybe an 80 or 90 year-old person who looks really good for being 90 or 80 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và khi tôi nói với mọi người về điều này. họ thường nghĩ về một người 80 hay 90 tuổi mà trông trẻ hơn tuổi"
} |
28,408 | {
"en": "<English> : And so I happened to have a snake pin .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và rồi tôi tình cờ có được chiếc ghim cài hình con rắn này ."
} |
61,312 | {
"en": "<English> : Because what people can sue for establishes the boundaries for everybody else 's freedom .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì người dân có thể kiện vì những thứ giúp thiết lập nên các ranh giới cho sự tự do của những người khác ."
} |
123,668 | {
"en": "<English> : We face over the next two decades two fundamental transformations that will determine whether the next 100 years is the best of centuries or the worst of centuries .\n<Vietnamese> : Chúng ta đối diện với 2 sự biến đổi quan trọng trong 2 thập kỉ tới mà sẽ quyết định trong 100 năm tới là thế kỉ tốt nhất hay tệ nhất .\n\n<English> : Surely not . Let 's make the next 100 years the best of centuries .\n<Vietnamese> : Chắc chắn không . Hãy làm cho 100 năm tới là thế kỷ tốt nhất .\n\n<English> : If we make a mess of it , we , you and me , if we make a mess of it , if we don 't manage those transformations properly , it will be , the next 100 years will be the worst of centuries .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu chúng ta làm rối tung lên , chúng ta , bạn , tôi , nếu chúng ta làm rối tung nếu chúng ta không quản lý những chuyển biến hợp lý trong 100 năm tới , sẽ là sẽ là thế kỉ tồi tệ nhất ."
} |
6,561 | {
"en": "<English> : It wouldn 't look or feel like anything that we see when we look at a flower . So if you look at this flower here , and you 're a little bug , if you 're on that surface of that flower , that 's what the terrain would look like .\n<Vietnamese> : Sẽ không thể nhìn hay cảm nhận bất cứ thứ gì giống như chúng ta thấy khi chúng ta nhìn một bông hoa . Vậy nếu bạn nhìn bông hoa ở đây , và bạn là một con côn trùng bé xíu , bạn ở trên bề mặt của bông hoa đó , địa hình cũng giống như vậy ,\n\n<English> : There you go . NASA 's really cool . They have these hyper-spectral images that are false-colored so you can -- it 's really good for determining vegetative use . Well , let 's go back to this .\n<Vietnamese> : Vậy đó . NASA rất hay . Họ có những hình ảnh siêu quang phổ như vậy với màu tự động để miêu tả hệ thống thực vật . Và hãy trở lại .\n\n<English> : Just in case you think that all yellow flowers have this property -- no flower was damaged in the process of this shot ; it was just attached to the tripod , not killed -- then under ultraviolet light , look at that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chỉ trong trường hợp bạn nghĩ rằng tất cả những bông hoa vàng đều có tài sản này -- không bông hoa nào bị hại trong quá trình chụp tấm ảnh này , nó chỉ là được gắn vào giá đỡ , nó không bị làm hại đâu-- sau đó dưới ánh sáng cực tím , nhìn nó kìa"
} |
86,007 | {
"en": "<English> : It 's interesting that the ants are using an algorithm that 's so similar to the one that we recently invented , but this is only one of a handful of ant algorithms that we know about , and ants have had 130 million years to evolve a lot of good ones , and I think it 's very likely that some of the other 12,000 species are going to have interesting algorithms for data networks that we haven 't even thought of yet .\n<Vietnamese> : Thật thú vị khi lũ kiến dùng thuật toán cũng giống như thuật toán ta mới nghĩ ra đây , nhưng ta chỉ biết chun chút về thuật toán của loài kiến , và chúng đã có 130 triệu năm để tiến hoá thành những con siêu việt nhất . Tôi nghĩ , có lẽ một vài loài trong số 12.000 loài kiến đều có những thuật toán thú vị cho mạng dữ liệu mà chính ta không ngờ tới .\n\n<English> : And what they do is , when there are many ants in a small space , then each one can search very thoroughly because there will be another ant nearby searching over there , but when there are a few ants in a large space , then they need to stretch out their paths to cover more ground .\n<Vietnamese> : Cách chúng làm là khi có nhiều con trong không gian hẹp , mỗi con tìm kiếm kĩ càng bởi đã có các con khác ngay bên đang tìm kiếm , nhưng khi chỉ có ít con trên diện rộng , chúng cần giãn ra để bao được rộng hơn .\n\n<English> : And I want you to look at this and see the paths that the cell manufactures -- these little walking machines , they 're called kinesins -- that take these huge loads that would challenge an ant in relative size .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này , chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương ."
} |
16,575 | {
"en": "<English> : I witnessed this firsthand .\n<Vietnamese> : Tôi đã chứng kiến điều này đầu tiên .\n\n<English> : I saw it firsthand .\n<Vietnamese> : Tôi đã thấy trước được nó .\n\n<English> : I just observed .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi chỉ quan sát ."
} |
79,239 | {
"en": "<English> : And if you do it right , people will actually embrace the change , and if you do it right , people will actually even like it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nếu bạn làm điều đó đúng , mọi người sẽ thực sự dám thay đổi , và nếu bạn làm đúng , mọi người thậm chí sẽ thích nó ."
} |
107,062 | {
"en": "<English> : And now Libya as you see it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và giờ đến lượt Libya như các bạn thấy ."
} |
30,592 | {
"en": "<English> : We probably went through it yesterday , or the day before , or the day before that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có thể một trong chúng ta gặp như vậy trong ngày hôm qua , hoặc là ngày trước đó , hoặc là ngày trước đó nữa ."
} |
36,648 | {
"en": "<English> : Or , you know , were they normal ? I would guess they 're normal .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hay là họ vẫn bình thường ? Tôi đoán là họ bình thường ."
} |
11,891 | {
"en": "<English> : They weren 't willing to engage in this .\n<Vietnamese> : Họ không cần quan tâm tới những thứ như câu hỏi vừa nêu .\n\n<English> : And those heroes did not need an army behind them .\n<Vietnamese> : Những anh hùng đó không cần một quân đội phía sau họ .\n\n<English> : We saw the men trying to push the soldiers , but none of them could do that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Người phụ nữ : Chúng tôi thấy những người đàn ông đang cố đẩy quân lính , nhưng không ai trong số họ có thể làm được điều đó ."
} |
9,756 | {
"en": "<English> : AW : I wanted to say that we have to try to know other people , the other .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cười . AW : Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta phải cố gắng để hiểu lẫn nhau"
} |
79,810 | {
"en": "<English> : The next phase it hit was displacement .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giai đoạn tiếp theo , nó chạm tới là mốc thay thế ."
} |
30,447 | {
"en": "<English> : I 've spent my life working on extremely miserable people , and I 've asked the question , how do extremely miserable people differ from the rest of you ?\n<Vietnamese> : Tôi đã dành cuộc đời mình nghiên cứu cho những người vô cùng khốn khổ , và tôi đã hỏi câu hỏi , những người vô cùng khốn khổ khác các bạn như thế nào ?\n\n<English> : But people used to say to her , \" Why are you so miserable ? \"\n<Vietnamese> : Nhưng mọi người hay nói với cô ấy \" sao trông cô khó chịu thế \"\n\n<English> : You , your miserableness , have got to be kidding . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các người , những kẻ khốn khổ , đang đùa đấy à . \""
} |
25,483 | {
"en": "<English> : So this is what happens as that burn gets going .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy điều gì xảy ra khi dầu đang cháy ."
} |
61,568 | {
"en": "<English> : So the side facing the sun is warmer ; the side away , cooler .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy mặt quay về mặt trời thì ấm hơn , còn mặt kia thì mát hơn ."
} |
35,570 | {
"en": "<English> : So CNN , a little while ago , wrote this interesting article on what happens to people when they win the lottery .\n<Vietnamese> : Một thời gian trước , CNN có viết một bài khá thú vị về điều gì sẽ xảy ra với những người trúng vé số\n\n<English> : You 've won a prize !\n<Vietnamese> : Bạn đã chúng thưởng !\n\n<English> : And they all tell you , \" Yes , we have won the lottery . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và ai cũng sẽ nói rằng , \" Phải , chúng tôi thắng xổ số . \""
} |
101,908 | {
"en": "<English> : This pixel is the Earth .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó chính là Trái Đất ."
} |
118,952 | {
"en": "<English> : And in this case , difference is good , because that 's going to increase the chance that we 're having a satisfying experience .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong trường hợp này , khác biệt là tốt , vì như thế sẽ tăng cơ hội để chúng ta có trải nghiệm thoả mãn ."
} |
97,285 | {
"en": "<English> : Well , Titus was consumed with his civil case .\n<Vietnamese> : Vâng , Titus đã dồn công sức vào vụ án dân sự này .\n\n<English> : Unhappily , Steve Titus is not the only person to be convicted based on somebody 's false memory .\n<Vietnamese> : Thật đáng buồn , Steve Titus không phải là người duy nhất bị buộc tội dựa trên trí nhớ sai lầm của một ai đó .\n\n<English> : And Titus was convicted .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và Titus bị kết án ."
} |
40,515 | {
"en": "<English> : But here 's what 's true -- we need it . We can do it through intimacy , through friendship , through prayer , through walking in nature .\n<Vietnamese> : ",
"vi": ". Nhưng sự thực là -- chúng ta cần nó . Ta có thể thoả mãn nó thông qua sự thân mật , qua tình bạn , qua lời cầu nguyện , đi bộ trong thiên nhiên ."
} |
108,789 | {
"en": "<English> : However , that is simply not enough .\n<Vietnamese> : Tuy nhiên , điều cảm nhận đó chưa đủ .\n\n<English> : Of course , in other ways , humans are so limited .\n<Vietnamese> : Tất nhiên , ở những mặt khác , con người rất hạn chế .\n\n<English> : And that 's more limited .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và điều này thì hạn chế hơn ."
} |
25,962 | {
"en": "<English> : It just drops them , the shortest distance possible , to the forest floor , where they 're actually upcycled into next year 's topsoil .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "rồi những chiếc lá mới đâm chồi , còn lớp lá vàng thì nằm đó từ từ chuyển thành lớp đất phủ ."
} |
128,399 | {
"en": "<English> : The local bookstore made a big deal of it .\n<Vietnamese> : Nhà sách địa phương đã làm rất tự hào về nó .\n\n<English> : And there it is on the shelves .\n<Vietnamese> : Và đó là cái máy ở trên kệ bán hàng .\n\n<English> : And it is amazing the variety that one finds on those shelves .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và thật kinh ngạc về sự đa dạng bạn thấy trên những giá sách đó ."
} |
107,015 | {
"en": "<English> : However , the change that came through foreign intervention created even worse circumstances for the people and deepened the sense of paralysis and inferiority in that part of the world .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tuy nhiên , sự thay đổi ấy đến từ những can thiệp bên ngoài nó đưa người dân đến những tình trạng thậm chí còn tồi tệ hơn và hằn sâu thêm cảm giác tê liệt và tự ti trong thế giới Ả Rập ."
} |
73,351 | {
"en": "<English> : And there 's no way for us here in this country to grasp really what that means to the people involved .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta ở đây , ở đất nước này không thể hiểu ý nghĩa của nó đối với những người trong cuộc ."
} |
8,577 | {
"en": "<English> : We really are what we eat .\n<Vietnamese> : Chúng tôi thực sự là những gì mình ăn .\n\n<English> : We eat and make money to be able to enjoy life .\n<Vietnamese> : Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống .\n\n<English> : We can continue to enjoy our food , and we continue to eat well , and we can eat even better .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta có thể tiếp tục tận hưởng thức ăn , và tiếp tục ăn ngon , và thậm chí có thể ăn ngon hơn nữa ."
} |
97,159 | {
"en": "<English> : It involves the design of cities and the design of city streets .\n<Vietnamese> : Nó còn liên quan đến thiết kế của những thành phố và thiết kế của những tuyến đường .\n\n<English> : Speaking about the design : every city has its own design .\n<Vietnamese> : Nói về thiết kế quy hoạch : mỗi thành phố có bản thiết kế riêng .\n\n<English> : The design of a street can tell you everything about what 's expected on it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thiết kế của một con phố có thể nói cho bạn biết về tất cả những gì người ta mong đợi vào nó ."
} |
56,969 | {
"en": "<English> : There is a basic view that real value involves making things , involves labor . It involves engineering .\n<Vietnamese> : Nhìn nhận 1 cách cơ bản ta thấy giá trị thật liên quan đến sản xuất , đến lao động , đến kỹ thuật .\n\n<English> : So can you picture that a science of simplicity might get to the point where you could look out at various systems -- say a financial system or a legal system , health system -- and say , \" That has got to the point of danger or dysfunctionality for the following reasons , and this is how we might simplify it \" ?\n<Vietnamese> : Anh có thể mô tả rằng một khoa học về sự đơn giản có thể đi đến một điểm mà ở đó anh có thể giám sát những hệ thống khác nhau -- chẳng hạn một hệ thống tài chính hay một hệ thống luật pháp , hệ thống chăm sóc sức khoẻ -- và nói rằng \" Nói đi đến một điểm nguy hiểm hay sự hoạt động bất thường do những lý do sau , và đây là cách mà chúng ta có thể đơn giản hoá nó ? \"\n\n<English> : But it does make a point -- which is one which , in a sense , differentiates the real world of people who make things , and the world of people who think about things , which is , there is an intellectual merit to asking : How do we make things as simple as we can , as cheap as we can , as functional as we can and as freely interconnectable as we can ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng nó có một ý nghĩa -- đó là , theo một cảm nhận , phân biệt thế giới thực của những người làm ra các sự vật , và thế giới của những người nghĩ về những sự vật , trong đó có một giá trị trí thức khi hỏi rằng : Làm cách nào chúng ta có thể làm ra các sự vật đơn giản tới mức có thể , rẻ tới mức có thể , hữu dụng tới mức có thể và tự do liên kết tới mức có thể ?"
} |
116,262 | {
"en": "<English> : Already , around the Arctic Circle -- this is a famous village in Alaska . This is a town in Newfoundland . Antarctica . Latest studies from NASA .\n<Vietnamese> : Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska . Đây là một thị trấn ở Newfoundland . Nam cực . Những nghiên cứu gần đây nhất từ NASA cho thấy\n\n<English> : This is above mainland Norway . You can see Greenland there .\n<Vietnamese> : Nó nằm trên lục địa Nauy . Bạn có thể thấy Greenland ở đó .\n\n<English> : This is the foundation of the whole food chain in the Arctic , right here .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là nền tảng của toàn chuỗi thức ăn của Bắc Cực , ngay tại đây ."
} |
116,606 | {
"en": "<English> : Once upon a time , Scarlet was used as bait in dog fights .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngày xưa , Scarlet bị sử dụng như mồi nhử trong các trận cẩu chiến"
} |
61,912 | {
"en": "<English> : We get a lot of donated equipment .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi nhận rất nhiều thiết bị được quyên góp ."
} |
95,102 | {
"en": "<English> : Natalie Merchant sings from her new album , & lt ; em & gt ; Leave Your Sleep . & lt ; / em & gt ; Lyrics from near-forgotten 19th-century poetry pair with her unmistakable voice for a performance that brought the TED audience to its feet .\n<Vietnamese> : Natalie Merchant biểu diễn ca khúc từ album mới của cô , Leave Your Sleep . Lời hát từ thơ ca gần như đã bị lãng quên của thế kỷ 19 , cùng giọng ca đặc trưng của cô đem lại một bài biểu diễn khiến toàn bộ thính giả của TED phải đứng dậy .\n\n<English> : I was very struck by Natalie Merchant 's songs last night , recovering old poems .\n<Vietnamese> : Tôi đã rất ấn tượng khi nghe một bài hát của Natalie Merchant tối qua , phổ nhạc từ một bài thơ ,\n\n<English> : Natalie Merchant : Singing old poems to life\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Natalie Merchant thổi hồn vào thơ cổ qua lời hát"
} |
26,050 | {
"en": "<English> : Once you take this , there 's no reason to restrict innovation , the beneficiaries of innovation , just to end users .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một khi bạn hiểu được như vậy , không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo , những người hưởng lợi từ sáng tạo , dừng lại ở người dùng cuối ."
} |
96,321 | {
"en": "<English> : The solution came to me from a very interesting perspective .\n<Vietnamese> : Giải pháp đến với tôi trong một hoàn cảnh rất thú vị .\n\n<English> : I gave myself the problem .\n<Vietnamese> : Tôi tự đưa ra bài toán này .\n\n<English> : I gave of my time and my money , I gave when solutions were on sale .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi bỏ ra thời gian và tiền bạc . Tôi giúp đỡ bằng những giải pháp người ta đưa ra ."
} |
94,050 | {
"en": "<English> : America was built by makers -- curious , enthusiastic amateur inventors whose tinkering habit sparked whole new industries . At TED @ MotorCity , MAKE magazine publisher Dale Dougherty says we 're all makers at heart , and shows cool new tools to tinker with , like Arduinos , affordable 3D printers , even DIY satellites .\n<Vietnamese> : Nước Mỹ được tạo nên bởi những nhà chế tạo -- những người phát minh nghiệp dư đầy tò mò , nhiệt huyết với thói quen tạo những thứ lặt vặt đã làm nên cả nền công nghệ mới . Tại TED @ MotorCity , nhà xuất bản tạp chí MAKE Dale Dougherty nói mọi người là những nhà chế tạo bẩm sinh , và chỉ ra những dụng cụ để làm các thứ linh tinh , như là Arduinos , máy in 3D với giá phải chăng , thậm chí là vệ tinh DIY .\n\n<English> : Of all things Americans are , we are makers .\n<Vietnamese> : Diễn giải : Với tất cả những điều về người Mỹ , chúng ta là những nhà chế tạo\n\n<English> : Our tools are being made for the American farmer , builder , entrepreneur , maker .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "các công cụ của chúng tôi được tạo ra cho cả những người nông dân , thợ xây , nhà buôn , nhà chế tạo ở Mỹ"
} |
15,876 | {
"en": "<English> : That 's Earth from four billion miles away .\n<Vietnamese> : Đó là trái đất từ cách xa 4 tỉ dặm\n\n<English> : We live on a planet .\n<Vietnamese> : Chúng ta sống trên một hành tinh .\n\n<English> : That 's our planet from 750 million miles away .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "đó là hành tinh của chúng ta cách xa 750 triệu dặm"
} |
104,397 | {
"en": "<English> : I haven 't invented anything at all ; it 's a biotechnology that has existed for 450 million years .\n<Vietnamese> : Tôi chưa phát minh được thứ gì cả ; đó chính là công nghệ sinh học đã tồn tại 450 nghìn năm .\n\n<English> : This is not my planet . It wasn 't mine before I was born .\n<Vietnamese> : Đây không phải là hành tinh của tôi . Nó chẳng phải của tôi trước khi tôi được sinh ra .\n\n<English> : I 've never made it into a planet , but that 's it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi chưa bao giờ tới đựơc hành tinh đó . Nhưng thế đấy"
} |
72,339 | {
"en": "<English> : This will be very different in the future .\n<Vietnamese> : Điều này sẽ rất khác trong tương lai .\n\n<English> : And people have different views on this .\n<Vietnamese> : Nhiều người có cách nhìn khác nhau đối với tác phẩm độc đáo này .\n\n<English> : Absolutely . And it 's going to be different than people think .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đương nhiên vậy . Và nó sẽ khác với cái mọi người nghĩ ."
} |
49,767 | {
"en": "<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cám ơn rất nhiều ."
} |
32,030 | {
"en": "<English> : There are a lot of people who created their own vision about the future , for instance , this vision here from the early 20th century .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có rất nhiều người tạo ra hình ảnh riêng của họ về tương lai , ví dụ , hình ảnh ở đây là từ đầu thế kỷ 20 ."
} |
119,234 | {
"en": "<English> : Later in the expedition , the problem was no longer the ice .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Về sau chuyến đi , vấn đề không còn là mấy tảng băng nữa ."
} |
24,036 | {
"en": "<English> : Yes , we do have all the resources that we need in order to develop new cultural institutions , but what I think is more important is that we are very fortunate to have visionary leaders who understand that this can 't happen from outside , it has to come from within .\n<Vietnamese> : Đúng vậy , chúng ta có tất cả những nguồn tài nguyên mà ta cần để phát triển một thể chế văn hoá mới , nhưng điều mà tôi nghĩ rằng quan trọng hơn đó là chúng ta thật may mắn khi có những nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng những người hiểu rằng điều này không thể xảy ra từ bên ngoài , mà phải đến từ bên trong .\n\n<English> : We can work on it together . We need to build a collective database and a collective understanding of where we are to go to the next point .\n<Vietnamese> : Chúng ta có thể cùng nhau giải quyết nó. cùng nhau xây dựng một bộ dữ liệu công cộng và cùng nhau tìm hiểu về viễn cảnh mà chúng ta sẽ đi đến .\n\n<English> : We needed a community to do it and we needed new tools to be able to interconnect these ideas , and I think that really , in a sense , what we 're trying to do is make Minsky 's dream come to a reality , where you can imagine all the books in a library actually starting to talk to each other .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi cần một cộng đồng để làm việc đó và chúng tôi cần một công cụ mới để có thể kết nối các ý tưởng , và tôi nghĩ rằng cái chúng tôi đang cố gắng làm là làm cho giấc mơ của Minksy thành hiện thực , nơi mà bạn có thể tưởng tượng tất cả sách trong thư viện có thể nói chuyện với nhau , đúng vậy ,"
} |
55,615 | {
"en": "<English> : \" Human beings are works in progress that mistakenly think they 're finished . \" Dan Gilbert shares recent research on a phenomenon he calls the \" end of history illusion , \" where we somehow imagine that the person we are right now is the person we 'll be for the rest of time . Hint : that 's not the case .\n<Vietnamese> : \" Con người ta là một công việc còn đang dang dở lại lầm tưởng rằng mình đã xong xuôi . \" Dan Gilbert chia sẻ công trình nghiên cứu gần đây của ông về một hiện tượng được gọi là \" đoạn kết của lịch sử ảo tưởng , \" ở đó chúng ta tưởng rằng con người hiện tại của chúng ta sẽ cứ thế này mãi mãi . Kết qủa nghiên cứu chỉ ra rằng chẳng phải thế đâu .\n\n<English> : Now , can we do that ? No . And we 'll make ourselves wrong and others wrong . But it is a possibility to live into . Thank you .\n<Vietnamese> : Chúng ta có làm vậy được không ? Không . Chúng ta sẽ phạm sai lầm và làm người khác sai lầm nữa . Nhưng cũng thật đáng để sống hướng về nó .\n\n<English> : Sure , if we get it wrong , we could face the end of this civilization , but if we get it right , it could be the beginning of civilization instead .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thực vậy , nếu chúng ta làm sai , nền văn minh này có thể bị diệt vong , nhưng nếu chúng làm đúng , thì đây có thể là sự bắt đầu của nền văn minh ."
} |
5,599 | {
"en": "<English> : I 'm speaking about compassion from an Islamic point of view , and perhaps my faith is not very well thought of as being one that is grounded in compassion .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nói về tình thương theo quan điểm Hồi giáo , và có lẽ niềm tin của tôi thì không thật sự tốt như là một người có nền tảng về lòng từ bi\n\n<English> : Bored out of your minds . So , God , in Her infinite wisdom , gave us a second human need , which is uncertainty .\n<Vietnamese> : Chán nản cực kỳ . Vì vậy , ơn Chúa , vì sự khôn ngoan vô hạn , cho chúng ta nhu cầu thứ hai của loài người , sự không chắc chắn\n\n<English> : Even if you get your values from religion , even if you think that good and evil ultimately relate to conditions after death -- either to an eternity of happiness with God or an eternity of suffering in hell -- you are still concerned about consciousness and its changes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu thậm chí các bạn nhận lấy giá trị từ tôn giáo , thậm chí nếu các bạn cho rằng cái thiện và cái ác rốt cuộc cũng sẽ có liên quan đến thân phận , hoàn cảnh sau khi chết -- không hạnh phúc bất tận bên cạnh Chúa Trời thì phải chịu cực hình mãi mãi dưới địa ngục -- mọi người vẫn còn lo lắng về nhận thức và sự thay đỏi của nó ."
} |
13,262 | {
"en": "<English> : And that 's basically what we are . We 're just human beings , but we all have our own little sound colors , as it were , that make up these extraordinary personalities and characters and interests and things .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đơn giản đó là chúng ta . Chúng ta là con người , nhưng tất cả chúng ta có những màu sắc âm thanh của riêng mình , như bản thân vốn có của âm thanh , điều đó tạo ra những cá tính đặc biệt và những đặc điểm , sở thích và những cái khác"
} |
87,450 | {
"en": "<English> : And then I learned to fly in bad weather as well as fine weather and got my instrument rating .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau đó tôi học cách lái máy bay trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi thời tiết tốt và tôi được cấp chứng chỉ phi cụ"
} |
63,867 | {
"en": "<English> : However , cities , despite having this negative aspect to them , are also the solution .\n<Vietnamese> : Tuy nhiên , các thành phố , cho dù có một mặt tiêu cực như vậy , nhưng đồng thời cũng chính là giải pháp .\n\n<English> : Cities are the origins of global warming , impact on the environment , health , pollution , disease , finance , economies , energy -- they 're all problems that are confronted by having cities .\n<Vietnamese> : Các thành phố là nguồn gốc phát sinh của hiện tượng nóng lên toàn cầu gây ảnh hưởng lên môi trường , sức khoẻ , sự ô nhiễm , bệnh tật , tài chính kinh tế , năng lượng -- Đó là tất cả những vấn đề mà chúng ta phải đối mặt bởi có các thành phố .\n\n<English> : So with cities , you also have congestion and pollution and disease and all these negative things .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy , với các thành phố , bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực ."
} |
33,017 | {
"en": "<English> : He disagreed . He felt that people who could read , would read , if you made literature affordable and available to them .\n<Vietnamese> : Ông không đồng ý . Ông thấy rằng ai cũng có thể đọc , và sẽ đọc nếu sách văn học có giá cả vừa phải và luôn có sẵn cho họ .\n\n<English> : He wasn 't the only man in America who suffered in a pre-civil rights America .\n<Vietnamese> : Ông cũng không phải là người duy nhất tại Mỹ chịu đựng trong thời kỳ trước đây của quyền công nhân Mỹ .\n\n<English> : But he did have a sense that black people were inferior .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng ông đã có một cảm giác rằng người da đen thì kém hơn ."
} |
53,805 | {
"en": "<English> : Now , let me now bring you to a wider picture , a wider picture of child mortality .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ cho bạn thấy một bức tranh rộng hơn nữa , quang cảnh về tử vong trẻ em ."
} |
17,989 | {
"en": "<English> : Each of these universes has extra dimensions .\n<Vietnamese> : Mỗi vũ trụ có những chiều không gian khác .\n\n<English> : Because you see , if there are other universes , and if those universes each have , say , a different shape for the extra dimensions , then the physical features of each universe will be different , and in particular , the amount of dark energy in each universe will be different .\n<Vietnamese> : Vì ta thấy rằng , nếu tồn tại những vũ trụ khác , và nếu mỗi vũ trụ có một hình dạng riêng cho những chiều không gian khác , thì tính chất vật lí của mỗi vũ trụ sẽ khác nhau , và đặc biệt , lượng năng lượng đen trong mỗi vũ trụ sẽ khác nhau .\n\n<English> : Each is as real as every other , in the sense that there are many universes , each with a different shape , for the extra dimensions .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tất cả đều tồn tại trong quan niệm rằng có nhiều vũ trụ , mỗi vũ trụ có một hình dạng khác nhau ."
} |
54,318 | {
"en": "<English> : They start eating more meat and so on and so forth .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Họ bắt đầu ăn nhiều thịt hơn và cứ như thế ."
} |
56,624 | {
"en": "<English> : He took a leap of faith .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Anh ấy đã đặt cược lớn dựa trên niềm tin ."
} |
61,096 | {
"en": "<English> : The result , by the way , is that the Chinese have a very different view of the state .\n<Vietnamese> : Kết quả là , nhân tiện đây , Trung quốc có một quan điểm rất khác về bộ máy chính quyền\n\n<English> : So this is China , a civilization-state , rather than a nation-state .\n<Vietnamese> : Đó mới là Trung Quốc , một nền văn minh hơn là một đất nước .\n\n<English> : The Chinese view the state as an intimate -- not just as an intimate actually , as a member of the family -- not just in fact as a member of the family , but as the head of the family , the patriarch of the family .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Người Trung Quốc coi chính quyền như một mối thân tình nhưng không đơn thuần chỉ là 1 quan hệ thân thiết như một người thân trong gia đình nhưng thực chất không chỉ là một người thân mà là người trụ cột của gia đình tính tôn ti của gia đình ."
} |
38,688 | {
"en": "<English> : And then , in a way , I knew that they had always been there .\n<Vietnamese> : phần nào đó , tôi biết chúng luôn hiện diện trong cuộc sống\n\n<English> : But he knows where it was , so he knows to go and get it .\n<Vietnamese> : Nhưng anh ta biết nó ở đâu , vì thế anh ta biết đi đâu và tìm thấy nó .\n\n<English> : He knows who 's been there , when they were there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó biết ai đã ở đó , vào lúc nào ,"
} |
744 | {
"en": "<English> : Yeah ! Awesome .\n<Vietnamese> : Yeah ! Thật kỳ diệu .\n\n<English> : Okay . Awesome .\n<Vietnamese> : Được thôi . Tuyệt .\n\n<English> : Yes . Awesome . Okay .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có . Tuyệt vời . Ok ."
} |
72,704 | {
"en": "<English> : What does a violin have to do with technology ?\n<Vietnamese> : Một cây vỹ cầm liên quan gì đến công nghệ ?\n\n<English> : So El Sistema in Venezuela uses a violin as a technology of learning .\n<Vietnamese> : Bởi vậy El Sisterma ở Venezuela sử dụng đàn dương cầm như một thiết bị dạy học .\n\n<English> : That 's a violin .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là đàn violin"
} |
37,936 | {
"en": "<English> : We think children deserve better .\n<Vietnamese> : Nhưng chúng tôi cho rằng các em xứng đáng những điều tốt hơn thế\n\n<English> : They need to learn to respect their teachers .\n<Vietnamese> : Chúng cần học để biết tôn trọng thầy cô giáo .\n\n<English> : Our teachers deserve better .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giáo viên của chúng ta xứng đáng hơn thế ."
} |
34,083 | {
"en": "<English> : Risks of spaces that have never been so dizzying , as they should be , for a pioneering city .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mạo hiểm của những không gian chưa từng choáng ngợp đến thế , như chúng lẽ ra nên , cho một thành phố tiên phong ."
} |
65,724 | {
"en": "<English> : So it turns out that mathematics is a very powerful language .\n<Vietnamese> : Toán học là 1 thứ ngôn ngữ vô cùng mạnh mẽ\n\n<English> : And of course , math is very powerful at doing that .\n<Vietnamese> : Và đương nhiên , toán học thì rất mạnh để làm chuyện đó .\n\n<English> : And I think that mathematics will be a very powerful language to do that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi nghĩ rằng toán học sẽ là 1 thứt ngôn ngữ rất mạnh mẽ để làm điều đó ."
} |
45,752 | {
"en": "<English> : On any given day we 're lied to from 10 to 200 times , and the clues to detect those lie can be subtle and counter-intuitive . Pamela Meyer , author of & lt ; em & gt ; Liespotting , & lt ; / em & gt ; shows the manners and \" hotspots \" used by those trained to recognize deception -- and she argues honesty is a value worth preserving .\n<Vietnamese> : Mỗi ngày chúng ta bị nói dối từ 10 đến 200 lần , và những manh mối để phát hiện ra những lời nói dối có thể rất nhẹ và khó thấy . Pamela Meyer , tác giả cuốn sách Phát hiện nói dối , cho thấy cách mà những chuyên gia sử dụng hành vi và các \" điểm nổi \" như công cụ để phát hiện sự dối trá - và lập luận rằng trung thực là một giá trị cần được bảo tồn .\n\n<English> : Mimicking a smile and experiencing it physically help us understand whether our smile is fake or real , so we can understand the emotional state of the smiler .\n<Vietnamese> : Bắt chước một nụ cười và trải nghiệm nó một cách thực tế giúp chúng ta nhận biết được đâu là nụ cười thật và đâu là nụ cười giả tạo , và từ đó chúng ta cũng có thể nhận biết được trạng thái cảm xúc của những người đang cười .\n\n<English> : But a trained liespotter can spot a fake smile a mile away .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng một người phát hiện nói dối chuyên nghiệp có thể phát hiện ra nụ cười giả tạo cách đó chục mét ."
} |
28,822 | {
"en": "<English> : But here 's what we can say : what 's natural in the last thousand years is that the planet was cooling down .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng đây là điều chúng ta có thể nói : Cái tính tự nhiên trong hàng ngàn năm vừa qua là hành tinh đã đang mát dần"
} |
6,759 | {
"en": "<English> : If you believe that infrastructures are very important for economic growth , then you would argue a strong government is necessary to promote growth .\n<Vietnamese> : Nếu bạn tin rằng cơ sở hạ tầng là quan trọng cho sự phát triển kinh tế , thì bạn nên tranh luận việc một chính quyền vững chắc có là quan trọng để thúc đẩy sự phát triển .\n\n<English> : And one of the problems that we face , I think , is that the only people that have cornered the market in terms of progress is a financial definition of what progress is , an economic definition of what progress is -- that somehow , if we get the right numbers to go up , we 're going to be better off , whether that 's on the stock market , whether that 's with GDP and economic growth , that somehow life is going to get better .\n<Vietnamese> : Một trong những vấn đề chúng ta đối mặt , theo tôi nghĩ , là việc chỉ những người đầu cơ vừa mua hết hàng trên thị trường liên quan tới tiến trình là có khái niệm nào về tài chính cho sự tiến bộ , có khái niệm nào về kinh tế cho sự tiến bộ bằng cách nào đó , nếu chúng ta làm gia tăng đúng những con số , chúng ta sẽ trở nên tốt hơn , dù là sự tiến bộ trên thị trường chứng khoán , dù là sự tiến bộ với GDP và tăng trưởng kinh tế , bằng cách nào đó cuộc sống sẽ trở nên tốt hơn .\n\n<English> : You need in the long run for stability , for economic growth , for jobs , as well as for financial stability , global economic institutions that make sure that growth to be sustained has to be shared , and are built on the principle that the prosperity of this world is indivisible .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn sẽ cần có chiến lược dài hạn cho sự bình ổn và phát triển kinh tế , cho việc làm và cả sự ổn định về tài chính , những thể chế kinh tế toàn cầu để đảm bảo rằng sự phát triển đó sẽ bền vững và được xây dựng trên nguyên tắc sự phồn thịnh của thế giới này là không thể chia được ."
} |
34,558 | {
"en": "<English> : Beginning guys , it 's like , they thrash , they thrash , they get 15 feet up -- and they can do about 15 pull-ups right -- And then they just flame out .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những chàng trai mới bắt đầu , họ như muốn di chuyển thật nhanh và mạnh mẽ , Họ leo lên được độ cao chừng 15 feet Và họ có thể nảy người thêm được 15 lần nữa đúng không ? Và rồi họ sẽ kiệt sức ."
} |
3,896 | {
"en": "<English> : It 's focus and presence .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó tập trung và hiện diện ."
} |
62,389 | {
"en": "<English> : And then , they will have the time , that will buy them the time , to be transported to the hospital to get the care they need .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và họ sẽ có thêm thời gian , họ sẽ mua được thời gian để được đưa tới bệnh viện để được chăm sóc ."
} |